Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4202
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Toán Lớp 10 Năm học: 2020-2021 Mã đề 132 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) ( Chọn phương án đúng ) Câu 1: Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp A B là A. 2 . B. 1;2;3;4;5;6;7;8 . C. 2;5. D. 5. Câu 2: Cho hai tập hợp A x ¡ \1 x 2; B ;m 2m; . Tìm tất cả các giá trị của m để A  B . m 4 m 4 m 4 A. . B. 2 m 4 . C. m 2 . D. m 2 . m 2 m 1 m 1 Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1;3 và B 4;7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MA MB là nhỏ nhất. 1 3 11 19 A. M 0; . B. M 0; . C. M 0; . D. M 0; . 5 5 5 5 Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x R : x2 x 5 0” là A. x R : x2 x 5 0. B. x R : x2 x 5 0. C. x R : x2 x 5 0 . D. x R : x2 x 5 0 . Câu 5: Cho các tập hợp A x ¡ : x2 7x 6 0, B x ¥ : x 4. Khi đó: A. A B A . B. A B A B . C. A \ B  A. D. B \ A  . Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 3;4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. 17 5 5 17 A. M 0; . B. M ;0 . C. M ;0 . D. M ;0 . 7 3 3 7 Câu 7: Cho các hàm số y 3x 2 , y x4 x2 1 , y x2 5x 2018 , y 2x2 5 x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 8: Cho các điểm phân biệt A, B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?       A. AB CB CA . B. BA CA BC .       C. BA BC AC . D. AB BC CA . Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình 2x- 3= x- 3 là A. S = {6}. B. S= {2}. C. S = {6;2}. D. S= Æ. Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình 2x- 1= 4x+1 là é1 ÷ö A. (3;+ ¥ ) . B. ê ;+¥ ÷. C. [2;+¥ ). D. [3;+¥ ). ëê2 ø Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2.  Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là       A. OF, DE,CO . B. OF, ED,OC .       C. CA,OF, DE . D. OF, DE,OC . Câu 12: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C . A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 13: Cho parabol P : y 3x2 6x –1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. P cắt trục tung tại điểm A 0; 1 . B. Cả A,C, D đều đúng. C. P có đỉnh I 1; 2 . D. P có trục đối xứng x 1.  Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;2 , B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là A. 15;10 . B. 50;6 . C. 2;4 . D. 5;6 . Câu 15: Parabol y 3x2 2x 1 có đỉnh là 1 2 1 2 1 2 1 2 A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 16: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu nào sau đây đúng?       A. GB GC 2GM . B. GB GC 2GA .       C. AB AC 2AG . D. AB AC 3AM . Câu 17: Cho hàm số y f x x2 4x 2 . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. y tăng trên ; . B. y tăng trên 2; . C. y giảm trên 2; . D. y giảm trên ;2 . Câu 18: Số 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x 2 + 4x + 2 = 0. B. x3 + 1= 0. C. 2x 2 - 5x - 7 = 0. D. - 3x 2 + 5x - 2 = 0. Câu 19: Cho parabol y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG? A. a 0,c 0,c> 0 . D. a 0. Câu 20: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :"n2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG? A. n 2 . B. n 3. C. n 1. D. n 4 . Câu 21: Cho tập hợp C x R / 2 x 7. Tập hợp C được viết dưới dạng nào? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. C 2;7 . B. C 2;7 . C. C 2;7 D. C 2;7   Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là 2a 3 a 2a a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 23: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Đồ thị của hàm số y x nhận trục Oy làm trục đối xứng. B. Hàm số y x nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . C. Hàm số y x là hàm số chẵn. D. Hàm số y x là hàm số lẻ. Câu 24: Số nghiệm của phương trình x 9 5 2x 4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng tập hợp nghiệm. B. Có cùng dạng phương trình. C. Cả A, B, D đều đúng. D. Có cùng tập xác định. Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x –1 3 x 2 ? A. 0; 4 . B. 1; 1 . C. 2;6 . D. 2; 10 . Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 5x 7 2m 0 có nghiệm thuộc đoạn 1;5 . 3 7 3 3 7 A. m 7. B. m . C. 3 m 7. D. m . 4 2 8 8 2 Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. Các em hãy cố gắng học tập! B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không? C. Ngày mai bạn có đi du lịch không? D. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Câu 30: Cho tam giác ABC với M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Khẳng định nào sau đây SAI ?    A. AB BC CA 0. B. AP BM CN 0. C. MN NP PM 0. D. PB MC MP. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Cho ba tập hợp A  2;2, B 1;5,C 0; . Xác định các tập hợp sau và biểu biểu diễn trên trục số. a) A B . b) A B . c) (A B) \ C. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. 2 1 15 Câu 2: (1 điểm) Xác định parabol P : y ax bx 2, biết rằng P có đỉnh I ; . 4 8 Câu 3: (1 điểm) Cho 3 điểm A( 4;1), B(2;4); C(2; 2) . a) Chứng minh 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . Câu 4: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn      3MA MB 2MC MA MB . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132