Trắc nghiệm Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022

docx 18 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4630
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A A . B.   A . C. A  A . D. A A . Câu 2 : Cho A 0;2;4;6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3 : Trong các khẳng định sau. Hãy chọn khẳng định đúng A. ¤ Ì ¢. B. ¢ Ì ¥ . C. ¤ Ì ¡ . D. ¤ Ì ¥ . Câu 4 : Tìm tất cả các tập con của A 2;4 A. ; 2 ; 4 ; 2;4 . B.  ; 2 ; 4 ; 2;4 . C.  ; 2;4 . D. 2 ; 4 ; 2;4 .             Câu 5 : Cho tập X {1,2,3} ,tập X có bao nhiêu tập con có phần tử 2 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 6: Cho các tập hợp A {1;2},B { 2;0;1;2;4},C {x R|x2 6x 8 0} . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. A  B,C  B . B. A  C,B  C. C. A  B,B  C. D. A  B, A  C. Câu 7 : Tập A là con của tập B nếu A. x B x A. B. x A: x B. C. x A x B. D. x A x B. Câu 8 : Cho A là tập các hình vuông, B là tập các hình thoi, chọn đáp án đúng? A. A  B . B. A  B . C. A B . D. B  A . Câu 9: Cho tập hợp A có n phần tử. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con A. n. B. 2n. C. 2n. D. n2. Câu 10: Cho A là tập hợp tất cả các tam giác cân, B là tập hợp tất cả các tam giác, C là tập hợp tất cả các tam giác đều. Chọn khẳng định đúng? A. C Ì A Ì B. B. C Ì B Ì A. C. A Ì C Ì B. D. A Ì B Ì C. Câu 11: Gọi A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác có góc 600 , C là tập hợp các tam giác cân, D là tập hợp các tam giác vuông có góc 300 . Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp trên A. A  B, A  C,D  B. B. B  A,C  A,D  B. C. A  B, A  C,B  D. D. A  B,C  A,D  B. Câu 12 : Khẳng định nào dưới đây đúng A. A  B A\B  . B. A  B A  B A . C. A  B A\B A . D. A  B A  B  . Câu 13 : Cho A = {n Î ¥ | n £ 4}, B = {x Î ¡ | x2 - x + 1= 0},C = Æ, D = {x Î ¢ | 0 £ x £ 5}. Hãy chọn khẳng định đúng? A. A = B. B. A = D. C. C = B. D. D = B. Câu 14 : Có bao nhiêu tập X thỏa mãn {1;2}  X  {1;2;3;4;5} A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 15 : Cho số thực m . Xét các tập hợp A (2m - 1;2m 3), B (-1;1) . Tìm m để B  A . A. m 0. B. m 1. C. 1 m 0. D. 1 m 0. Câu 16 : Tìm m để hàm số y x m xác định trên [0;1] A. m 0. B. m 0. C. m 1 . D. m 1 . 1
  2. 2x Câu 17 : Tìm m để hàm số y xác định với mọi x (0;1) x m A. m 0  m 1 . B. m 0  m 1. C. m 1. D. m 0 . Câu 18 : Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau: A) x ¡ , x 2 x2 4 . B) x ¡ , x 2 x2 4 . C) m,n ¥ , m và n là các số lẻ m2 n2 là số chẵn. D) x ¡ , x2 4 x 2 . Câu 19 : Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau A) a ¤ , a2 2 . B) n ¥ ,n2 1 không chia hết cho 3 . C) x ¡ ,y ¡ :x y x3 y3 . D) x ¡ ,y ¡ :x y 2 xy . Câu 20 : Lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của chúng: A) x ¤ ,9x2 –3 0 . B) n ¥ ,n2 1 chia hết cho 8 2 C) x ¡ , x –1 x –1. D) n ¥ ,n2 n . Câu 21: Cho hai tập hợp A = ( ;2]; B = ( 3; ) . Khi đó A I B là tập nào sau đây? A. {-2; -1; 0; 1; 2} B. [-2; 2] C. R D. (-3; 2] Câu 22: Cho hai tập hợp A = ( ;2]; B = ( 3; ) . Khi đó A U B là tập nào sau đây? A. (-3; 2] B. [-2; 2] C. R D. {-2; -1; 0; 1; 2} Câu 23: Cho hai tập hợp A = ( ;2]; B = ( 3; ) . Khi đó A \ B là tập nào sau đây? A. ( ; 3] B. ( ; 3) C. (2; ) D. ( ; 2] 5 Câu 24 : Cho A 5;7 ; B ;5 ;C 4;4 . A (B C) là: 2 5 5 A. 4;5 B. ;4 C. 4;5 D. 4; 2 2 Câu 25. Cho a,b,c,d là các số thỏa mãn: a<b<c<d kết luận nào sau đây sai: A. a;c  b;d b;c B. a;c  b;d a;d C. a;c | b;d c;d D. b;c | a;d  Câu 26 : Khẳng định nào về hàm số y 3x 5 là sai: 5 A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại ;0 C. cắt Oy tại 0;5 D. nghịch biến R 3 x 1 Câu 27 : Tập xác định của hàm số y là: x 3 A. [3;+ ) B. ¡ \{3} C. 1;3  3; D. [1;+ ) Câu 28 : Hàm số y x2 nghịch biến trên khoảng A. ;0 B. 0; C. ¡ \ 0 D. ¡ 2
  3. Câu 29 : Tập xác định của hàm số y 3 x 1 là: A. ;1 B. ¡ C. x 1 D. x 1 Câu 30 : Với những giá trị nào của m thì hàm số y x3 3 m2 1 x2 3x là hàm số lẻ: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. một kết quả khác. Câu 31 : Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn: 3 3 3 3 3 A. y 2 3x 2 3x B. y 1 2x C. y 2 3x 2 3x D. y 3x x 2 x 3 NÕu 1 x 1 Câu 32 : Cho hàm số f x . Giá trị của f 1 ;f 1 lần lượt là: 2 x 1 NÕu x 1 A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Câu 33 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: 3 5 A. y x B. y 2x 4x C. y 2x 4 D. y x 3x 1 Câu 34 : Tập xác định của hàm số y 2x 4 6 x là: A. 2;6 B. 6; C. ;2 D.  Câu 35. Cho các tập hợp: A=(-4;2); B=(-6;1); C=(-1;3). A(B | C) là tập nào sau đây: A. 6;4 B. 4; 1 C. 1;1 D. 1;2 Câu 36. Cho hai tập hợp: A 2m 1; ; B ;m 3 .A B  khi và chỉ khi A. m 4 B.m 3 C.m 4 D.m 4 Câu 37. Cho hai tập hợp: A  1;3 ; B m;m 5 .Để A B A thì m thuộc tập nào sau đây: A. 1;0 B. 3; 2 C. 2; 1 D.1;2 Câu 38 : Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A) Hàm số đồng biến khi a > 0; B) Hàm số đồng biến khi a ; D) Hàm số đồng biến khi x < . a a Câu 39 : Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 2 A) y = 1 x 1 và y = 2x 3 ; B) y = 1 x và y = x 1; 2 2 2 1 2 C) y = x 1 và y = x 1 D) y = 2x 1 và y = 2x 7 . 2 2 3
  4. 1 1 Câu 40: Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào 2 2 sau đây đúng? A) d1 và d2 trùng nhau; B) d1 và d2 cắt nhau; C) d1 và d2 song song với nhau; D) d1 và d2 vuông góc. Câu 41 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A) y = x – 2; B) y = –x – 2; C) y = –2x – 2; D) y = 2x – 2. Câu 42 : Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A) a = – 2 và b = –1; B) a = 2 và b = 1; C) a = 1 và b = 1; D) a = –1 và b = –1. Câu 43 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 A) y = ; B) y = ; B) y = ; D) y = . 4 4 4 4 2 2 2 2 3 Câu 44 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là: 4 4 18 4 18 4 18 4 18 A) ; B) ; C) ; D) ; 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 45 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 –1 1 x A) y = |x|; B) y = |x| + 1; C) y = 1 – |x|; D) y = |x| – 1. Câu 46 : Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 A) y = ; B) y = ; C) y = ; D) y = . 4 4 3 3 4 4 3 3 4
  5. Câu 47 : Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 A) a = ; b = B) a = – ; b = 5 5 5 5 4 12 4 12 C) a = – ; b = – D) a = ; b = – . 5 5 5 5 Câu 48 : Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: a) –10 b) –11 c) –12 d) –13 Câu 49 : Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. a) k 1; c) k 2. Câu 50: Tọa độ đỉnh của (P): y = - x2 + 2x- 3 là A. I(1; 5). B. I(1; 2). C. I(1;- 2). D. I(- 1;- 6). Câu 51 : Trục đối xứng của (P): y = - x2 + 2x- 3 là đường thẳng A. x = - 1. B. x = 1. C. x = 2. D. y = 1. Câu 52:Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: A. I(–2; –12); B. I(2; 4);C. I(–1; –5); D. I(1; 3). Câu 53:Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: A. –1; B. 1;C. 5; D. –5. Câu 54: Trong các đồ thị dưới đây, hình nào là đồ thị của hàm số y x2 2x 3? A. Hình 4.B. Hình 3.C. Hình 2.D. Hình 1. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 5
  6. Câu 55 : Hàm số y = - x2 + 2x- 3 có bảng biến thiên như sau: x 1 y 2 A. Hàm số đồng biến trên ¡ B. Hàm số nghịch biến trên ¡ C. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+ ¥ ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;1) và đồng biến trên khoảng (1;+ ¥ ). Câu 56: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x 3 là : A.1.B.-3. C. -2.D. 0. Câu 57 : Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? A. y giảm trên (2; +∞) B. y giảm trên (–∞; 2) C. y tăng trên (2; +∞) D. y tăng trên (–∞; +∞). Câu 58 :Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ? A. y tăng trên (1; +∞) B. y giảm trên (1; +∞) C. y giảm trên (–∞; 1) D. y tăng trên (3; +∞). Câu 59 :Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ; 0) ? A. y = 2 x2 + 1; B. y = – 2 x2 + 1; C. y = 2 (x + 1)2; D. y = – 2 (x + 1)2. Câu 60 :Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là: A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2 Câu 61 :Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 – 24x + 96 C. y = 2x2 –36 x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96 Câu 62 :Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là: 6
  7. 1 A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = 2 x2 + x + 4 Câu 63 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là: A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1 Câu 64. Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 65. Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ ( khác vectơ không ) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 66. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ cùng hướng với vectơ BC có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm là bao nhiêu ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 67. Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác. A. 10 B. 15 C. 16 D. 20 Câu 68. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Có bao nhiêu  vectơ khác vectơ - không cùng phương với MN có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 69. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ Câu 70. Cho vectơ a , mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có vô số vectơ u mà a u B. Có duy nhất một vectơ u mà a u C. Không có vectơ u nào để cho a u D. Có duy nhất một vectơ u mà a u Câu 71. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng : A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b D. Cả A, B, C đều sai. 7
  8. Câu 72. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng Câu 73. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt, khi đó   A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC   B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB   C. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng hướng với AB D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB = AC Câu 74. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng ?    A. AC a B. AC BC    C. AC a D. AB, AC cùng phương    Câu 75. Cho AB 0 và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm.   Câu 76. Tứ giác ABCD là hình gì nếu AB DC A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 77. Cho ba điểm phân biệt M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         A. MN và PN B. MN và MP C. MP và PN D. NM và NP Câu 78. Cho tam giác ABC có trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?         A. HA DC và AD CH B. HA CD và AD HC         C. HA CD và AC HD D. HA DC và AD HC Bài 79: Đẳng thức nào sai?             A. OA OB BA B. OA OB AB C. AB CA CB D. CA AB BC Bài 80: Với I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Kết luận nào dưới đây đúng?       A. IA IB 0 B. IA IB 0 C. IA IB 0 D. IA IB AB    Bài 81: Cho ABC không phải là tam giác đều. Gọi G là một điểm thỏa mãn GA GB GC 0 . Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng? A. G là trọng tâm của ABC B. G là trực tâm của ABC C. G là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC D. G là tâm của đường tròn nội tiếp ABC Bài 82: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Đẳng thức nào dưới đây sai? 8
  9.       A. CO OB BA B. AB BC DB        C. DA DB OD OC D. DA DB BC 0   Bài 83: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt tại O. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng     o trong trường hợp F1 và F2 đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi F1 và F2 bằng 120 . A. 50N B. 120N C. 100N D. 200N   Bài 84: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt tại O. Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng     o trong trường hợp cường độ của F1 là 40N, của F2 là 30N, góc hợp bởi F1 và F2 bằng 90 . A. 50N B. 120N C. 100N D. 200N Câu 85 : Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?      A. .O B OD 2OB B. . AC 2AO      C. .C B CD CA D. . DB 2BO Câu 86 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .   A. .O A OB B. . OA OB     C. .A O BO D. . OA OB 0 Câu 87 : Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu nào sau đây đúng?       A. .G B GC 2GM B. . GB GC 2GA       C. .A B AC 2AG D. A . B AC 3AM Câu 88 : Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?     A. .2 AM 3AG B. . AM 2AG   3     C. .A B AC AG D. .AB AC 2GM 2 Câu 89: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là       A. . M : MA MB MB.C . 0 M : MA MC MB      C. .A C AB BC D. . k R : AB k AC Câu 90: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai:       A. GA 2GM 0 . B. OA OB OC 3OG , với mọi điểm.O      C. GA GB GC 0 . D. AM 2MG .  Câu 91: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó GA  2  2  1  A. 2GM . B. . GM C. . AD.M . AM 3 3 2 Câu 92 : Chọn phát biểu sai? 9
  10.   A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB k BC , k 0 .   B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC k BC , k 0 .   C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB k AC , k 0 .   D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = k AC .    Câu 93: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thoả mãn: MA MC AB . Khi đó M là trung điểm của: A. AB . B. BC . C. .A D D. . CD Câu 94 : Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?      3(AB AC)  AB AC A. .A G B. . AG 2 3      2(AB AC)  AB AC C. .A G D. . AG 3 2   Câu 95: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . TínhS 2AD DB ? A. A 2a . B. A a . C. A a 3 . D. A a 2 .   Câu 96 : Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB 3IA 0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 97 : Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. .D A DB 2DC 0 B. .DA DC 2DB 0       C. .D A DB 2CD 0 D. . DC DB 2DA 0  Câu 98 : Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâmG . Khi đó BG   1   1   A. BA BC . B. BA BC . C.BA BC D. 2 3 1   BA BC . 3    Câu 99: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB vàAC của tam giác ABC với trung tuyến AM .       A. .A M AB AC B. . AM 2AB 3AC 10
  11.  1    1   C. .A M (AB AC) D. .AM (AB AC) 2 3   Câu 100 : Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽnào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.    Câu 101 : Cho hình bình hànhABCD . Tổng các vectơ AB AC AD là     A. AC . B. 2AC . C. .3 AC D. .5AC Câu 102 : Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 4MC . Khi đó  4  1   4   A. .A M AB AC B. . AM AB AC 5 5 5  4  1   1  4  C. .A M AB AC D. .AM AB AC 5 5 5 5 Câu 103 : Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?  1  3   3  1  A. .B D AB AC B. . BD AB AC 2 4 4 2  1  3   3  1  C. .B D AB AC D. . BD AB AC 4 2 4 2    Câu 104 : Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 5 ? A. .1 B. 2. C. vô số D. Không có điểm nào. Bài 105. Cho tam giác ABC với A(4; 0), B(2; 3), C(9; 6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là : A. (3; 5)B. (5; 3) C. (15; 9)D. (9; 15) Bài 106. Cho a 5;2 . Tọa độ của vec tơ 3a là: 6; 9 4; 5 6;9 A. . B. . C. . D. . 15; 6 Bài 107. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (6; 4) B. (3; 2) C. (2; 10) D. (8; -21) Bài 108. Cho a 1;2 ;b 2;3 . Tọa độ của vec tơ a b là: A. (1;5). B. (-1;5) C. (-1;-5). D. (1;-5). 11
  12. Bài 109. Trong mp Oxy cho a 2i 3 j . Khi đó tọa độ a là: A. (2;3) B. (-2;-3) C. (2;-3) D. (-2;3)  Bài 110. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ AB là: A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6) Bài 111. Cho a 1;2 ,b 5; 7 . Tọa độ của vec tơ a b là: A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D. . 5; 14 Bài 112. Cho a 5;0 ,b 4; x . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là: A. . 5 B. . 4 C. . 1 D. . 0 Bài 113. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Tọa độ vectơ u 2a b là : A. (7; –7)B. (9; –11)C. (9; 5)D. (–1; 5) Bài 114: Trong hệ trục O;i; j , tọa độ của vec tơ i j là: A. 1;1 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 1;1 . Bài 115. Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa 2AD 3BD 4CD 0 . Tọa độ của D là: A. (1; 12)B. (12; 1)C. (12; –1)D. (–12; –1)  Bài 116. Trong mp Oxy, cho A(-1;3), B(7;-1). Tìm h, k sao cho AB ha kb với a ( 1;2),b (5; 7) A. h=12, k= -4 B. h=12,k=4 C. h= -12, k= -4 D. h= -12,k=4 Bài 117. Trong mp Oxy, cho 4 điểm A(5;2) , B(1;-6) , C(3;- 4) và D(7;- 4). Điểm I(4;-5) là trung điểm của đoạn thẳng nào sau đây? A. BD B. BC C. AC D. CD Bài 118. Cho M(–3; 1), N(1; 4), P(5; 3). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là : A. (–1; 0) B. (1; 0)C. (0; –1)D. (0 ;1) Bài 119. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là: 2 A. ( ;0) B. (-18;6) C. (-18;8) D. (-10;10) 3 12
  13. Bài 120 .Cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 ,C 3;4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng? A. .A , B,C B. . B,C,C.D . D. .A, B, D A,C, D 7  Bài 121. Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3 ; B( 2;5) . Khi đó a 4AB ? 2 11 A. a 22; 32 . B. a 22;32 . C. a 22;32 . D. .a ;8 2 Bài 122. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1; 1) và trọng tâm tam giác là G(2; 3). Tọa độ đỉnh A của tam giác là : A. (3; 5)B. (4; 5)C. (4; 7)D. (2; 4) Bài 123. Các điểm M(2; 3), N(0; -4), P(-1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (1; -10) B. (-3; 1) C. (-2; -7) D. (-3; -1) Bài 124. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(0; 4), C(3; –2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành và tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. A. D(2; 0), I(4; –4) B. D(4; –4), I(2; 0) C. D(4; –4), I(0; 2) D. D(–4; 4), I(2; 0) Bài 125. Cho tam giác ABC có A(1;-1); B(5;-3) đỉnh C trên Oy và trọng tâm G trên Ox.Tọa độ đỉnh C là: A. C(0;4) B. C(0; -4) C. C(4; 0) D. C(-4; 0) Câu 126: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2; 1) , B(3; 1) . Gọi C là điểm đối xứng của B qua A . Toạ độ điểm C là : A. (1; 1) B. ( 1; 1) C. ( 1;1) D. (1;1) 7 4 Câu 127: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có trọng tâm G ; , M(1;1) và N(2;-4) lần 3 3 lượt là trung điểm của AB và BC . Tìm tọa độ điểm B ? A. B(1;2) B. B(-1;2) C. B(-1;-2) D. B(1;-2) 2 2 Câu 128: Cho điểm M 1 2t;1 t . Tìm tọa độ điểm M sao cho xM yM nhỏ nhất 3 6 3 6 3 6 3 6 M ; M ; M ; M ; A. B. 5 5 C. 5 5 5 D.5 5 5 Câu 129: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M (2; 3) , N( 1;2) , P(3; 2) .    Q là điểm thoả MP MN 2MQ 0 . Toạ độ điểm Q là A. ( 1;0) B. (1;0) C. (0; 1) D. (0;1) 13
  14. Câu 130: Biểu diễn của c (11;11) theo hai vectơ a (2; 3),b (1;4) là: A. c 3a 5b B. c 7a 2b C. c 3a 5b D. c 5a 4b Câu 131: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;-3), B(2;1), C(3;-4).    Gọi M là trung điểm của BC . Tìm tọa độ của điểm E sao cho AE 2AM CB : A. (1;11) B. (3;5) C. (-3;5) D. (3;11) Bài 132. Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ a và b là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 Bài 133. Cho u và v là 2 vectơ khác 0 . Khi đó u;v bằng : 2 2 2 2 2 2 2 A. u v B. u v 2.u.v C. u;v 2u.v D. u v 2.u.v 1 3 3 1 Bài 134. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u ; , v ; . Lúc đó u.v .v 2 2 2 2 bằng : A. 2v B. 0 C. v D. u Bài 135. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng? A. a.b a . b B. a.b 0 C. a.b 1 D. a.b a . b Bài 136. Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi A. a và b cùng chiều B. a và b cùng phương C. 00 a;b 900 D. 900 a;b 1800   Bài 137. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính AB.AC ta được : A. 8 B. -8 C. 6 D. -6   Bài 138. Cho tam giác ABC có µA 600 ; AB 5 ; AC 8 . Tích AC.BC bằng ? A. 20 B. 44 C. 64 D. 60 Bài 139. Cho các vectơ a 1; 2 , b 2; 6 . Khi đó góc a;b bằng : A. 300 B. 600 C. 450 D. 1350  2 Bài 140. Cho hai điểm A(1;2) và B(3;4) . Giá trị của AB là : A. 4 B. 4 2 C. 6 2 D.8   Bài 141. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó AB.AC bằng ? 2 1 A. a2 B. a2 2 C. a2 D. a2 2 2   Bài 142. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2; AD 1 . Tính góc giữa hai vec tơ AC ; BD ? A. 890 B. 920 C. 1090 D. 910 Bài 143. Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì mệnh đề nào sau đây đúng ?   1   3   1   A. AB.AC AB2 B. AB.AC AB2 C. AB.AC AB2 D. AB.AC 0 2 2 4 Bài 144. Cho 2 vectơ u 4;5 và v 3;a . Tìm a để u.v 0 14
  15. 12 12 5 5 A. a B. a C. a D. a 5 5 12 12 Bài 145. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?             A. AB.AC .BC 2BC B. BC.CA 2 C. AB BC .AC 4 D. AC BC .BA 4 Bài 146. Trong mặt phẳng O;i; j cho ba điểm A(3;6) , B(x ; -2) ; C(2;y) . Giá trị x để OA vuông góc với AB là : A. x 19 B. x 19 C. x 12 D. x 18   Bài 147. Cho đoạn thẳng AB=4 ; AC= 3 , AB.AC k . Hỏi có mấy điểm C để k=8 ? A. 0 B. 1 C. 2 D.3   Bài 148 . Cho 2 điểm A và B có AB = 4 cm . Tập hợp những điểm M sao cho MA.MB 0 là: A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường trònbán kính AB C. Đoạn thẳng vuông góc với AB D. Đường  tròn đường kính AB Bài 150. Cho tam giác ABC có AB = c ; AC = b ;BC = a . Tính AB.BC theo a , b , c . 1 1 1 1 A. b2 c2 a2 B. a2 b2 c2 C. a2 b2 c2 D. b2 c2 a2 2 2 2   2   Bài 151: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB CA.CB là: A. Đường tròn đường kính AB B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB Bài 152. Cho ABC có B 600 ,a 8,c 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Câu 153 : Cho tam giác ABC , biết a 24,b 13,c 15. Tính góc A ? A. 33034'. B. 117049'. C. 28037'. D. 58024'. Câu 154 : Cho ABC có a 6,b 8,c 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Câu 155: Cho ABC có a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Câu 156: Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a. 3x x 2 x 2 3x x 2 x 2 ; b. x 1 3x x 1 9x 2 c. 3x x 2 x2 x 2 3x x2 ; d. Cả a , b , c đều sai . Câu 157: Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Có cùng dạng phương trình ; B. Có cùng tập xác định C. Có cùng tập hợp nghiệm ; D. Cả a, b, c đều đúng Câu 158: Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1) trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải pt hệ quả cuả pt (1)? x 2 A. 2x 0 B. 4x 3 x 0 C. 2x 2 x x 5 2 0 D. x 2 2x 1 0 1 x Câu 159:Xác định các cặp phương trình tương đương. A. x 2 0, x2 2x 3 0 B. x 12 0, x2 2x 5 0 15
  16. C. x 1 0, x2 2x 1 0 D. x2 2 0, x2 7 0 Câu 160:Xác định các cặp phương trình tương đương. 1 2 A. 2x 2 0,2x2 4x 2 0 B. x 1 0, x2 0 3 3 C.1 5x 0,3x2 2x 1 0 D. 2 2x3 0, x 1 0 Câu 161:Xác định các cặp phương trình nào không tương đương. A. x 2 0, x2 4x 4 0 B. x 1 0, x2 2x 5 x2 3x 6 C. 2x 1 0,1 4x2 4x 0 D. x2 3 0, x2 7 x2 2x Câu 162: Điều kiện xác định của PT 2x 3 3x 2 3 3 A. x R B. x 3 C. x D. x 2 2 3x 2 Câu 163: Điều kiện xác định của PT x 3 x 1 A. x 0 B. x 1, x 3 C. x 3, x 1 D. x 3 2x2 5x 3x 2 Câu 164: Điều kiện xác định của PT 5 x x2 3 A.x R B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 165: Điều kiện xác định của PT x x A. x 0 B. x 0 C. x 0 D. x = 0 Câu 166: PT có điều kiện xác định x 1 là: 1 1 1 1 A. x 0 B. x x 1 C. x x 1 D. x 2x 1 x 1 x 1 x x 1 Câu 167: Giải PT x 3 2x 5 x 3 5 2 A. x 3 B. x C. x D. Tất cả đều sai 2 5 x2 1 5 Câu 168: Giải PT x 1 x 1 A. x 1 B. x 2 C. x 2, x 1 D. Tất cả đều sai 2 6 Câu 169: Giải PT 2x x 1 x 1 2 A. x 2 B. x 1, x 2 C. x D. Tất cả đều sai 5 1 4 Câu 170: Giải PT 2 5 x 2 x 2 A. x 1 B. x 3 C. x 0 D. Tất cả đều sai 2 Câu 171: Điều kiện của phương trình : 3x 2 Là : x 1 2 2 2 2 A. x Và x 1. B. x Và x 1 . C. x Và x 1 . D. x Và x 1 3 3 3 3 . x2 4x 2 Câu 172: Tập nghiệm của phương trình x 2 Là : x 2 16
  17. A. 5  . B. 0 ; 5  . C. 0 ; 5. D. 0  . 3 Câu 173: Cho phương trình (2m-3)x+1-4m = 0, với m = thì phương trình : 2 A. có 1 nghiệm ; B. có hai nghiệm ; C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm. Câu 174: Giá trị m để hai phương trình 2x 1 0 và ( 2m 4)x 2m 5 0 tương đương là : A. m = -2 ; B. m = 1 ; C. m = 2; D. m = -1 Câu 175 : Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là: A. 5cm và 10cm B. 4cm và 7cm C. 2cm và 3cm D. 5cm và 6cm Câu 176 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là: A. 32 m và 25 m B. 75 m và 50 m C. 50 m và 45 m D. 60 m và 40 m Câu 177 : Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? x y 1 x y 3 3x y 1 5x y 3 A. B. C. D. x 2y 0 2x 2y 6 6x 2y 0 10x 2y 1 Câu 178 : Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? x y 1 x y 0 4x 3y 1 x y 3 A. B. C. D. x 2y 0 2x 2y 6 x 2y 0 x y 3 Câu 179: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ? x y 1 2x y 1 3x y 1 4x y 3 A. B. C. D. x 2y 0 4x 2y 2 x 2y 0 x 2y 7 Câu 180 : Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? x y 2 2x y 1 x y 0 4x y 3 A. B. C. D. x 2y 0 4x 2 x 2y 3 y 7 Câu 181: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1; 1 ? x y z 1 x 2y z 0 x 3 4x y 3 A. x 2y z 2 B. x y 3z 1 C. x y z 2 D. x 2y 7 3x y 5z 1 z 0 x y 7z 0 x y z 1 Câu 182: Hệ phương trình 2x y 3z 4 có nghiệm là : x 5y z 9 A. (1;2;0) B. ( 1; 2;0) C. (0;1;2) D. (1;2;1) 17
  18. x y 1 0 Câu 183 : Hệ phương trình có nghiệm là : 2x y 7 0 A. (2;0) B. ( 2; 3) C. (2;3) D. (3; 2) 18