Vật lí 12 - 287 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lí 12 - 287 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- vat_li_12_287_cau_trac_nghiem_li_thuyet_dao_dong_co.doc
Nội dung text: Vật lí 12 - 287 Câu trắc nghiệm lí thuyết dao động cơ
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 287 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo Câu 1: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cos(2t) (cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 10 mm. B. 20 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 2:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1gB. 0,1gC. 100gD. 10g Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x 6cos 4 t(cm) . Tốc độ trung bình trong 2 khoảng thời gian kể từ t1 = 0 đến t2 = s là 3 A. 49,5 cm/s. B. 45,9 cm/s.C. 4,95 cm/s.D. 4,59 cm/s. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2 t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng A.2s.B. 1s.C.0,5s.D.1Hz. Câu 7.Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo hai vật có khối lượng m 1 và m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kỳ đo được lần lượt là T 1 = 1s và T2 = 2s, biết rằng m 2- m1= 300g. Độ cứng k của lò xo bằng A. 3,94N/mB. 20,5N/m.C.78,8N/m.D.32,5N/m. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm. Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos t(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. v2 x 2 Câu 12: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm;1 v:cm/s). Biết 640 16 rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. B.x 8cos(2 t / 3)(cm). x 4cos(4 t / 3)(cm). C. x 4cos(2 t / 3)(cm). D. x 4cos(2 t / 3)(cm). Câu 13: Một vật dao động điều hoà với pt: x 15cos(20 t ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 6 0,3(s) là: Biên soạn: 1
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 3 3 A. x = +15 cm B. x = 7,5cm C. x = +7,5cm D. x = 15 cm 2 2 Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos t cm.Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là: A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118,32 cm/s C. v ≈ ± 10,88 cm/s D. v ≈ ± 10,88 m/s Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cos(2t) (cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 10 mm. B. 20 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 17 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Biên độ và pha ban 3 đầu của dao động lần lượt là : A/ 4(cm) ; (rad) B/ 4(cm) ; (rad) C/ 2 2(cm) ; (rad) D/ 2 2(cm) ; (rad) 3 3 3 3 Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5(Hz) thì tần số góc và chu kì của dao động lần lượt là : A/ 10(rad / s) ; 0,2(s) B/ 10 (rad / s) ; 0,2(s) C/ 5 (rad / s) ; 0,2(s) D/ 5(rad / s) ; 0,1(s) Câu 19:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy =2 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1gB. 0,1gC. 100gD. 10g Câu 20 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tần số và chu kì của 3 dao động lần lượt là A/ 20 (Hz) ; 0,1(s) B/ 10(Hz) ; 0,1(s) C/ 10(Hz) ; 0,2(s) D/ 20(Hz) ; 0,05 (s) Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,025(s), tần số và tần số góc của dao động lần lượt là A/ 40(Hz) ; B/ 40(Hz) ; C/ 40 (Hz) ; D/ 40 (Hz) ; 80 (rad / s) 80(rad / s) 80 (rad / s) 80(rad / s) Câu 22 : Một chất điểm dao động điều hòa và trong 4 phút thực hiện được 1920 dao động tòan phần. Tần số góc và chu kì của dao động lần lượt là : A/ 16 (rad / s) ; 0,125(s) B/ 960 (rad / s) ; 0,25(s) C/ 8 (rad / s) ; 0,125(s) D/ 960 (rad / s) ; 0,125(s) Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ. 2 Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s.B. 3016 s.C. 3015 s.D. 6031 s. Câu 25 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Hãy tính li độ của 3 4 chất điểm khi pha dao động bằng ? 3 A/ 2(cm) B/ 2 3(cm) C/ 2(cm) D/ 2 3(cm) Biên soạn: 2
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 26 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Hãy tính pha của dao 3 động ở thời điểm t = 0,1(s) ? 5 5 A/ B/ C/ D/ 2 3 3 6 Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 28 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Ở thời điểm 3 1 t (s) , chất điểm có li độ là : 40 A/ 2 3(cm) B/ 2(cm) C/ 2 3(cm) D/ 2(cm) Câu 29 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Biểu thức vận tốc tức 3 thời của chất điểm là A/ v 80sin 20 t (cm / s) B/ v 80 sin 20 t (cm / s) 3 3 C/ v 80 cos 20 t (cm / s) D/ v 80 cos 20 t (cm / s) 3 3 Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm.B. 8 cm.C. 4 cm.D. 10 cm. Câu 31.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2 t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng A.2s.B. 1s.C.0,5s.D.1Hz. Câu 32 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính tốc độ cực đại 3 của chất điểm ? A/ 40 (cm / s) B/ 80 (cm / s) C/ 80(cm / s) D/ 40(cm / s) Câu 33 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 50(Hz) và biên độ bằng 4(cm). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A/ 400 (cm / s) B/ 400 (m / s) C/ 200 (cm / s) D/ 200(cm / s) Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm. Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10(cm), khi đi qua vị trí cân bằng thì có tốc độ bằng 60(cm/s). Chu kì dao động bằng A/ 2,05(s) B/ 0,05(s) C/ 3,05(s) D/ 1,05(s) Câu 37 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính vận tốc của chất 3 3 điểm khi pha dao động bằng ? 4 Biên soạn: 3
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A/ 40 2(cm / s) B/ 40 2(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 40 (cm / s) Câu 38 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính vận tốc của chất 3 1 điểm ở thời điểm t (s) 20 A/ 40 3(cm / s) B/ 40 3(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 40 (cm / s) Câu 39 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính độ lớn của vận 3 tốc khi chất điểm đi qua li độ 2 3(cm) A/ 40 3(cm / s) B/ 40 2(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 80 (cm / s) Câu 40:Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. .B. 3.C. 2.D. . 2 3 Câu 41. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos t(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính độ lớn của li độ 3 khi chất điểm có vận tốc với độ lớn 40 2(cm / s) A/ 0(cm) B/ 4(cm) C/ 2 3(cm) D/ 2 2(cm) Câu 43 : Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi qua li độ x1 4 2(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 2(cm / s) . Khi đi qua li độ x2 = 4(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 3(cm / s) . Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là : A/ 8(cm) ; 10(rad / s) B/ 8(cm) ; 10 (rad / s) C/ 16(cm) ; D/ 16(cm) ; 10 (rad / s) 10(rad / s) Câu 44 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Độ lớn của gia tốc cực 3 đại là A/ 20(m/s2) B/ 40(m/s2) C/ 10(m/s2) D/ 50(m/s2) Câu 45 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2(cm), chu kì 3,14(s). Hãy tính gia tốc cực đại ? A/ 8(cm/s2) B/ 4(cm/s2) C/ 16(cm/s2) D/ 32(cm/s2) Câu 46 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(2t )(cm) . Biểu thức của gia tốc 3 tức thời là : A/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) B/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) 3 3 C/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) D/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) 3 3 Câu 47 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính li độ khi gia tốc 3 bằng 4(m/s2) ? A/ 1(cm) B/ - 1(cm) C/ 5(cm) D/ -5(cm) Biên soạn: 4
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 48 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính độ lớn của gia tốc 3 khi vận tốc bằng 50(cm/s) ? A/ 10(m / s 2 ) B/ 20(m / s 2 ) C/ 10 3(m / s 2 ) D/ 20 3(m / s 2 ) Câu 49 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn A 3 nhất mà chất điểm đi từ li độ x A đến x là 1 2 2 T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 8 4 Câu 50: Một vật dao động điều hoà với pt: x 15cos(20 t ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 6 0,3(s) là: 3 3 A. x = +15 cm B. x = 7,5cm C. x = +7,5cm D. x = 15 cm 2 2 Câu 51: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos t cm.Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là: A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118,32 cm/s C. v ≈ ± 10,88 cm/s D. v ≈ ± 10,88 m/s Câu 52: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cos(2t) (cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 10 mm. B. 20 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 53. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm. Câu 54: Một vật dao động điều hoà với pt: x 15cos(20 t ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 6 0,3(s) là: 3 3 A. x = +15 cm B. x = 7,5cm C. x = +7,5cm D. x = 15 cm 2 2 Câu 55: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos t cm.Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là: A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118,32 cm/s C. v ≈ ± 10,88 cm/s D. v ≈ ± 10,88 m/s Câu 56. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Câu 57: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos( t)cm . Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là: A.4 cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. cm/s. 4 Câu 58: Một vật dao động điều hòa có phương trìnhx 5 3 cos(10 t )(cm) . Biên độ của dao 4 động là: A. 10 rad/s B. 5 cm C. /4 rad D. 53 cm Câu 59. Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là A. 5 cmB. 2π cm. C. 2 cmD. 10 cm Câu 60: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 403 cm/s là Biên soạn: 5
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A. s. B. s. C. . D. s. 40 120 20 60 Câu 61:Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. .B. 3.C. 2.D. . 2 3 Câu 62 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn A 2 A 2 nhất mà chất điểm đi từ li độ x đến x là 1 2 2 2 T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 8 4 Câu 63 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20t )(cm) . Thời gian ngắn nhất 3 mà chất điểm đi từ x1 2(cm) đến x2 2 2(cm) T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 24 4 Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Câu 65 : Một con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 3,6(cm). Khi động năng gấp 8 lần thế năng thì li độ bằng A/ x 0,4(cm) B/ x 1,8 2(cm) C/ x 1,2(cm) D/ x 1,8(cm) Câu 66 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6(cm), khi đi qua li độ x = - 2(cm) thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng : A/ 2 B/ 4 C/ 8 D/ 6 Câu 67: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 60 N/m. Câu 68 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =40(cm), độ cứng k = 100(N/m), m = 100(g) được treo thẳng đứng ở vị trí có g = 10(m/s2). Tính độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng ? A/ 1(cm) B/ 2(cm) C/ 3(cm) D/ 4(cm) Câu 69 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =40(cm), độ cứng k = 100(N/m), m = 100(g) được treo thẳng đứng ở vị trí có g = 10(m/s2) dao động điều hòa với biên độ 4(cm). Chiều dài cực đại, chiều dài cực tiểu của lò xo khi đang dao động là A/ 44(cm) ; 39(cm) B/ 46(cm) ; 37(cm) C/ 45(cm) ; 37(cm) D/ 44(cm) ; 40(cm) Câu 70 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =40(cm), độ cứng k = 100(N/m), m = 100(g) được treo thẳng đứng ở vị trí có g = 10(m/s2) dao động điều hòa với biên độ 4(cm). Lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên điểm treo là A/ 5(N) ; 3(N) B/ 5(N) ; 0(N) C/ 3(N) ; 0(N) D/ 5(N) ; 2(N) Câu 71: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos( t)cm . Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là: A.4 cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. cm/s. 4 Câu 72: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g. Biên soạn: 6
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) C. thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g. D. thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g. Câu 73: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x A cos(wt ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 1 .0 Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. Câu 74: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 75 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s.B. 0,2s.C. 0,3s.D. 0,4s. Câu 76: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(2t)cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 3,2J. B. 0,32J. C. 3200J. D. 0,32mJ. Câu 77: Một vật dao động điều hòa có phương trìnhx 5 3 cos(10 t )(cm) . Biên độ của dao 4 động là: A. 10 rad/s B. 5 cm C. /4 rad D. 53 cm Câu 78: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 A. 5 B. 0,2 C. 24 D. 24 Câu 79: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0,5kg. Tính vận tốc của con ℓắc đơn khi nó đi qua vị trí cân bằng? A. 20 cm/s B. 5cm/s C. 2m/s D. 200mm/s Câu 80: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kì đi được một đoạn đường dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. 2,5cm B. 0cm C. 10cm D. 5cm Câu 81: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 4cos(10t + π/3)cm. Phương trình vận tốc của vật là: A. v= 40sin(10t + π/3)cm/s. B. v= - 40sin(10t + π/3)cm/s. C. v= - 40cos(10t + π/3)cm/s. D. v= - 40sin(10t + 5π/6 )cm/s. Câu 82: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A=5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1 cm thì động năng của vật là A. 25 mJ.B. 1 mJ.C. 9 mJ. D. 16 mJ. Câu 83: Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4N/m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s Câu 84: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, dao động với độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật. A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3 m/s D. 10 m/s Câu 85. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2sin(10πt + π/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là A. 4 N B. 6 N C. 2 N D.1 N Câu 86. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Lấy π2 = 10, độ lớn lực phục hồi tại thời điểm t = 1 (s) là Biên soạn: 7
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A. Fhp = 1,2 N B. Fhp = 0,6 N C. Fhp = 0,32 N D. Fhp = 0,64 N Câu 87. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 3/2 lần. B.giảm lần. C. tăng lần. D.giảm lần. Câu 88:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1gB. 0,1gC. 100gD. 10g Câu 89: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ. Câu 90: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 91.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2 t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng A.2s.B. 1s.C.0,5s.D.1Hz. Câu 92.Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo hai vật có khối lượng m1 và m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kỳ đo được lần lượt là T1 = 1s và T2 = 2s, biết rằng m2- m1= 300g. Độ cứng k của lò xo bằng A. 3,94N/mB. 20,5N/m.C.78,8N/m.D.32,5N/m. Câu 93. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Câu 94. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos t(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 95: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m.D. 200 N/m. Câu 96 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Xác định các thời 3 điểm mà chất điểm đi qua li độ x = 4(cm) ? 1 k 1 k A/ t với k = 0, 1, 2 B/ t với k = 0, 1, 2 15 10 24 20 1 k 1 k C/ t với k = 0, 1, 2 D/ t với k = 0, 1, 2 24 10 60 10 Câu 97 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Xác định các thời 3 điểm mà chất điểm đi qua li độ x = - 4(cm) ? 1 k 1 k A/ t với k = 0, 1, 2 B/ t với k = 0, 1, 2 15 10 24 20 1 k 1 k C/ t với k = 0, 1, 2 D/ t với k = 0, 1, 2 24 10 60 10 Câu 98 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Xác định các thời 3 điểm mà chất điểm đi qua vị trí cân bằng ? 1 k 1 k A/ t với k = 0, 1, 2 B/ t với k = 0, 1, 2 15 10 24 20 Biên soạn: 8
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 1 k 1 k C/ t với k = 0, 1, 2 D/ t với k = 0, 1, 2 24 10 60 10 Câu 99 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20t )(cm) . Thời gian ngắn nhất 3 mà chất điểm đi từ x1 2 2(cm) theo chiều âm đến x2 2 3(cm) là T T T 19T A/ B/ C/ D/ 12 6 24 24 Câu 100 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì mà chất điểm đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia mất khỏang thời gian là : T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 101 : Khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là ; T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 2 Câu 102: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s.B. 3016 s.C. 3015 s.D. 6031 s. Câu 103 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T t , chất điểm đi được quãng đường dài nhất bằng 6 A/ 2A B/ A C/ 2A A 2 D/ A 2 Câu 104 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian 2T t , chất điểm đi được quãng đường dài nhất bằng 3 A/ 3,47A B/ 3A C/ 4,17A D/ 2,67A Câu 105: Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Quãng đường dài 3 1 nhất chất điểm đi được trong khỏang thời gian t (s) là 30 A/ 5,65(cm) B/ 7,23(cm) C/ 6,93(cm) D/ 4(cm) Câu 106. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s2, 2 10 . Độ cứng của lò xo là: A. 40N/mB. 200N/mC. 4N/mD. 100N/m Câu 107 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A =24cm và chu kì T = 4s, lúc t = 0,chất điểm có li độ cực đại âm (x = - A). Ở thời điểm t = 0,5 s, vận tốc gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 6 2 (cm/s); 302 (cm/s2). B. 6 2 (cm/s);302 (m/s2). C. 3 2 (cm/s); 203 (cm/s2). D. 3 2 (cm/s);203 ( m/s2). Câu 108 : Một chất điểm dao động điều hòa, biết chất điểm đó có tốc độ cực đại bằng 40 (cm / s) , hãy tính tốc độ trung bình của chất điểm trong khỏang thời gian nửa chu kì ? A/ 40 (cm / s) B/ 40(cm / s) C/ 80(cm / s) D/ 80 (cm / s) Câu 109 : Nếu giữ nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của con lắc gấp 4 lần thì chu kì riêng của con lắc lò xo A/ tăng 2 lần B/ giảm 2 lần C/ tăng 4 lần D/ giảm 4 lần Câu 110 Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là Biên soạn: 9
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) 1 1 1 A. B. C. 1D. 4 2 3 Câu 111. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là 3 A. B.x 4cos( t )(cm) x 2 2 cos( t )(cm) 4 4 3 C. D.x 4cos( t )(cm) x 4cos( t )(cm) 4 4 Câu 112 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi đi qua vị trí có vận tốc có độ lớn bằng 50% tốc độ cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng 1 3 3 1 A/ B/ C/ D/ 2 4 2 3 Câu 113 : Một con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 6(cm), khi cơ năng gấp 4 lần thế năng thì li độ bằng : A/ 2(cm) B/ 3(cm) C/ 1,5(cm) D/ 6(cm) Câu 114 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có độ cứng k = 50(N/m) khi đi qua li độ x = 4(cm) thì có thế năng bằng bao nhiêu ? A/ 10(mJ) B/ 20(mJ) C/ 30(mJ) D/ 40(mJ) Câu 115 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8(cm), biết độ cứng của lò xo bằng 100(N/m). Cơ năng của con lắc bằng : A/ 0,32(J) B/ 0,16(J) C/ 0,64(J) D/ 0,4(J) Câu 116 : Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,4(s), biên độ 2(cm) và khối lượng con lắc bằng 300(g). Cơ năng của con lắc bằng A/ 0,022(J) B/ 0,015(J) C/ 0,064(J) D/ 0,034(J) Câu 117 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100(N/m), khối lượng bằng 200(g) dao động điều hòa, khi ở li độ 4(cm) thì có vận tốc 60(cm/s). Cơ năng của con lắc bằng A/ 0,271(J) B/ 0,156(J) C/ 0,116(J) D/ 0,134(J) Câu 118 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100(N/m), khối lượng bằng 200(g) dao động điều hòa, khi ở li độ 4(cm) thì có vận tốc 60(cm/s). Biên độ của dao động bằng A/ 3,92(cm) B/ 5,12(cm) C/ 6,1(cm) D/ 4,82(cm) Câu 119 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200(N/m) dao động điều hòa với biên độ 6(cm), khi đi qua li độ x = 4(cm) thì động năng bằng : A/ 0,2(J) B/ 0,02(J) C/ 0,4(J) D/ 0,04(J) Câu 120 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40(N/m), khối lượng m = 100(g) dao động điều hòa. Khỏang thời gian mà vật đi giữa hai lần qua vị trí cân bằng liên tiếp là A/ 0,05(s) B/ 0,025(s) C/ 0,0125(s) D/ 0,1(s) Câu 121 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40(N/m), khối lượng m = 100(g) dao động điều hòa. Khỏang thời gian mà vật đi giữa hai vị trí liên tiếp có động năng bằng thế năng là A/ 0,05(s) B/ 0,025(s) C/ 0,0125(s) D/ 0,1(s) Câu 122: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 123: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 124: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Biên soạn: 10
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 125: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 1 0 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 126: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. Câu 127: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s 2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 128: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động? A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm Câu 129: Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. tăng 3 ℓần. B. giảm 9 ℓần. C. tăng 9 ℓần. D. giảm 3 ℓần. Câu 130: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm Câu 131: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 132: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có 3 động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. 4 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 133: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 134: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ dao động của vật là A. 6cmB. 3cmC. 4cm. D. 2cm. Câu 135. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng 2 1 cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 136. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật là A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 137: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Tần số góc dao động của vật là A. ω = π/3 (rad/s). B. ω = 5 (rad/s). C. ω = 5πt (rad/s). D. ω = 5π (rad/s). Câu 138: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Nếu khối lượng quả nặng tăng chín lần thì chu kì thay đổi như thế nào? A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Biên soạn: 11
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 139: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D. 24π cm/s. Câu 140 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 141: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 60 N/m. Câu 142 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s.B. 0,2s.C. 0,3s.D. 0,4s. Câu 143: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(2t)cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 3,2J. B. 0,32J. C. 3200J. D. 0,32mJ. Câu 144: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm. Câu 145: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 146: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π (m/s) B. 6 (cm/s) C. 6 (m/s) D. 24π (cm/s) Câu 147 : Một con lắc lò xo độ cứng của lò xo là 50(N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250g. B. 50g. C. 100g D. 25g. Câu 148: Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4N/m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s Câu 149. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cost (cm) Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 15cm. Câu 150: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 151: Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. Câu 152: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 153:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy =2 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1gB. 0,1gC. 100gD. 10g Câu 154: Một con lắc lò xo có khối lượng 400(g), độ cứng của lò xo k = 100(N/m). Lấy 2 10 . Chu kì riêng của con lắc lò xo bằng : A/ 0,2(s) B/ 0,4(s) C/ 2(s) D/ 4(s) Câu 155: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Biên soạn: 12
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 156. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Câu 157. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos t(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 158 : Nếu giữ nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của con lắc gấp 4 lần thì chu kì riêng của con lắc lò xo A/ tăng 2 lần B/ giảm 2 lần C/ tăng 4 lần D/ giảm 4 lần Câu 159 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) , biết khối lượng 3 vật nặng bằng 200(g) và lấy 2 10 , tính độ cứng của lò xo ? A/ 800(N/m) B/ 400(N/m) C/ 200(N/m) D/ 100(N/m) Câu 160 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100(g), độ cứng k = 40(N/m) dao động điều hòa với biên độ 8(cm). Tính tốc độ cực đại của con lắc ? A/ 126(cm/s) B/ 140(cm/s) C/ 160(cm/s) D/ 80(cm/s) Câu 161 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6(cm), khi đi qua li độ x = - 2(cm) thì tỉ số giữa động năng và thế năng bằng : A/ 2 B/ 4 C/ 8 D/ 6 Câu 162 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có độ cứng k = 50(N/m) khi đi qua li độ x = 4(cm) thì có thế năng bằng bao nhiêu ? A/ 10(mJ) B/ 20(mJ) C/ 30(mJ) D/ 40(mJ) Câu 163 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8(cm), biết độ cứng của lò xo bằng 100(N/m). Cơ năng của con lắc bằng : A/ 0,32(J) B/ 0,16(J) C/ 0,64(J) D/ 0,4(J) Câu 164 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s.B. 0,2s.C. 0,3s.D. 0,4s. Câu 165: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(2t)cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 3,2J. B. 0,32J. C. 3200J. D. 0,32mJ. Câu 166 : Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,4(s), biên độ 2(cm) và khối lượng con lắc bằng 300(g). Cơ năng của con lắc bằng A/ 0,022(J) B/ 0,015(J) C/ 0,064(J) D/ 0,034(J) Câu 167 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100(N/m), khối lượng bằng 200(g) dao động điều hòa, khi ở li độ 4(cm) thì có vận tốc 60(cm/s). Cơ năng của con lắc bằng A/ 0,271(J) B/ 0,156(J) C/ 0,116(J) D/ 0,134(J) Câu 168 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100(N/m), khối lượng bằng 200(g) dao động điều hòa, khi ở li độ 4(cm) thì có vận tốc 60(cm/s). Biên độ của dao động bằng A/ 3,92(cm) B/ 5,12(cm) C/ 6,1(cm) D/ 4,82(cm) Câu 169 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200(N/m) dao động điều hòa với biên độ 6(cm), khi đi qua li độ x = 4(cm) thì động năng bằng : A/ 0,2(J) B/ 0,02(J) C/ 0,4(J) D/ 0,04(J) Câu 170: Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có cơ năng 1J, m = 0,5kg. Tính vận tốc của con ℓắc đơn khi nó đi qua vị trí cân bằng? A. 20 cm/s B. 5cm/s C. 2m/s D. 200mm/s Câu 171: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy 2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz. B. 5,0Hz . C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. Biên soạn: 13
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 172: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Nếu khối lượng quả nặng tăng chín lần thì chu kì thay đổi như thế nào? A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 173.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2 t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng A.2s.B. 1s.C.0,5s.D.1Hz. Câu 174. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm. Câu 175. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Câu 176. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện 40 dao động. Vận tốc cực đại của chất điểm A. vmax = 33,5 cm/s. B. vmax = 5 cm/s. C. vmax = 1,9 cm/s. D. vmax = 320 cm/s. Câu 177: Một vật dao động điều hòa có phương trìnhx 5 3 cos(10 t )(cm) . Biên độ của dao 4 động là: A. 10 rad/s B. 5 cm C. /4 rad D. 53 cm Câu 178 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A vị trí mà có động năng bằng thế năng ở li độ : A A A D/ x A A/ x B/ x C/ x 3 2 2 Câu 179: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kì đi được một đoạn đường dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. 2,5cm B. 0cm C. 10cm D. 5cm Câu 180: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 181: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Tần số góc dao động của vật là A. ω = π/3 (rad/s). B. ω = 5 (rad/s). C. ω = 5πt (rad/s). D. ω = 5π (rad/s). Câu 182: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D. 24π cm/s. Câu 183 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 184. Trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm Câu 185: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π (m/s) B. 6 (cm/s) C. 6 (m/s) D. 24π (cm/s) Câu 186: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động? A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm Câu 187: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ dao động của vật là A. 6cmB. 3cmC. 4cm. D. 2cm. Câu 188. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật là A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Biên soạn: 14
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 189: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos( t)cm . Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là: A.4 cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. cm/s. 4 Câu 190 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì mà chất điểm đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia mất khỏang thời gian là : T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 191 : Khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là ; T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 192. Trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm Câu 193. Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x Acos(t )(cm .) Gốc thời 2 gian đã được chọn tại thời điểm A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. lúc chất điểm có li độ x = +A. D. lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 194. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cost (cm) Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 15cm. Câu 195. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 42 cm. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 42 cm.B. 40 cm.C. 38 cm.D. 36 cm. Câu 196: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m ,dây treo nhẹ, không giãn có chiều dài l. Khi khối lượng của quả nặng tăng gấp đôi thì chu kì của con lắc A. giảm 2 lần. B. tăng gấp đôi. C. không thay đổi. D. tăng2 lần. Câu 197: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π (m/s) B. 6 (cm/s) C. 6 (m/s) D. 24π (cm/s) Câu 198: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 199: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kì đi được một đoạn đường dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. 2,5cm B. 0cm C. 10cm D. 5cm Câu 200: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 4cos(10t + π/3)cm. Phương trình vận tốc của vật là: A. v= 40sin(10t + π/3)cm/s. B. v= - 40sin(10t + π/3)cm/s. C. v= - 40cos(10t + π/3)cm/s. D. v= - 40sin(10t + 5π/6 )cm/s. Câu 201: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm. Câu 202. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2sin(10πt + π/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là A. 4 N B. 6 N C. 2 N D.1 N Câu 203. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hòa theo Biên soạn: 15
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) phương ngang với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Lấy π2 = 10, độ lớn lực phục hồi tại thời điểm t = 1 (s) là A. Fhp = 1,2 N B. Fhp = 0,6 N C. Fhp = 0,32 N D. Fhp = 0,64 N Câu 204. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng 3/2 lần. B.giảm lần. C. tăng lần. D.giảm lần. Câu 205. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s2, 2 10 . Độ cứng của lò xo là: A. 40N/mB. 200N/mC. 4N/mD. 100N/m Câu 206: Một co lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 4 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 200 cm/s2 là T/3 lấy 2 = 10. Tần số dao động là A. 1,25 Hz B. 1,59 Hz C. 2,5 Hz D. 1,89Hz Câu 207 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính độ lớn của vận 3 tốc khi chất điểm đi qua li độ 2 3(cm) A/ 40 3(cm / s) B/ 40 2(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 80 (cm / s) Câu 208 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 50(Hz) và biên độ bằng 4(cm). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A/ 400 (cm / s) B/ 400 (m / s) C/ 200 (cm / s) D/ 200(cm / s) Câu 209 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Độ lớn của gia tốc 3 cực đại là A/ 20(m/s2) B/ 40(m/s2) C/ 10(m/s2) D/ 50(m/s2) Câu 210 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2(cm), chu kì 3,14(s). Hãy tính gia tốc cực đại ? A/ 8(cm/s2) B/ 4(cm/s2) C/ 16(cm/s2) D/ 32(cm/s2) Câu 211 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính độ lớn của gia 3 tốc khi vận tốc bằng 50(cm/s) ? A/ 10(m / s 2 ) B/ 20(m / s 2 ) C/ 10 3(m / s 2 ) D/ 20 3(m / s 2 ) Câu 212: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 A. 5 B. 0,2 C. 24 D. 24 Câu 213 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính li độ khi gia tốc 3 bằng 4(m/s2) ? A/ 1(cm) B/ - 1(cm) C/ 5(cm) D/ -5(cm) Câu 214 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5(Hz) thì tần số góc và chu kì của dao động lần lượt là : A/ 10(rad / s) ; 0,2(s) B/ 10 (rad / s) ; 0,2(s) C/ 5 (rad / s) ; 0,2(s) D/ 5(rad / s) ; 0,1(s) Câu 215 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính tốc độ cực đại 3 của chất điểm ? A/ 40 (cm / s) B/ 80 (cm / s) C/ 80(cm / s) D/ 40(cm / s) Câu 216 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10(cm), khi đi qua vị trí cân bằng thì có tốc độ bằng 60(cm/s). Chu kì dao động bằng A/ 2,05(s) B/ 0,05(s) C/ 3,05(s) D/ 1,05(s) Biên soạn: 16
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 217 : Một chất điểm dao động điều hòa và trong 4 phút thực hiện được 1920 dao động tòan phần. Tần số góc và chu kì của dao động lần lượt là : A/ 16 (rad / s) ; 0,125(s) B/ 960 (rad / s) ; 0,25(s) C/ 8 (rad / s) ; 0,125(s) D/ 960 (rad / s) ; 0,125(s) Câu 218 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Biểu thức vận tốc 3 tức thời của chất điểm là A/ v 80sin 20 t (cm / s) B/ v 80 sin 20 t (cm / s) 3 3 C/ v 80 cos 20 t (cm / s) D/ v 80 cos 20 t (cm / s) 3 3 Câu 219 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Sau khoảng thời 3 gian 2,35(s) chất điểm đi được quãng đường bằng bao nhiêu ? A/ 752(cm) B/ 484(cm) C/ 376(cm) D/ 132(cm) Câu 220 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính độ lớn của li 3 độ khi chất điểm có vận tốc với độ lớn 40 2(cm / s) A/ 0(cm) B/ 4(cm) C/ 2 3(cm) D/ 2 2(cm) Câu 221 : Một chất điểm dao động điều hòa, biết chất điểm đó có tốc độ cực đại bằng 40 (cm / s) , hãy tính tốc độ trung bình của chất điểm trong khỏang thời gian nửa chu kì ? A/ 40 (cm / s) B/ 40(cm / s) C/ 80(cm / s) D/ 80 (cm / s) Câu 222 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Trong một chu kì, 3 hãy tính thời gian mà chất điểm có tốc độ lớn hơn 40 (cm / s) 1 1 1 1 A/ (s) B/ (s) C/ (s) D/ (s) 15 30 20 40 Câu 223 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Hãy tính li độ của 3 4 chất điểm khi pha dao động bằng ? 3 A/ 2(cm) B/ 2 3(cm) C/ 2(cm) D/ 2 3(cm) Câu 224 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Hãy tính pha của 3 dao động ở thời điểm t = 0,1(s) ? 5 5 A/ B/ C/ D/ 2 3 3 6 Câu 225 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,025(s), tần số và tần số góc của dao động lần lượt là A/ 40(Hz) ; 80 (rad / s) B/ 40(Hz) ; 80(rad / s) C/ 40 (Hz) ; 80 (rad / s) D/ 40 (Hz) ; 80(rad / s) Câu 226 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính vận tốc của 3 3 chất điểm khi pha dao động bằng ? 4 A/ 40 2(cm / s) B/ 40 2(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 40 (cm / s) Biên soạn: 17
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 227 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tần số và chu kì của 3 dao động lần lượt là A/ 20 (Hz) ; 0,1(s) B/ 10(Hz) ; 0,1(s) C/ 10(Hz) ; 0,2(s) D/ 20(Hz) ; 0,05 (s) Câu 228 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính vận tốc của 3 1 chất điểm ở thời điểm t (s) 20 A/ 40 3(cm / s) B/ 40 3(cm / s) C/ 40 (cm / s) D/ 40 (cm / s) Câu 229 : Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi qua li độ x1 4 2(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 2(cm / s) . Khi đi qua li độ x2 = 4(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 3(cm / s) . Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là : A/ 8(cm) ; 10(rad / s) B/ 8(cm) ; 10 (rad / s) C/ 16(cm) ; 10 (rad / s) D/ 16(cm) ; 10(rad / s) Câu 230 : Một vật dao động điều hòa có khối lượng 200(g) khi đi qua vị trí có vận tốc 40(cm / s) thì có động năng bằng : A/ 0,016(J) B/ -0,016(J) C/ 0,32(J) D/ 0,032(J) Câu 231 : Một con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 3,6(cm). Khi động năng gấp 8 lần thế năng thì li độ bằng A/ x 0,4(cm) B/ x 1,8 2(cm) C/ x 1,2(cm) D/ x 1,8(cm) Câu 232: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =40(cm), độ cứng k = 100(N/m), m = 100(g) được treo thẳng đứng ở vị trí có g = 10(m/s2). Tính độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng ? A/ 1(cm) B/ 2(cm) C/ 3(cm) D/ 4(cm) Câu 233: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cos(2t) (cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 10 mm. B. 20 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 234: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos t cm.Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là: A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118,32 cm/s C. v ≈ ± 10,88 cm/s D. v ≈ ± 10,88 m/s Câu 235: Một vật dao động điều hoà với pt: x 15cos(20 t ) cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 6 0,3(s) là: 3 A. x = +15 cm B. x = 7,5cm 2 3 C. x = +7,5cm D. x = 15 cm 2 Câu 236. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng 2 1 cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm. Câu 237. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật là A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 238: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Tần số góc dao Biên soạn: 18
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) động của vật là A. ω = π/3 (rad/s). B. ω = 5 (rad/s). C. ω = 5πt (rad/s). D. ω = 5π (rad/s). Câu 239: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π m/s. B. 6 cm/s. C. 6 m/s. D. 24π cm/s. Câu 240 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2 s. Câu 241 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. Câu 242 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3cos 5 t (x tính bằng cm 3 và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x =+1cm A. 7lần. B. 6lần. C. 5lần. D. 4lần. Câu 243. Trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 20 cm. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm Câu 244. Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x Acos(t )(cm .) Gốc thời 2 gian đã được chọn tại thời điểm A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. lúc chất điểm có li độ x = +A. D. lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 245. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cost (cm) Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 15cm. Câu 246: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5 t + /6) (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 1cm theo chiều dương được mấy lần A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần 2 2 Câu 247: Một vật dao động điều hòa, khi x 2cm thì v 2cm / s và a 2cm / s . Biên độ và tần số góc lần lượt là: A. B2.0 cm; rad/s 2cm; rad/s C. D.2 2cm; rad/s 2cm; 2 rad/s Câu 248: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 43 cm B. 33 cm C. 3 cm D. 23 cm Câu 249: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) (cm,s) tốc độ cực đại của vật có giá trị nào dưới đây? A. 24π (m/s) B. 6 (cm/s) C. 6 (m/s) D. 24π (cm/s) Câu 250: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng với biên độ là 4 cm. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 8 cm. B. 2cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 251: Một vật dao động điều hòa, trong một chu kì đi được một đoạn đường dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. 2,5cm B. 0cm C. 10cm D. 5cm Biên soạn: 19
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) Câu 252. Một vật dao động điều hòa có phương trình x=5cosπt cm sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba ( kể từ lúc t = 0) vào thời điểm A. t = 2,5s. B. t = 1,5s. C. t = 4s. D. t = 42s. Câu 253: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 4cos(10t + π/3)cm. Phương trình vận tốc của vật là: A. v= 40sin(10t + π/3)cm/s. B. v= - 40sin(10t + π/3)cm/s. C. v= - 40cos(10t + π/3)cm/s. D. v= - 40sin(10t + 5π/6 )cm/s. Câu 254: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 3T 4 là A. .3 A B. . A 2 2C. . 3AD.2 . A 2 3 Câu 255:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy =2 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1gB. 0,1gC. 100gD. 10g Câu 256: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x 6cos 4 t(cm) . Tốc độ trung bình trong 2 khoảng thời gian kể từ t1 = 0 đến t2 = s là 3 A. 49,5 cm/s. B. 45,9 cm/s.C. 4,95 cm/s.D. 4,59 cm/s. Câu 257: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 258.Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo hai vật có khối lượng m1 và m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kỳ đo được lần lượt là T 1 = 1s và T2 = 2s, biết rằng m 2- m1= 300g. Độ cứng k của lò xo bằng A. 3,94N/mB. 20,5N/m.C.78,8N/m.D.32,5N/m. Câu 259. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m. Câu 260.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2 t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng A.2s.B. 1s.C.0,5s.D.1Hz. Câu 261. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos t(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 262: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. Câu 263. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm. v2 x 2 Câu 264: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm;1 v:cm/s). Biết 640 16 rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A. B.x 8cos(2 t / 3)(cm). x 4cos(4 t / 3)(cm). C. x 4cos(2 t / 3)(cm). D. x 4cos(2 t / 3)(cm). Câu 265. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là Biên soạn: 20
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 1,5 s. Câu 266: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ. Câu 267: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 60 N/m. Câu 268. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s hình chiếu M’ qua li độ A. - 10,17 cm theo chiều dương. B. - 10,17 cm theo chiều âm. C. 22,64 cm theo chiều dương. D. 22.64 cm theo chiều âm. Câu 269: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos( t)cm . Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là: A.4 cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. cm/s. 4 Câu 270: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g. C. thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g. D. thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g. Câu 271 : Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,1s.B. 0,2s.C. 0,3s.D. 0,4s. Câu 272: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos(2t)cm. Động năng cực đại của chất điểm bằng A. 3,2J. B. 0,32J. C. 3200J. D. 0,32mJ. Câu 273. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện 40 dao động. Vận tốc cực đại của chất điểm A. vmax = 33,5 cm/s. B. vmax = 5 cm/s. C. vmax = 1,9 cm/s. D. vmax = 320 cm/s. Câu 274. Treo vật m = 100g vào lò xo có độ cứng k rồi kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động người ta thấy tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10m/s2. Biết ở VTCB lò xo giãn 8cm. Khi tốc độ của vật có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực phục hồi lúc đó bằng A. 0,5N. B. 0,36N. C. 0,25N. D. 0,43N. Câu 275: Một vật dao động điều hòa có phương trìnhx 5 3 cos(10 t )(cm) . Biên độ của dao 4 động là: A. 10 rad/s B. 5 cm C. /4 rad D. 53 cm Câu 276. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + )cm. Thời điểm thứ 2013 6 vật qua vị trí x=2cm. 12073 12061 24157 24175 A. s B. s C. s D. s 24 24 24 24 Câu 277: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m.D. 200 N/m. 2 Câu 278: Một vật khối lượng 500g có phương trình gia tốc a cos( t) (cm/s2). Lực kéo về lúc T Biên soạn: 21
- 287 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN DAO ĐỘNG CƠ ( Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo ) T t là 4 A. 0,500NB.0,125N C. 0D. 0, 250N Câu 279. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là 1 1 1 A. B. C. 1D. 4 2 3 Câu 280. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là 3 A. B.x 4cos( t )(cm) x 2 2 cos( t )(cm) 4 4 3 C. D.x 4cos( t )(cm) x 4cos( t )(cm) 4 4 Câu 281: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động? A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm Câu 282: Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. tăng 3 ℓần. B. giảm 9 ℓần. C. tăng 9 ℓần. D. tiảm 3 ℓần. Câu 283 . Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vật đang đi qua vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10πt) cm B. x = 4cos(10πt + π) cm C. x = 4cos(10πt + π/2) cm D. x = 4cos(10πt - π/2) cm Câu 284: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy 2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz. B. 5,0Hz . C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. Câu 285: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Chọn mốc ở vị trí cân bằng của vật. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm. Câu 286: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Nếu khối lượng quả nặng tăng chín lần thì chu kì thay đổi như thế nào? A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần. Câu 287. Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự 2 nhiên l0 = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s . Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại. A. 33cm. B. 36cm. C. 37cm. D. 35cm. Hết Biên soạn: 22