Vật lí 11 - Trắc nghiệm định tính

docx 4 trang hoaithuong97 3200
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 11 - Trắc nghiệm định tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxvat_li_11_trac_nghiem_dinh_tinh.docx

Nội dung text: Vật lí 11 - Trắc nghiệm định tính

  1. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? A. F/q.B. U/d. C. AM /q.D. Q/U. Câu 2. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q.B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U.D. C không phụ thuộc vào Q và U. Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica.B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.D. giấy tẩm parafin . Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng. A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 5. Chọn câu phát biếu đúng. A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 6. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
  2. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện? A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác. C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. D. Hai quả cầu thuỷ tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. Câu 8. Đơn vị điện dung có tên là gì? A. Culông.B. Vôn. C. Fara.D. Vôn trên mét. Câu 9. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V/m).B. vôn nhân mét (V.m). C. culông (C).D. fara (F). Câu 10. Biết năng lượng điện trường trong tụ tính theo công thức W = 0,5Q2/C. Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. giảm.B. tăng. C. lúc đầu tăng sau đó giảm.D. lúc đầu giảm sau đó tăng. -3 Câu 11. Tụ điện có điện dung C 1 có điện tích q 1 = 2.10 C. Tụ điện có điện -3 dung C2 có điện tích q2=1.10 C. Chọn khẳng định đúng về điện dung các tụ điện. A. C1 > C2 B. C1 = C2 C. C1 < C2 D. Chưa đủ để kết luận. Câu 12. Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để bản ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển A. không có dòng điện đi qua acquy. B. có dòng điện đi từ cực âm qua acquy sang cực dương. C. có dòng điện đi từ cực dưong qua acquy sang cực âm. D. lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại. Câu 13. Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?
  3. A. Đồ thị a.B. Đồ thị b. C. Đồ thị c.D. Không có đồ thị nào. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG Câu 1. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là A. 4.10-3 C.B. 6.10 -4 C. C. 10-4 CD. 24.10 -4 C. Câu 2. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là A. 60 nC và 60 kV/m.B. 6 nC và 60 kV/m. C. 60 nC và 6 kV/m.D. 6 nC và 6 kV/m. Câu 3. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d MN là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 0,5U/d.B. U/d.C. E = Ud. D. E = 2Ud. Câu 4. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,070 V. Màng tế bào dày 8,0.10-9 m. Độ lớn cường độ điện trường trung bình trong màng tế bào bằng A. 6,75.106 V/m.B. 8,75.10 6 V/m. C. 7,75.106 V/m.D. 9,75.10 6 V/m.
  4. Câu 5. Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện. A. 1,2 C .B. 1,5 . C C. l,8C .D. 2,4 . C Câu 6. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu êlectron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện? A. 6,75.1013 êlectron.B. 8,75.10 13 êlectron. C. 7,75.1013 êlectron.D. 9,75.10 13 êlectron. Câu 7. Tích điện cho tụ điện C 1, điện dung 20F , dưới hiệu điện thế 300 V. Sau đó nối tụ điện C 1 với tụ điện C 2, có điện dung 10F , chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các tụ C 1, C2 lần lượt là Q1 và Q2. Chọn phưong án đúng. A. Q2 – Q1 = 2 mC.B. Q 1 – Q2 = 2 mC. C. Q1 – Q2= 1,5 mC.D. Q 2 – Q1 = 1,5 mC. Câu 8. Một hạt bụi kim loại tích điện âm có khối lượng 10 -10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000 V, khoảng cách giữa hai bản bằng 6,4 mm, gia tốc g = 10 m/s 2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số eletron thì thấy nó rơi xuống với gia tốc 6 m/s2. Tính số electron mà hạt bụi đã mất. A. 1,8.104 hạt.B. 2,0.10 4 hạt. C. 2,4.104 hạt.D. 2,8.10 4 hạt.