Tiếng Anh 12 - Phần I: Hệ thống kiến thức trọng tâm

doc 36 trang hoaithuong97 8210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh 12 - Phần I: Hệ thống kiến thức trọng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng_anh_12_phan_i_he_thong_kien_thuc_trong_tam.doc

Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Phần I: Hệ thống kiến thức trọng tâm

  1. PHẦN I HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM A. PHÁT ÂM Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Cách làm bài tập chọn từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác so với các từ cịn lại - Chọn đọc 3/4 từ cĩ trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, khơng cần đọc lần lượt từ đáp án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm. - Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ. - Chọn đáp án cĩ phần gạch được phát âm khác so với các từ cịn lại. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Ví dụ 1: A. land /lỉnd/ B. sandy /’sỉndi/ C. many /’meni/ D. candy /’kỉndi/ => Ta thấy phần gạch chân của các đáp án A, B, D được phát âm là /ỉ/, đáp án C cĩ phần gạch chân được phát âm là /e/. Do đĩ, đáp án là C. * Cách phát âm của đuơi -s “-s” được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước -s là /p/, k/, /f/, /θ/, /t/. + /ɪz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, ce, se. + /z/: khi âm tận cùng trước -s là nguyên âm và các phụ âm cịn lại. Ví dụ 2: A. listens /’lɪsnz/ B. reviews /rɪ’vju:z/ C. protects /prə’tekts/ D. enjoys /ɪn’dʒɔɪz/ => Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, cịn lại được phát âm là /z/. Do đĩ, đáp án là C. * Cách phát âm của đuơi -ed “- ed” được phát âm là: + /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
  2. + /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm cịn lại. Ví dụ 3: A. toured /tʊrd/ B. jumped /dʒʌmpt/ C. solved /sɒlvd/ D. rained /reɪnd/ => Câu B “-ed” được phát âm là /t/, các đáp án cịn lại “-ed” được phát âm là /d/. Do đĩ, đáp án là B. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs
  3. Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Question 43: A. food B. shoot C. book D. boot Question 44: A. amount B. country C. counter D. around Question 45: A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive Question 46: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs
  4. Question 47: A. building B. suitable C. suit D. recruitment Question 48: A. create B. creature C. easy D. increase Question 49: A. needed B. played C. rained D. followed Question 50: A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs Question 51: A. broad B. load C. road D. boat Question 52: A. acronym B. agency C. became D. aviation Question 53: A. account B. amount C. mourning D. trout Question 54: A. sound B. touchy C. outdated D. account Question 55: A. fungus B. rubbish C. function D. furious Question 56: A. contain B. entertain C. certain D. campaign Question 57: A. measure B. pleasure C. threat D. treat Question 58: A. south B. southern C. scout D. drought Question 59: A. dome B. comb C. home D. tomb Question 60: A. accountant B. country C. count D. fountain Question 61: A. clubs B. books C. hats D. stamps Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 62: A. advance B. ancient C. cancer D. annual Question 63: A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami Question 64: A. increase B. meant C. flea D. lease Question 65: A. goalie B. archive C. signal D. advertisement Question 66: A. bury B. hurt C. turn D. excursion Question 67: A. book B. foot C. brook D. booth Question 68: A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious Question 69: A. sound B. touch C. down D. account Question 70: A. clerk B. reserve C. deserve D. herb Question 71: A. spark B. share C. park D. smart Question 72: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty Question 73: A. neigh B. height C. weigh D. vein Question 74: A. butter B. gum C. butcher D. summer Question 75: A. hall B. salt C. drawn D. roll Question 76: A. lost B. post C. loan D. pole
  5. Question 77: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded Question 78: A. mile B. militant C. smile D. kind Question 79: A. peace B. great C. treat D. meat Question 80: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter Question 81: A. character B. flatter C. equally D. attraction Question 82: A. peace B. wear C. weak D. sea Question 83: A. zoo B. goose C. tooth D. good Question 84: A. skill B. fine C. dinner D. since Question 85: A. hook B. floor C. book D. look Question 86: A. dedicate B. eliminate C. educate D. certificate Question 87: A. seems B. plays C. visits D. travels Question 88: A. stool B. bamboo C. good D. loose Question 89: A. sculpture B. result C. justice D. figure Question 90: A. searched B. practiced C. subscribed D. increased Question 91: A. adverb B. advent C. advertise D. advance Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 92: A. allow B. tomorrow C. slowly D. below Question 93: A. included B. wanted C. noticed D. decided Question 94: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches Question 95: A. tool B. spoon C. foot D. noon Question 96: A. dressed B. dropped C. matched D. joined Question 97: A. walk B. call C. take D. talk Question 98: A. passed B. opened C. washed D. worked Question 99: A. dream B. wear C. treat D. mean Question 100: A. attacks B. medals C. concerns D. Fingers B. TRỌNG ÂM Các quy tắc đánh trọng âm 1. Trọng âm theo phiên âm - Trọng âm khơng bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /əʊ/. Nếu như trong một từ cĩ chứa cả hai loại âm là / ə / và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần cĩ chứa âm /əʊ/. Ví dụ 4:
  6. + mother /’mʌðə/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 cĩ chứa âm / ə /. + hotel /həʊ’tɛl/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất cĩ chứa âm /əʊ/. + suppose /sə’pəʊz/: trọng âm rơi vào âm thứ hai. - Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đơi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. Ví dụ 5: + disease /dɪ’ziːz/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 cĩ chứa nguyên âm dài /iː/. + explain /ɪk’spleɪn/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 cĩ chứa nguyên âm đơi /eɪ/. + comprehend /kɒmprɪ’hɛnd/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 vì âm thứ 3 kết thúc với 2 phụ âm /nd/. - Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ 6: + happy /’hỉpi/: từ này cĩ trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /ỉ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn. 2. Trọng âm với hậu tố/ đuơi a. Hậu tố/ đuơi nhận trọng âm Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain b. Hậu tố/ đuơi làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ - ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, - ious/eous, - ish, -ian c. Hậu tố/ đuơi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên -y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm d. Hậu tố khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ -ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, - al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development
  7. Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Question 20: A. police B. system C. woman D. novel Question 21: A. attract B. amaze C. offer D. require Question 22: A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources Question 23: A. figure B. honest C. polite D. happy Question 24: A. engage B. import C. conserve D. maintain Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce
  8. Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command Question 61: A. engineer B. Vietnamese C. entertain D. employee Question 62: A. encounter B. agency C. influence D. memory Question 63: A. personify B. generate C. affection D. encourage Question 64: A. contain B. achieve C. improve D. enter
  9. Question 65: A. company B. instrument C. business D. adventure Question 66: A. suffer B. differ C. prefer D. offer Question 67: A. contact B. concert C. constant D. concern Question 68: A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment Question 69: A. inflation B. maximum C. applicant D. character Question 70: A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable Question 71: A. struggle B. anxious C. confide D. comfort Question 72: A. offer B. canoe C. country D. standard Question 73: A. pollution B. computer C. currency D. allowance Question 74: A. financial B. fortunate C. marvelous D. physical Question 75: A. prepare B. survive C. finish D. appeal Question 76: A. bamboo B. forget C. deserve D. channel Question 77: A. endanger B. furniture C. determine D. departure Question 78: A. teacher B. lesson C. action D. police Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Question 79: A. important B. happiness C. employment D. relation Question 80: A. possible B. cultural C. confident D. supportive Question 81: A. office B. nature C. result D. farmer Question 82: A. difficult B. popular C. effective D. national Question 83: A. answer B. reply C. singer D. future Question 84: A. medical B. essential C. dangerous D. regular Question 85: A. doctor B. student C. advice D. parent Question 86: A. advice B. justice C. circus D. product Question 87: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Question 88: A. sympathy B. poverty C. equipment D. character Question 89: A. intend B. install C. follow D. decide Question 90: A. apartment B. benefit C. argument D. vacancy Question 91: A. explain B. involve C. borrow D. discuss Question 92: A. behave B. relax C. enter D. allow Question 93: A. disaster B. origin C. charity D. agency Question 94: A. president B. opponent C. assistant D. companion Question 95: A. obtain B. perform C. affect D. happen
  10. Question 96: A. inform B. explore C. prevent D. cancel Question 97: A. attitude B. manager C. invention D. company Question 98: A. respect B. marry C. depend D. predict Question 99: A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personal Question 100: A. travel B. return C. connect D. deny II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG 1. CÂU HỎI ĐUƠI (TAG QUESTIONS) Cơng thức: S + V + , trợ từ + S? - Nếu câu nĩi trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuơi phải ở thể phủ định (viết tắt). - Nếu câu nĩi trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuơi phải ở thể khẳng định. * Lưu ý: - Câu hỏi đuơi của “I am” là “aren’t I”. - Câu hỏi đuơi của “Let’s” là “Shall I”. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí - Let trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuơi sẽ dùng “will you”. - Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuơi sẽ dùng “may I”. - Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody, ” câu hỏi đuơi là “they”. - Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuơi dùng “it”. - Trong câu cĩ các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little, thì câu đĩ được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuơi sẽ ở dạng khẳng định. - Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuơi. - Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuơi. - Câu đầu cĩ It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuơi. - Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuơi. - Sau câu mệnh lệnh cách (Do /Don’t do v.v ), câu hỏi đuơi thường là will you? - Câu đầu là I wish, dùng “may” trong câu hỏi đuơi. - Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuơi. - Câu đầu cĩ MUST, must cĩ nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ cĩ câu hỏi đuơi khác nhau:
  11. + Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuơi ta dùng “needn’t”. + Must chỉ sự cấm đốn thì khi thành lập hỏi đuơi ta dùng “must”. + Must chỉ sự dự đốn ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuơi ta dựa vào động từ theo sau “must”. + Must chỉ sự dự đốn ở quá khứ (trong cơng thức must +have+ Vp2) thì khi thành lập hỏi đuơi ta dùng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của câu. - Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are. - Câu đâu cĩ I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đê phụ: + Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuơi. Nếu mệnh đề chính cĩ “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ. + Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ khơng phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đ’âu làm câu hỏi đuơi. - Câu cĩ cấu trúc neither nor thì câu hỏi đuơi là sẽ chia ở số nhiều. - Câu cĩ ought to thì ta sử dụng phân đuơi là shouldn’t. - NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên: + Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuơi ta phải mượn trợ động từ. + Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuơi ta dùng luơn need. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,___? A. hasn’t they B. haven’t they C. will they D. don’t they 2. What you have said is wrong,___? A. isn’t it B. haven’t you C. is it D. have you 3. COVID 19 can be characterized as a pandemic,___? A. can it B. can’t it C. isn’t it D. can’t they 4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,___? A. hadn’t it B. hasn’t it C. didn’t it D. wasn’t it 5. Health authorities have activated their most serious response level,___? A. haven’t it B. hadn’t they C. have it D. haven’t they 6. Your mother is cooking in the kitchen,___? A. isn’t she B. doesn’t she C. won’t she D. is she 7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,___? A. doesn’t it B. didn’t they C. hadn’t they D. do they 8. There are no easy ways to succeed,___?
  12. A. are there B. aren’t there C. aren’t they D. are they 9. No one is a better cook than my sister, ___? A. aren’t they B. is he C. are they D. is it 10. They’ll buy a new apartment, ___? A. will they B. won’t they C. don’t they D. will not they 11. This house is not safe, ___? A. isn’t this B. isn’t it C. is it D. is this 12. Ba rarely goes out at night, ___? A. doesn’t he B. is he C. isn’t he D. does he 13. Everybody looks tired, ___? A. doesn’t it B. don’t they C. does it D. do they 14. I’m a bad man, ___? A. am not I B. isn’t I C. aren’t I D. am I 15. I think she is a dentist, ___? A. don’t I B. isn’t she C. do I D. is she Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 16. I don’t think you are an engineer, ___? A. do I B. aren’t you C. are you D. don’t I 17. Let’s turn off the lights before going out, ___? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 18. Don’t be late, ___? A. are you B. shall we C. do you D. will you 19. Someone wants a drink, ___? A. doesn’t it B. don’t they C. do they D. doesn’t he 20. Nobody phoned, ___? A. do they B. didn’t they C. will she D. did they 21. I should keep silent, ___? A. shouldn’t I B. don’t I C. should I D. do I 22. He mightn’t get there in time, ___? A. might he B. may he C. mightn’t he D. mayn’t he 23. Everything is fine, ___? A. aren’t they B. isn’t it C. are they D. is it
  13. 24. I wish to study English, ___? A. don’t I B. do I C. may I D. mayn’t I 25. What a nice dress, ___? A. is it B. isn’t it C. doesn’t it D. does it 26. One can be one’s master, ___? A. can’t you B. can’t one C. can she D. A&B 27. You’d better stay at home, ___? A. hadn’t you B. had you C. don’t you D. do you 28. You’d rather learn English, ___? A. hadn’t you B. would you C. had you D. wouldn’t you 29. You don’t believe Peter can do it, ___? A. do you B. can’t he C. can he D. don’t you 30. These are 3 oranges you bought yesterday, ___? A. aren’t they B. are they C. are these D. aren’t these 31. He seldom helps her, ___? Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí A. doesn’t he B. does he C. did he D. didn’t he 32. They never go to the library with US, ___? A. do they B. did they C. don’t they D. didn’t they 33. Mary and Peter don’t like English, ___? A. do they B. do Mary and Peter C. are they D. aren’t they 34. I am not a liar, ___? A. am I B. aren’t I C. do I D. don’t I 35. What you have just said is not true, ___? A. is it B. isn’t it C. haven’t you D. has it 36. Lucy has been studying English for 4 years, ___? A. has she B. is she C. hasn’t she D. isn’t she 37. It seems that you are telling me a lie, ___? A. doesn’t it B. does it C. aren’t you D. are you 38. You need take a rest, ___? A. don’t you B. needn’t you C. need you D. A&B
  14. 39. Let me take care of you, ___? A. may I B. will I C. shall we D. don’t I 40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ___? A. does it B. isn’t it C. is it D. doesn’t it 41. They must study hard, ___? A. mustn’t they B. need they C. must they D. needn’t they 42. You mustn’t come late, ___? A. need you B. must you C. needn’t you D. mustn’t you 43. She wishes to go to Singapore, ___? A. may she B. doesn’t she C. does she D. mayn’t she 44. Let’s go for a walk, ___? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 45. You must have left your purse at home, ___? A. don’t he B. haven’t you C. doesn’t he D. did they 46. She must have been very happy when you told her the news, ___? Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí A. need she B. mustn’t she C. isn’t she D. hasn’t she 47. You must be tired now, ___? A. needn’t you B. aren’t you C. mustn’t you D. haven’t you 48. You’ve never been to Italy, ___? A. have you B. were you C. haven’t you D. weren’t you 49. This picture is yours, ___? A. is it B. isn’t it C. is this D. isn’t this 50. He ought to be home by seven o’clock, ___? A. shouldn’t he B. mayn’t he C. needn’t he D. mustn’t he 2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUND AND INFINITIVE) 2.1. Những động từ theo sau bởi “Ving” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Admit doing st thú nhận làm gì
  15. 2 Deny doing st phủ nhận làm gì 3 Appreciate doing st cảm kích làm gì 4 Avoid doing st tránh làm gì 5 Delay/postpone/put off doing st hỗn lại làm gì 6 Hate/detest/resent doing st ghét làm gì 7 Enjoy/fancy doing st thích làm gì 8 Imagine doing st tưởng tượng làm gì 9 Involve doing st cĩ liên quan làm gì 10 Keep doing st cứ làm gì 11 Mention doing st đề cập làm gì 12 Mind doing st phiền/ngại làm gì 13 Miss doing st suýt, lỡ làm gì 14 Tolerate doing st chịu đựng làm gì 15 Practice doing st thực hành làm gì 16 Recall doing st nhớ lại làm gì 17 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì 18 Resist doing st phản đối làm gì 19 Risk doing st liều lĩnh làm gì 20 Suggest doing st gợi ý làm gì 21 Finish doing st hồn thành làm gì 22 Recommend doing st đề xuất làm gì 23 Be busy doing st bận làm gì 24 Be worth doing st đáng làm gì 25 Look forward to doing st mong đợi làm gì 26 Feel like doing st thích/muốn làm gì 27 There is no point in doing st khơng đáng làm gì = It’s no use/good doing st 28 Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì 29 Spend time doing st dành thời gian làm gì 30 Waste time doing st lãng phí thời gian làm gì 31 Have difficulty (in) doing st gặp khĩ khăn trong việc làm gì
  16. 32 Can’t help/stand/bear doing st khơng thể chịu/nhịn được Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 2.2. Những động từ theo sau bởi “TO V” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Afford to do st cĩ đủ khả năng làm gì 2 Agree to do st đồng ý làm gì 3 Arrange to do st sắp xếp làm gì 4 Appear to do st hĩa ra là 5 Ask to do st yêu cầu làm gì 6 Attempt to do st nỗ lực làm gì 7 Care to do st quan tâm làm gì 8 Choose to do st chọn làm gì 9 Claim to do st thú nhận làm gì 10 Decide to do st quyết định làm gì 11 Demand to do st yêu cầu làm gì 12 Deserve to do st xứng đáng làm gì 13 Expect to do st mong muốn làm gì 14 Fail to do st thất bại làm gì 15 Happen to do st tình cờ làm gì 16 Hesitate to do st ngập ngừng làm gì 17 Hope to do st hy vọng làm gì 18 Intend to do st dự định làm gì 19 Learn to do st học làm gì 20 Manage to do st xoay xở làm gì 21 Neglect to do st sao nhãng làm gì 22 Offer to do st đề nghị làm gì 23 Plan to do st cĩ kế hoạch làm gì 24 Prepare to do st chuẩn bị làm gì 25 Pretend to do st giả vờ làm gì
  17. 26 Promise to do st hứa làm gì 27 Propose to do st đề xuất làm gì 28 Refuse to do st từ chối làm gì 29 Seem to do st dường như làm gì 30 Swear to do st thề làm gì 31 Tend to do st cĩ khuynh hướng làm gì 32 Threaten to do st dọa làm gì 33 Vow to do st thề làm gì 34 Wait to do st chờ làm gì 35 Want to do st muốn làm gì 36 Wish to do st ước mơ làm gì 37 Would like to do st muốn, thích làm gì 38 Yearn/desire to do st khát khao làm gì 39 Ask/tell sb to do st bảo ai đĩ làm gì 40 Assume sb to do st cho rằng ai đĩ làm gì 41 Beg sb to do st cãu xin ai làm gì 42 Believe sb to do st tin tưởng ai làm gì 43 Cause sb to do st khiến cho ai làm gì 44 Challenge sb to do st mời ai đĩ tham gia vào 45 Command sb to do st yêu cầu ai làm gì 46 Compel sb to do st bắt buộc ai làm gì 47 Consider sb to do st xem xét ai làm gì 48 Enable sb to do st làm cho ai cĩ thể làm gì 49 Encourage sb to do st khuyến khích ai làm gì 50 Expect sb to do st mong đợi làm gì 51 Forbid sb to do st cấm ai làm gì 52 Force sb to do st ép ai đĩ làm gì 53 Get sb to do st bảo ai đĩ làm gì 54 Instruct sb to do st chỉ dẫn ai làm gì 55 Invite sb to do st mời ai đĩ làm gì
  18. 56 Order sb to do st ra lệnh cho ai làm gì 57 Prefer sb to do st muốn ai đĩ làm gì hơn 58 Persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì 59 Remind sb to do st nhắc nhở ai làm gì 60 Request sb to do st địi hỏi ai làm gì 61 Warn sb not to do st cảnh báo ai khơng làm gì 62 Teach sb to do st dạy ai làm gì 63 Urge sb to do st hối thúc ai làm gì 64 Tempt sb to do st xúi giục ai làm gì 65 Want sb to do st muốn ai đĩ làm gì 66 To/in order to/so as to + V để làm gì (chỉ mục đích) 67 It takes sb + time + to V ai đĩ tốn bao nhiêu thời gian để làm gì 68 Be about to V = be going to V chuẩn bị làm gì 69 How/when/where/what/who/whether+ To V 70 Find it adj + to V thấy cái gì như thế nào để làm gì The first/second/ third/ /last/ only đầu tiên/thứ hai/thứ ba, /cuối cùng/duy 71 + to V nhất làm gì Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 2.3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V(bare)” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Try to do st cố gắng làm gì Try doing st thử làm gì 2 Remember to do st nhớ phải làm gì Remember doing st nhớ đã làm gì 3 Forget to do st quên phải làm gì Forget doing st quên đã làm gì 4 Advise sb to do st khuyên ai đĩ làm gì Advise doing st khuyên làm gì 5 Allow/permit sb to do st cho phép ai đĩ làm gì
  19. Allow/permit doing st cho phép làm gì 6 Recommend sb to do st khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đĩ làm gì Recommend doing st khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 Encourage sb to do st khuyến khích ai đĩ làm gì Encourage doing st khuyến khích làm gì 8 Mean to do st dự định làm gì Mean doing st cĩ nghĩa là 9 Regret to do st rất lấy làm tiếc khi phải làm gì Regret doing st hối tiếc vì đã làm gì 10 Go on to do st tiếp tục làm điều gì sau khi hồn tất một cơng việc Go on doing st chỉ sự liên tục của hành động 11 V(tri giác) + 0 + V(bare) khi chứng kiến tồn bộ sự việc Ving khi chứng kiến một phần sự việc 12 Stop to do st dừng lại để làm gì Stop doing st dừng hẳn làm gì 13 Need to do st cần phải làm gì Need doing st cần phải được làm 14 Help sb do/to do st giúp ai đĩ làm gì 15 Have sb do st = get sb to do st nhờ ai đĩ làm gì Have/get st done cĩ cái gì được làm bởi ai 16 Used to do st thường làm gì trong quá khứ Be/get used to doing st thường làm gì ở hiện tại Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 1. Students stopped___noise when the teacher came in. A. make B. to make C. making D. made 2. She couldn’t bear___ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”. A. shed B. to shed C. shedding D. sheds
  20. 3. Ann likes___ but she hates___ up. A. cook/washing B. to cook/wash C. cooking/washed D. cooking/washing 4. I’d expected___ weight on when I gave up smoking, but I didn’t. A. to put B. putting C. to putting D. put 5. I enjoy___to classical music. A. listening B. to listen C. listens D. listen 6. I really regret___ your feeling when I asked you such a silly question. A. hurt B. to hurt C. hurting D. hurts 7. He’ll try the same mistake again. A. not make B. to not make C. not making D. not to make 8. Would you mind me a newspaper? A. buy B. to buy C. buying D. bought 9. Would you like the next dance with me? A. to have B. having C. has D. had Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 10. It is no use - no one ever gets out of here. A. trying to escape B. to try to escape C. trying escaping D. to try escaping 11. Did you remember___Ann? - Oh, no. I completely forgot it. A. phone B. to phone C. phoning D. phoned 12. Does the city government intend___anything about pollution? A. do B. to do C. doing D.did 13. Those shirts need___but you needn’t___them now. A. iron/iron B. to iron/to iron C. ironing/iron D. ironed/to iron 14. They finished___and then they wanted___out for pleasure. A. learn/to go B. to learn/go C. learnt/goes D. learning/to go 15. I hope___that tiring work again. A. not do B. not to do C. not doing D. to not do 16. They postponed___an Element School for the lack of finance. A. built B. to build C. building D. builds 17. It’s no use___him. He never allows anybody___him advice. A. advise/give B. to advise/to give C. advising/giving D. advising/to give 18. Are his ideas worth___to?
  21. A. listen B. to listen C. listening D. listened 19. He always avoids___me in the streets. A. meet B. to meet C. met D. meeting 20. My parents decided___a taxi because it was late. A. take B. to take C. taking D. took 21. Do you agree___me some money? A. lend B. to lend C. lending D. lent 22. Tom refuses___his address. A. give B. giving C. to give D. gave 23. The passengers asked her how___ to the police station? A. to get B. getting C. got D. get 24. My friends arranged___ at the airport in time. A. meet B. to meet C. meeting D. met 25. Do you plan___ out or___ at home at this weekend? Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí A. go/stay B. to go/stay C. going/stay D. to go/staying 26. I dislike___ in line.- So do I. That’s why I prefer___ at night when there are fewer people in the supermarket. A. wait/shop B. to wait/shopping C. waiting/shopping D. waiting/to shop 27. He continued___ after his illness. A. worked B. to work C. to working D. working 28. My watch’s hands keep___. A. stopping B. to stop C. stopped D. stop 29. My grandfather is used to___ up early in the morning. A. getting B. to get C. get D. got 30. Don’t forget___ her my message when you see her. A. give B. to give C. giving D. gave 31. I can’t help___ his opinions. A. consider B. to consider C. considering D. considered 32. You should try___ any shirts you want to buy. A. wear B. to wear C. wearing D. wears
  22. 33. He used to fall asleep without ___ his shoes off. A. take B. to take C. taking D. taken 34. He spent many hours ___ to repair his car. A. try B. to try C. trying D. tries 35. Mary agreed ___ to the circus with Ann. A. went B. to go C. going D. goes 36. Mike is considering ___ a new car. A. bought B. to buy C. buying D. buys 37. Mrs. Green prefers___ TV to___ to the cinema. A. watching/go B. to watch/going C. watching/going D. watches/go 38. She expects___ him tomorrow, but I look forward to___ him right away. A. see/see B. to see/see C. see/seeing D. to see/seeing 39. They advised me ___ a raincoat. A. wear B. to wear C. wearing D. wore Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 40. You’d better___ what you think in front of the conference. A. say B. to say C. saying D. said 41. I regret___ able to attend your birthday party yesterday. A. not to be B. to not be C. not be D. not being 42. I had to ask the boys___ ___ billiards all the day. A. to stop/playing B. to stop/to play C. stopping/playing D. stops/to play 43. My teacher promised ___me___ for my next examination. A. help/prepare B. to help/prepare C. helping/to prepare D. helped/preparing 44. Did you manage___ ___ these parcels alone? A. finishing/to pack B. finishing/packing C. to finish/to pack D. to finish/packing 45. American women have got used to___ independently recently. A. live B. to live C. living D. lives 46. We won’t let you___ what we are going to do with him. A. know B. to know C. knowing D. known 47. I suggest___ money for the poor people in our neighborhood. A. save B. to save C. saving D. saved 48. The candidates are not allowed___ their mobile phones for their exams.
  23. A. take B. to take C. taking D. takes 49. This coffee is too hot for me___. A. to drink B. drinking C. drunk D. drink 50. My English teacher encouraged me___ English grammar more carefully. A. to learn B. learn C. learning D. being learned Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 3. CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đĩ chỉ cĩ thể xảy ra khi điều kiện được nĩi đến xảy ra. Câu điều kiện gồm cĩ hai phần (hai mệnh đề): + Mệnh đề chính (main clause) là mệnh đề chỉ kết quả. + Mệnh đề if (if-clause) là mệnh đề phụ chỉ điều kiện. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí Hai mệnh đề trong câu điều kiện cĩ thể đổi chỗ cho nhau được. Nếu muốn nhấn mạnh điều kiện, ta đặt if-clause ở đầu câu và cĩ dấu phẩy (,) ở giữa hai mệnh đề. Nếu muốn nhấn mạnh kết quả, ta đặt “main clause” ở đầu và giữa hai mệnh đề khơng cĩ dấu phẩy. Các loại câu điêu kiện Cĩ 3 loại câu điều kiện: Loại 1 (câu điều kiện cĩ thật trong hiện tại hoặc tương lai), loại 2 (câu điều kiện khơng cĩ thật trong hiện tại), loại 3 (câu điều kiện khơng cĩ thật trong quá khứ). 3.1. Câu điều kiện loại 1 Cơng thức Cách dùng If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may/should/ought - diễn tả về tình to/must + V huống cĩ thể xảy ra If it rains, we will stay at home. ở hiện tại hoặc tương lai. (Nếu trời mưa, chúng tơi sẽ ở nhà). If + S + V(hiện tại đơn), V/don’t V + - dùng để đưa ra lời If you know the answer, raise your hand. chỉ dẫn, yêu cầu hoặc mệnh lệnh. (Nếu bạn biết câu trả lời, hãy giơ tay). If you need the help, don’t hesitate to call me. (Nếu bạn cấn giúp đỡ, đừng chần chừ gọi cho mình nhé).
  24. If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn) - diễn tả sự thật hiển If you eat too much, you are overweight. nhiên, một quy luật tự nhiên hoặc một (Nếu bạn ăn nhiều, bạn sẽ béo phì). hành động xảy ra If you put a bowl of water in the sun, it evaporates. thường xuyên. (Nếu bạn để một bát nước dưới trời nắng, nĩ sẽ bốc hơn). Should + S + V (bare), S + will/can/may + V - để câu nĩi thêm Should you see her, remind her to call me as soon as possible. trang trọng ta dùng đảo ngữ (thay “if’ (Nếu bạn gặp cơ ấy, nhắc cơ ấy gọi cho mình càng sớm càng tốt bằng “should”) nhé”). Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 3.2. Câu điều kiện loại 2 Cơng thức Cách dùng If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + - diễn tả những giả định trái V(bare) ngược với thực tế ở hiện tại If I had money now, I would buy a new car. Were(Nếu tơi + Scĩ + tiền (to V) bây giờ, , S +tơi would/could/might sẽ mua một chiếc ơ + tơ V(bare) mới). - để câu nĩi thêm trang Were you in my situation, what would you do? trọng ta dùng đảo ngữ (Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở trong hồn cảnh của tơi?) 3.3. Câu điều kiện loại 3 Cơng thức Cách dùng If + S + V(quá khứ hồn thành), S + would/could/might+ have - diễn tả những giả + Vp2 định trái ngược với If I had seen the football match last night, I would have told you thực tế ờ quá khứ. about it. (Nếu tối qua tơi xem trận bĩng đĩ, tơi đã cĩ thể kể với bạn về nĩ). Had + S + Vp2, S + would/could/might+ have + Vp2 - để câu nĩi thêm
  25. Had I known you were coming to Ha Noi, I wouldn’t have gone trang trọng ta dùng on holiday. đảo ngữ (đảo “had” (Nếu tơi biết bạn tới Hà Nội thì tơi cĩ lẽ đã khơng đi du lịch). của mệnh đề “if” lên đầu). If it hadn’t been for + N, S + would/could/might+ have + Vp2 - để nhấn mạnh = Had it not been for + N, S + would/could/might+ have + Vp2 danh từ trong câu điều kiện loại 3. = But for/without + N, S + would/could/might+ have + Vp2 (nếu khơng cĩ thì đã) If it hadn’t been for his father’s help, he wouldn’t have succeeded. = Had it not been for his father’s help, he wouldn’t have succeeded. = But for/without his father’s help, he wouldn’t have succeeded. (Nếu khơng cĩ sự giúp đỡ của bơ’ anh ấy, anh ấy cĩ lẽ đã khơng thành cơng). Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 3.4. Câu điều kiện kết hợp Cơng thức Cách dùng If + S + V(quá khứ hồn thành), S + would/could + V(bare) kết hợp câu điều If I had had breakfast, I wouldn’t feel hungry now. kiện loại 3 và loại 2. (Nếu tơi đã ăn sáng thì bây giờ tơi đã khơng thấy đĩi). If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + have + Vp2 kết hợp câu điều If I didn’t I have to go to school today, I would have gone on kiện loại 2 và loại 3. holiday with my parents yesterday. (Nếu như hơm nay tơi khơng phải đi học thì cĩ lẽ hơm qua tơi đã đi nghỉ mát với ba mẹ rồi). BÀI TẬP ÁP DỤNG 3 1. ___, he would have been able to pass the exam. A. If he had been studied more B. Had he studied more C. If he studied more D. If he studies more 2. According to some historians, if Napoleon had not invaded Russia, he___the rest of the world. A. had conquered B. would conquer C. would have conquered D. conquered
  26. 3. Tony would have forgotten the appointment if I___him. A. don’t remind B. didn’t remind C. hadn’t reminded D. reminded 4. “I’m going out now.” -”___you happen to pass a chemist’s, please get me some aspirins.” A. Had B. Should C. Did D. Were 5. “What would you do in my position?” - “Were___like that, I would complain to the manager.” A. I be treated B. I treated C. I to be treated D. to treat 6. Had I studied harder, I___better in the last exam. A. would do B. would have done C. had done D. wouldn’t have done 7. The book would have been perfect___the ending. A. had it not been for B. it had not been for C. it hadn’t been for D. hadn’t it been for 8. He said if he had not answered the phone at the petroleum station then, he___a fine. A. would pay B. hadn’t paid C. had been paid D. wouldn’t have had to pay 9. If___taller, I might be better at basketball. A. I am B. I were C. I had been D. were I 10. ___the book, please return it to me. A. Should you find B. You find C. Were you to find D. If you found 11. If she___sick, she would have been to the party with me. A. wasn’t B. hadn’t been C. hasn’t been D. weren’t 12. ___anyone object, the plan will be reconsidered. A. If B. Should C. Do D. Might 13. Had I known that you were ill last week,___. A. I would have gone to see you B. I would go to see you C. I will go to see you D. I shall have gone to see you 14. Students will not be allowed into the exam room if they___their student cards. A. don’t show B. didn’t show C. showed D. hadn’t showed 15. Without your help, I___the technical problem with my computer the other day. A. wouldn’t solve B. couldn’t have solved C. could solve D. can’t solve 16. If Martin were here now, he___US to solve this difficult problem. A. would help B. helps C. will help D. has helped
  27. 17. If he didn’t have to work today, he___his children to the zoo. A. will take B. takes C. would take D. has taken 18. If you didn’t have to leave today, I___you around the city. A. have shown B. showed C. will show D. would show 19. If our teacher were here now, he___US with this difficult exercise. A. has helped B. helps C. will help D. would help 20. If he were younger, he___a professional running competition now. A. will join B. had joined C. would have joined D. would join 21. If you watch this film, you___about the cultures of Southeast Asian countries. A. learned B. were learning C. will learn D. would learn 22. If he were better qualified, he___get the job. A. will B. can C. may D. could 23. If life___predictable it would cease to be life, and be without flavor. Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí A. is B. would be C. were D. had been 24. That sounds like a good offer. I___it if I___you. A. would accept - were B. accepted - would be C. accept - will be D. will accept - were 25. If he improved his IT skills, he___a job. A. will easily get B. would easily get C. will easily have got D. would easily have got 26. If it had not rained last night, the roads in the city___so slippery now. A. must not be B. would not be C. could not have been D. would not have been 27. ___ten minutes earlier, you would have got a better seat. A. Had you arrived B. If you arrived C. Were you arrived D. If you hadn’t arrived 28. If it___their encouragement, he could have given it up. A. hadn’t been for B. wouldn’t have been for C. had been for D. hadn’t been 29. But for his kind support, I___. A. would not have succeeded B. did not succeed
  28. C. had not succeeded D. would succeed 30. - Jean: “Why didn’t you tell me about the plans for the merge?” - Jack: “I would have told you___.” A. if you asked me B. had you asked me C. you had asked to me D. you were asking me 31. We___on the beach now if we hadn’t missed the plane. A. will lie B. could be lying C. will be lying D. might have lain 32. If I were in charge, I___things differently. A. had done B. would do C. would have done D. will do 33. If a drop of oil is placed in a glass of water, it___to the top. A. will float B. would float C. does float D. should float 34. ___anyone call, just say I’ll be back in the office at four o’clock. A. If B. Were C. Should D. Unless 35. ___me twice my current salary, I wouldn’t work for them. A. If they paid B. Weren’t they paid C. Were they not to pay D. Had they not paid 36. If I___just one year younger, I would be eligible for the scholarship. A. am B. will be C. would be D. were 37. If we are not busy this weekend, we___the new fruit farm in the countryside. A. will visit B. would visit C. would have visited D. visited 38. If you follow my directions, you___her house easily. A. would find B. would have found C. found D. will find 39. ___advised on what and how to prepare for the interview, he might have got the job. A. Had he been B. If he had C. Unless he had been D. Were he to be 40. If my father___bankrupt last year, he could own the luxurious car now. A. didn’t go B. hadn’t gone C. wasn’t going D. weren’t to go 41. If I had enough money, I___abroad to improve my English. A. will go B. would go C. should go D. go 42. If you___to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. A. listen B. had listened C. will listen D. listened 43. If you___Tom, tell him I have a message for him. A. will meet B. would meet C. meet D. met 44. If I lived nearer the centre, I___always late for work.
  29. A. wouldn’t be B. can be C. won’t be D. will be 45. If we had known your new address, we___to see you. A. came B. will come C. would come D. would have come 46. ___she agreed, you would have done it. A. If B. Had C. Should D. Would 47. If you___to be chosen for the job, you’ll have to be experienced in the field. A. want B. wanted C. had wanted D. wants 48. If the doctor had arrived sooner, the boy___saved. A. might be B. have been C. was D. might have been 49. If there___enough water, the rice fields could have been more productive. A. had been B. were C. would be D. are 50. If he___a thorough knowledge of English, he could have applied for this post. A. had had B. had C. has D. has had Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí 4. THÌ ĐỘNG TỪ (VERB TENSES) 4.1. Tĩm tắt cách dùng của các thì động từ Thì Cách dùng Cơng thức Từ nhận biết động từ 1. Thì - diễn tả hành động V(bare): I/ số nhiều - seldom/ rarely/ hardly hiện thường xuyên xảy ra. V - sometimes/ occasionally tại - diễn tả thĩi quen. V(s/es): số ít - often/ usually/ frequently đơn - diễn tả thời gian biểu, S + V Am: I - always/ constantly lịch trình, thơng báo. be is: số ít - ever - diễn tả sự thật, chân lí. Are: số nhiều - never - diễn tả nghề nghiệp, Thành lập phủ định và nghi vấn: - every sở thích, nguồn gốc, * V(do/does): bình phẩm. (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not + (?): Am/is/are + S + .?
  30. 2. Thì - diễn tả hành động đã Ved/V(cot 2) - ago quá xảy ra và đã chấm dứt S + V was: số ít - last trong quá khứ, khơng khứ cịn liên quan tới hiện Be - yesterday đơn tại. were: số nhiều - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000 ) - diễn tả hành động xảy Thành lập phủ định và nghi vấn: ra nối tiếp nhau trong * V(did): quá khứ. (-): S + did+ not+ V(bare) - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. (?): Did + S+V (bare) +? * Be (was/were): (-): S+ was/were + not + (?): Was/were + S+ .? 3. Thì - diễn tả những hành S + will + V(bare) - tomorrow tương động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn: - next tai đơn tương lai. (-): S + will + not + V(bare) - soon - diễn tả những dự đốn. (?): Will + S + V (bare)? - in + một khoảng thời gian (in an hour ) - diễn tả lời hứa. 4. Thì - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing - now hiện đang xảy ra tại thời Thành lập phủ định và nghi vấn: - at the moment tại điểm nĩi. tiếp (-): S + am/is/are + not + V-ing - at present - diễn tả hành động sẽ diễn xảy ra trong tương lai (?): Am/ is/ are+ S + V-ing? - right now (cĩ kế hoạch từ trước). - look /hear (!) - diễn tả sự thay đổi của thĩi quen. - diễn ta sự ca thán, phàn nàn. 5. Thì - diễn tả hành động S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá khứ quá đang xảy ra tại một thời Thành lập phủ định và nghi vấn: (at 3 pm yesterday ) khứ điểm xác định trong - at this/that time + trạng tiếp quá khứ. (-): S+ was/ were + not + V-ing từ quá khứ ( at this time diễn - diễn tả hành động (?): Was/ were + S+ V-ing? last week ) đang xảy ra thì cĩ hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động
  31. nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. 6. Thì - diễn tả hành động S + will + be + Ving - giờ + trạng từ tương lai tương đang diễn ra vào một Thành lập phủ định và nghi vẩn: (at 3 pm tomorrow ) tai thời điểm cụ thể trong - at this/that time + trạng tiếp tương lai. (-): S + will + not + be + Ving từ tương lai diễn (?): Will + S + be + Ving? - diễn tả hành động sẽ (at this time next week ) đang xảy ra trong tương lai thì cĩ hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. 7. Thì - diễn tả hành động xảy S + have/ has + V(pp) - for hiện ra trong quá khứ nhưng (have: I/ số nhiều - since tại khơng rõ thời gian. hồn Has: số ít) - ever - diễn tả hành động lặp thành đi lặp lại nhiều lần Thành lập phủ định và nghi vấn: - never trong quá khứ. (-): S+ have/ has + not + V(pp) - so far - diễn tả hành động xảy (?): Have/ Has + S + V(pp)? - recently ra trong quá khứ nhưng - lately để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - before (đứng cuối câu) - diễn tả những trải - up to now/ up to present/ nghiệm. until now - diễn tả những hành - yet động xảy ra trong quá - just khứ nhưng kéo dài tới - already hiện tại và vẫn cịn cĩ khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. 8. Thì - diễn tả những hành S + had + V(pp) - before/by the time (trước quá động xảy ra và hồn Thành lập phủ định và nghi vấn: chia quá khứ hồn thành, khứ thành trước hành động sau chia quá khứ đơn). hồn khác trong quá khứ. (-): s + had + not + V(pp) - after (trước chia quá khứ thành (?): Had + s + V(pp)? đơn, sau chia quá khứ hồn thành). 9. Thì - diễn tả hành động sẽ S + will + have + V(pp) tương được hồn thành trước
  32. lai khi một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: hồn khác xảy đến. (-): s + will + not + have + V(pp) thành (?): Will + s + have + V (pp)? 10. - nhấn mạnh khoảng S + have/has + been + Ving - all day/week Thì thời gian của một hành Thành lập phủ định và nghi vấn: - almost every day this động đã xảy ra trong hiện week quá khứ và tiếp tục tới (-): s + have/has + not + been + V- tại ing - in the past year hồn hiện tại (cĩ thể tiếp diễn trong tương lai). thành (?): Have/has + s+ been + V-ing? tiếp diễn 11. nhấn mạnh khoảng thời s + had + been + Ving - until then Thì gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: - prior to that time đã xảy ra trong quá khử quá và kết thúc trước một (-): s + had + not + been + Ving khứ hồn hành động quá khứ (?): Had + s+ been + Ving? khác. thành tiếp diễn 12. nhấn mạnh khoảng thời s + will + have + been + Ving Thì gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: tương sẽ đang xảy ra trong lai tương lai và kết thúc (-): s + will + not + have + been + hồn trước một hành động Ving thành tương lai khác. (?): Will + s+ have+ been + Ving? tiếp diễn 4.2. Sự phối thì Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động Eg: When he saw me, he smiled, at me. xảy ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: WHEN WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một hành Trong QUÁ KHỨ: động đang xảy ra WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)
  33. thì cĩ hành động Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. khác xen vào Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả một hành Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off động xảy ra xong trước một hành Trong TƯƠNG LAI: động khác WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hồn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) AS diễn tả hành động Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. SOON xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI: AS nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. diễn tả nghĩa “từ S + V (hiện tại hồn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) SINCE khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hồn thành) kết thúc tính đến BY + Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. một điểm nào đĩ TIME trong quá Trong TƯƠNG LAI: khứ/tương lai BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hồn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động AT AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ đang xảy ra tại một THIS/ tiếp diễn) thời điểm xác định THAT Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. trong quá TIME khứ/tương lai Trong TƯƠNG LAI: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương
  34. lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) BY THE diễn tả nghĩa “vào Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. TIME lúc” Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quá khứ hồn thành), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. AFTER xảy ra xong rồi mới tới hành động khác Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hồn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hồn thành) diễn tả hành động xảy ra xong trước Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. BEFORE khi cĩ hành động Trong TƯƠNG LAI: khác tới BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hồn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hồn thành) TILL tới khi” Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. BÀI TẬP ÁP DỤNG 4 1. Jane___law at Harvard for four years now. A. is studying B. has been studying C. studies D. studied 2. This time tomorrow___on the beach sunbathing and drinking freshly squeezed fruit juice! A. I’ll have been lying B. I will lie
  35. C. I will be lying D. I will have lain 3. We___for three hours and we are very tired. A. waited B. have been waiting C. wait D. had waited 4. She___for hours. That’s why her eyes are red now. A. cried B. has been crying C. was crying D. has cried 5. When I last saw him, he___in London. A. is living B. has been living C. was living D. lived 6. By the time he arrives here tomorrow, they___for London. A. would have left B. will have left C. will left D. are leaving 7. Mr. Pike___English at our school for 20 years before he retired last year. A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching 8. They___for Japan at 10.30 tomorrow. A. will be leaving B. have left C. will have left D. will leave 9. When I___to the airport, I realized that I___my passport at home. A. got/had left B. got/left C. had got/had left D. got/was left 10. I___was angry when you saw me because I___with my sister. A. have been arguing B. had been arguing C. argued D. would argue 11. Call me as soon as you___your test results. A. get B. will get C. will have got D. got 12. I___to Greece until Sally and I went there last summer. A. have never been B. had never been C. was never being D. were never 13. I___ along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked 14. He occasionally___a headache in the morning. A. has had B. has C. have D. is having 15. The boy fell while he___down the stairs. A. run B. running C. was running D.runs 16. I will come and see you before I___for America. A. leave B. will leave C. have left D. left 17. When the first child was born, they ___ for three years. A. have been married B. had been married C. will be married D. will have been married
  36. 18. It___a long time since we were apart. I did not recognize her. A. is B. has been C. was D. had been 19. Many of the people who attended Mr. David’s funeral___him for many years. A. didn’t see B. wouldn’t see C. haven’t seen D. hadn’t seen 20. We were both very excited about the visit, as we___each other for___ages. A. never saw B. didn’t see C. hadn’t seen D. haven’t seen 21. In one year’s time, she___for this company for 15 years. A. will be working B. will have been working C. will work D. has worked 22. His health has improved a lot since he___doing exercises regularly. A. starts B. started C. has started D. had started Hệ thống trọng tâm kiến thức ơn thi THPT 12 của Cơ Trang Anh đầy đủ các kiến thức giúp các em ơn luyện, đề thi áp dụng tất cả đều cĩ key đây là tài liệu quý cho thầy cơ, liên hệ Zalo 0988166193 tài liệu file Word cĩ phí