Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3640
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_toan_lop_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Số 35,402 đọc là : A. Ba năm phẩy bốn linh hai B. Ba mươi lăm phẩy bốn trăm linh hai C. Ba lăm phẩy bốn linh hai D.Ba mươi lăm phẩy bốn hai 25 Câu 2: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: 1000 A. 0,025 B. 0,25 C. 2,5 D. 25,0 4 Câu 3: 2 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 2,4 B. 2,04 C. 2,004 D. 0,24 Câu 4: Số gồm 35 đơn vị và 7 phần nghìn được viết là : A. 35,7 B.35,07 C. 35,007 D. 37,5 Câu 5: Giá trị của chữ số 9 trong số 36,789 là : 9 9 9 A. 9 B. C. D. 1000 100 10 Câu 6: : Số 0,68 được viết thành phân số thập phân là: 6 8 68 68 A. B. 6 . C. D. 8 10 10 100 Câu 7: 75m2 = dam2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 75 A. 75 . B. 750. C. D. 7500 100 Câu 8 : 4m = km . Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 4 4 A. B. C. 0,04 D. 0,004 1000 100 Câu 9: 6m 2 cm = .m . Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 2 2 2 62 A. 6 B 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 10 Câu 10 : 34 cm2 = m2 . Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 34 34 34 34 A. B. C. D. 100 10 1000 10000 6 2 3 Câu 11: Kết quả của phép tính: . - . × . là: 7 5 7 24 12 24 4 A B. . C. . D. . 35 35 10 100 3 5 7 Câu 12 : x + - = . x có giá trị là: 4 12 12 5 1 A. 1 B. 2 C. D. 4 4
  2. Câu 13: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 47 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi com sau đây 2 năm là: A. 11 tuổi. B. 36 tuổi. C. 13 tuổi. D. 12 tuổi. Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó gấp chiều rộng số lần là: A. 10 lần `B. 8 lần C. 5 lần D. 4 lần Câu 15: Một xe đạp trong 3 giờ đi được 42 km. Hỏi trong 5 giờ xe đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? A. 84 km B. 70 km C. 76 km D. 80 km Câu 16 : Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào : A. 8,06 B. 80,6 C. 860 D. 8,60 Câu 17: 54,1 54,09 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. 34,89 . Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.x=8 B . x=9 C.x=10 D. x= 11 Câu 21: 5,6< x< 6,01 . Số tự nhiên x thích hợp là : A.5 B. 5,67 C. 6 D. 6,008 Câu 22: 6,9m = dm . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 69 B.609 C. 690 D. 6,90 Câu 23: 4x,69 < 41,89 . Chữ số x thích hợp là: A.x=0 B . x= 1 C.x= 2 D. x= 3
  3. Câu 24: 51,01 > x >50,9 . Số tự nhiên x thích hợp là : A.x=50,91 B. x=50 C. x=51 D. x=51,001 Câu 25 : Số thập phân gồm 4 trăm 6 đơn vị 3 phần mười 2 phần nghìn là : A. 400,632 B. 406,32 C. 406,302 D. 406,032 Câu 26: 5m 5mm = m . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A.5,005 B. 5,05 C. 5,5 D. 5005 Câu 27 :Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). A. 200 viên gạch C. 250 viên gạch B. C. 400 viên gạch D. 600 viên gạch Câu 28: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? A. 1200 kg thóc C. 1400 kg thóc B. 1600 kg thóc D. 16 tạ thóc Câu 29: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng 2 bằng chiều dài. Diện tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là: 3 A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2 Câu 30: 5ha = m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 500 C. 5 000 D.50 000 Câu 31: 1 km2 = ha . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 5 A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 32: 400 mm2 . 3cm2 99 mm2 . Dấu thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. C. = Câu 33: 15dam2 17m2 = dam2 . Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 17 17 17 17 A. 15 B.15 C. 15 D. 15 100 10 1000 1
  4. Câu 34: Diện tích một khu đất là 40 000 ha . Diện tích khu đất đó được viết dưới dạng số đo có đơn vị km2 là : A. 4 km2 B. 40 km2 C. 400 km2 D. 400 km Câu 35: : 9hm2 15m2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 915 m2. B. 90 015 m2. C. 9 015 m2. D. 91 500 m2. Câu 36: 754 009m2 = ha m2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 754 ha 9 m2. B. 75 ha 9 m2. C. 75 ha 409 m2. D. 75 ha 4009 m2. Câu 37:974m2 = dam2 . Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 74 74 74 7 A. 9 dam2 B.9 dam2 C. 9 dam2 D. 9 dam2 10 100 1000 4 Câu 38: : Một trường tiểu học dự trữ gạo cho 150 học sinh ăn trong 20 ngày, nay bớt đi 30 học sinh. Với số gạo đó số học sinh còn lại ăn được trong số ngày là: A.25 ngày B. 100 ngày C. 50 ngày D. 75 ngày Câu 39: Một mảnh đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với chiều dài 6cm , chiều rộng 3 cm . Diện tích mảnh đất đó là : A. 1 800 m2. B. 180m2. C. 18 m2. D. 18 000 m2. Câu 40: Diện tích một khu đất là 7 ha trong đó 3 diện tích đất trồng cậy ăn quả 10 . Diện tích trồng cây ăn quả là: A. 21 000 m2 B. 2 100 m2 C. 210 m2 D. 21m2 ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D 11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.A 18.B 19.A 20.B 21.C 22.A 23.A 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.D 31.B 32.B 33.A 34.C 35.B 36.D 37.B 38.A 39.A 40.A