TIếng Anh 12 - Unit 1: Life stories
Bạn đang xem tài liệu "TIếng Anh 12 - Unit 1: Life stories", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_unit_1_life_stories.doc
Nội dung text: TIếng Anh 12 - Unit 1: Life stories
- III. LỚP 12 UNIT 1: LIFE STORIES I. STRUCTURES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé STT Cấu trúc Nghĩa 1 Allow / permit sb to do st = let sb do st Cho phép ai làm gì 2 As a result = therefore = consequently Do đó, do vậy 3 Be awarded the title Được trao danh hiệu gì 4 Be diagnosed with st BỊ chẩn đoán mắc bệnh gì 5 Be overloaded with st Quá tải với cái gì 6 Be regarded as sb / st Được coi như là ai / cái gì 7 Be responsible for st / doing st Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì 8 Be strongly influenced by sb / st Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì 9 Be well / best known for st Nổi tiếng về cái gì = be famous for 10 Benefit from st Thu được lợi từ cái gì 11 Bring sb up Nuôi nấng ai 12 By the way Nhân tiện, à này 13 Claim one’s life = kill sb Giết chết ai đó 14 Damage one’s reputation Hủy hoại danh tiếng của ai 15 Describe sb / st as Miêu tả ai / cái gì đó như là 16 Devote one’s life to st / doing st Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì 17 Do st for a living Làm cái gì để kiếm sống 18 Emerge from Xuất hiện, nổi lên 19 Encourage sb to do st Khuyến khích ai làm gì 20 End in tragedy Kết thúc trong bi kịch 21 Fight for st Chiến đẩu cho cái gì Fight against st Chiến đấu chống lại cái gì 22 Find faults with sb / st Bắt lỗi ai / cái gì 23 Free sb / st from Giải phóng ai / cái gì khỏi 24 Get in the way of st Ngăn cản cái gì xảy ra = prevent st from happening 25 Gossip about st Bàn tán về cái gì 26 Graduate from Tốt nghiệp từ 27 Hand out Phân phát 1
- 28 Have a great impact / influence on sb / st Có ảnh hưởng lớn đến ai / cái gì 29 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm để làm gì 30 Historical figure Nhân vật lịch sử 31 Hold someone’s attention / interest Khiến cho ai hứng thú / quan tâm / chú ý tới = keep sb interested in st cái gì 32 Humble beginnings Khởi đầu khiêm tốn 33 Insert st into st Chèn cái gì vào cái gì 34 Inspire sb to do st Truyền cảm hứng cho ai làm gì 35 Learn lessons from sb / st Rút ra bài học từ ai / cái gì 36 Make criticism Chỉ trích, phê bình 37 Make judgment Phán xét / đánh giá 38 Make progress Tiến bộ 39 Miss a chance to do st Lỡ mất cơ hội làm gì 40 Move around Đi lại, di chuyển 41 Outstanding Young Citizen Công dân trẻ tiêu biểu 42 Pass away = die Qua đời / chết 43 Point at st Chỉ vào cái gì 44 Report on st Báo cáo về cái gì 45 Reveal one’s identity Tiết lộ danh tính Keep one’s identity hidden Giấu kín danh tính 46 Save one’s life Cứu mạng ai 47 Sharp-wit Thông minh, sắc sảo 48 Spread across Lan rộng khắp 49 Starve for Thèm khát, khao khát 50 Stop sb from doing st Ngăn cản ai làm gì 51 Take advantage of Tận dụng, lợi dụng 52 Vow to do st Thề làm gì 53 Wide knowledge Hiểu biết rộng II. PRACTICE EXERCISES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé 1. The events and changes in the stock trading market have great ___ on markets around the world. A. influent B. influence C. influential D. influenced 2. We need to inspire young women ___ expansively and courageously about the impact they can have on the world. A. to think B. thinking C. to thinking D. to be thought 2
- 3. ___ , Mike, remember to fork over that one - hundred dollars you owe me before Dec. A. By the way B. On the way C. On the way to D. By way of 4. Windsor is one of the UK’s top comperes and has a natural ___ to create a relaxed, friendly atmosphere in any room. A. probability B. ability C. possibility D. responsibility 5. Between 1888 and 1906, Doyle wrote seven historical novels, which he and many critics ___ his best work. A. as regards B. regarded as C. regardless of D. with regard to 6. Alexandre Yersin, who had quite a distinguished career in medicine, ___ his life to the poor and sick people in Viet Nam. A. mounted B. excited C. devoted D. interested 7. Studios are rushing out monster movies to ___ our new-found enthusiasm for dinosaurs. A. take advantage B. take advantages of C. take advantage of D. take advantage in 8. The security system will not permit you ___ without the correct password. A. to enter B. entering C. being entered D. to be entered 9. The Worldwide Fund for Nature has been accused ___ helping to cover ___ a report ___ the damage done by illegal logging. A. with - with - in B. on - by - of C. by - on - about D. of - up - on 10. You have to insert an additional piece of material ___ the waistline ___ the dress to make it large enough for her. A. into - of B. upon - in C. from - for D. up - over 11. Small children are often told that it is rude to point ___ other people. A. out B. to C. at D. up 12. Even where parents no longer live together, they each continue to be ___ for their children. A. response B. responsive C. responsible D. responsibility 13. The company has worked its way up from humble ___ to become the market leader. A. beginnings B. departures C. arrivals D. entrances 14. In the movie, he plays a concerned and sensitive father trying to ___ two teenage children on his own. A. bring up B. grow up C. bring out D. take after 15. He was away in the army and always ___ for news for home. A .starves B. starved C. has been starved D. had been starving 3
- UNIT 2: URBANIZATION I. STRUCTURES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé STT Cấu trúc Nghĩa 1 Access to st Tiếp cận với cái gì 2 Be flooded / crowded with st Đầy, chật cái gì 3 Be harmful to sb / st Có hại cho ai / cái gì 4 Benefit from st Thu lợi ích từ cái gì 5 Combine with st Kết hợp với cái gì 6 Compete with sb / st Cạnh tranh với ai / cái gì 7 Cope with st Đương đầu với cái gì 8 Do research Tiến hành nghiên cứu 9 Fall / decrease: Giảm: sharply / steadily / gradually / slightly mạnh / đều / dần dần / nhẹ Rise / increase: Tăng: sharply / steadily / gradually / slightly mạnh / đều / dần dần / nhẹ Stay the same / remain stable / level off Giữ nguyên 10 Focus on = concentrate on Tập trung vào 11 Grab / draw / attract one’s attention Thu hút sự chú ý của ai 12 Keep sb engaged Giúp ai tập trung vào 13 Lack of st Thiếu cái gì 14 Look down on Coi thường Look up to Kính trọng 15 Make presentation Thuyết trình 16 Make / earn a living Kiếm sống 17 On a wide / massive scale Trên quy mô rộng lớn 18 Overload sb with st Làm cho ai bị quá tải với cái gì 19 Play an important role in st Đóng vai trò quan trọng trong cái gì 20 Prepare for st = do / make preparation for st Chuẩn bị cho cái gì 21 Prior to st Trước cái gì 22 Pros and cons = advantages and disadvantages Ưu và nhược điểm 23 Relate to st Liên quan đến cái gì 24 Result in = lead to = cause to Dẫn tới Result from Có kết quả từ 25 Seek one’s fortune Tìm kiếm vận may 4
- 26 Stick to st Tiếp tục với một chủ đề / kế hoạch / hoạt động mà không thay đổi 27 Switch off = stop giving your attention to sb or st Ngừng chú ý đến ai / cái gì 28 Take measure Có những biện pháp 29 Traffic congestion Ùn tắc giao thông 30 With no hope of doing st Không có hi vọng làm gì 31 Recommend / suggest / advise / demand / insist / request / urge / order important / necessary / essential / desirable / crucial / vital / imperative / urgent / advisable + that + S + do (st): gợi ý / đề xuất / yêu cấu / thúc giục / ra lệnh / quan trọng / cần thiết / thiết yếu / cốt yếu / cấp bách / gấp rút / thích hợp rằng ai phải / nên làm gì II. PRACTICE EXERCISES Nhóm em bán cấu trúc tiếng anh 10-11-12 của 3 khối chương trình thí điểm và chương trình cũ luôn hãy liên hệ Zalo em 0988166193 để có tài liệu nhé 1. The purpose of secondary education is to give students common knowledge to ___ either higher education or vocational education. A. prepare for B. capable of C. acceptable to D. suffer from 2. He had not parked in front of the house because he had no desire to ___ attention to himself. A. draw B. come to C. show D. pay 3. When troubled, kids are more prone to misbehave and less able to concentrate, and it can be a struggle keeping learners ___ in such cases. A. posted B. informed C. engaged D. occupied 4. You should ___ what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions. A. liable for B. concentrate on C. emerge from D. suspicious of 5. If you’re both going to lie, at least ___ the same story and don’t contradict each other! A. stick out B. stick on C. stick in D. stick to 6. Mr. Obama is scheduled to arrive in the Danish capital early Friday, in time to make a ___ to the voting members of the International Olympic Committee. A. presentation B. presentative C. presentable D. presentational 7. They normally give new employees a little while to settle ___ before they overload them ___ work. A. up - atB. in - withC. down – by D. of - of 8. I could tell my students were starting to ___ during my class, so I brought out the projector and started using old cartoons to illustrate my points. A. switch off B. shut down C. showed up D. count on 9. The area is a fantastic place to ___, Pastron says, because of its immigrant history and rapid settlement in the 19th century. A. do research B. take amiss C. make allowance D. get tough 5
- 10. Most financial advisers ___ that you buy individual life insurance, at least as a supplement. A. recommence B. recommend C. recommendation D. recombination 11. The English campaign against Scotland was planned ___ , with a force of around 23,350 men. A. onomastic B. on a hunch C. on a par D. on a massive scale 12. The issues discussed in this section ___ to how reliably and validly these functions can be fulfilled. A. relate B. relative C. relational D. relationship 13. Some people refuse to buy goods that are overpackaged because they feel that it is ___ to the environment. A. harmful B. harmfully C. harmless D. harmfulness 14. The causes of child labour include poverty, the lack of ___ to education, and weak government institutions. A. excerpt B. except C. access D. excess 6