TIếng Anh 12 - Phần I: Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "TIếng Anh 12 - Phần I: Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_phan_i_phan_biet_cac_tu_cum_tu_de_nham_trong_ti.doc
Nội dung text: TIếng Anh 12 - Phần I: Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh
- - "All together" dùng để nĩi về 1 + Put the dishes all together in the nhĩm người/ vật cùng chung nhau sink. và cùng nhau làm 1 việc gì. - “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces among AMONG/ the crowd. 8 BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults was a small child. - “Angel": thiên thần, thiên sứ. + Be an angel and help me with this. ANGEL/ 9 - "Angle": gĩc. + The interior angles of a square are ANGLE right angles or angles of 90 degrees. - “Apologize (v)" ám chỉ việc thừa + I must apologize to Isobel for my nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận với lateness. APOLOGIZE/ những gì sai trái đã làm. 10 EXCUSE/ - "Excuse (v)" lý do để giải thích, + Please excuse me for arriving late - SORRY viện cớ, bào chữa cho việc gì. the bus was delayed. - "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối + I'm just sorry about all the trouble hận. I've caused her. - "Argument" sự tranh cãi, khơng + The children had an argument đồng tình. about/over what game to play. - "Debate” cuộc tranh luận, cuộc + Over the year we have had several thảo luận (nghiêm túc về một vấn debates about future policy. đề gì). ARGUMENT/ - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây + They had a bitter quarrel over DEBATE/ chuyện, sự sinh sự; sự tranh chấp. some money three years ago and 11 QUARREL they haven't spoken to each other DISPUTE/ since. ROW - "Dispute" cuộc tranh chấp, mâu + Management and the union are thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai trying to resolve the dispute over nhĩm ). working conditions. - “Row” cãi vã om sịm. + My parents often have rows. but my dad does most of the shouting. - "Around" dùng trong một phạm + I have travelled around the world. AROUND/ vi diện tích nào đĩ. 12 ROUND -"Round"dùng cho chuyển động + The spaceship travelled round the xung quanh một vật. world in 40 minutes. - "As" mang ý nghĩa: với tư cách + I work as a teacher at a high là, cĩ vai trị là, cơng việc là school. (= I'm a teacher at a high school.) AS/ - "Like" mang ý nghĩa giống (chỉ + Every evening I help my son with 13 LIKE/ mang tính so sánh chứ khơng phải his homework like a teacher. ALIKE thật). - "Alike" mang ý nghĩa giống + She and her sister are so alike. nhau, nhưng nĩ đĩng vai trị làm tính từ. - "As a result" - therefore = thus = + Bill had not been working very consequently: do đĩ, do vậy. hard during the course. As a result, AS A RESULT/ he failed the exams. 14 AS A RESULT OF - "As a result of" =because of = + Bill failed the exams as a result of on account of = owing to = due to: his not having been working very bởi vì. hard during the course.
- - “Ashame" xấu hổ vì làm sai điều + She ought to be thoroughly gì. ashamed of herself - talking to her mother like that! ASHAMED/ - "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng + He was too shy to ask her to dance SHY 15 ngùng. with him. BASHFUL/ - ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ. + She gave a bashful smile as he INHIBITED complimented her on her work. - “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, + The presence of strangers made her thiếu tự nhiên. feel inhibited. -“Assemble" = “Gather" tập trung, + A crowd had assembled outside the tập hợp lại (cùng đến một nơi nào gates before we came. vì mục đích chung). + I like collecting stamps! ASSEMBLE/ -“Collect” tập hợp, thu thập (gom GATHER/ lại các thứ với nhau, thường là tem, 16 COLLECT/ các mĩn đồ sưu tầm). + They decided to convene an CONVENE -"Convene" tập hợp, triệu tập extraordinary general meeting. (dùng trong lĩnh vực chính trị, cơ quan nhà nước cùng triệu tập để họp bàn). - "Award" phần thưởng, tặng + Marion Jones won the Jesse Owens thưởng (do quan tồ, hội đồng award as the outstanding athlete of trọng tài, hội đồng giám khảo the year. AWARD/ quyết định ban cho). 17 REWARD/ - “Reward/bounty” tiền thưởng, + A £100 reward has been offered PRIZE vật thưởng, phần thưởng (cho ai for the return of the necklace. bắt được tội phạm, làm việc tốt ). - “Prize" giải, giải thưởng (tại một + Carlos was awarded first prize in cuộc thi, cuộc đua ngựa ). the essay competition. - "Baby" trẻ con mới chào đời, + Sandra had a baby on May 29th. chưa biết đi/ nĩi. BABY/ - "Infant" đứa bé cịn ẵm ngửa, + She has five children, the youngest INFANT/ đứa bé dưới 7 tuổi. of whom is still an infant. 18 CHILD/ KID/ - “Child/kid" đứa bé ở độ tuổi nhỏ, + He took the kids to the park while I TODDLER đặc biệt là trước mười tuổi. was working. - “Toddler" đứa trẻ chập chững + Are these toys suitable for biết đi. toddlers? - Be about to do st: sẽ sớm làm gì + I was about to leave when Mark BE ABOUT/ arrived. DUE/ - Be bound to do st: chắc chắn làm + You're bound to feel nervous about 19 BOUND TO DO gì/ cĩ trách nhiệm pháp lý làm gì. your interview. ST - Be due to do st: sẽ xảy ra (cĩ thời + The next meeting is due to be held gian cụ thể). in three months' time. - "Believe" tin tưởng (được hình + He believes that all children are thành dựa vào 1 lý do, 1 phán đốn born with equal intelligence. nào đĩ hay dựa vào những nhìn BELIEVE/ 20 nhận, đánh giá của bạn hay của 1 TRUST ai đĩ chứ khơng dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với chủ thể được đề cập. Sự tin tưởng này chỉ mang
- tính nhất thời). - “Trust" tin tưởng tuyệt đối (sự tin + After what she did to me, I'll never tưởng này thường dựa vào mối trust her again. quan hệ gẫn gũi, lâu dài với chủ thể được đề cập, là một niềm tin tồn tại theo thời gian). - "Beside" = next to = at the side + Come and sit here beside me. BESIDE/ of: bên cạnh. 21 BESIDES - “Besides" - in addition to/also: + Do you play any other sports ngồi ra, thêm vào đĩ. besides basketball? - "Cause" nguyên nhân sâu xa, + The police are still trying to CAUSE/ nguồn gốc của sự việc. establish the cause of the fire. 22 REASON - "Reason" lí do đưa ra để giải + The reason I walked out was thích cho việc gì đĩ. because I was bored. - “Certificate" giấy chứng nhận + A birth/ marriage/ death certificate (một tài liệu chính thức nĩi rằng + She has a Certificate in Drama CERTIFICATE/ thơng tin trên đĩ là đúng/ khi thi Education. 23 DIPLOMA/ đỗ). + It's hard to find a good job if you LICENCE - "Diploma" văn bằng (do trường don’t have a high school diploma. cấp khi hồn thành khĩa học). + He was given licence to reform the - "Licence” giấy phép. organization. -“Changeable" thay đổi (hay thay + The weather will be changeable đổi, thường xuyên thay đổi). with rain at times. CHANGEABLE/ 24 -“Flexible” thay đổi (thể hiện tính + You can save money if you’re FLEXIBLE linh hoạt, nhanh nhạy thay đổi theo flexible about where your room is tình huống). located. - “Clothes" quần áo. + She usually wears casual clothes. - “Cloth" vải. + There's milk on the floor over there - could you get a cloth and mop it CLOTHES/ up? CLOTH/ - “Clothing" quần áo (loại quần áo + Protective clothing must be worn. 25 CLOTHING/ đặc biệt được mặc trong các tình COSTUME huống đặc biệt). - “Costume" quần áo (bộ quằn áo + The Ao Dai is the national costume đặc trưng của một quốc gia/một of Vietnam for women. giai đoạn lịch sử ). - “Coast" là vùng đất nằm sát biển + Rimini is a thriving resort on the east coast of Italy. COAST/ - "Beach" là bãi biển, cĩ cát và sỏi. + We spent the day on the beach. BEACH/ - "Shore" là bờ biển/sơng/hồ. + You can walk for miles along the 26 SHORE/ shore. SEA/ - “Sea" là vùng biển. + We went swimming in the sea. SEASIDE - "Seaside" khu vực bờ biển mọi + Let's go to the seaside at the người tới nghỉ ngơi. weekend! Hai động từ trên đều cĩ nghĩa là + He comes here by car. COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi. 27 GO động từ xa đến gần); "go” = đi (cử động từ gần ra xa). COMMON/ Cả “common” và “popular” đều 28 POPULAR/ cĩ nghĩa là "phổ biến", nhưng:
- UNIVERSAL/ - “Popular” mang ý nghĩa tích cực. + That song was popular with people GENERAL from my father's generation. - “Common”: thơng thường, phổ + Oil spills are common, as is the biến (xảy ra nhiều trong cuộc dumping of toxic industrial wastes. sống). - "General" ám chỉ đến tồn thể, + There is general concern about tồn bộ một tầng lớp, một tập thể. rising crime rates. - "Universal" tìm thấy ở khắp mọi + The new reforms have not met nơi, phổ thơng, phổ quát. with universal approval within the party. Cả 2 từ "complementary" và "complimentary" đều được phát âm là /kɒmplɪ'mentəri/, nhưng: COMPLEMENTA - "Complementary” mang tính bổ + My family and my job both play an RY/ 29 sung. important part in my life, fulfilling COMPLIMENTA separate but complementary needs. RY - "Complimentary” bày tỏ sự + The reviews of his latest film have ngưỡng mộ, khen ngợi. been highly complimentary. -“Conceivable/ imaginable” cĩ thể + It is conceivable that I'll see her CONCEIVABLE/ tin được/hình dung được (những tomorrow. IMAGINABLE/ điều chưa diễn ra). CREDIBLE/ 30 - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she BELIEVABLE/ trustable/plausible" cĩ thể tin cheated. TRUSTABLE/ được (mang tính thuyết phục về sự PLAUSIBLE việc đã diễn ra). - "Be concerned with"cĩ liên quan + Her job is something concerned CONCERNED tới. with computers. 31 WITH/ABOUT - "Be concerned about" quan tâm, + I'm a bit concerned about your lo lắng về. health. - "Conservation” = preservation: + Energy conservation reduces your CONSERVATION bảo tồn. fuel bills and helps the environment. 32 / + She had a strange conversation CONVERSATION - "Conversation": cuộc nĩi with the man who moved in upstairs. chuyện. - "Continual" liên tục, liên miên + I've had continual problems with (gây khĩ chịu). this car ever since I bought it. CONTINUAL/ 33 CONTINUOUS - “Continuous" liên tục, liên tiếp, + We were prevented from going out khơng dứt, khơng ngừng. by continuous rain. Cả 2 từ “council” và "counsel" đều phát âm giống nhau là /'kaʊn.səl/, nhưng: COUNCIL/ 34 - “Council”: hội đồng. + The town council is responsible for COUNSEL keeping the streets clean. - “Counsel": tham vấn, lời khuyên. + The president sought counsel from his advisers. Cả "couple” và "pair" đều cĩ nghĩa COUPLE/ 35 là "cặp đơi”. PAIR - “Couple" một đơi, một cặp, nĩ cĩ + I’m packing a couple of sweaters
- thể được dùng để diển tả 2 vật lỏng in case it gets cold. lẻo. - "Pair" chỉ 2 vật giống nhau về + He packed two pairs of trousers kích thước và hình dạng, tức cùng and four shirts. một loại và đi chung với nhau. - "Cry/weep" khĩc vì đau đớn, bất + People in the street wept/ cried hạnh, buồn khổ, hạnh phúc. with joy when peace was announced. + I found her sobbing in the bedroom CRY/ - "Sob" khĩc nức nở, thổn thức. because she'd broken her favorite WEEP/ doll. 36 SOB/ + The little girl was wailing WAIL/ - "Wail" khĩc kéo dài trong đau miserably at the funeral. WHIMPER khổ, than khĩc, kể lể như khi khĩc cho cái chết của người thân, khĩc than cho số phận hẩm hiu. + I said she couldn't have an ice - "Whimper" khĩc thút thít, rên rỉ. cream and she started to whimper. Cả 3 động từ "cure", "heal", "treat" đều cĩ nghĩa là "chữa bệnh”. Nhưng chúng khác nhau về cấu trúc: CURE/ - Heal st: chữa lành cái gì. + The plaster cast helps to heal the 37 HEAL/ broken bone. TREAT - Treat sb for an illness: chữa khỏi + He is being treated for a rare skin bệnh. disease. - Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to cure (chưa biết đã khỏi bệnh chưa). themselves of addictions. - "Customer" khách hàng (người + Mary is a regular customer at the mua hàng/dịch vụ từ cửa hàng hairdressing salon. hoặc cơng ty). - "Client" khách hàng (người sử + He’s a sports agent and has a lot of CUSTOMER/ dụng dịch vụ tư vấn, pháp lý, bảo basketball players as clients. CLIENT/ hiểm, từ các chuyên gia, tổ chức 38 GUEST/ chuyên nghiệp). PASSENGER - "Guest" khách hàng (người thuê + 150 guests were invited to the khách sạn hoặc thuê một nơi ở tạm wedding. thời), khách mời. - "Passenger" hành khách. + Two passenger trains were involved in the accident. -"Deceptive” dối trá, cú lừa (sai + It’s deceptive - in the picture she lầm, nhầm lẫn chủ quan do cách posted on her facebook, she looked DECEPTIVE/ nhìn vẻ bề ngồi của cái gì). really beautiful, but in reality she 39 DECEITFUL/ was very ugly! DISHONEST - "Deceitfut/dishonest” lừa đảo, + Such an act would have been dối trá (do bản chất khơng chân deceitful and irresponsible. thành, cố tình che dấu sự thật). Cả 2 từ "defuse" và "diffuse” đêu phát âm giống nhau là /dɪ'fju:z/, DEFUSE/ 40 nhưng: DIFFUSE - “Defuse”: xoa dịu, tháo ngịi nổ. + The two groups will meet next week to try to defuse the tension.
- - “Diffuse”: lan tỏa. + Television is a powerful means of diffusing knowledge. - "Destroy" làm cho một cái gì đĩ + Most of the old part of the city was hư hại đến mức khơng dùng được destroyed by bombs during the war. nữa hoặc khơng tồn tại nữa. + The town was devastated by - "Devastate” phá hủy một nơi/ cái a hurricane in 1928. gì đĩ hồn tồn hoặc gây ra thiệt + I was so devastated that I was hại lớn. Ngồi ra,“devastate" cịn crying constantly. cĩ nghĩa là khiến cho ai cảm thấy buồn/bị sốc. + Many buildings were badly - “Damage" làm hư hỏng hoặc hủy damaged during the earthquake. hoại cái gì. + It was a scandal that damaged a lot DESTROY/ of reputations. DEVASTATE/ + The performance was spoilt by the DAMAGE/ - "Spoil” làm hỏng (kế hoạch, cảnh rain. 41 RUIN/ quan); làm hư, làm hại tính cách + She spoils those kids of hers. SPOIL/ (một đứa bé ) do thiếu kỷ luật ; + The dessert will spoil if you don't DEMOLISH thối, ươn (quả, cá ); mất hay, mất keep it in the fridge. hứng thú. + Don't let him spoil your evening. + His frequent lateness has ruined his - "Ruin = spoil" làm hỏng, làm mất chances for a promotion. đi (giá trị, thú vui, cơ hội). Ngồi + If she loses the court case it will ra, "Ruin" cịn cĩ nghĩa là làm mất ruin her. hết thanh danh, tiền tài, địa vị - “Demolish” phá hủy hồn tồn để + A number of houses were sử dụng cho mục đích khác. demolished so that the supermarket could be built. - "Doubtful" nghi ngờ (khơng chắc + It was doubtful that the money về điều gì, khơng chắc cĩ xảy ra would ever be found again. hay khơng). DOUBTFUL/ - "Dubious" nghi ngờ (nghĩ là + These claims are dubious and not 42 DUBIOUS/ khơng đúng, khơng đáng tin). scientifically proven. SUSPICIOUS - “Suspicious" nghi ngờ (cái gì đĩ + There were some suspicious mờ ám, phạm pháp, cảm thấy nghi characters hanging around outside. ngờ, khơng tin tưởng vào ai/cái gì). Chưa mặc gì -> put on clothes = DRESS/ dress -> wear clothes. 43 PUT ON/ - “Put on" chỉ hành động mặc đồ. + Put your shoes on. WEAR - "Wear” chỉ trạng thái mặc đồ. + Tracey is wearing a simple black dress. - “Earnings” thu nhập nĩi chung + Average earnings for skilled từ cơng việc hoặc lợi nhuận cơng workers are rising. ty kiếm được. EARNINGS/ - "Revenue" doanh thu, số tiền của + Taxes provide most of the REVENUE/ chính phủ hoặc cơng ty kiếm được government's revenue. 44 PROFIT/ từ các hoạt động sản xuất, kinh PROCEEDS doanh. - "Profit" lợi nhuận thu được từ + She makes a big profit from selling một khoản làm ăn. waste material. - "Proceeds" số tiền thu được, + All proceeds from the auction will
- doanh thu kiếm được từ buổi bán be donated to charity. hàng, biểu diễn, sự kiện. - “Emblem"biểu tượng. + A rose is the national emblem of England. - “Banner" biểu ngữ. + The demonstrators walked along the street, carrying banners and EMBLEM/ shouting angrily. BANNER/ - "Logo" biểu trưng. + The players wore shirts with the 45 LOGO/ sponsor's logo. MOTTO/ - “Motto"khẩu hiệu, phương châm + Her motto is "Work hard, play SLOGAN (thể hiện mục đích, niềm tin ). hard". - "Slogan" khẩu hiểu (dùng để + The company's advertising slogan quảng bá, quảng cáo sản phẩm). in the 1970s and 1980s was "You can be sure of Shell". - "Emigrate" di cư (dời khỏi hẳn + Millions of Germans emigrated một nơi để đến sống ở nơi khác). from Europe to America in the 19th EMIGRATE/ 46 century. MIGRATE - “Migrate” di cư (tạm thời chuyển + These animals migrate annually in đến sống ở một nơi khác.) search of food. - “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn ENCOURAGE/ làm gì, làm cho cái gì cĩ thể xảy foreign languages at school. 47 STIMULATE/ ra, cho ai sự tự tin. MOTIVATE - “Stimulate/motivate” tạo đà, + The show was intended to khích lệ tinh thần, tạo hứng khởi. stimulate and amuse. - "Envy" ghen tị (mong muốn được + His beautiful big new house is the như vậy). envy of his neighbor. ENVY/ 48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very JEALOUSY badly this season due to petty jealousies among the players. - “Erase” xĩa hồn tồn (vết mực/ + She tried to erase the memory of hình ảnh/âm thanh/kí ức ). that evening. - “Delete” xĩa thơng tin, dữ liệu. + She accidentally deleted one of her ERASE/ computer files. DELETE/ 49 - “Eradicate” xĩa bỏ hồn tồn + The government claims to be doing ERADICATE/ (những cái xấu). all it can to eradicate corruption. ABOLISH + I think bullfighting should be - “Abolish”xĩa bỏ (một phong tục, abolished. một hoạt động.) + “Eventually" rốt cuộc, cuối cùng + I found it hard to follow what the (khi một việc diễn ra sau nhiều trắc teacher was saying, and eventually I trở, hay sau nhiều lãn nỗ lực, ta cĩ lost concentration. thể nĩi rằng rốt cuộc, việc đĩ cũng đã diễn ra. Chúng ta dùng EVENTUALLY/ "eventually" nĩi về những gì xảy 50 FINALLY ra trong giai đoạn cuối của một loạt sự kiện, thường là kết quả của chúng). + “Finally” cuối cùng, để kết luận; + After months of looking he finally nhưng ta dùng từ này để nĩi rằng, found a job. một việc cuối cùng cũng đã diễn ra
- sau một thời gian chờ đợi. "Finally” được đặt đầu câu để giĩi + Finally, I'd like to thank everyone thiệu ý kiến/quan điểm cuối cùng. for coming this evening. - "Every day" (adv): hàng ngày. + I go to school by bus every day. EVERYDAY/ 51 - "Everyday" (adj): bình thường. + Death was an everyday occurrence EVERY DAY during the Civil War. - "Evidence" là chứng cứ, tức + There wasn't enough evidence to những thơng tin cung cấp để làm prove his guilty. bằng chứng, để chứng minh một điều gì. Các thơng tin này hoặc do các nhân chứng cung cấp, hoặc thu thập từ các tài liệu, văn kiện hoặc từ bất cứ nguồn kiện khác. - "Exhibit” là tang vật, tang chứng, + The signed contract and a knife are tức các tài liệu, vật dụng được exhibits. EVIDENCE/ đưa ra làm bằng chứng. EXHIBIT/ 52 - "Testimony" lời làm chứng, lời + Some doubts have been expressed TESTIMONY/ khai (chỉ những lời khai được nĩi about his testimony. PROOF hoặc viết ra, thường là lời khai của những người chứng kiến trong phiên tịa). - “Proof là chứng cứ, là bằng + Have you any proof that she is the chứng cung cấp để xác nhận một owner of this bicycle? sự việc đúng hay sai. Proof là những chứng cứ tương đối hồn chỉnh và cĩ sức thuyết phục để cĩ thể đi đến phán quyết. - "Exceed" vượt quá (đi quá khuơn + Production costs have exceeded khổ, giới hạn cho phép về số 60,000 đơ la. lượng). - “Surpass” vượt quá (sự kì vọng, + The book's success has surpassed EXCEED/ khả năng của bản thân, thành tích everyone's expectations. SURPASS/ của người khác). 53 OUTSTRIP/ - “Outstrip" vượt quá (về số lượng, + The demand for food in the war PREVAIL mức độ; về trình độ, khả năng đáp zone now far outstrips supply. ứng). - “Prevail" áp đảo, vượt quá (về + The British team had finally quyền lực, tầm ảnh hưởng, chiếm prevailed over the Russians. ưu thế). - "Expulsion" sự đuổi (khỏi + They threatened him with trường, khỏi tổ chức, đất nước ) expulsion from school. EXPULSION/ -"Exclusion” loại khỏi (hoạt động, + He was disappointed with his 54 EXCLUSION/ một nơi nào đĩ). exclusion from the England squad. DISMISSAL - "Dismissal”sự đuổi (việc). + He still hopes to win his claim against unfair dismissal. - "Be familiar to sb": thân thuộc + The street was familiar to me. với ai. FAMILIAR 55 - "Be familiar With sb”: thân thiện + He doesn't like to be too familiar TO/WITH với ai. with his staff. - "Be familiar with st”: quen, biết + I'm sorry, I'm not familiar with
- rõ về cái gì. your poetry. - "Fare": tiền vé, phí sử dụng tàu + Train fares are going up again. xe FARE/ 56 - “Fee": học phí. + The students are holding a FEE demonstration to protest against the increase in their fees. - "Fast" nhanh (dùng để chỉ một + Anna is the fastest runner is my người hoặc vật di chuyển với tốc class. độ nhanh). - “Quick" nhanh (thường để chỉ tốc + She finished the work more FAST/ độ hồn thành cơng việc gì đĩ một quickly than me. QUICK/ cách nhanh chĩng hoặc khơng bị 57 RAPID/ trì hỗn). BRISK - “Rapid" nhanh (thường được + There had been rapid climate dùng trong văn phong lịch sự để changes during the 20th century. chỉ tốc độ thay đổi nhanh chĩng). - “Brisk” nhanh nhẩu, nhanh nhẹn, + Her tone on the phone was brisk lanh lợi. and businesslike. - "Fault" dùng khi nĩi về trách + It will be your own fault if you nhiệm của một ai đĩ khi làm sai don’t pass the exam. hoặc khi nĩi về những khuyết điểm thuộc về tính cách của một người nào đĩ. FAULT/ - "Mistake" nĩi về một hành động + Waiter! I think you've made a MISTAKE/ hay một ý nghĩ sai lãm và đem lại mistake over the bill. 58 ERROR/ kết quả khơng mong muốn. DEFECT/ - "Error" nĩi về các lỗi của máy + The telephone bill was too far high FOUL mĩc, kĩ thuật. due to a computer error. - “Defect” nĩi về những sai sĩt, + There are defects in our hỏng hĩc, khiếm khuyết trong quá educational system. trình một thứ gì đĩ được tạo ra. - "Foul" nĩi về những lỗi trong thể + He was sent off for a foul on the thao. French captain. - “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): khen + The entire organization should be FELICITATE/ ngợi, chúc mừng. felicitated. 59 FACILITATE - “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): làm + The current structure does not cho dễ dàng, thuận tiện. facilitate efficient work flow. - "flavor" hương vị, mùi vị (đồ ăn, + We sell 32 different flavors of ice nước uống). cream. FLAVOR/ - "Savour" mùi vị, dư vị (cuộc + She felt that life had lost most of 60 SAVOUR/ ODOR/ sống). its savour. SCENT - "Odor” mùi vị đặc biệt (mùi khĩ + It’s the musty odor of a damp chịu). cellar. - "Scent" mùi hương tự nhiên. + I like the scent of roses. Cả 2 từ "formerly” và "formally" đều được phát âm giống nhau là FORMERLY/ /’fɔ:məli/, nhưng: 61 FORMALLY - “Formerly”: trước kia. + The European Union was formerly called the European Community. + The accounts were formally
- - “Formally": một cách trang approved by the board. trọng, lịch sự, chính thức. - "Glow" sáng, bừng sáng (ánh + The lighted candles are glowing in sáng âm ỉ, liên tục kéo dài). the darkness. GLOW/ - "Twinkle" sảng (ánh sáng long + Stars are twinkling in the night sky 62 TWINKLE/ lanh, lung linh, lấp lánh). now. FLARE/ - “Flare” sáng lĩe (ánh sáng rực + The match flared and went out. lên, bùng cháy đột ngột, rồi vụt tắt). -"Grin"cười (theo kiểu cười toe + The children got such a cheeky toét/cười tươi). grin when they were given candy. - "Chuckle” cười (theo kiểu cười + He gave a chuckle in response to GRIN/ mỉm, cười thầm). her question. CHUCKLE/ - "Giggle" cười (theo kiểu cười + The girls giggled at the joke. 63 GIGGLE/ khúc khích, cười rúc rích thường vì SMILE/ điều gì đĩ thật ngớ ngẩn ). LAUGH - "Smile" cười (cười mỉm/cười tươi + He winked and gave me a smile. rạng rỡ hạnh phúc). - “Laugh"cười (cười to). + I was embarrassed at the time, but I had a good laugh about it later. - "Happen/occur" xảy ra (bất ngờ). + A funny thing happened in the HAPPEN/ - "Take place" xảy ra (cĩ kế hoạch office today. 64 OCCUR/ từ trước). + The concert takes place next TAKE PLACE Thursday. - “Hear" là nghe khơng cĩ chủ ý, + I think I hear someone trying to HEAR/ âm thanh tự lọt vào tai mình. open the door. 65 LISTEN - "Listen" là nghe cĩ chủ ý, chú ý + I listen to music every night. lắng nghe. - "Hence = therefore" do đĩ (lí do, + His mother was Italian, hence his giải thích cho điều gì), kể từ bây name - Luca. HENCE/ giờ. + The project will be completed at THEREFORE/ 66 the end of the decade, two years CONSEQUENTL hence. Y - "Consequently = as a result" vì + I was very worried, and vậy consequently I couldn’t concentrate. Cả 2 từ "heroin" và "heroine" đều được phát âm giống nhau là : HEROIN/ /'her.əʊ.ɪn/, nhưng: 67 HEROINE - “Heroin”: thuốc phiện. + She died from a heroin overdose. - “Heroine”: nữ anh hùng. + The heroine is played by Demi Moore. Cả "high" và "highly" đều là trạng từ, nhưng: - "High" cĩ nghĩa là "cao” (về vị + The new jet flew much higher than HIGH/ 68 trí). most planes. HIGHLY - "Highly" cĩ nghĩa là "rất, lắm, + His teachers think very highly of hết sức, ở mức độ cao" (với ý tơn him. trọng, với ý ca ngợi). HINDER/ - “Hinder” cản trở, ngăn cản (khả + A poor diet can hinder mental and 69 PREVENT/ năng, sự phát triển). physical growth.
- DETER - “Prevent/deter” cản trở, ngăn cản + The police seem to be powerless to (ai làm gì, chuyện gì xảy ra). prevent these attacks. - “Hire" thuê một cái gì đĩ trong + How much would it cost to hire a thời gian ngắn. car for the weekend? -“Lease” thuê (dài hạn, ít nhất là + The firm recently made plans to một năm; cĩ hợp đồng kí kết rõ lease another 8,000 square feet from HIRE/ ràng). the property company. 70 LEASE/ - "Rent" thuê (thường ngắn hạn, + The old lady rented me her spare RENT chỉ từ vài tuần đổ lại; cũng cĩ thể bedroom for £200 a week. cĩ hợp đồng nhưng nĩ đơn giản và ít mang tính ràng buộc hơn "lease”). - “Humble” khiêm tốn, dè dặt + He's very humble about his (nghĩ rằng bạn khơng quan trọng success. HUMBLE/ 71 như những người khác). MODEST - “Modest” khiêm tốn (khơng nĩi + He's very modest about his nhiều về khả năng của mình). achievements. Cả 2 từ “illicit” và “elicit” đều được phát âm là /ɪ'lɪsɪt/, nhưng: ILLICIT/ 72 - “Illicit” = illegal (a): phi pháp + He was arresred for illicit trade. ELICIT - “Elicit" (v): khêu ra, gợi ra, moi + They were able to elicit the support ra. of the public. -“Imitate" bắt chước, làm theo + He can imitate Laotian accent (hành vi, giọng nĩi). perfectly. IMITATE/ - “Copy" bắt chước, phỏng theo + I would copy my friend exercises 73 COPY/ (sao chép tài liệu, tác phẩm ). when I went to high school. EMULATE - “Emulate" bắt chước (thành tích, + I hope to emulate her sporting việc làm và cố gắng làm được như achievements at university. vậy). - “Imply" cĩ nghĩa là ngụ ý, ám + His tone implied that his time and chỉ, gợi ý, tức nĩi bĩng, nĩi giĩ his patience were limited. chứ khơng nĩi thẳng ra. IMPLY/ 74 - "Infer" cĩ nghĩa là suy luận, luận + I infered from her expression that INFER ra từ những sự việc hay cơ sở mà she wanted to leave. bạn cĩ. "Infer'' đi với giới từ "from". - "Include" bao gồm, tính đến, kể + The bill includes tax and service. cả, (Sau nĩ là các thành phần, cĩ thể khơng cần đầy đủ các thành phần hay một phần mà cấu tạo nên INCLUDE/ cái tồn thể). CONTAIN/ 75 - "Contain"bao gồm (cĩ cái gì bên + The letter contains a number of COMPRISE/ trong). typing errors. CONSIST OF - “Comprise = consist of” bao gồm + The course comprises a class book, (được tạo nên bời hoặc được làm a practice book, and a CD. nên bởi cái gì đĩ, theo sau là các thành phần đã cấu tạo nên nĩ). - "Infectious" lây lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest INFECTIOUS/ 76 nhiễm do tác nhân vi sinh vật. and most deadly infectious diseases. CONTAGIOUS - "Contagious" lây lan, truyền + The infection is highly contagious,
- nhiễm từ người này sang người so don't let anyone else use your khác do tiếp xúc với người bệnh towel. hay vật nhiễm bệnh. - "Injure” bị thương do tai nạn. + Three people were killed and five INJURE/ injured in the crash. 77 WOUND - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her in the face and neck. - "Intervene" can thiệp (để cải + The Bank of England intervened INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound. 78 INTERFERE - "Interfere” can thiệp (làm xấu + Interfering in other people's đi). relationships is always a mistake. Cả 2 từ "isle" và "aisle" đều được phát âm giống nhau là /aɪl/, nhưng: - "Isle": hịn đảo nhỏ. ISLE/ + Explore the more remote 79 AISLE - "Aisle”: lối đi. Caribbean isles. + Would you like an aisle seat or would you prefer to be by the window? - “ Lack of “ dùng khi khơng cĩ + His answer demonstrated a hồn tồn hoặc cĩ vơ cùng ít. complete lack of understanding of LACK OF/ the question. 80 SHORTAGE OF - “Shortage of” dùng khi muốn nĩi + There's a shortage of food and chưa đủ, tức là vẫn cĩ nhưng để shelter in the refugee camps. hồn chỉnh hơn thì cần thêm. - "Later" sau, sau đĩ. + We could catch a later train. LATER/ - "Latest" mới nhất, gần đây nhất. + Have you seen her latest movie? 81 LATEST/ - "Latter" cái/người thứ hai. + She offered me more money or a LATTER car and I chose the latter. - Cả “learn " vầ “study” đều cĩ + I go to school to learn English. nghĩa là học; nhưng "learn" = học một mơn gì đĩ; "study" = học (nĩi + She is studying at Lycee Gia Long. LEARN/ 82 chung). STUDY - "Study" cũng áp dụng cho việc + He is studying algebra in his room. học một mơn nào, nhưng với nghĩa mạnh hơn. - “Leave" bỏ quên cái gì đĩ/rời bỏ + Hey, you've left your keys on the LEAVE/ ai. table. 83 FORGET - “Forget" quên cái gì đĩ/ai. + I'm sorry, I've forgotten your name. - "Liberty" tự do (dùng trong giới + Hundereds of political prisioners chính trị, chính quyền bởi sự áp đặt are to be given their liberty. LIBERTY/ của họ). 84 FREEDOM - "Freedom" tự do (cĩ thể làm + We have some freedom of choice. những gì mình muốn mà khơng cĩ sự ngăn cản, cưỡng ép). - "Limited" hạn chế (về số lượng, + Most people only have a limited LIMITED/ kích cỡ, thời gian ). amount of leisure time. 85 RESTRICTED/ - "Restricted" hạn chế (về chủng + Job opportunities are severely RESTRICTIVE loại, sự lựa chọn/bởi quy định, luật restricted at the moment.
- pháp ). + Building in this area of town is restricted. - "Restrictive" hạn chế (sự tự do + He is self-employed because he của con người/sự phát triển của cái finds working for other people too gì). restrictive. -"Mad"phát điên, nổi giận (do tâm + Don’t be silly - you're not mad, lí, nên cư xử mất kiểm sốt). you’re just over-stressed and need a break. -“Insane" điên cuồng, mất trí (do + She had an insane desire to do silly tình trạng tâm lí bị nghiêm trọng, things like that. MAD/ mức độ rất nặng). INSANE/ 86 - "Crazy” điên cuồng, ngớ ngẩn; + The noise was driving me crazy. CRAZY/ tức giận (thường là do bị cái khác DEMENTED tác động vào hay quá si mê điều gì đến ngu muội). -“Demented" điên cuồng, mất lí trí + She was nearly demented with (vì lo lắng, tức giận, buồn phiền worry when her son didn't come hay hào hứng thái quá). home. -"Merchant" thương gia (nĩi + She wants to be a merchant in the chung). future. MERCHANT/ -“Businessman" thương gia, nhà + I will become a successful 87 BUSINESSMAN kinh doanh (là một doanh nhân cĩ businessman before the age of 40! trình độ chuyên nghiệp, ở vị trí cao trong cơng ty kinh doanh). - "Motor" thiết bị (để chuyển hĩa + The pump is powered by a small năng lượng điện (hoặc nước) thành electric motor. MOTOR/ sự chuyển động). 88 ENGINE - “Engine" thiết bị, động cơ (sử + Tell the mechanic that the engine dụng chất đốt hoặc nhiệt để tạo ra was making a strange grinding noise. sự chuyển động). - Near (prep): gần. + Is there a restaurant near here? NEAR/ - Nearby (adj/adv): gần. + If there's a café nearby, we could 89 NEARBY/ stop for a snack. NEARLY - Nearly (adv) = almost: gần như, + It's been nearly three months since suýt nữa. my last haircut. - No + N = None. + There are no pockets in these trousers. NO/ + "Is there any more orange juice?" 90 NONE/ "I'm sorry, there’s none (no orange) NOT left.” - Not: dùng cho tất cả các loại từ + He's not fat! và dùng để phủ định trự động từ. - "Obligation" nghĩa vụ, bổn phận + All children have to fulfill (mang tính bắt buộc phải làm, cĩ obligations imposed by parenthood. sự ép buộc từ bên ngồi). OBLIGATION/ - "Duty" nghĩa vụ, nhiệm vụ + He only went to see her out of 91 DUTY (nghiêng về ý thức, trách nhiệm duty. của mỗi cá nhân ý thức được cần phải làm nĩ và cĩ thể làm hoặc khơng, khơng ai bắt buộc).
- - "Office" văn phịng (một văn + They have offices in Paris, phịng trong một cơ quan lớn để London, and Madrid. OFFICE/ 92 ngồi làm việc). AGENCY - "Agency" cơ quan (một doanh + I hope that I’m able to have a job nghiệp, cơ quan đại diện). in the travel agency in my future. - "Organize"tổ chức, sắp xếp (kế + They organized a meeting between hoạch cho cuộc họp, chỉ nêu the teachers and students. ORGANIZE/ chung chung). 93 HOLD/ - "Hold" tổ chức (thường cĩ thời + The election are going to be held CELEBRATE gian, kế hoạch cụ thể hơn). on 2:00 pm this afternoon. - "Celebrate" tổ chức (thường là + Tonight, they will celebrate their các hoạt động, sự kiện đặc biệt). wedding anniversary at a restaurant. - "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the ngược đãi. experience of being persecuted for PERSECUTE/ 94 being gay. PROSECUTE - "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): truy + He was prosecuted for fraud. tố. - “Play" dùng trước tên của các + We play football in the yard every mơn thể thao đồng đội. afternoon. PLAY/ - "Do" dùng trước tên của các mơn + I do aerobics and weight training at 95 DO/ thể thao cá nhân. the gym. GO - "Go" dùng trước tên các mơn thể + We went swimming with our thao cĩ dạng "Ving". friends last Sunday. - "Correct" được coi là đúng dựa + Only one of the answers is correct. trên những sự kiện và khơng cĩ một lỗi nào. PRECISE - "Precise" đưa ra những chi tiết + Please give precise details about ACCURATE 96 một cách rõ ràng và đúng. your previous experience. EXACT - "Exact" đưa ra tất cả các chi tiết + She gave an exact description of CORRECT một cách chính xác, đúng đắn. the attacker. - "Accurate" đúng trong mọi chi + Accurate records must be kept all tiết. the time. - "Preservation” bảo quản, giữ gìn + The church is in a poor state of theo đúng nguyên trạng vốn cĩ của preservation. cái gì khỏi bị hư hỏng, phá hủy PRESERVATION/ 97 hoặc giữ trong điều kiện tốt. CONSERVATION - "Conservation" bảo vệ, giữ gìn, + Energy conservation reduces your bảo tồn cĩ giá trị lâu dài, cần sử fuel bills and helps the environment. dụng trong tương lai. Cả 2 từ "principal” và "principle" đều được phát âm giống nhau là /'prɪn.sə.pəl/, nhưng: PRINCIPAL/ - "Principal": người đứng đầu, + The principal is the person in 98 PRINCIPLE hiệu trưởng. charge of a school. - "Principle": nguyên tắc cơ bản, + The organization works on the nĩi chung. principle that all members have the same rights. PROBABLY/ - "Probably/likely" cĩ khả năng, cĩ + Probably the best thing to do is to 99 POSSIBLY/ lẽ, cĩ thể (rất chắc chắn). call them before you go. LIKELY - "Possibly" cĩ lẽ, cĩ thể (khơng + I might possibly get the job
- chắc chắn). finished by tomorrow evening if I have no more interruptions. - “Problem"vấn đề (điều rắc rối, + He has a serious health problem. lơi thơi, những việc khĩ khăn cần PROBLEM/ giải quyết). 100 ISSUE/ - “Issue" vần đề (đang được nghĩ, + This is a big issue; we need more MATTER hoặc nĩi về). time to think about it. - "Matter" vần đề (cá nhân/ nguyên + Could I talk to you about a nhân của). personal matter? - “Proportion" tỉ lệ (so sánh với + The proportion of women to men tống). at my college was about five to one. - “Percentage" tỉ lệ (so với 100%). + Interest rates have risen by two PROPORTION/ - “Ratio" tỉ lệ (tỉ số). percentage points. 101 PERCENTAGE/ + Pi is the ratio of a circle's RATIO/ RATE - “Rate" tỉ lệ (tốc độ, giá, mức circumference to its diameter. (lương). + Although she's recovering from her illness, her rate of progress is quite slow. - “Realize" dùng để nĩi nhận ra + "Do you realize (that) this is the điều gì đĩ. third time you've forgotten?" she said REALIZE/ 102 angrily. RECOGNIZE - “Recognize” dùng để nĩi nhận ra + I hadn’t seen her for 20 years, but I ai/cái gì. recognized her immediately. - "Reminiscence" nhớ về những sự + The novel contains endless kiện và trải nghiệm trong quá khứ. reminiscences of the author’s youth - “Recall" nhớ lại điều gì đĩ trong REMINISCENCE/ quá khứ và kể nĩ cho mọi người. + The old man recalled the city as it RECALL/ - “Recollection"kí ức về một điều had been before the war. 103 RECOLLECTION gì đĩ trong quá khứ. + I have many pleasant recollections / of the time we spent together. REMEMBRANCE - "Remembrance” hành động + A church service was held in tưởng nhớ và trân trọng những remembrance of the victims. người đã khuất hoặc một sự kiện lịch sử. - “Repair/mend" sửa chữa đồ đạc. + I really must get my bike repaired REPAIR/ this weekend. 104 MEND/ - “Amend" sửa đổi văn bản, tài + MPs were urged to amend the law AMEND liệu. to prevent another oil tanker disaster. - "Reproach" chỉ trích hay trách cứ + His mother reproached him for not ai/bản thân mình (nhất là vì khơng eating all his dinner. làm được việc gì). - "Scold" rầy la, mắng mỏ, quở + His mother scolded him for REPROACH/ trách, chửi rủa (trẻ con) vì làm sai breaking her favorite vase. SCOLD/ điều gì. 105 REBUKE/ - “Rebuke" khiển trách, quở trách + I was rebuked by my manager for CHIDE/ (vì khơng đồng tình với điều ai đĩ being late. REPRIMAND nĩi/làm). - "Chide" rầy la, mắng mỏ bởi vì ai + She chided him for his bad đĩ cư xử tệ. manners. - "Reprimand" khiển trách, trách + She was reprimanded by her
- phạt. teacher for biting another girl. - "Resident" cư dân (người sinh + The local residents were angry at sống, người trú ngụ, người cĩ nhà the lack of parking spaces. (ở một nơi nào đĩ, khơng phải là khách viếng thăm). RESIDENT/ - “Inhabitant" cư dân (người/ động + It’s a city of five million INHABITANT/ 106 vật sống ở một nơi nào đĩ). inhabitants. DWELLER/ - "Dweller" cư dân (người sống ở + City dwellers are suffering from CITIZEN một địa điểm cụ thể). the shortage ofclean water. - "Citizen" cơng dân (của một quốc + He applied to become an American gia, cĩ quyền và nghĩa vụ trước citizen. pháp luật). - Cả “rise" và "raise" đều cĩ nghĩa + Inflation is rising by 2.1 percent a RISE/ là "tăng lên" nhưng "rise" là nội month. 107 RAISE động từ, cịn "raise” là ngoại động + The government plan to raise từ. taxes. - "Rival/competitor" đối thủ, địch + The airline admitted being thủ, người kình địch, người cạnh involved in a dirty tricks campaign to tranh. win customers from their rival. RIVAL/ - "Opponent" đối thủ, đối phương + In the second game, her opponent 108 OPPONENT/ (trong thi đấu thể thao). hurt her leg and had to retire. CONTENDER - “Contender" đổi thủ, địch thủ, + Now aged 42, he is no longer ứng cử viên. considered a serious contender for the title. - "Rivalry" cuộc ganh đua so tài so + There’s always such rivalry among sức giữa mọi người, hoặc để cĩ her sons. RIVALRY/ việc làm 109 CONTEST/ - "Contest/competition" cuộc thi + Both sides played well - it was a COMPETITION (cạnh tranh để giành giải thưởng, very even contest. hoặc vị trí lãnh đạo, quyền lực). -“Rob"cướp (tài sản, tiền bạc tại + He was robbed while he was on một địa điểm, thường sử dụng vũ holiday. lực). ROB/ - “Steal/thieve" lấy trộm (lấy thứ gì + Three thieves entered the house 110 STEAL/ đĩ mà khơng được phép, thường là and stole some paintings. BURGLE lén lút). - "Burgle" đột nhập vào một tồ + We were burgled while we were nhà khi chủ đi vắng và đánh cắp. away. - "Salary" tiền lương (cơ bản). + Your salary will be paid on the third week of each calendar month. - "Wage" tiền lương, tiền cơng + The weekly wage for this job is SALARY/ (thường trả theo giờ, ngày, tuần). £200. WAGE/ - "income" thu nhập, lợi tức. + More help is needed for people on INCOME/ low incomes. 111 PENSION/ - "Pension" tiền trợ cấp; lương + When I retire, I will have to live on DOLE/ hưu. my pension. SAVINGS - "Dole" tiền trợ cấp thất nghiệp. + If I can't find any work within a month, I'll have to go on the dole. - "Savings" tiền tiết kiệm. + I’m going to put some of my savings into a down payment on a
- car. - "Salute" là hành động chào đĩn + Whenever you see an officer, you một cách trịnh trọng, thường là must salute. trong quân đội. - "Greet" là hành động chào đĩn + The teacher greeted each child SALUTE/ thơng thường diễn ra hàng ngày, with a friendly "Hello!" GREET/ 112 như chào đĩn người nào với tình BOW/ thân thiết, sự vui thích. CURTSY - “Bow" là hành động cúi chào để + We bowed our heads in prayer. bày tỏ sự kính trọng hoặc cảm ơn. - “Curtsy" khẽ nhún đầu gối cúi + She curtsied to the Queen. chào. - "Scenery" phong cảnh (cảnh vật + This area has some of the most xung quanh, những cảnh thiên awesome scenery. nhiên hấp dẫn của một vùng quê như núi non, sơng hồ ). -"Landscape" phong cảnh (của + As we journeyed south, the SCENERY/ một vùng, tức những gì ta cĩ thể landscape became drier and rockier. 113 LANDSCAPE/ thấy được quanh mình khi du hành SCENE qua vùng đĩ, ta dùng danh từ landscape để diễn tả, cho dù cảnh vật cĩ hấp dẫn hay khơng). + It’s a delightful rural scene. - "Scene" cảnh phim, cảnh tượng, hiện trường, quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy). -"Seat” một chỗ mà bạn cĩ thể + Would you prefer a window seat or ngồi, ví dụ như một cái ghế. an aisle seat? -"Room" khơng gian trống được sử + Do you have room for a computer dụng cho một mục đích cụ thể. on your desk? SEAT/ -"Space" một khoảng khơng gian + Put it in the space between the ROOM/ của một khu vực hoặc một nơi table and the wall. 114 SPACE/ trống hoặc cĩ sẵn để sử dụng (rộng PLACE hơn). -"Place" một vị trí, chỗ ngồi đặc + Would you like to change places biệt là một vị trí cĩ sẵn cho hoặc with me so that you can see better? được sử dụng bởi một người hoặc phương tiện. -"Secret" bí mật (cố tình giấu + A close couple should have no giếm). secrets from each other. - "Mystery" bí mật (là điều huyền + I’m trying to explain the mystery bí, bí ẩn mà nhiều người khơng of the universe in this book. SECRET/ biết đến mặc dù nĩ đã tồn tại sẵn 115 MYSTERY/ từ trước, hoặc khĩ hiểu, khĩ giải OBSCURITY thích). - "Obscurity" bí ẩn, vơ danh + He rose from relative obscurity to (khơng được biết đến rộng rãi do worldwide recognition. tính ít phổ biến của nĩ). SEE/ - "See"xem khơng cĩ chủ ý, hình + I opened the curtains and saw 116 LOOK/ ảnh tự lọt vào mắt mình, bạn some birds outside. WATCH khơng mốn thấy nhưng vẫn thấy.
- - “Look" nhìn cĩ chủ ý, ngắm nhìn, + I looked at the man. bạn muốn nhìn. - "Watch" nhìn cĩ chủ ý một thứ gì + I watched the bus go through the đĩ, và thứ đĩ thường đang chuyển traffic lights. động. -"Seek" tìm (thường dùng trong + She seek help from a neighbour. văn viết) tìm, nhờ ai làm việc gì; để cố gắng đạt được hoặc cố gắng tìm hoặc lấy thứ gì đĩ, đặc biệt là thứ khơng phải là vật thể). -“Look for" tìm (để hy vọng điều + We shall be looking for an SEEK/ gì đĩ, mong đợi một cái gì đĩ). improvement in your work this term. LOOK FOR/ + We've found a great new restaurant 117 FIND/ - “Find" tìm thấy (khám phá nơi, near the office. SEARCH người hoặc vật một cách tình cờ + The child was found safe and well. hoặc bất ngờ). + Firefighters searched the buildings -“Search"tìm (một hành động tìm for survivors. kiếm, kiểm tra cẩn thận nơi, người, vật bị che khuất chưa tìm ra hoặc để tìm câu trả lời giải quyết vấn đề). - “Seize" nắm, bắt, chộp lấy, thấu + The goods that were seized had hiểu, bắt giữ, tịch thu, tịch biên. been hidden in a shipment of paint. - “Impound" tịch thu, sung cơng + The vehicle was impounded by SEIZE/ (vì phạm pháp). customs. IMPOUND/ - "Confiscate" tịch thu (để tạm giữ + His passport was confiscated by 118 CONFISCATE/ sau sẽ trả lại). the police to prevent him from SEQUESTER leaving the country. - “Sequester” tịch thu tạm thời + You sign the acknowledgement of (của những người thiếu nợ). debt now and a few months later your property will be sequestered. -"Select" chọn (ai đĩ / thứ gì đĩ từ + He hasn't been selected for the một nhĩm người hoặc vật, thường team. là theo một hệ thống với sự suy + She was selected as the nghĩ, cân nhắc cẩn thận và thường parliamentary candidate for Bath. mang tính quan trọng). -"Choose” chọn (quyết định những + She has to choose between the two thứ hoặc người mà bạn muốn trong men in her life. SELECT/ số những thứ cĩ sẵn dựa trên chất 119 CHOOSE/ lượng, sự vượt trội (cũng mang PICK tính cân nhắc nhưng thường sự lựa chọn khơng nhiều)). -"Pick"chọn (người/cái gì, nhặt ra một thứ, chọn từ một đống đồ vật + She picked the best cake for và để lại những thứ khác và thường herself. lựa chọn ngẫu nhiên (ý thân mật, + Pick a number from one to twenty. khơng trang trọng)). -"Shadow" bĩng của ai/vật gì khi + As the sun went down we cast long SHADOW/ ánh sáng chiếu lên; vùng bĩng tối shadows on the lawn. 120 SHADE khĩ mà phân biệt nhìn rõ vật. + Her face was in deep shadow. -"Shade” bĩng mát (là khu vực + Let’s sit in the shade for a while.
- được che khuất khỏi ánh sáng sáng, sức nĩng mặt trời vì thế nơi đĩ tối và mát hơn). -"Skillful" tinh xảo, khéo léo (ám + Police officers have to be skillful chỉ đặc biệt đến sự khéo léo). drivers. -"Skilled" lành nghề, cĩ kĩ xảo + My mother is very skilled at (nhờ vào kinh nghiệm làm việc dressmaking. SKILLFUL/ trong thời gian dài hoặc được đào 121 SKILLED/ tạo bài bản về một cơng việc nhất EXPERT định). -"Expert" lão luyện, tinh thơng + The centre provides expert advice (của nhà chuyên mơn, địi hỏi trình for people with financial problems. độ chuyên mơn cao). -"Slim” mảnh khảnh, gầy (ngoại + I think all of the girls want to have hình thon gọn theo cách thu hút). a slim body nowadays. SLIM/ - "Lean"gầy (theo cách thể hiện + She usually goes to gym center to 122 LEAN/ điều kiện thể chất tốt). have a lean and athletic body. SKINNY - "Skinny" gầy, rất gầy (nghĩa rất + She is so skinny that a gust of wind tiêu cực, gầy tong teo đến xấu xí). can blow her away!! - "Smog" khĩi bụi ơ nhiễm. + Smog is a major problem in Athens. SMOG/ - "Haze" bụi mù, khĩi. + I saw her through a haze of HAZE/ cigarette smoke. 123 FOG/ - “Fog" sương mù. + Thick fog has made driving MIST conditions dangerous. - “Mist" màn sương. + The mountain villages seem to be permanently shrouded in mist -“Solicitor” là cố vấn pháp luật, + The solicitor asked that her client người mà chuẩn bị các tài liệu be allowed to make a phone call. pháp lý tư vấn như mua bán nhà đất và đơi khi cĩ thể đại diện phát biểu trước tồ; hoặc được sử dụng như một chức danh luật sư làm cho chính phủ. - "Attorney” là từ trang trọng hơn + She's an attorney who advises SOLICITOR/ cho từ lawyer(luật sư) và được đặc companies about mergers and ATTORNEY/ 124 biệt sử dụng cho chức danh cơng takeovers. ADVISER/ việc. COUNSELLOR -“Adviser” là người đưa ra lời + She works as a special financial khuyên và cĩ thể là cố vấn đặc biệt adviser to the president. cho cơng ty, chính phủ vì họ hiểu biết rõ về một vấn đề cụ thể. - “Counsellor "là chuyên gia tư + The college now has a counsellor vấn, đưa lời khuyên cho những to help students with both personal người gặp vấn đề, thường là vấn đề and work problems. cá nhân. - "Solve" tìm ra hướng giải quyết. + Attempts are being made to solve SOLVE/ the problem of waste disposal. 125 RESOLVE - “Resolve" giải quyết dứt điểm. + The dispute over the song rights proved impossible to resolve.
- - “Sometime”: một lúc nào đĩ. + We really should meet sometime SOMETIME/ soon to discuss the details. 126 SOMETIMES - "Sometimes"-, thỉnh thoảng. + Sometimes you think you can't really trust anybody. - "Soon" sớm, sắp, ngay, chẳng + We’ll be home soon. mấy chốc(được dùng khi nĩi đến + She sold the house soon after her những gì xảy ra trong thời gian sắp husband died. SOON/ 127 tới). EARLY - "Early” sớm (trong giai đoạn đầu + The project is still in the early của một quãng thời gian hoặc là stages. sớm hơn so với dự kiến). + The bus was ten minutes early. -"Sore" bị đau (do sử dụng nhiều, + I’ve got a sore throat beacause of dùng cho bộ phận trên cơ thể). talking so much. SORE/ -“Hurt" gây đau (tổn thương về thể + I feel very hurt by what you said. 128 HURT/ chất hoặc tinh thần). PAINFUL - "Painful" bị đau (đau về thể chất + Her annkle was very painful. hoặc tinh thần). + A painful injury forced her to withdraw from the game. - “Span" khoảng thời gian (cho + The average life span in this một cái gì đĩ tồn tại/diễn ra). country is 70 years. SPAN/ - “Stint" khoảng thời gian (quy + He has just finished a stint of STINT/ định cho một hoạt động diễn ra). compulsory military service. 129 DURATION/ - "Duration" khoảng thời gian (độ + He planned a stay of two years' PHASE dài của thời gian). duration. - "Phase" khoảng thời gian (phát + I'm sure he'll get over it, it's just a triển, biến đổi/giai đoạn khĩ khăn). phase. - "Specially” đặc biệt, riêng biệt; + "Is there anything you want to do SPECIALLY/ chỉ dành cho. this evening?" "Not specially." 130 ESPECIALLY - "Especially/particularly” đặc biệt + I love Australian wines, especially là, nhất là. the white wines. - “Spectator" cổ động viên (người + They won 4-0 in front of over xem một sự kiện thể thao). 40,000 cheering spectators. SPECTATOR/ - “Viewer" người xem (qua truyền + Millions of viewers will be glued VIEWER/ hình). to their sets for this match. 131 AUDIENCE/ - "Audience" người xem/nghe trực + The secret to public speaking is to ONLOOKER tiếp một chương trình gì. get the audience on your side. - "Onlooker” người xem một sự + A crowd of curious onlookers soon việc gì đĩ đang diễn ra. gathered to see what was happening. -"Stain"vẽt, dấu (vết dơ trên vật gì + There were mud stains on my khĩ xĩa đi). shoes that I couldn't brush it off. -"Tarnish" nhơ nhuốc, dơ bẩn + The tarnish on Alan’s personal STAIN/ (phẩm hạnh, đạo đức con người). reputation makes everyone not 132 TARNISH/ believe him any more. SMUDGE -"Smudge" vết bẩn, dơ (làm cho + There’s a smudge of blood on the mờ, nhịe đi, khơng thấy rõ nữa và floor, so let clean it, Sam! cĩ thể xĩa đi đưực/do vơ tình chạm vào đâu nên dính bẩn). Cả 2 từ “stationary” và STATIONARY/ 133 "stationery” đều phát âm giống STATIONERY nhau là /'steɪ∫ənəri/, nhưng:
- - "Stationary": đứng ở một chỗ, + The rate of inflation has been khơng chuyển động. stationary for several months. - “Stationery": văn phịng phẩm. + I got these folders at the stationery store. - “Strength" sức mạnh (về thể + She's well aware of her strengths chất, điểm mạnh trong tính cách). and weaknesses as an artist. STRENGTH/ - “Power"sức mạnh (quyền lực). + Does the president have more 134 POWER/ power than the prime minister? FORCE - "Force" sức mạnh (vũ lực). + Teachers aren't allowed to use force in the classroom. - “Subject to st" nhờ cĩ, nhờ vào + Moving all the books should not (chỉ xảy ra được nếu cĩ một cái take long, subject to there being (= if khác xảy ra trước). there are) enough helpers. SUBJECT TO/ - “Thanks to sb/st" nhờ cĩ, nhờ + The baby is awake thanks to you 135 THANKS TO/ vào (do ai, cái gì). and your shouting. DUE TO - “Due to st" là vì, là do (do cái gì + The game has been cancelled due nên dẫn tới như vậy, nhấn mạnh to adverse weather conditions. kết quả). - “Suit" dùng để chỉ một cái gì đĩ + The city lifestyle seems to suit her phù hợp với ai đĩ/cái gì đĩ. - she looks great. - "Match"mang nghĩa là "hợp” + Does this shirt match these trong sự kết hợp cái gì đĩ sĩng đơi trousers? SUIT/ được với cái gì đĩ (về màu sắc hay MATCH/ 136 sự bài trí). FIT/ - "Fit" dùng để nĩi quần áo, mũ, + That jacket fits you perfectly. GO WITH giày dép vừa vặn với người. - “Go with” mang nghĩa kết hợp tốt +I'm not sure that those shoes really với cái gì, sĩng đơi được với cái gì go with that dress. (= match). - “Teach" dạy (truyền đạt kiến + She taught English to foreign thức). students. - “Educate" giáo dục, rèn luyện + They were educated at a local TEACH/ (Educate thường ngụ ý đến việc secondary school. EDUCATE/ đào tạo tồn diện thơng qua hệ 137 COACH/ thống giáo dục của trường học). TRAIN - “Coach"truyền dạy (trong thể + He coached the Blue Devils during thao). their last championship season. - "Train" huấn luyện (dùng cho cả + He's training the dog for the next người lẫn vật). race. - "Theme" chủ đề (chính của một + The father-daughter relationship is THEME/ câu chuyện, bài viết, cuốn sách, bộ a recurring theme in her novels. 138 TOPIC/ phim ). SUBJECT - "Topic/subject" chủ đề (được + I'd like to steer our discussion back thảo luận, viết về, nghiên cứu). to our original topic. - "Title" tiêu đề của một cuốn sách, + The title of Evelyn Waugh's first một bức tranh, hay một thể loại novel was "Decline and Fall". TITLE nhạc nào đĩ. 139 HEADLINE - "Headline" tiêu đề hay cịn gọi là + The news of his death was 'tip' của một bài báo được in khổ splashed in headlines across all the lớn, cỡ chữ to, rõ, đậm thu hút sự newspapers.
- chú ý của người đọc. - "Transform" mang nghĩa biến cái + With a new dress and some gì/ai đĩ thành một cái/người mới makeup, she transformed from a hồn tồn. rough and tumble girl into a princess. + Could we convert the small TRANSFORM/ -"Convert" mang nghĩa thay đổi từ bedroom into a second bathroom? CONVERT/ 140 một trạng thái này sang một trạng TRANSFER/ thái khác. + She transferred her gun from its TRANSMIT - "Transfer" chuyển từ nơi này shoulder holster to her handbag. sang nơi khác. + The information is transmitted - "Transmit" truyền tải thơng tin, electronically to the central tín hiệu. computer. - "Travel": sự đi lại nĩi chung giữa + A lot of my travel is business hai nơi, sự đi du lịch. related. - "Trip": sự đi đến đâu (với thời + We're going on a trip to Norway gian ngắn) và cĩ nhắc đến việc this summer. quay về và thường cĩ mục đích là TRAVEL/ đi chơi, đi du lịch, đi cơng tác TRIP/ - "Journey": chuyến đi thường cĩ + I love going on long journeys. JOURNEY/ khoảng cách dài và thường cĩ địa 141 TOUR/ điểm xác định, nhưng khơng đề VOYAGE/ cập chuyện quay về. EXCURSION/ - "Tour": chuyến đi du lịch đến + They've just come back from a tour EXPEDITION nhiều nơi theo chương trình cĩ sẵn. of California's wine country. - "Voyage": chuyến đi dài ngày trên biển hay trong khơng gian. + He was a young sailor on his first - "Excursion": cuộc tham quan du sea voyage. ngoạn (thường ngắn và cĩ tổ chức + Next week we're going on an cho một nhĩm người.) excursion. - "Truly" nhấn mạnh cái gì là + At this time of year the river is a đúng. truly beautiful sight. - "Actually" nhấn mạnh cái gì đĩ + I didn't actually see her -I just TRULY/ xảy ra trên thực tế. heard her voice. ACTUALLY/ 142 - "Positively" nhấn mạnh tính đúng + He said quite positively that he POSITIVELY/ đắn của tuyên bố. would come, so I've saved a place for GENUINELY him. - “Genuinely” nhấn mạnh điều gì + I'm genuinely sorry for what I said. đĩ là thật, khơng phải là giả tạo. - “Typhoon" bão to (bão nhiệt đới + The 169,000-ton vessel went down dữ dội xảy ra ở tây Thái Bình during a typhoon in the South China Dương). Sea. TYPHOON/ - “Hurricane" bão lốc, giĩ xốy + The state of Florida was hit by a HURRICANE/ (giĩ cấp 8 ở khu vực Đại Tây hurricane that did serious damage. 143 CYCLONE/ Dương). TORNADO - “Cyclone” bão lốc, giĩ xốy (bão + A cyclone swept across the island, nhiệt đới). killing several people. - “Tornado/ twister” vịi rồng, giĩ + Tornadoes ripped into the southern tốc. United States yesterday. UPGRADE/ -“Upgrade" nấng cấp, cải thiện + I have decided to upgrade my old 144 RENOVATE/ (chất lượng). computer.
- RENEW/ - "Renovate" cải tiến, tu sửa lại + The old school has been tastefully UPDATE cho tình trạng tốt hơn (xây dựng). renovated as a private house. - “Renew" làm mới, thay thế cái cũ + I usually renew my bus ticket (thay hồn tồn, khơng phải tu monthly. sửa). - “Update" làm hiện đại hĩa; thay + Their website is updated daily. đổi thiết kế, nội dung (hợp với nhu cầu hiện hành). - "Victim" nạn nhân trong một vụ + She claimed to have been a victim bạo lực, hoặc tai nạn liên quan tới of child abuse. bạo lực, hoặc chỉ bệnh nhân trong VICTIM/ một dịch bệnh. 145 CASUALTY - “Casuality" nạn nhân trong chiến + The number of casualties in both tranh hoặc một vụ tai nạn, hoặc là wars was appallingly high. nạn nhân của điều gì đĩ cĩ chiều hướng đi xuống. - “Vigilant" cảnh giác (thận trọng + Following the bomb scare at the quan sát các tín hiệu nguy hiểm ) airport, the staff have been warned to be extra vigilant. VIGILANT/ - “Alert" cảnh giác (tỉnh táo, thận + I'm not feeling very alert today - 146 ALERT/ trọng). not enough sleep last night! WATCHFUL - “Watchful" cảnh giác (canh + Under the watchful eye of their chừng). mother, the two boys played on the beach. - "Wardrobe" là tủ quần áo, + He hung his suit in the wardrobe. wardrobe cao hơn cupboard, thường đặt trong phịng ngủ và ta WARDROBE/ 147 cĩ thể mang áo quần trong tủ này. CUPBOARD - "Cupboard" là tủ nhỏ cĩ ngăn + I took it from the kitchen bên trong, cĩ cửa phía trước, tủ cupboard. búp phê, tủ để ly, chén - "Warranty" bảo hành, đảm bảo + Any products have a warranty (giấy bảo hành sản phẩm cho within limited period of time. khách hàng khi mua sản phẩm). - "Guarantee" sự bảo đảm, cam + Can you give me any guarantee kết; hợp đồng thỏa thuận; giấy bảo that the work will be completed on WARRANTY/ hành sản phẩm (như "warranty”). time? GUARANTEE/ 148 - "Assurance" lời hứa, lời cam kết, ASSURANCE/ bảo đảm. + She gave me her assurance that she INSURANCE would give US answer by the end of - "Insurance"bảo hiểm, thỏa thuận the week. chịu trách nhiệm cho thiệt hại nếu + People have all a health insurance cĩ cho đối phương in case they have a problem with their health; it will be save costs. WASTE/ - "Waste" rác rưởi, đồ thải, thức ăn + My mother couldn't stand waste - JUNK/ thừa. she always made US eat everything LITTER/ on our plates. 149 GARBAGE/ - "Junk" đồ thải bỏ đi, đồ vất đi. + We ought to clear out this RUBBISH/ cupboard - it's full of junk. SEWAGE - “Litter" rác rưởi ở các nơi cơng + About two percent of fast-food
- cộng. packaging ends up as litter. - “Garbage" rác (nhà bếp), dữ liệu + Take the garbage can/bags out to vơ nghĩa hoặc khơng thích hợp. the curb to be picked up. - "Sewage" chất thải; nước cống, + Some cities in the world do not rác cống. have proper facilities for the disposal of sewage. - "Waver" mất đi (sức mạnh, quyết + I’m afraid my concentration began tâm, một cách tạm thời). to waver when lunch approached. - "Fade" mắt dần, nhạt nhịa (về + If you hang your clothes out in the màu sắc, ánh sáng, độ sắc nét bright sun, they will fade. WAVER/ mất dần vì khoảng cách khơng FADE/ 150 gian). LESSEN/ - "Lessen" yếu hơn, yếu đi (về sức + A healthy diet can lessen the risk REDUCE mạnh). of heart disease. - "Reduce" giảm đi, mất dãn (về số + The plane reduced speed as it lượng, kích cỡ, mức độ, tầm quan approached the airport. trọng ). -"Wet" ướt sũng (thời tiết hoặc cịn + The baby was wet and needed mang nước, chứa nước trên vật changing. thể). - "Damp" ẩm ướt (dùng cho khơng + The weather is so damp now, so WET/ khí, do thời tiết, và khĩ ưa, khĩ it's really unpleasant. DAMP/ 151 chịu). MOIST/ - "Moist" ầm ướt (mức độ nhẹ, và + Keep the soil in the pot moist, but WATERY thường cĩ lợi). not too wet! - “Watery" ướt, đẫm ướt (cĩ chứa, + As the smoke blew into her face, bao gồm nước hoặc nhiều thành her eyes went red and watery. phần nước ở trong vật đĩ). 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu cĩ file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip p=sharing EXERCISE 1 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: He wasn't aware that only one mistake could___his chances of getting the job. A. destroy B. damage C. ruin D. devastate Question 2: The committee___and censured him for his uncooperative attitude. A. reprimanded B. scolded C. reproachedD.rebuked Question 3: There were 79 killed and 230 ___in a bomb explosion at the embassy.
- A. injured B. wounded C. hurt D. ached Question 4: This wine comes___recommended. You should try it! A. high B. highly C. heighten D. height Question 5: The police have every good___to believe that he is guilty. A. excuse B. cause C. reason D. ground Question 6: You should be___ofyourselffor telling such lies. A. shy B. bashful C. inhibited D. ashamed Question 7: His new car is the___of all his friends. A. envy B. jealousy C. grudge D. grievance Question 8: ___is a strong, dangerous wind that forms itself into an upside-down spinning cone and is able to destroy buildings as it moves across the ground. A. Typhoon B. Hurricane C. Cyclone D. Tornado Question 9: A___of $10,000 has been offered for the capture of his murderer. A. prize B. gift C. bounty D. award Question 10: Big supermarkets can undercut all___, especially small high- street shops. A. rivals B. opponents C. contenders D. challenger Question 11: The rain has been___since this morning, which makes me feel bored. A. continuous B. continual C. continuation D. continuity Question 12: A system of checks and balances exists to ensure that our government is___democratic. A. positively B. genuinely C. actually D. truly Question 13: You can't complain of being___when you don't make any effort to meet people. A. alone B. lonely C. solitary D. loneliness Question 14: It is reported that the building was completely___by fire. A. spoilt B. ruined C. damaged D. destroyed Question 15: He never raised his voice or___his children unfairly. A. chided B. scolded C. reproached D. reprimanded Question 16: Can the sales team meet its financial___? A. purposes B. aims C. goals D. objectives Question 17: They had to wait ten minutes for the anesthetic to take___ before they stitched up the cut. A. effect B. impact C. influence D. affect Question 18: The bank will insist you produce a driving___or passport as a form of ID. A. diploma B. certificate C. degree D. licence
- Question 19: Please___me from the rest of the meeting - I've just received a phone call that requires my immediate attention. A. excuse B. apologize C. forgiven D. sorry Question 20: She values her job___her family. A. over B. above C. behind D. before Question 21: The killer___that he often drugged his victims before he killed them. A. confessed B. admitted C. acknowledged D. recognized Question 22: Whenever a camera was pointed at her, Marilyn would instantly ___herself into a radiant star. A. transmitB. transform C. convert D. transfer Question 23: He directed "The Wizard of Oz" and "Gone with the Wind," receiving an Oscar for the___. A. latelyB. latest C. later D. latter Question 24: The process of___Jackson from a talented teenager into a franchise player began in training camp. A. exchanging B. transforming C. altering D. converting Question 25: The___lay with the organizers, who failed to make the necessary arrangements for dealing with so many people. A. mistake B. foul C. fault D. error Question 26: The two people___badminton seemed to be at it quite intensely. A. going B. playing C. doing D. practicing Question 27: ___I said, I'm not interested in buying insurance at the moment. A. Like B. As C. Similar D. Alike Question 28: He put on a large hat and glasses as a disguise and hoped no one would___him. A. see B. recognize C. realize D. watch Question 29: You could always___a dress for the ball if you can't afford to buy one. A. hire B. rent C. employ D. lease Question 30: I'm having lunch with an old friend___next week. A. sometimes B. occasionally C. sometime D. often 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu cĩ file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ
- Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip p=sharing EXERCISE 2 Question 1: Some musicians don't like to___rings when they're playing. A. wear B. dress C. put on D. clothe Question 2: Customs officers have seized___a ton of heroin destined for New York. A. mostly B. nearby C. near D. nearly Question 3: Do you think these two colours___? A. matchB. fit C. go with D. suit Question 4: This was my first trip on the ocean and my first___in a steamboat. A. voyage B. journey C. expedition D. excursion Question 5: When you've pinned the pattern onto the___, you can start cutting out all the pieces. A. clothing B. cloth C. clothes D. costume Question 6: I could___someone calling my name. A. hear B. listen to C. overhear D. feel Question 7: The building was demolished before a crowd of nearly 200___. A. onlookers B. audiences C. viewers D. spectators Question 8: To them, acid rain and urban___are more immediate and urgent concerns than global warming. A. haze B. fog C. smog D. mist Question 9: Untreated___is being pumped into the sea, from where it pollutes our beaches. A. sewage B. litter C. rubbish D. garbage Question 10: Mexican farm workers___into the US each year to find work at harvest time and then return to their hometown. A. emigrate B. migrate C. drift D. move Question 11: A crowd had gathered___the scene of the accident. A, center B. surrounding C. around D. round Question 12: The___for the disaster was engine failure, not human error. A. origin B. excuse C. cause D. reason Question 13: The hounds had lost the___of the fox near the river. A. scent B. odor C. savour D. flavor Question 14: She___herself for being so impatient with the children. A. reprimanded B. scolded C. chided D. rebuked
- Question 15: Mr Harvey, unable for once to do exactly as he wanted, sulked just like a___child. A. damaged B. spoiled C. destroyed D. ruined Question 16: The government has___that homelessness is a problem but it has failed to grasp the scale of the problem. A. admitted B. confessed C. acknowledged D. approved Question 17: I’m sorry, I___my notebook at home. A. left B. forgot C. erased D. put Question 18: What's the formula for___pounds into kilograms? A. converting B. transferring C. transmitting D. transforming Question 19: Profits have declined___the recent drop in sales. A. as a result B. as a result of C. resulting in D. resulting from Question 20: The train slowed down and then stopped___. A. all together B. together C. altogether D. all are correct Question 21: Because of international treaty obligations, the Government is legally___to consider every asylum claim. A. about B. due C. just D. bound Question 22: It is announced that the film festival___in October. A. happens B. occurs C. comes up D. takes place Question 23: One by one the old buildings in the city have been___and replaced with modern tower blocks. A. demolished B. damaged C. ruined D. devastated Question 24: I’m not familiar ___current research in the field. A. to B. with C. about D. at Question 25: Her job is only concerned___costs and fees. A. to B. with C. about D. at Question 26: We___the victims to talk freely about their experiences. A. encourage B. stimulate C. motivate D. all are correct Question 27: The project should be completed by next March, six months ___ A. therefore B. consequently C. as a result D. hence Question 28: Huong: "Are you going to be at church on Sunday morning?" Hoa:" ___- it depends how late we get back on Saturday." A. probably B. likely C. possibly D. maybe Question 29: Until the constitution is___, the power to appoint ministers will remain with the president. A. mended B. repaired C. corrected D. amended
- Question 30: I had to___my voice to make myself heard over the noise. A. raise B. rise C. arise D. elevate 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu cĩ file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip p=sharing EXERCISE 3 Question 1: The Central Bank___in the currency markets today to try to stabilize the exchange rate. A. interfered B. intervened C. involved D. interrupted Question 2: I couldn’t believe it when Fiona accused me of___in her relationship with Jack. I only had a normal conversation with him at my office. A, intervening B. interfering C. intercede D. intersect Question 3: Their___was born last week in a hospital near their house. A. infant B. toddler C. baby D. kid Question 4: The opera "Aida" was___written for the opening of the Cairo opera house in 1871. A. specially B. especially C. particularly D. extremely Question 5: The disease that once claimed millions of lives has now been A.erased B. eradicated C. deleted D. emptied Question 6: The head teacher threatened the three girls with___. A. dismissal B. rejection C. expulsion D. exclusion Question 7: They had an awful row several years ago, but now they've___ their differences. A. resolved B. solved C. dissolved D. conquered Question 8: That old campaign___really means that there should be jobs and enough food for all citizens. A. motto B. emblem C. slogan D. banner Question 9: You can___Ruth because she always does things by the rules. A. trust B. believe C. lean D. bank Question 10: I burrowed through the clothes in the drawer looking for a clean ___of socks. A. couple B. pair C. piece D. item Question 11: She was___of her migraine headaches when she changed her diet. A. treated B. healed C. cured D. recovered Question 12: When I informed her of her failure, she started to
- uncontrollably. A. whimper B. weep C. sob D. wail Question 13: The boat was about a mile off the___when the engine suddenly died. A. shore B. seaside C. coast D. beach Question 14: Love and relationships will always be a topic of___interest. A. common B. popular C. universal D. general Question 15: ___injury, the team captain was forced to withdraw from the match. A. Due to B. Subject to C. Thanks to D. In addition to Question 16: The law has done little to___racial discrimination and inequality. A. hinder B. limit C. prevent D. dissuade Question 17: He entered the United States in 1988 as a permanent___ because of his marriage to a U.S. ___. A. resident/inhabitant B. dweller/citizen C. resident/citizen D. inhabitant/dweller Question 18: Access to these buildings is___when school is in session. A. limited B. restricted C. delimited D. restrictive Question 19: What___of the adult male population is unemployed? A. percentage B. proportion C. rate D. ratio Question 20: The business is going through a rather depressing___at the moment. A. duration B. phase C. span D. stint Question 21: The following programme___scenes that may be disturbing to some viewers. A. includes B. comprises C. contains D. consists of Question 22: The police___cars and other personal property belonging to the drug dealers. A. impounded B. seized C. confiscated D. sequestered Question 23: Jeans are an indispensable part of most people's___. A. wardrobe B. cupboard C. bookshelf D. credenza Question 24: Ifyou investheavily in the stock market, you have to stay___ and be ready to move your money quickly. A. alert B. vigilant C. watchful D. conscious Question 25: So far, only one___has been rescued from the scene of the explosion. A. victim B. casualty C. calamity D. wounded Question 26: I don't know what the___is with the car, but it won't start. A. trouble B. problem C. matter D. issue Question 27: The___of the conference was the changing role of women in modern society. A. topic B. subject C. theme D. title Question 28: The government say they are trying to do more to___the public about the consequences of drug abuse.
- A. teach B. train C. coach D. educate Question 29: There's a___-looking van parked at the end of the street. A. doubtful B. suspicious C. dubious D. bizarre Question 30: The police were out in___at the football match. A. force B. power C. strength D. control EXERCISE 4 Question 1: On their return they discovered that their house had been___. A. stolen B. robbed C. burgled D. thieved Question 2: Henry Ford was a pioneer during the___days of car manufacture. A. soon B. early C. beginning D. starting Question 3: The doctor suggested that I might like to see a___to help me deal with stress better. A. advisor B. solicitor C. counsellor D. attorney 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu cĩ file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip p=sharing Question 4: She is highly___at dealing with difficult customers. A. skilled B. skillful C. expert D. talented Question 5: The___of today's festival will go to several local charities. A. proceeds B. earnings C. profits D. revenues Question 6: The children played under the___of a large beach umbrella. A. shadow B. shade C. sunshade D. both B and C are correct Question 7: The police asked him if he could___out the killer from a series of photos. A. choose B. select C. decide D. pick Question 8: The detectives___the house from top to bottom, but they found no sign of the stolen goods. A. looked for B. sought C. searched D. found Question 9: James took the books off the little table to make___for the television. A. place B. space C. room D. seat Question 10: The___growth of opposition to the plan has surprised the council. A. brisk B. fast C. quick D. rapid Question 11: We stopped at the top of the hill to admire the___. A. scene B. scenery C. landscape D. sight Question 12: Unlike astronomy, astrology cannot be described as an___ science. A. correct B. accurate C. exact D. precise
- Question 13: A service was held in___of local soldiers killed in the war. A. recall B. remembrance C. recollection D. reminiscence Question 14: It's___that none of the proposals will be accepted. A. credible B. believable C. conceivable D. trustable Question 15: I could see the lights of the town___in the distance. A. burning B. twinkling C. glowing D. flaring Question 16: Fitzgerald is eager to___Martin's record of three successive world titles. A. emulate B. copy C. imitate D. produce Question 17: You should eat more - you're too___. A. thin B. skinny C. lean D. slight Question 18: He___old houses to make it more attractive and then sells them at a profit. A. renews B. updates C. upgrades D. renovates Question 19: The firm was found guilty of publishing a misleading and___ advertisement. A. cheating B. deceptive C. deceitful D. dishonest Question 20: We___at the back of the room like naughty schoolchildren. A. giggled B. grinned C. chuckled D. smiled Question 21: When you see an officer, you must___. A. greet B. bow C. curtsy D. salute Question 22: Young people on the___are often bored and frustrated. A. wage B. salary C. dole D. pension Question 23: There is considerable___between banks and accountancy firms when it comes to giving corporate financial advice. A. contest B. competition C. rivalry D. all are correct Question 24: Her hands were covered in dust and she had a black___on her nose. A. dot B. smudge C. mark D. stain Question 25: The vegetables were___and tasteless. A. watery B. wet C. damp D. moist Question 26: He was briefly famous in his twenties but then sank into___. A. mystery B. secret C. obscurity D. recognition Question 27: After a lengthy and___divorce, she vowed never to remarry. A. painful B. hurt C. aching D. sore Question 28: Presidential power was reduced by a constitutional___in 1991. A. shift B. variation C. alteration D. amendment Question 29: The Prime Minister___a meeting of his cabinet to discuss the matter. A. gathered B. convened C. collected D. assembled Question 30: The director has really___himself with this new film. A. surpassed B. exceeded C. outstripped D. prevailed EXERCISE 5
- Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: In this teaching practice, teachers illicit and build on their students' ABC mathematical insights. D Question 2: Our guests said some very complementary things about the ABC meal I'd cooked. D Question 3: It's impossible to carry on a conservation with all this noise going on! ABCD Question 4: In principal I agree with the idea, but in practice it's not always ABC possible. D Question 5: I am the formal leader of the project but the every day management A B C is in the hands of my assistant. D Question 6: To felicitate learning, each class is no larger than 30 students. A B C D Question 7: His moods are so flexible that I don’t know where I am with him. ABCD Question 8: Kazakova's performance made her the heroin of the Moscow ABC Film Festival. D Question 9: Although not formerly trained as an art historian, he is ABC widely respected for his knowledge of the period. D Question 10: According to the Bible, an angle told Mary that she would have ABCD God's son, Jesus. Question 11: He was persecuted for having sex with a girl who was underage. ABCD Question 12: I always ask for an isle seat, not a window seat. ABCD
- Question 13: I should have listened to my father's wise council, and saved some AB money instead of spending it all. C D Question 14: My biology teacher said that Oxygen Defuses from the lungs into A B C D the bloodstream. Question 15: The company realized it was spending too much on stationary. ABCD Question 16: At that time she was just a modest mechanic and only wished AB to earn enough money to support her family. CD Question 17: The people at the table behind us were organizing someone's ABCD birthday. Question 18: You know, I've been nearly crazy with worry about you. Where ABC have you been? D Question 19: For most citizens, freedom means the liberty to practice their ABC religious or political beliefs. D Question 20: My memory of childhood lessens as time goes by but sometimes ABC there is something bringing me back. D Question 21: Mr Black has been a customer of this law firm for many years. A B C D Question 22: Despite the government's repeated insurance to the contrary, ABC taxation has risen over the past decade. D Question 23: The boat was about a mile from the shore when the motor suddenly ABC died. D Question 24: The university is saving $300,000 per year by its energy A B C
- preservation efforts. D Question 25: She knew she might be in danger but she felt that it was her AB obligation to tell the police about the incident. CD Question 26: The holiday was cancelled so the travel office had to refund ABC everybody the price of the tickets. D Question 27: The doctor advised me to keep him out of school until he's not ABC infectious anymore. D Question 28: I have a suspicion that he's having an affair, though I don't have ABC any concrete evidence. D Question 29: I'm not inferring anything about your cooking, but could we A B C eat out tonight? D Question 30: After years of abuse from her husband, she finally found the ABC courage to leave him. D ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÁP ÁN EXERCISE 1 1.C 2.A 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.D 9.C 10.A 11.A 12.D 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.A 20.B 21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.B 27.A 28.B 29.A 30.C Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: He wasn’t aware that only one mistake could ___ his chances of getting the job. A. destroyB. damageC. ruinD. devastate Đáp án C A. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy, tàn phá (làm cho hư hại, phá hồn tồn đến khơng cịn dùng được nữa) B. damage /ˈdỉm.ɪdʒ/ (v): làm hư hỏng, hủy hoại, phá hủy cái gì C. ruin /ˈruːɪn/ (v): làm hỏng, phá hủy (giá trị, cơ hội, thú vui, quang cảnh); làm mất thanh danh, tiền tài, địa vị D. devastate /ˈdevəsteɪt/ (v): phá hủy cái gì hay một nơi nào đĩ một cách hồn tồn; gây thiệt hại lớn; khiến ai cảm thấy buồn, sốc, thất vọng,
- Tạm dịch: Anh ấy đã khơng nhận thức được rằng chỉ một chút sai lầm cĩ thể phá hỏng cơ hội nhận được cơng việc. Question 2: The committee ___ and censured him for his uncooperative attitude. A. reprimandedB. scoldedC. reproachedD. rebuked Đáp án A A. reprimand /ˈreprɪmɑːnd/ (v): khiển trách, trách phạt (thể hiện sự bất đồng đối với hành vi, hành động của ai sai trái hoặc khơng thể chấp nhận được; thường dùng trong cơng ty, tổ chức với sắc thái trang trọng) B. scold /skoʊld/ (v): rầy la, la mắng (thường là trẻ con vì làm sai điều gì) C. reproach /rɪˈprəʊtʃ/ (v): chỉ trích ai (đặc biệt là vì họ khơng thành cơng hay khơng làm được những gì như mong đợi) D. rebuke /rɪˈbjuːk/ (v): khiển trách, quở trách (vì họ đã làm sai điều gì hoặc bất đồng với những gì họ nĩi hay làm) *Nhận thấy hành vi “tỏ thái độ khơng hợp tác” của anh chàng là một hành vi khơng thể chấp nhận hoặc khĩ chấp nhận vì nĩ trái với quy tắc ứng xử trong cơng việc, do đĩ dùng “reprimand” là phù hợp nhất. Tạm dịch: Ủy ban đã khiển trách và phê bình anh ta vì thái độ khơng hợp tác của anh ta. Question 3: There were 79 killed and 230 ___ in a bomb explosion at the embassy. A. injuredB. woundedC. hurtD. ached Đáp án B A. injured /ˈɪndʒəd/ (a): bị thương thể chất (do tai nạn); bị xúc phạm, làm tổn thương đến cảm xúc, tinh thần B. wounded /ˈwuːn.dɪd/ (a): bị thương ngồi da (do vũ khí trong chiến tranh hay bom đạn); bị xúc phạm (làm gì, nĩi gì khiến ai đĩ tổn thương) C. hurt /hɝːt/ (a): bị tổn thương về thể xác (đau bộ phận nào đĩ trên cơ thể) hoặc tinh thần D. ached /eɪkt/ (v2/pp): bị đau (đau một bộ phận trên cơ thể do sử dụng quá nhiều đến nĩ) Tạm dịch: Cĩ 79 người tử vong và 230 người bị thương trong vụ nổ bom tại đại sứ quán. Question 4: This wine comes ___ recommended. You should try it! A. highB. highlyC. heightenD. height Đáp án B A. high /haɪ/ (adj;adv): cao (về vị trí địa lý) B. highly /ˈhaɪli/ (adv): rất, lắm, ở mức độ rất cao (về thanh danh, sự ưu tú với ý bày tỏ sự tơn trọng, ngưỡng mộ, ngợi ca) C. heighten /ˈhaɪtən/ (v): gia tăng, làm tăng thêm D. height /haɪt/ (n): chiều cao, độ cao Tạm dịch: Rượu này được đánh giá rất cao. Bạn nên thử nĩ! Question 5: The police have every good ___ to believe that he is guilty. A. excuseB. cause C. reasonD. ground Đáp án C A. excuse /ɪkˈskjuːz/ (n): lí do, lời biện hộ (để giải thích cho nguyên nhân vì sao ai đĩ đã làm sai điều gì) B. cause /kɑːz/ (n): nguyên nhân (nguyên nhân sâu xa, nguồn gốc gây ra vấn đề) C. reason /ˈriːzn/ (n): nguyên nhân (lí do đưa ra để giải thích cho vấn đề gì đã xảy ra) D. ground /ɡraʊnd/ (n): nền tảng, cơ sở (chỗ dựa cho cái gì được hình thành) Ta cĩ cấu trúc: have (every good) reason to do st: cĩ mọi lí lẽ để làm gì Tạm dịch: Cảnh sát cĩ mọi lý lẽ để tin rằng anh ta mắc tội.
- Question 6: You should be ___ of yourself for telling such lies. A. shyB. bashfulC. inhibitedD. ashamed Đáp án D A. shy /ʃaɪ/ (a): xấu hổ vì e thẹn, ngượng ngùng B. bashful /ˈbỉʃfəl/ (a): xấu hổ vì rụt rè, bẽn lẽn, e lệ C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd/ (a): lúng túng, gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên D. ashamed /əˈʃeɪmd/ (a): (+ of sth/doing sth) xấu hổ vì đã làm sai điều gì Tạm dịch: Bạn nên cảm thấy bản thân mình thật đáng xấu hổ vì đã nĩi dối như vậy. Question 7: His new car is the ___ of all his friends. A. envyB. jealousyC. grudgeD. grievance Đáp án A A. envy /ˈenvi/ (n): sự ghen tị (với sắc thái ao ước, mong muốn, thèm khát được như vậy) B. jealousy /ˈdʒeləsi/ (n): sự gen tị (vì bản chất xấu tính, đố kỵ) C. grudge /ɡrʌdʒ/ (n): cảm xúc bực tức, đố kỵ, hận thù D. grievance /ˈɡriːvəns/ (n): lời ốn trách, than phiền (thường vì cảm thấy khơng cơng bằng) Tạm dịch: Chiếc xe hơi mới của anh ta là niềm mong ước của tất cả bạn bè anh ta. Question 8: ___ is a strong, dangerous wind that forms itself into an upside-down spinning cone and is able to destroy buildings as it moves across the ground. A. TyphoonB. Hurricane C. CycloneD. Tornado Đáp án D A. typhoon /taɪˈfuːn/ (n): bão to (một loại bão thường xảy ra ở phía Tây Thái Bình Dương) B. hurrican /ˈhʌrɪkən/ (n): bão, giĩ lớn, lốc xốy (loại giĩ mạnh cấp 8 thường xảy ra ở phía Tây Đại Tây Dương) C. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n): bão lốc, giĩ xốy (bão nhiệt đới mạnh) D. tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/ (n): vịi rồng, giĩ lốc Tạm dịch: Vịi rồng là một cơn giĩ mạnh, nguy hiểm, tự hình thành một hình nĩn quay ngược và cĩ thể phá hủy các tịa nhà khi nĩ di chuyển trên mặt đất. Question 9: A ___ of $10,000 has been offered for the capture of his murderer. A. prizeB. giftC. bountyD. award Đáp án C A. prize /praɪz/ (n): giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa, ) B. gift /ɡɪft/ (n): quà tặng, quà biếu (thường tặng trong dịp đặc biệt như sinh nhật, ngày lễ, ) C. bounty /ˈbaʊnti/ (n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (thường là đặc biệt dành cho người cĩ cơng như bắt được tội phạm, làm việc tốt, giúp đỡ ai đĩ, ) D. award /əˈwɔːrd/ (n): phần thưởng (do quan tịa, hội đồng, tổ chức, ban cho vì thành tựu, thành tích nào đấy theo quyết định chính thức) Tạm dịch: Một phần thưởng trị giá 10,000 đơ la đã được ban thưởng cho việc bắt giữ được kẻ sát nhân anh ta. Question 10: Big supermarkets can undercut all___, especially small high-street shops. A. rivalsB. opponentsC. contendersD. challenger Đáp án A A. rival /ˈraɪvəl/ (n): đối thủ, địch thủ (những người cùng thi đấu hay cạnh tranh trong một lĩnh vực nào đấy) B. opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, đối phương (trong thi đấu thể thao) C. contender /kənˈtendər/ (n): đối thủ (thường là những người tài giỏi, đủ năng lực để cùng cạnh tranh tranh giành vị trí, quyền lực, chức danh lãnh đạo, ) D. challenger /ˈtʃỉlɪndʒər/ (n): người cạnh tranh (dùng trong thể thao hoặc dùng trong giới chính trị
- khi đơi bên cùng tranh đấu để dành được một vị trí đặc biệt nào đĩ mà ai khác đang nắm giữ) Tạm dịch: Các siêu thị lớn cĩ thể hạ gục tất cả các đối thủ, đặc biệt là các cửa hàng nhỏ trên con đường cĩ nhiều cửa hàng và các doanh nghiệp lớn nhỏ quy tụ. *Note: High - street (n): con đường nơi các cửa hàng và doanh nghiệp quan trọng nhất trong thị trấn quy tụ nhiều Question 11: The rain has been ___ since this morning, which makes me feel bored. A. continuousB. continualC. continuationD. continuity Đáp án A A. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a): liên tục, liên tiếp khơng ngừng nghỉ hay cĩ bất kỳ một sự gián đoạn nào B. continual /kənˈtɪnjuəl/ (a): xảy ra liên tục, triền miên (theo cách lâu lâu lại xảy ra một lần, cĩ ngắt quãng, hoặc cứ hồi lặp đi lặp lại, do đĩ thường gây rắc rối, phiền tối, bất tiện hoặc khĩ chịu) C. continuation /kənˌtɪnjuˈeɪʃən/ (n): sự liên tiếp (xảy ra nối tiếp nhau) D. continuity /ˌkɑːntɪˈnuːəti/ (n): thực tế cái gì xảy ra liên tục mà khơng ngừng nghỉ => Xét ngữ cảnh câu, ta thấy cần dùng A vì cĩ ý nhấn mạnh đến việc mưa liên tục từ sáng tới giờ mà khơng ngừng, một quá trình kéo dài liên tục. Dù vế sau khẳng định rằng “mưa như thế khiến tơi thấy chán”, nhưng “continual” khơng thể dùng trong cấu trúc câu như trên, mà nĩ sẽ đi với cụm là “continual rain”. Tạm dịch: Mưa cứ kéo dài liên tục từ sáng nay, điều đĩ khiến tơi cảm thấy chán nản. Question 12: A system of checks and balances exists to ensure that our government is ___ democratic. A. positivelyB. genuinelyC. actuallyD. truly Đáp án D A. positively /ˈpɒzetɪvli/ (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của tuyên bố) B. genuinely /ˈdʒenjuɪnli/ (adv): thực sự, thành thật (nhấn mạnh điều gì đĩ là chân thành, chân thật, khơng phải là giả tạo, thiên về bản chất con người) C. actually /ˈỉk.tʃuəli/ (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đĩ xảy ra trên thực tế) D. truly /ˈtruːli/ (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng) *Xét trong câu, nhận thấy người ta cần nhấn mạnh “tính dân chủ của chính phủ là hồn tồn đúng đắn, cĩ thật, chân thật chứ khơng phải lừa đảo, giả mạo” nên ta dùng “truly”. Tạm dịch: Một hệ thống kiểm sốt và cân bằng tồn tại để đảm bảo rằng chính phủ của chúng tơi thực sự dân chủ. Question 13: You can’t complain of being ___when you don’t make any effort to meet people. A. aloneB. lonelyC. solitaryD. loneliness Đáp án B A. alone /əˈləʊn/ (a): một mình (chỉ trạng thái, tình trạng của người/vật và nĩ thường đứng cuối mệnh đề, khơng đi kèm với danh từ phía sau) B. lonely /ˈloʊnli/ (a): cơ đơn, buồn tẻ (trạng thái cảm xúc, tâm trạng) C. solitary /ˈsɒlɪtəri/ (a): một mình, chỉ một (thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đĩ) D. loneliness /ˈləʊnlinəs/ (n): cảm giác cơ đơn, buổn tẻ, khơng hạnh phúc Tạm dịch: Bạn khơng thể phàn nàn về việc cơ đơn khi bạn khơng nỗ lực để gặp gỡ mọi người. *Note: - Make effort to do sth: nỗ lực, cố gắng để làm gì - Complain of sth/doing sth: phàn nàn về việc gì hay làm gì Question 14: It is reported that the building was completely ___ by fire. A. spoiltB. ruinedC. damagedD. destroyed Đáp án D
- A. spoil /spɔɪl/ (v): làm hỏng, phá hỏng (dùng như “ruin”) B. ruin /ˈruːɪn/ (v): làm hỏng, phá hủy (giá trị, cơ hội, thú vui, quang cảnh); làm mất thanh danh, tiền tài, địa vị C. damage /ˈdỉmɪdʒ/ (v): làm hư hỏng, hủy hoại, phá hủy cái gì (thường hư hại nhà cửa do thiên tai nhưng mức độ vẫn nhẹ hơn “destroy”; hoặc hủy hoại danh tiếng, tiếng tăm, thanh danh con người) D. destroy /dɪˈstrɔɪ/ (v): phá hủy, tàn phá (làm cho hư hại, phá hồn tồn đến khơng cịn dùng được nữa) *Vì trong câu cĩ trạng từ “completely” nhấn mạnh đến mức độ tàn phá là rất khủng khiếp, nên dùng D sẽ hợp lí nhất. Trường hợp này đáp án C cũng khơng sai nhưng khi cĩ cả C và D như thế thì đáp án D sẽ chính xác hơn. Tạm dịch: Người ta đã báo cáo rằng tịa nhà đĩ đã bị tàn phá hồn tồn bởi vụ hỏa hoạn. Question 15: He never raised his voice or ___ his children unfairly. A. chidedB. scoldedC. reproachedD. reprimanded Đáp án B A. chide /tʃaɪd/ (v): quở trách, la mắng ai (vì họ cư xử tệ) B. scold /skoʊld/ (v): rầy la, la mắng (thường là trẻ con vì làm sai điều gì) C. reproach /rɪˈprəʊtʃ/ (v): chỉ trích ai (đặc biệt là vì họ khơng thành cơng hay khơng làm được những gì như mong đợi) D. reprimand /ˈreprɪmɑːnd/ (v): khiển trách, trách phạt (thể hiện sự bất đồng đối với hành vi, hành động của ai sai trái hoặc khơng thể chấp nhận được; thường dùng trong cơng ty, tổ chức với sắc thái trang trọng) Tạm dịch: Anh ta chưa bao giờ lên giọng hay rầy la các con một cách thiếu cơng bằng. Question 16: Can the sales team meet its financial___? A. purposesB. aimsC. goalsD. objectives Đáp án D A. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): lý do làm gì hay cái gì tồn tại B. aim /eɪm/ (n): mục tiêu, đích nhắm (cái đã lên kế hoạch, hành động với hy vọng là đạt được) C. goal /ɡoʊl/ (n): mục tiêu (dùng như “aim”, và thường dùng với “achieve goals”) D. objective /əbˈdʒektɪv/ (n): mục tiêu, chủ đích (cái đề ra để đạt được hay làm được) *Ngồi ra, ta cĩ cụm từ: Meet/achieve objectives (coll): đáp ứng các chủ đích, mục tiêu đã đề ra Tạm dịch: Đội ngũ bán hàng cĩ thể đáp ứng các mục tiêu tài chính đã đề ra hay khơng? Question 17: They had to wait ten minutes for the anesthetic to take ___before they stitched up the cut. A. effectB. impactC. influenceD. affect Đáp án A A. effect /ɪˈfekt/ (n): cĩ kết quả, cĩ hiệu lực, cĩ tác dụng ảnh hưởng B. impact /ˈɪmpỉkt/ (n): cĩ tác động, ảnh hưởng mạnh mẽ (thường là cái gì mới mẻ) C. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sức mạnh, ảnh hưởng, tác động đến ai D. affect /əˈfekt/ (v): tác động, ảnh hưởng đến ai *Cụm từ: Take effect: phát tác, cĩ tác dụng (thuốc thang) hoặc tạo ra,đạt được kết quả như mong muốn Tạm dịch: Họ phải đợi mười phút để thuốc mê cĩ hiệu lực trước khi khâu vết cắt. Question 18: The bank will insist you produce a driving ___or passport as a form of ID. A. diplomaB. certificateC. degreeD. licence Đáp án D A. diploma /dɪˈpləʊmə/ (n): chứng chỉ, văn bằng (cái do trường đại học, cao đẳng cấp sau khi vượt qua một kỳ thi đặc biệt hoặc một khĩa học nào đĩ) => Thường là sau khĩa học ngắn hạn (short-term)
- B. certificate /səˈtɪfɪkət/ (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ (tài liệu chính thức cĩ chứa thơng tin chính xác, chuẩn xác như giấy khai sinh, giấy đăng kí kết hơn, hoặc tài liệu được cung cấp bởi nhà trường sau khi vượt qua kỳ thi) C. degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng cấp (bằng cĩ khi mức độ, trình độ,năng lực của ai đĩ sau khi tốt nghiệp đại học, cao đẳng) => Thường là sau 4 năm đại học, dài hạn hơn (long-term) D. licence /ˈlaɪsns/ (n): giấy phép (thể hiện quyền cĩ thể làm gì, sở hữu cái gì hay sử dụng cái gì một cách hợp pháp) Tạm dịch: Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xuất trình giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu dưới dạng ID. Question 19: Please ___ me from the rest of the meeting - I’ve just received a phone call that requires my immediate attention. A. excuseB. apologizeC. forgivenD. sorry Đáp án A A. excuse /ɪkˈskjuːz/ (v): lý do để xin sự dung thứ, tha thứ vì việc gì hoặc giải thích, viện cớ bào chữa cho việc gì B. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi (vì hối hận những gì đã làm là sai trái; thường dùng trong tình huống trang trọng hơn) C. forgive /fɚˈɡɪv/ (v): tha thứ, dung thứ cho ai (theo cách khơng cịn đổ lỗi, mắng mỏ, chỉ trích vì lỗi lầm họ đã gây ra nữa) D. sorry /ˈsɑːri/ (v): xin lỗi (tỏ vẻ hối hận và hổ thẹn vì lỗi lầm đã gây ra) Tạm dịch: Xin thứ lỗi cho tơi bỏ lỡ phần cịn lại của cuộc họp - Tơi vừa nhận được một cuộc gọi điện thoại địi hỏi sự chú ý, quan tâm của tơi ngay lúc này. Question 20: She values her job ___her family. A. overB. aboveC. behindD. before Đáp án B A. over (prep): phía trên, cao hơn (về vị trí); nhiều hơn (về số lượng, mốc giới hạn đặc biệt của số tiền, số tuổi hay thời gian) B. above (prep): cao hơn, phía trên (về vị trí); nhiều hơn (về số lượng, mức độ, giá trị khi so sánh với một mốc cố định hoặc tiêu chuẩn cĩ sẵn) C. behind (prep): phía sau D. before (prep): phía trước *Căn cứ vào nghĩa, vì câu đang hướng đến “sự so sánh trong giá trị giữa gia đình và cơng việc theo quan điểm của cá nhân cơ gái”, cĩ thể hiểu đĩ là về “mức độ giá trị” khi so sánh hai tiêu chuẩn với nhau, vì thế nên ta dùng “above”. Tạm dịch: Cơ ấy đánh giá sự nghiệp cao hơn gia đình của mình. Question 21: The killer ___that he often drugged his victims before he killed them. A. confessedB. admittedC. acknowledgedD. recognized Đáp án A A. confess /kənˈfes/ (v): thú nhận (tội lỗi vì đã làm sai điều gì, và cảm thấy hối hận) B. admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận, chấp nhận điều gì như một sự thật hay làm gì C. acknowledge /əkˈnɑːlɪdʒ/ (v): thừa nhận (cơng nhận, chấp nhận điều gì là đúng hoặc cĩ tồn tại) D. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra, biết được (do nghe từ đâu hay đã từng trải qua nĩ); chấp nhận cái gì đúng, hợp pháp, quan trọng Tạm dịch: Kẻ sát nhân đã thú nhận rằng anh ta thường đánh thuốc mê nạn nhân trước khi giết họ. Question 22: Whenever a camera was pointed at her, Marilyn would instantly ___ herself into a radiant star. A. transmitB. transformC. convertD. transfer Đáp án B
- A. transmit /trỉnzˈmɪt/ (v): truyền tải (thơng tin, tín hiệu) B. transform /trỉnsˈfɔːrm/ (v): chuyển đổi, biến đổi (hình dạng cái gì hay ai đĩ thành một cái/người hồn tồn khác) C. convert /kənˈvɜːt/ (v): chuyển đổi, thay đổi (từ vị trí/trạng thái này sang vị trí/trạng thái khác hoặc đơn vị đo lường, đơn vị tiền tệ); chuyển nhượng lại (tài sản, quyền lợi) cho ai D. transfer /trỉnsˈfɜːr/ (v): chuyển đổi (từ nơi này sang nơi khác) Tạm dịch: Bất cứ khi nào máy ảnh chĩa vào cơ, Marilyn sẽ ngay lập tức biến mình thành một ngơi sao rạng rỡ. Question 23: He directed “The Wizard of Oz” and “Gone with the Wind,” receiving an Oscar for the ___. A. latelyB. latestC. laterD. latter Đáp án D A. lately /ˈleɪtli/ (adv): mới đây, gần đây B. latest/ˈleɪtɪst/ (a): mới nhất, gần đây nhất C. later /ˈleɪtər/ (a): sau, sau đĩ D. latter/ˈlỉtər/ (a): cái thứ hai (trong bộ hai cái); cái sau cùng, cái gần nhất vào thời điểm nĩi *Vì tác giả đã liệt kê ra hai bộ phim, và ý muốn nĩi cái thứ hai trong bộ thứ tự liệt kê đĩ thì được nhận giải Oscar, (tức là bộ “Cuốn theo chiều giĩ”) nên ta chọn D. Chứ khơng phải muốn nĩi cái mới ra mắt, gần đây nhất nên khơng thể dùng “latest” được. Tạm dịch: Ơng ấy đã đạo diễn hai bộ phim “Phù thủy xứ Oz” và “Cuốn theo chiều giĩ”, và ơng đã nhận giải Oscar cho bộ phim thứ hai. Question 24: The process of ___ Jackson from a talented teenager into a franchise player began in training camp. A. exchangingB. transformingC. alteringD. converting Đáp án B A. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi lẫn nhau (cho cái gì và nhận lại cái khác) B. transform /trỉnsˈfɔːrm/ (v): chuyển đổi, biến đổi (hình dạng cái gì hay ai đĩ thành một cái/người hồn tồn khác) C. alter /ˈɒltər/ (v): thay đổi, thay thế (chỉ một chút, để làm cho nĩ tốt hơn, vừa vặn hơn ) D. convert /kənˈvɜːt/ (v): chuyển đổi, thay đổi (từ vị trí/trạng thái này sang vị trí/trạng thái khác hoặc đơn vị đo lường, đơn vị tiền tệ); chuyển nhượng lại (tài sản, quyền lợi) cho ai Tạm dịch: Quá trình biến Jackson từ một thiếu niên tài năng thành một người chơi nhượng quyền được bắt đầu trong trại huấn luyện. Question 25: The ___ lay with the organizers, who failed to make the necessary arrangements for dealing with so many people. A. mistakeB. foulC. faultD. error Đáp án C A. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi, sai lầm (trong hành động, ý nghĩ dẫn đến kết quả khơng như mong muốn) B. foul /faʊl/ (n): lỗi (vi phạm trong thể thao) C. fault /fɑːlt/ (n): lỗi lầm (thường trong hành vi, hay trách nhiệm làm sai việc gì); khuyết điểm, khiếm khuyết của bản thân D. error /ˈerər/ (n): lỗi (thường trong máy mĩc, kỹ thuật) Tạm dịch: Lỗi lầm thuộc về ban tổ chức, những người đã khơng thực hiện các sắp xếp cần thiết để cĩ thể giải quyết với một lượng người nhiều như vậy. Question 26: The two people ___ badminton seemed to be at it quite intensely.
- A. goingB. playingC. doingD. practicing Đáp án B A. go /ɡoʊ/ (v): dùng trước tên của các mơn thể thao thường cĩ dạng “Ving” B. play /pleɪ/ (v): dùng trước tên của các mơn thể thao đồng đội C. do /duː/ dùng trước tên của các mơn thể thao cá nhân D. practise /ˈprỉktɪs/ (v): thực hành, luyện tập Tạm dịch: Hai người đang chơi cầu lơng ở đĩ cĩ vẻ khá mãnh liệt. Question 27: ___ I said, I’m not interested in buying insurance at the moment. A. LikeB. AsC. similarD. alike Đáp án A A. like (prep/conj): giống như (tương tự như, theo cách như; dùng để ý chỉ sự so sánh của hai đối tượng xét về hành vi, diện mạo, ) B. as (prep/conj): theo như (với tư cách là, với vai trị như ) C. similar (a): (+ to) tương tự với D. alike (a): giống nhau *Phân biệt “like” và “as”: +) Khi cùng cĩ chức năng là một giới từ: - As + N: mang nghĩa “với tư cách/vai trị là ” - Like + N: mang nghĩa “tương tự/theo cách như ” +) Khi cùng cĩ chức năng là một liên từ, cả hai đều cĩ chung nghĩa; tuy nhiên, “like” sẽ thể hiện sắc thái ít trang trọng hơn “as”. Như vậy, cĩ thể dùng thay thế một trong hai liên từ này cho nhau, nhưng với văn nĩi thì ta dùng “like” sẽ phổ biến hơn là “as”- đặc biệt dùng trong văn viết hoặc bài phát biểu cĩ tính trang trọng. => Xét trong câu, vì phía sau là một mệnh đề nên vị trí cần điền là một liên từ. Và câu là một dạng thức văn nĩi thơng thường nên ta dùng “like”. Tạm dịch: Như tơi đã nĩi, bây giờ tơi khơng quan tâm đến việc mua bảo hiểm đâu. Question 28: He put on a large hat and glasses as a disguise and hoped no one would ___ him. A. seeB. recognizeC. realizeD. watch Đáp án B A. see /siː/ (v): nhìn thấy cái gì bằng mắt thường B. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): nhận ra (thường là người hoặc vật) C. realize /ˈrɪəlaɪz/ (v): nhận ra (thường là điều gì) D. watch /wɒtʃ/ (v): xem, quan sát, theo dõi Tạm dịch: Anh ta đội một chiếc mũ lớn và đeo kính như một sự ngụy trang và hy vọng rằng khơng ai nhận ra anh ta. Question 29: You could always ___ a dress for the ball if you can’t afford to buy one. A. hireB. rentC. employD. lease Đáp án A A. hire /haɪər/ (v): thuê (ngắn hạn, thường dùng cho thuê mướn ai làm gì hoặc thuê xe cộ, quần áo dùng tạm thời một lần cho một sự kiện nào đĩ) B. rent /rent/ (v): thuê để sở hữu cái gì đĩ (thường phải trả một khoản tiền cố định nào đĩ theo định kỳ đều đặn như thuê nhà, thuê phịng ở, xe hơi, do đĩ sẽ theo hình thức thuê lâu dài hơn) C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê ai làm cơng việc gì và trả tiền cho họ D. lease /liːs/ (v): thuê (dài hạn, ít nhất là một năm; cĩ hợp đồng kí kết rõ ràng) Tạm dịch: Bạn luơn cĩ thể thuê một chiếc váy cho buổi khiêu vũ nếu bạn khơng đủ khả năng để mua một cái.
- Question 30: I’m having lunch with an old friend ___ next week. A. sometimesB. occasionally C. sometimeD. often Đáp án C A. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ (adv): thỉnh thoảng (tần suất sự việc diễn ra) B. occasionally /əˈkeɪʒənəli/ (adv): thỉnh thoảng, đơi khi (tần suất sự việc diễn ra) C. sometime /ˈsʌmtaɪm/ (adv): một lúc nào đĩ (vào một khoảng thời gian nhất định nào đĩ) D. often /ˈɔːfn/ (adv): thường xuyên (tần suất sự việc diễn ra) Tạm dịch: Tơi sẽ đi ăn trưa cùng người bạn cũ vào một lúc nào đĩ trong tuần tới.