Tiếng Anh 12 - Phần I: Giới thiệu chung về collocations và idioms

doc 13 trang hoaithuong97 3701
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 12 - Phần I: Giới thiệu chung về collocations và idioms", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng_anh_12_phan_i_gioi_thieu_chung_ve_collocations_va_idio.doc

Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Phần I: Giới thiệu chung về collocations và idioms

  1. PHẦN I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ COLLOCATIONS VÀ IDIOMS I. Collocations 1. Collocation là gì? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn. Ví dụ: to make a speech: phát biểu to give sb a hand: giúp ai đó to do harm: gây hại to fall asleep: ngủ thiếp đi to make an enlargement: phóng to heavy rain: mưa to death penalty: án tử hình 2. Các dạng collocations a. Adj + Noun Ví dụ: - nuclear family: gia đình gồm có 2 thế hệ sống dưới một mái nhà - extreme weather: thời tiết khắc nghiệt - a rapid change: thay đổi nhanh chóng/mau lẹ - abrupt/sudden end: kết thúc đột ngột - heavy traffic: ách tắc giao thông b. Verb + Noun Ví dụ: - cause damage: gây thiệt hại - make excuse: viện cớ - make decisions: quyết định - make friends: kết bạn - hurt one's feelings: làm tổn thương ai c. Noun + Verb Ví dụ:
  2. - time passes: thời gian trôi qua - the sun sets: mặt trời lặn - efforts are bearing fruit: nỗ lực được đền đáp xứng đáng - face darkens: mặt mũi tối sầm d. Adv + Adj Ví dụ: - absolutely gorgeous: cực kì xinh đẹp - seriously ill: ốm nặng - painfully shy: vô cùng xấu hổ - brutally honest: hết sức thật thà - completely exhausted: hoàn toàn kiệt sức e. Verb + Adverb Ví dụ: - rain heavily: mưa to - shine brightly: tỏa sáng, chói chang - increase dramatically: tăng mạnh - congratulate sb warmly: nhiệt liệt chúc mừng ai - speak highly of: nói tốt về f. Prepositional phrase Ví dụ: - in favor of: ủng hộ - on the verge of: trên bờ vực của - in danger of: có nguy cơ, gặp nguy hiểm - as a result of: bởi vì g. Noun + Gerund Ví dụ: - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - a second helping: phần ăn thứ hai h. Noun + Noun Ví dụ: - food additives: chất bảo quản thực phẩm - sales manager: giám đốc kinh doanh - movie star: ngôi sao điện ảnh
  3. - stock market: thị trường chứng khoáng - counterfeit bills: tiền giả - business trip: chuyến công tác 3. Một số cụm từ cô định (collocations) thông dụng STT Cụm từ cố định Nghĩa 1 Let one's hair down thư giãn, xả hơi 2 Drop-dead gorgeous thể chất, cơ thể tuyệt đẹp 3 The length and breadth of st ngang dọc khắp cái gì 4 Make headlines trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi 5 Take measures to do st thực hiện các biện pháp để làm gì 6 It is the height of stupidity thật vô nghĩa khi = It is no use 7 Pave the way for chuẩn bị cho, mờ đường cho 8 Speak highly of st đề cao điều gì, nói tốt về 9 Tight with money thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm 10 In a good mood trong một tâm trạng tốt, vui vẻ In a bad mood tâm trạng tồi tệ 11 On the whole = In general nhìn chung, nói chung 12 Peace of mind yên tâm, thanh thản 13 Give sb a lift/ride cho ai đó đi nhờ 14 Make no difference không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hường tới 15 On purpose cố ý, có chủ định 16 By accident = by chance = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên by coincide 17 In terms of về mặt 18 By means of bằng cách 19 With a view to V-ing để làm gì, với ý định làm gì 20 In view of theo quan điểm của, xét về
  4. 21 Breathe/say a word nói/tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó 22 Get straight to the point đi thẳng vào vấn đề 23 Be there for sb ở bên cạnh ai 24 Take it for granted cho nó là đúng, cho là hiển nhiên 25 Do the household chores làm việc nhà Do homework làm bài tập về nhà Do assignment làm công việc được giao 26 On one’s own = by one’s self tự thân một mình 27 Make up one's mind on st = make a quyết định về cái gì decision on st 28 Give a thought about suy nghĩ về 29 Pay attention to chú ý tới 30 Prepare a plan for chuẩn bị cho 31 Sit for thi lại 32 A good run for one’s money có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp) 33 Keep/catch up with sb/st bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì 34 Have/stand a chance to do st có cơ hội làm gì 35 Hold good còn hiệu lực 36 Cause the damage gây thiệt hại 37 For a while/moment một chút, một lát 38 See eye to eye đồng ý, đồng tình 39 Pay sb a visit = visit sb thăm ai đó 40 Put a stop to st = put an end to st chấm dứt cái gì 41 To be out of habit mất thói quen, không còn là thói quen 42 Pick one’s brain hỏi, xin ý kiến ai về điều gì 43 Probe into dò xét, thăm dò 44 To the verge of đến bên bờ vực của 45 Lay claim to st tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì
  5. (thường là tiền, tài sản) 46 Pour scorn on sb dè bỉu/chê bai ai đó 47 A second helping phần ăn thứ hai 48 Break new ground khám phá ra, làm ra điêu chưa từng được làm trước đó 49 Make a fool (out) of sb/yourself khiến ai đó trông như kẻ ngốc 50 Be rushed off one’s feet bận rộn 51 Be/come under fire bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì 52 Be at a loss bối rối, lúng túng 53 Take to flight chạy đi 54 Do an impression of sb bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai 55 Have a (good) head for st có khả năng làm điều gì đó thật tốt 56 Reduce sb to tears = make sb cry làm ai khóc 57 Take a fancy to bắt đầu thích cái gì 58 Keep an eye on để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì 59 Get a kick out of thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in ) 60 Kick up a fuss about giận dữ, phàn nàn về cái gì 61 Come what may dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa 62 By the by = by the way tiện thể, nhân tiện 63 What is more thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) 64 Be that as it may cho dù như thế 65 Put all the blame on sb đổ tất cả trách nhiệm cho ai 66 Take out insurance on st = buy an mua bảo hiểm cho cái gì insurance policy for st 67 Make a go of st thành công trong việc gì 68 Make effort to do st = try/attempt to do cố gắng làm gì st = in an attempt to do st
  6. 69 Put effort into st bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì 70 Out of reach ngoài tầm với Out of the condition không vừa (về cơ thể) Out of touch mất liên lạc với, không có tin tức về Out of the question không thể được, điều không thể Out of stock hết hàng Out of practice không thể thực thi Out of work thất nghiệp Out of date lạc hậu, lỗi thời Out of order hỏng hóc Out of fashion lỗi mốt Out of season trái mùa Out of control ngoài tầm kiểm soát 71 Rise to the occasion tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ 72 Put sb off st làm ai hết hứng thú với điều gì 73 Cross one’s mind chợt nảy ra trong trí óc 74 Have full advantage có đủ lợi thế 75 Establish sb/st/yourself (in st) (as st) giữ vững vị trí 76 You can say that again hoàn toàn đồng ý 77 Word has it that có tin tức rằng 78 At the expense of st trả giá bằng cái gì 79 Tobe gripped with a fever bị cơn sốt đeo bám 80 Make full use of tận dụng tối đa 81 Make a fortune trở nên giàu có Make a guess dự đoán Make an impression gây ấn tượng 82 The brink of collapse bờ vực phá sản 83 Come down with st bị (một bệnh gì đó) 84 Make up for st đền bù, bù vào 85 Get through to sb làm cho ai hiểu được mình
  7. 86 Face up to st đủ can đảm để chấp nhận 87 An authority on st có chuyên môn về lĩnh vực gì 88 Meet the demand for : đáp ứng nhu cầu cho 89 Pat yourself on the back = praise khen ngợi chính mình yourself 90 Take/have priority over st ưu tiên, đặt hàng đầu 91 shows a desire to do st = desire to khao khát, mong muốn làm gì do st 92 By virtue of + N/V-ing bởi vì 93 With regard to + N/V-ing về mặt, v'ê vấn đề, có liên quan tới 94 In recognition of + N/V-ing được công nhận về 95 Put up with chịu đựng 96 Get on with = get along with= keep/be on thân thiện (với ai), ăn ý (với ai), hòa good terms with = have a good thuận với ai, có quan hệ tốt với ai relationship with 97 Deal with giải quyết cái gì 98 Do the washing up rửa bát đĩa Do the shopping mua sắm Do the cleaning dọn dẹp Do the gaderning làm vườn 99 Attract attention thu hút sự chú ý 100 Focus (attention) on st tập trung sự chú ý vào = devote attention to st 101 Draw attention to hướng sự thu hút tới 102 Make ends meet đáp ứng nhu cầu/ đủ sống 103 Commit st to memory = to learn st well học kỹ để nhớ chính xác enough to remember it exactly 104 Have an influence on có ảnh hưởng đến 105 Under the influence of chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
  8. 106 Come to nothing không đi đến đâu 107 A wide range of st một loạt các 108 Tip the scale in one’s favor thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó 109 Stand in with vào hùa với, cấu kết với 110 Take sb for a ride lừa dối ai 111 Bumper crop vụ mùa bội thu II. IDIOMS 1. Idioms là gì? Idiom là những câu hoặc cụm từ được cấu tạo bằng nhiều từ khác nhau tạo thành một câu nhưng không mang nghĩa đen của nó. Idiom được người bản ngữ sử dụng rất nhiều trong văn nói và viết, vì vậy hiểu được ý nghĩa của Idiom sẽ giúp chúng ta sử dụng Tiếng Anh hiệu quả hơn rất nhiều. 2. Một sô thành ngữ (idioms) thường gặp a. Thành ngữ có chứa màu sắc STT Thành ngữ Nghĩa 1 The black sheep nghịch tử, phá gia tri tử 2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng 3 Red-letter day ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui 4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt 5 With flying colors xuất sắc, thành công 6 Once in a blue moon năm thì mười họa, hiếm khi 7 Black and white rõ ràng 8 Catch sb red-handed bắt tại trận, bắt quả tang 9 Have a yellow streak có tính nhát gan 10 Get/give the green light bật đèn xanh 11 Out of the blue hoàn toàn bất ngờ 12 Paint the town red ăn mừng 13 Red tape nạn quan liêu
  9. 14 In the pink = in good health sức khỏe tốt 15 Lend color to st chứng minh cái gì b. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận STT Thành ngữ Nghĩa 1 Break a leg = good luck! thường dùng để chúc may mắn 2 Scratch one's back giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ =help sb out with the assumption that giúp lại mình they will return the favor in the future 3 Hit the nail on the head nói chính xác, làm chính xác = do or say st exactly right 4 A splitting headache đau đầu như búa bổ = a severe headache 5 Make one’s blood boil làm ai sôi máu, giận dữ 6 Pay through the nose trả giá quá đắt = to pay too much for st 7 By the skin of one’s teeth sát sao, rất sát 8 Pull one’s leg chọc ai 9 Fight tooth and claw/nail đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau 10 Not bat an eye không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc = not to show any shock or surprise 11 Cost an arm and a leg rất là đắt đỏ 12 Go to one’s head khiến ai kiêu ngạo 13 Get/have cold feet mất hết can đảm, chùn bước 14 Led sb by the nose nắm đầu, dắt mũi ai = to control sb and make them do exactly what you want them to do 15 Off one’s head điên, loạn trí 16 Put one’s foot in it gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
  10. 17 Stay/keep/be on one's toe cảnh giác, thận trọng 18 Have in mind đang suy tính, cân nhắc 19 At heart =basically/ fundamentally thực chất, cơ bản 20 Face the music chịu trận 21 Like the back of one's hand rõ như lòng bàn tay 22 The twinkling of an eye trong nháy mắt 23 On the tip of tongue dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó 24 Put one’s foot in one's mouth Nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác 25 Stick one’s nose into one’s business chúi mũi vào việc của người khác 26 Feel st in one's bones cảm nhận rõ dệt 27 Hit the nail on the head nói đúng trọng tâm 28 A real pain in the neck sốc, nghiêm trọng 29 Face to face trực tiếp 30 See eye to eye with sb = totally agree đồng tình 31 Keep one's head above the water xoay sở 32 Have egg on one’s face xấu hổ 33 Word of mouth đồn đại, truyền miệng 34 Heart to heart chân thành 35 Body and soul hết lòng, hết dạ 36 Flesh and blood người có máu mủ ruột thịt 37 Skin and bones tiều tụy thảm thương, chỉ còn da bọc xương 38 Lend an ear to sb/st lắng nghe một cách chân thành 39 Trip over one’s big feet tự vấp ngã 40 In one’s capable hands trong quyền giải quyết 41 Up to one's eyes rất bận
  11. 42 Have a head for st giỏi về cái gì 43 A sweet tooth người thích ăn đồ ăn ngọt 44 Have st at one's fingertips nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng c. Thành ngữ có chứa các con động vật STT Thành ngữ Nghĩa 1 Take the mickey out of sb chế nhạo, châm chọc ai = make fun of sb 2 Get butterflies in one’s stomach cảm thấy bồn chồn 3 Have a bee in one's bonnet ám ảnh về điều gì 4 When pigs fly = something will never điều vô tưởng, không thể xảy ra happen 5 Teacher’s pets học sinh cưng 6 Let the cat out of the bag tiết lộ bí mật 7 Huddle into a pen lại gần nhau, túm tụm lại 8 Kill two birds with one stone một mũi tên trúng hai đích 9 A big fish in a small pond thằng chột làm vua sứ mù 10 Rain cats and dogs mưa to 11 Like a fish out of water như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) 12 Like water off a duck’s back nước đổ đầu vịt 13 Don't count your chickens before they đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc hatch 14 Catch the worms nắm bắt cơ hội 15 Be in the doghouse nếu bạn đang "in the doghouse”, tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn
  12. đã làm 16 Don’t look a gift horse in the mouth đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà 17 Cock-and-bull bịa đặt, vẽ vời ra 18 Change horse in midstream thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) d. Thành ngữ về cuộc sống STT Thành ngữ Nghĩa 1 To be in deep water rơi vào tình huống khó khăn 2 To be in hot water gặp rắc rối 3 Better safe than sorry cẩn tắc vô áy náy 4 Money is the good servant but a bad khôn lấy của che thân, dại lấy thân che master của 5 The grass are always green on the other đứng núi này trông núi nọ side of the fence 6 One bitten, twice shy chim phải đạn sợ cành cong 7 In Rome do as the Romans do nhập gia tùy tục 8 Honesty is the best policy thật thà là thượng sách 9 A woman gives and forgives, a man đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và gets and forgets quên 10 No roses without a thorn hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! 11 Save for the rainy day làm khi lành để dành khi đau 12 It’s an ill bird that fouls its own vạch áo cho người xem lưng / tốt nest đẹp phô ra xấu xa đậy lại. 13 Don't trouble trouble till trouble tránh voi chẳng xấu mặt nào troubles you 14 Still water run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 15 Men make house, women make home đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
  13. 16 Penny wise pound foolish money tham bát bỏ mâm 17 Make the mare go có tiền mua tiên cũng được 18 Like father, like son con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh 19 The die is cast bút sa gà chết 20 Two can play that game ăn miếng trả miếng 21 Practice makes perfect có công mài sắt có ngày nên kim 22 Ignorance is bliss không biết thì dựa cột mà nghe 23 No pain, no gain có làm thì mới có ăn 24 A bad beginning makes a bad ending đầu xuôi đuôi lọt 25 A clean fast is better than a dirty giấy rách phải giữ lấy lề breakfast 26 Beauty is but skin-deep cái nết đánh chết cái đẹp 27 Calamity is man's true touchstone lửa thử vàng, gian nan thử sức 28 Diamond cut diamond vỏ quýt dày có móng tay nhọn 29 Diligence is the mother of success có công mài sắt có ngày nên kim 30 Don’t put off until tomorrow what you việc hôm nay chớ để ngày mai can do today 31 A hot potato = something that is vấn đề nan giải difficult or dangerous to deal with 32 A lost cause hết hy vọng, không thay đổi được gì 33 It never rains but it pours = good họa vô đơn chí or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once