Tiếng Anh 12 - Phần 4: Phrasal verbs
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh 12 - Phần 4: Phrasal verbs", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_phan_4_phrasal_verbs.docx
Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Phần 4: Phrasal verbs
- NO 316 Hopeful of believing that something you want will happen hi vọng I am hopeful of completing this essay on time. Tôi hi vọng hoàn thành bài luận này đúng hạn. NO 317 Independent of not connected with or influenced by something/somebody độc lập Vietnam became independent of the invaders in 1975. Việt Nam trở thành một nước độc lập với giặc ngoại xâm vào năm 1975. NO 318 Ignorant of lacking knowledge or information about something thiếu kiến thức về He's ignorant of the upcoming event in his company. Anh ta không biết gì về sự kiện sắp tới của công ty. NO 319 Jealous of unhappy and angry because someone has something that you want ghen tị She is sometimes jealous of her sister's beauty. Đôi khi cô ấy cảm thấy ghen tị với sắc đẹp của chị gái mình. NO 320 Nervous of anxious about something or afraid of something lo lắng về She is always nervous of her career in the future. Cô ấy luôn lo lắng về sự nghiệp trong tương lai. NO 321 Proud of feeling pleased and satisfied about something that you own or have done tự hào về Your achievements are something that you can be proud of. Những thành tựu bạn đạt được là những điều đáng để bạn tự hào. NO 322 Short of not enough không đủ, thiếu His last throw was only three centimetres short of the world record. Cú ném cuối cùng của anh ấy chỉ kém 3 cm so với kỉ lục thế giới. NO 323 Sick of bored with or annoyed about something chán nản về I am sick of those words that you are saying. Tôi chán ngấy những lời mà cậu đang nói rồi. NO 324 Sure of confident that you know something or that you are right
- chắc chắn về I am sure of this piece of information Tôi chắc chắn về thông tin này. NO 325 Suspicious of feeling that somebody has done something wrong, without having any proof nghi ngờ về They became suspicious of his weird attitude when he was asked about the accident. Họ cảm thấy nghi ngờ thái độ bất thường của anh ta khi anh ta được hỏi về vụ tai nạn. NO 326 Tired of feeling not interesting mệt mỏi, nhàm chán về Please stop! I am tired of your complaints. Làm ơn hãy dừng lại đi! Tôi quá mệt mỏi vì những lời phàn nàn của anh rồi. NO 327 Terrified of being frightened khiếp sợ về I am terrified of losing you, my dear! Anh rất sợ mất em, người yêu của anh! EXERCISE 13 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. John, who is living in a big city, is looking for a peaceful town for his holiday. A. terrified of B. tired of C. nervous of D. fond of 2. His sister is dancing. She dances every day. A. fond of B. sick of C. ashamed of D. capable of 3. Stop smoking, please! Are you the harm of smoking? A. aware of B. suspicious of C. sick of D. short of 4. He felt his reaction last night when his wife came home late. A. nervous of B. aware of C. guilty of D. ashamed of 5. We cannot restore those pieces of information because the phone is . A. ignorant of B. full of C. short of D. jealous of 6. Are you talking in front of a group of people in the presentation? A. suspicious of B. afraid of C. ashamed of D. sick of 7. With his excellent background knowledge, Mike is getting the job. A. jealous of B. nervous of C.confident of D. proud of 8. She is always complaining about money, which makes me A. sick of B. jealous of C. terrified of D. ignorant of 9. We all believe that he is overcoming this surgery. A. confident of B. suspicious of C. proud of D. capable of 10. Bill is very his sister because she always gets good marks.
- A. suspicious of B. afraid of C. guilty of D. jealous of 11. You should what you have tried for this semester. A. capable of B. proud of C. tired of D. ashamed of 12. By the age of eighteen, he was totally his parents. A. independent of B. proud of C. terrified of D. nervous of 13. She became his strange actions frequently. A. afraid of B. guilty of C. suspicious of D. confident of 14. The village remained completely the dangers. A. tired of B. hopeful of C. nervous of D. ignorant of 15. The authorities are quite the successful implementation of this new policy. A. hopeful of B. afraid of C. full of D. sick of 16. The boy felt of the scary film that he watched last night. A. Nervous of B. terrified of C. aware of D. suspicious of 17. This job is risks and challenges. A. independent of B. full of C. short of D. capable of 18. His mother feels his trip this time because of the poor weather conditions. A. proud of B. ignorant of C. nervous of D. suspicious of 19. The police found that she was murder. A. Suspicious of B. independent of C. afraid of D. guilty of 20. I find it difficult to understand your research. Are you all the facts? A. sure of B. aware of C. short of D. confident of TÍNH TỪ + GIỚI TỪ TO NO 328 Acceptable to being agreed or approved of có thể chấp nhận The principle should give a solution that is acceptable to all teachers. Hiệu trưởng nên đưa ra một giải pháp mà mà tất cả giáo viên đều có thể chấp nhận. NO 329 Accustomed to familiar with something and accepting it as normal or usual quen với She became accustomed to living without her mother. Cô ấy đã quen với việc sống mà không có mẹ bên cạnh. NO 330 Addicted to unable to stop doing something đam mê, nghiện He gets addicted to computer games.
- Cậu ấy nghiện chơi điện tử. NO 331 Agreeable to willing to do something or allow something có thể đồng ý I am afraid that they will not agreeable to my proposal. Tôi e là họ sẽ không đồng ý với đề xuất của tôi. NO 332 Clear to obvious and leaving no doubt at all rõ ràng It was dear to me that she was the liar. Với tôi, rõ ràng cô ta là kẻ nói dối. NO 333 Delightful to very pleasant, attractive, or enjoyable thú vị đối với ai The play was indeed delightful to all the audience. Vở kịch thực sự rất thú vị đối với tất cả khán giả. NO 334 Equal to the same in size, quantity, value, etc. as something else tương đương, bằng The supply is equal to the demand. Cung bằng với cầu NO 335 Familiar to well known to you; often seen or heard and therefore easy to recognize quen thuộc His face looks so familiar to me, I bet that I have seen him somewhere. Nhìn mặt anh ta rất quen, tôi cá là đã gặp ở đâu rồi. NO 336 Grateful to showing thanks because somebody has done something kind for you or has done as you asked biết ơn ai We are extremely grateful to all the collaborators for their contributions. Chúng tôi vô cùng biết ơn tất cả các cộng tác viên vì những đóng góp của họ. NO 337 Harmful to causing damage or injury to somebody/something có hại Eating too much sugar can be harmful to your health. Ăn quá nhiều đường có thể có hại cho sức khỏe. NO 338 Important to having a great effect on people or things; of great value quan trọng đối với ai Family is always important to me. Gia đình luôn luôn quan trọng đối với tôi.
- NO 339 Pleasant to friendly and polite thân thiện, lịch sự I'm really impressed when she's pleasant to everyone. Tôi thực sự ấn tượng khi cô ấy luôn thân thiện với tất cả mọi người. NO 340 Rude to having or showing a lack of respect for other people and their feelings thô lỗ Why are you so rude to me? Am I wrong? Tại sao cậu lại thô lỗ với tôi? Là tôi sai sao? NO 341 Similar to like somebody/something but not exactly the same giống với Her teaching style is not similar to that of most other teachers. Phong cách dạy học của cô ấy không giống như các giáo viên khác. NO 342 Useful to that can help you to do or achieve what you want có ích cho ai The treatment seems to be useful to her. Liệu pháp này dường như có ích với cô ấy. EXERCISE 14 Choose the best answer to complete the following sentences. 1 It is very to me that I should equip many soft skills before leaving university. A. useful B. preferable C. essential D. pleasant 2. Many studies illustrate that consuming too much sugar can be to your health. A. helpful B. harmful C. bad D. good 3. “I decided to some new shoes that look like a pair I had before.” Find the synonym of the italic phrase. A. similar to B. different from C. familiar to D. take after 4. “Be unable to stop doing something” means: A. dependent on B. rely on C. addicted to D. count on 5. Standard is a level of quality that is acceptable most of people in society. A. for B. by C. with D. to 6. His parents’ agreement does not sound to him anymore. A. useful B. delightful C. pleasant D. important 7. He was rude to us when we mentioned his unsolved crime 3 years ago. Find the antonym of the italic phrase. A. impolite to B. disrespectful to C. nice to D. ignorant to 8. Ballad is a piece of music that is to the ears with slow melody. A. pleasant B. preferable C. familiar to D. harmful
- 9. She became the frequent use of computer. A. similar to B. acquainted to C. delightful to D. clear to 10. It is to me that his actions are an act of betrayal. A. clear B. suspicious C. open D. close 11. The contract must be agreeable to both sides. Agreeable to means: A. delightful to B. acceptable to C. preferable to D. useful to 12. We are truly grateful you and your family this special house-warming present. A. for/for B. to/with C. for/with D.to/for 13. One dollar is roughly 25,000 VND. A. similar to B. familiar to C. equal to D. comparable to 14. The book entitled The fault in our stars seems to be to her because it awakens her curiosity about a true love. A. delightful B. useful to C. clear to D. addicted to 15. This melody sounds so familiar me. A. on B. to C. with D. for TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FOR NO 343 Anxious for feeling worried or nervous lo lắng cho Each year, there are loads of graduates anxious for work. Hàng ngàn sinh viên tốt nghiệp mỗi năm lo lắng về công ăn việc làm. NO 344 Available for able to be bought or used có sẵn, có thể dùng được There are seats available for all of the students. Chỗ ngồi có sẵn cho tất cả sinh viên. NO 345 Bad for harmful to something/somebody xấu cho Smoking is bad for your health. Hút thuốc có hại cho sức khỏe. NO 346 Convenient for useful, easy or quick to do; not causing problems thuận tiện cho Luckily, the schedule seems to be convenient for my work. May mắn là lịch trình khá thuận tiện cho công việc của tôi. NO 347 Dangerous for likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something nguy hiểm cho It is very dangerous for children to go out alone at night. Rất nguy hiểm khi trẻ em ra ngoài một mình vào ban đêm.
- NO 348 Difficult for not easy; needing effort or skill to do or to understand khó khăn cho This job became difficult for her as she had to seek for customers' information. Công việc này trở nên khó khăn cho cô ấy khi cô ta phải tìm kiếm thông tin khách hàng. NO 349 Famous for known about by many people nổi tiếng về Nghe An is famous for its cuisines and beautiful beaches. Nghệ An nổi tiếng về ẩm thực và những bãi biển đẹp. NO 350 Fit for suitable for something/somebody phù hợp với This food is not fit for children' digestive system. Loại đồ ăn này không phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ. NO 351 Good for useful/helpful có lợi cho Global integration is good for the country's economy. Hội nhập quốc tế có lợi cho nền kinh tế nước nhà. NO 352 Grateful for feeling or showing thanks for something biết ơn về điều gì I am really grateful for your help in this project. Tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cậu trong dự án lần này. NO 353 Greedy for wanting more money, power, food, etc. than you really need tham lam The company that was greedy for profits offered a host of poor-quality products. Công ty tham lợi nhuận đã tung ra hàng loạt các sản phẩm kém chất lượng. NO 354 Late for near the end of a period of time muộn/trễ Be quick! We are going to be late for school. Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn học rồi. NO 355 Necessary for that is needed for a purpose or a reason cần thiết vì một mục đích hay lý do nào đó Knowledge and attitude are both necessary for a highly-paid job. Kiến thức và thái độ đều cần thiết để có một công việc với mức lương cao. NO 356 Perfect for exactly right for someone or something hoàn hảo cho Your linguistic capacity is totally perfect for this position.
- Năng lực ngoại ngữ của bạn vô cùng hoàn hảo cho vị tri này. NO 357 Qualified for having particular skills or experience đủ khả năng, đủ kinh nghiệm He is well qualified for the job but he does lack appropriate manners. Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc. NO 358 Ready for prepared/available sẵn sàng cho Everything has been prepared to be ready for the trip. Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi. NO 359 Responsible for having job/duty có trách nhiệm The criminal had to be responsible for what he had done. Tên tội phạm đã phải chịu trách nhiệm cho những gì hắn đã làm. NO 360 Sorry for feeling sad and ashamed about something that has been done xin lỗi, lấy làm tiếc cho He felt sorry for leaving without saying a word. Anh ta xin lỗi vì đã rời đi mà không nói một lời. NO 361 Suitable for right or appropriate for a particular purpose or occasion phù hợp cho The violent films are not suitable for children. Những bộ phim bạo lực không phù hợp với trẻ em. NO 362 Well-known for known about by many people nổi tiếng về The restaurant is well-known for its breath-taking views and excellent services. Quán ăn này nổi tiếng với cảnh đẹp và dịch vụ tốt. EXERCISE 15 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. The exercise-with-answer-key format is self-study. A. acceptable to B. suitable for C. bad for D. inappropriate for 2. “Well-known for” has the same meaning with: A. famous for B. good for C. ready for D. perfect for 3. She did fall in love with a man that was greedy fame and money. A. to B. with C. for D. in 4. “At least they felt sorry for being late.” Find the verb that has the similar meaning with the italic phrase.
- A. apologized B. regretted C. confessed D. admitted 5. Traffic accidents are about 90% of deaths. A. dangerous for B. bad for C. sorry for D. responsible for 6. “Likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something” means: A. harmful to B. dangerous for C. bad for D. difficult for 7. A comfortable environment is absolutely an adequate sleep. A. bad for B. ready for C. perfect for D. grateful for 8. It doesn’t seem necessary us meet this strange guy. A. for/to B. for/for C. to/to D. to/for 9. The opposite of “fit for” is: A. good for B. inappropriate for C. suitable for D. proper for 10. It seemed to be for me to blend into the university life when I was a freshman. A. bad B. suitable C. dangerous D. difficult 11. Parents are always for their children even though they are adults. A. nervous B. sorry D. independent D. anxious 12. Find the phrase that fits the meaning of “useful, easy or quick to do; not causing problems”. A. acceptable to B. agreeable to C. convenient for D. perfect for 13. I am extremely grateful you this job opportunity. A. to/for B. for/for C. to/to D. for/to 14. Inflation is not only for the country’s economy but also causes the social insecurity. A. good B. great C. bad D. convenient 15. What makes you think you is qualified for the job? “Qualified for” means “having ” A. money B. experience/skills C. passion D. talent 16. She got up earlier this morning, getting for the interview. A. good B. suitable C. late D. ready 17. It seems to be me to get back on track again. A. good for B. good at C. good with D. good to 18. The new products are not for customer’s consumption. A. available B. good C. ready D. perfect 19. She is renowned for her in-depth understanding. “Renowned for” means: A. good for B. well-known for C. qualified for D. greedy for 20. We will be for the last train unless we leave in hurry. A. sorry B. early C. late D. convenient TÍNH TỪ + GIỚI TỪ AT NO 363 Amzed at very surprised ngạc nhiên về I was absolutely amazed at her knowledge of English literature.
- Tôi hoàn toàn ngạc nhiên về vốn kiến thức văn học Anh của cô ấy. NO 364 Angry at having strong feelings about something that you dislike very much giận dữ He felt angry at me about the leak of information to the press. Anh ta giận dữ với tôi về sự rỏ rỉ thông tin cho báo chí. NO 365 Annoyed at slightly angry khó chịu về He was beginning to get very annoyed at my carelessness. Anh ta bắt đầu khó chịu về sự bất cần của tôi. NO 366 Bad at not good at something không giỏi, dở về (cái gì) Her friend is so bad at controlling her temper. Bạn cô ta không giỏi kiềm chế cảm xúc. NO 367 Exellent at extremely good at something xuất sắc về Jane is excellent at making handmade things. Jane làm đồ handmade rất giỏi. NO 368 Good at able to do something well giỏi về He is always good at finding potential customers. Anh ta luôn giỏi trong việc tìm kiếm các khách hàng tiềm năng. NO 369 Quick at done with speed nhanh về I am getting quite quick at using Photoshop apps. Tôi dần trở nên nhanh nhạy trong việc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh. NO 370 Surprised at feeling or showing surprise ngạc nhiên về He was completely surprised at her excellent knowledge of designing websites. Anh ta hoàn toàn ngạc nhiên về kiến thức thiết kế web của cô ấy. NO 371 Terrible at of very bad quality; very bad tệ hại về He is really terrible at driving. Anh ta lái xe rất tệ. EXERCISE 16 Choose the best answer to complete the following sentences.
- 1. My manager was angry me making such a foolish mistake. A. with/ to B. at/about C. at/by D. with/by 2. Amazed at means: A. surprised at B. excellent at C. good at D. clever at 3. Find the antonyms. A. good at & excellent at B. good at & bad at C. surprised at & amazed at D. clever at & skillful at 4. Stephanie is really excellent baking. A. in B. for C. at D. both A&C 5. He did the Math exercise in the blink of an eye. His mind is really at Math. A. quick B. amazed C. good D. bad 6. Teacher is getting annoyed students their disobedience. A. at/about B. with/at C. at/with B. at/at 7. The severe accident resulted from the fact that he was very at driving. A. good B. excellent C. quick D. terrible 8. Everyone was totally her remarkable achievements last year. A. amazed at B. angry at C. annoyed at D. bad at 9. “having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily” means: A. quick at B. good at C. clever at D. bad at 10. She has studied accounting for 10 years. This is the reason why she is so good working with numbers. A. for B. to C. with D. at TÍNH TỪ + GIỚI TỪ WITH NO 372 Bored with feeling tired and impatient because you have lost interest in something chán ngán, chán nản với The children quickly got bored with staying indoors. Lũ trẻ nhanh chóng chán việc phải ở trong nhà. NO 373 Busy with having a lot to do bận rộn với Her daughter is always busy with assigments and projects. Con gái bà ấy lúc nào cũng bận rộn với bài luận và các dự án. NO 374 Careful with giving attention or thought to something to avoid hurting yourself cẩn thận với I put the glasses inside this box, please be careful with it! Tôi để những chiếc ly trong hộp. làm ơn hãy cẩn thận với nó. NO 375 Crowded with full of something
- đầy, đông In the winter, Sapa is crowded with tourists. Vào mùa đông, Sapa ngập tràn khách du lịch. NO 376 Delighted with very pleased with something vui với, hài lòng với Mrs. Ha was really delighted with your presentation yesterday. Cô Hà rất hài lòng với bài thuyết trình của cậu ngày hôm qua. NO 377 Friendly with behaving in a pleasant, kind way towards someone thân thiện với, thân mật với He soon became friendly with the couple next door. Anh ta nhanh chóng thân với đôi vợ chồng hàng xóm. NO 378 Furious with very angry giận dữ với She was furious with herself for letting things get out of control. Cô ấy giận chính bản thân mình đã khiến mọi thứ đi quá tầm kiểm soát. NO 379 Popular with liked or enjoyed by a large number of people phổ biến/ quen thuộc với That song is very popular with people who are in the same generation with my father. Bài hát đó rất quen thuộc với những người cùng thế hệ với bố tôi. NO 380 Satisfied with pleased because you have achieved something hài lòng với The person who is satisfied with what he has is the happiest. Người biết tự hài lòng với những gì mình có là người hạnh phúc nhất. EXERCISE 17 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. How popular is smartphone youngsters? A. with B. between C. on D. to 2. He was with his girlfriend for chatting with another strange guy frequently. A. angry B. satisfied C. furious D. delighted 3. Some friends are getting bored with the game that she created. It means the game is . A. normal B. fun C. amazing D. amusing 4. “Behaving in a pleasant, kind way towards someone” means: A. delighted with B. friendly with C. satisfied with D. careful with 5. She loves this sandwich in which she covered the meat a layer of cheese. A. with/by B. with/X C. X/with D. by/with 6. I wonder whether he’s satisfied with the new arrangement. Find the antonym of the italic phrase.
- A. content B. fulfilled C. furious D. unhappy 7. Getting with work is the way for her to forget him. A. busy B. covered C. popular D. delighted 8. Don’t go there in the peak season. It will be hot and visitors. A. popular B. busy with C. crowded with D. friendly with 9. Please be with this steel knife which I sharpened yesterday. A. careless B. careful C. carefully D. caring 10. Thanks for your help. I am absolutely delighted with my new house. “Delighted with” in the sentence means: A. very unsatisfied B. very furious C. very grateful D. very pleased TÍNH TỪ + GIỚI TỪ ABOUT NO 381 Anxious about feeling worried or nervous lo lắng về He looked anxious about the upcoming event. Anh ta trông có vẻ lo lắng cho sự kiện sắp tới. NO 382 Confused about unable to think clearly or to understand what is happening bối rối về People are confused about the different explanations of "Block chain". Mọi người bối rối về các cách giải thích khác nhau của "Block chain NO 383 Crazy about very enthusiastic or excited about something cuồng nhiệt, say mê với My Spanish friend is crazy about Vietnamese food. Người bạn Pháp của tôi nghiện đồ ăn Việt Nam. NO 384 Disappointed about upset because something you hoped for has not happened thất vọng về I am disappointed about Ricky not coming. Tôi thất vọng vì Ricky đã không đến. NO 385 Doubtful about not sure; uncertain and feeling doubt nghi ngờ về She became doubtful about his strange reaction. Cô ấy cảm thấy nghi ngờ về phản ứng kì lạ của anh ta. NO 386 Excited about feeling or showing happiness and enthusiasm hào hứng về, hứng thú về Fortunately, the kids were excited about the teaching style of the new teacher. Thật may mắn khi lũ trẻ hứng thú với cách dạy của giáo viên mới.
- NO 387 Happy about satisfied with hài lòng với, vui với His teacher is not happy about his performance this time. Giáo viên của anh ta không hài lòng với bài thể hiện của anh ấy lần này. NO 388 Serious about sincere about something; not joking nghiêm túc về, nghiêm trọng về, chân thành về Are you serious about wanting to get engaged with that guy? Cậu có nghiêm túc với việc muốn đính hôn với hắn ta không đấy? NO 389 Upset about unhappy or disappointed buồn về, thất vọng về She is still upset about her divorce. Cô ấy vẫn còn buồn về chuyện li hôn. NO 390 Worried about thinking about problems or unpleasant things that have happened lo lắng về The test is over. Don't be worried about it. Bài thi kết thúc rồi. Đừng lo lắng về nó nữa. EXERCISE 18 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. I am about his leaving without a word. A. serious B. upset C. happy D. doubtful 2. “Worried about” has the same meaning with: A. disappointed about B. upset about C. anxious about D. serious about 3. I feel what she’s saying. Do you understand anything? A. confused about B. excited about C. bored with D. suspicious of 4. The teacher was doubtful about his result in the English test last week. Find the synonym of the italic phrase. A. certain about B. dubious about C. clear about D. sure about 5. He was crazy football when he was seventeen. A. of B. with C. by D. about 6. The team leader was not about the poor score that his team got in the last week’s match. A. happy B. worried C. upset D. disappointed 7. Her voice proved that she was very serious about dismissing some unskilled employees. It means she was: A. joking B. determined C. untrustworthy D. funny 8. “thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling unhappy and afraid” means: A. suspicious of B. disappointed about
- C. worried about D. afraid of 9. The new coffee shop is nothing to get excited A. about B. in C. at D. Both A & B 10. Making somebody disappointed about something means: A. cheer her/him up B. sadden her/him C. make her/him happy D. buoy her/him up TÍNH TỪ + GIỚI TỪ IN NO 391 Confident in feeling sure about your own ability to do things and be successful tin vào, tin cậy vào Be confident in yourself can determine 60% of success. Tin vào bản thân đã có thể thành công 60% rồi. NO 392 Deficient in not having enough of something thiếu hụt A diet deficient in vitamin D may cause the disease rickets. Một chế độ ăn thiếu vitamin D có thể dẫn đến bệnh còi xương. NO 393 Engaged in busy doing something, involve in bận, đắm chìm vào, hòa vào Teacher highly appreciated her efforts even though the audience was not very engaged in her presentation. Mặc dù người nghe không thực sự hòa mình vào bài thuyết trình của cô ấy nhưng giáo viên vẫn đánh giá cao sự nỗ lực của cô ấy. NO 394 Experienced in having knowledge or skill in a particular job or activity. có kinh nghiệm trong He's very experienced in designing banners and posters for events. Anh ta có nhiều kinh nghiệm trong việc thiết kế banner và poster cho các sự kiện. NO 395 Fortunate in having or bringing an advantage, an opportunity, a piece of good luck may mắn We are fortunate in having a great father. Chúng ta may mắn có được người cha thật vĩ đại. NO 396 Honest in always telling the truth, and never stealing or cheating thành thật, thẳng thắn He is always scrupulously honest in his business activities. Anh ấy luôn thành thật trong hoạt động kinh doanh của mình. NO 397 Interested in showing attention, interest in something and finding it
- exciting quan lâm đến, hứng thú với Here's some news you might be interested in. Đây là một vài thông tin có thể bạn quan tâm. NO 398 Rich in containing or providing a large supply of something giàu về Orange is a tropical fruit that is rich in vitamin C. Cam là một loại quả nhiệt đới giàu vitamin C. NO 399 Successful in achieving your aims or what was intended thành công trong That country was very successful in the political dialogue yesterday. Quốc gia đó đã rất thành công trong đàm phán chính trị ngày hôm qua. NO 400 Weak in not good at something yếu về He's weak in pronunciation. Anh ta yếu về mặt phát âm. EXERCISE 19 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. Even though my family is not affluent, we are in happiness. A. rich B. poor C. successful D. confident 2. She is very interested in learning culinary skills. It means she cooking. A. hates B. loves C. wants D. needs 3. We are confident his ability to make a significant breakthrough in negotiation with our partners. A. of B. about C. in D. on 4. “Having knowledge or skill in a particular job or activity” means: A. perfect for B. experienced in C. good at D. successful in 5. How amazing you are! You are fabulously winning this contract. A. interested in B. independent of C. confident in D. successful in 6. “Weak in” has the same meaning with: A. Bad at B. good at C. excellent at D. perfect for 7. He’s so in the talk that he can remember every detail the speaker delivered. A. excited B. experienced C. occupied D. engaged 8. Despite deficient in professional techniques, he can identify the problem very quickly. Find the synonym of the italic phrase. A. full of B. skillful at C. inadequate for D. crowded with 9. They are fortunate winning the lottery. A. in B. for C. of D. on
- 10. Find the antonym of “honest in”. A. trustworthy B. counterfeit C. reliable D. sincere TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FROM NO 401 Absent from not in a place, not present in something vắng mặt, không xuất hiện John has been absent from school for three days. John đã không đi học được 3 ngày rồi. NO 402 Derived from coming and developing from something, causing by được bắt nguồn từ, bị gây ra bởi The word 'politics' is derived from a Greek word meaning 'city'. Từ “politics " bắt nguồn từ một từ Hy Lạp có nghĩa là "thành phố". NO 403 Different from not the same as somebody/something; not like somebody/ something else khác với, không giống với English pronouns are significantly different from the Vietnamese counterparts. Đại từ trong tiếng Anh khác hoàn toàn trong tiếng Việt. NO 404 Divorced from appearing not to be affected by something; separate from something không phụ thuộc, không bị ảnh hưởng, tách biệt Politicians seem to be divorced from reality. Các chính trị gia dường như tách biệt với thực tế. NO 405 Escorted from being protected from được bảo vệ They were escorted from the attack by terrorism. Họ được bảo vệ khỏi sự tấn công của khủng bố. NO 406 Estranged from no longer friendly, loyal or in contact with somebody xa lánh, cắt đứt, không còn liên lạc She has been estranged from her husband since 1999. Cô ta cắt đứt với chồng từ năm 1999. NO 407 Far from at a greater distance away from you xa My university is not far from my house. Trường đại học cách không xa nhà tôi. NO 408 Isolated form without much contact with other people cô lập The autistic child seem to be isolated from other children.
- Trẻ tự kỉ thường bị cô lập bởi những đứa trẻ khác. NO 409 Safe from protected from any danger or harm an toàn, được bảo vệ Their aim is to make the country safe from terrorist attacks. Mục đích của họ nhằm bảo vệ quốc gia khỏi những vụ tấn công khủng bố. NO 410 Tired from feeling that you would like to sleep or rest; needing rest mệt mỏi I am still a little tired from the flight. Tôi vẫn còn mệt một chút sau chuyến bay. EXERCISE 20 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. Luckily, their daughter was safe from the dreadful traffic accident. Find the synonym of the italic phrase. A. dangerous B. risky C. protected D. harmful 2. “Divorce from ” means: A. separated from B. no longer married C. affected by D. associated with 3. Can you tell me what the homework is? I was school yesterday. A. present in B. absent from C. isolated from D. late for 4. The real situation is totally different from what I expected. Find the antonym of the italic phrase. A. similar to B. distinct from C. separated from D. isolated from 5. She is isolated her classmates as she doesn’t get involved in any activities. A. to B. with C. by D. from 6. “Being protected from something” means: A. estranged from B. escorted from C. disengaged from D. derived from 7. He became from his family after the heated argument. A. tired B. different C. estranged D. far 8. The accident was derived from the driver’s carelessness. Find the synonym of the italic phrase. A. resulted from B. resulted in C. caused by D. Both A & C 9. She doesn’t live from here. Just two kilometers. A. far B. near C. long D. short 10. He became tired his long walk. A. of B. from C.about D. with TÍNH TỪ + GIỚI TỪ ON NO 411 Dependent on needing somebody/something in order to survive or be successful lệ thuộc vào, dựa dẫm vào
- You can’t be dependent on your parents all your life. Bạn không thể dựa dẫm vào cha mẹ cả đời được. NO 412 Hard on to be difficult for or unfair to somebody/something or to be likely to hurt or damage something khó cho ai, hại cho, chỉ trích nặng nề It's hard on people who are not equipped technical skills. Nó khó cho những ai chưa được trang bị các kĩ năng kĩ thuật. NO 413 Intent on giving all your attention to something tập trung vào He was so intent on his work that he didn't notice time. Anh ta quá tập trung vào công việc đến nỗi không để ý đến thời gian. NO 414 Keen on liking somebody/something very much thích, say đắm, hứng thú về, hăm hở làm gì She wasn’t too keen on going to the party. Cô ấy không quá hứng thú với việc đi dự tiệc. NO 415 Reliant on needing somebody/something in order to survive, be successful, etc. phụ thuộc vào People have become more and more reliant on social networks. Con người ngày càng lệ thuộc vào mạng xã hội. EXERCISE 21 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. Jack was so intent on his test that he didn’t know what had happened in class. It means Jack gave all to the test. A. attention B. money C. time D. energy 2. His eyes tell me that he’s so on her. A. reliant B. dependent C. keen D. hard 3. “hard on” doesn’t mean: A. difficult or unfair B. hurt or damage C. treat or criticize severely D. very interested in 4. They arc making the transition towards the energy industry which is not fossil fuels. A. hard on B. reliant on C. intent on D. resulted from 5. Children who do not reach the age of eighteen are still on their parents. A. independent B. influenced C. controlled D. dependent
- 1. B. watch out “Hãy cẩn thận!” Anh ta hét lên, nhưng đã quá muộn vì cô ấy đã làm đổ cả khay đồ uống xuống sàn nhà. ĐÁP ÁN TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ 1. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ OF Exercise 13: Câu Đáp án Giải thích 1. B Tired of: mệt mỏi. Phù hợp với nghĩa của câu. John, người mà cảm thấy mệt mỏi với cuộc sống ở thành phố lớn, đang tìm kiếm một thị trấn yên bình cho kỳ nghỉ của mình. 2. A Fond of: thích. Chị gái anh ấy thích nhảy. Cô ta nhảy suốt ngày 3. A Aware of: nhận thức được. Làm ơn dừng việc hút thuốc lại đi. Cậu không nhận thức được tác hại của việc này hay sao? 4. D Ashamed of: hổ thẹn về Anh ta cảm thấy hổ thẹn về phản ứng của mình tối qua khi vợ anh ta về nhà muộn. 5. C Short of: thiếu về. Chúng ta không thể lưu những thông tin này do điện thoại thiếu bộ nhớ. 6. B Afraid of: sợ, e ngại Bạn có ngại phải nói trước nhiều người trong buổi thuyết trình không? 7. C Confident of: tự tin về. Với vốn kiến thức tuyệt vời, Mike tự tin sẽ giành được công việc này. 8. A Sick of: chán ngán, ngán ngẩm Cô ta suốt ngày chỉ phàn nàn về vấn đề tiền bạc. Điều đó là tôi phát ngán. 9. D Capable of: có khả năng Chúng tôi đều có niềm tin là anh ấy có thể vượt qua ca phẫu thuật này. 10. D Jealous of: ghen tị Bill luôn ghen tị với chị của mình vì cô ấy luôn đạt điểm cao. 11. B Proud of: tự hào về Bạn nên cảm thấy tự hào về những gì bạn cố gắng cho kì học này. 12. A Independent of: độc lập, không phụ thuộc Bước vào tuổi 18, anh ta hoàn toàn không phụ thuộc vào cha mẹ 13. C Suspicious of: nghi ngờ về Cô ấy bắt đầu nghi ngờ những hành động lạ của anh ta dạo gần đây. 14. D Ignorant of: không biết, thiếu kiến thức Cả ngôi làng vấn hoàn toàn không hề biết về mối nguy hiểm. 15. A Hopeful of: hi vọng về
- Các nhà lãnh đạo hi vọng vào sự thành công trong thực hiện chính sách mới 16. B Terrified of: hoảng sợ, kinh hãi Cậu bé trở nên hoảng sợ về bộ phim kinh dị mà cậu ta xem tối hôm qua. 17. B Full of: đầy, nhiều Công việc này đầy rẫy hiểm nguy và thách thức. 18. C Nervous of: lo lắng về Bố mẹ anh ấy lo lắng về chuyến đi lần này của anh ta do thời tiết xấu. 19. D Guilty of: phạm tội về Cảnh sát đã phát hiện ra cô ta phạm tội giết người. 20. A Sure of: chắc chắn về Tôi thấy bài nghiên cứu của em khá khó hiểu. Em có chắc chắn về tất cả các dữ liệu thực tế không? 2. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ TO Exercise 14. Câu Đáp án Giải thích 1. A Useful to somebody: hữu dụng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu. Nó sẽ thật hữu ích cho tôi khi trang bị các kĩ năng mềm trước khi rời trường đại học 2. B Harmful to: có hại cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ăn quá nhiều đường có thể có hại cho sức khỏe. 3. A Look like = Similar to: giống với 4. C Addicted to something means unable to stop doing something: quá đam mê, nghiện cái gì 5. D Acceptable to: có thể được chấp nhận bởi 6. D Important to somebody: quan trọng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu. Sự đồng ý của cha mẹ dường như không còn quan trọng đối với anh ta 7. C Rude to somebody: thô lỗ với ai. Trái nghĩa với Nice to somebody: lịch sự, tốt với ai 8. A Pleasant to: dễ chịu với. Phù hợp với nghĩa của câu. Ballad là một loại nhạc cho tai cảm giác dễ chịu bởi giai điệu chậm rãi. 9. B Acquainted to: quen với. Hợp với nghĩa của câu. Cô ấy dần quen với việc sử dụng máy tính thường xuyên 10. A Clear to somebody: rõ ràng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu. Thật quá rõ ràng với tôi rằng những phản ứng của anh ta chính là minh chứng cho sự phản bội 11. B Agreeable to: được đồng ý bởi, được chấp nhận bởi. Đồng nghĩa với Acceptable to: được chấp nhận bởi 12. D Grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì 13. C Equal to: tương đương, bằng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Một đô la Mỹ xấp xỉ bằng
- 25,000 đồng. 14. A Delightful to somebody: thú vị đối với ai. Phù hợp với nghĩa của câu. Quyển sách mang tựa đề Lỗi thuộc về các vì sao làm cô ta thích thú vì nó đánh thức trí tò mò của cô ấy về tình yêu. 15. B Familiar to: quen đối với 3. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ FOR Exercise 15. Câu Đáp án Giải thích 1. B Suitable for: Phù hợp với. Hợp với nghĩa của câu Sách theo dạng bài tập có đáp án phù hợp cho việc tự học 2. A Well-known for = famous for: nổi tiếng về 3. C Greedy for something: tham lam cái gì 4. A Sorry for something = Apologize for something: xin lỗi về 5. D Responsible for: chịu trách nhiên về. Tai nạn giao thông chịu trách nhiệm cho 90% cái chết của con người. 6. B Dangerous for: nguy hiểm cho, gây hại cho 7. C Perfect for: hoàn hảo cho. Phù hợp với nghĩa của câu Một không gian dễ chịu hoàn toàn lý tưởng cho một giấc ngủ đủ. 8. A Necessary for somebody to do something: cần thiết cho ai để làm gì 9. B Fit for: phù hợp với. Trái nghĩa với Inappropriate for: không phù hợp với 10. D Difficult for somebody: khó khăn cho ai. Phù hợp với nghĩa của câu Nó dường như thật khó cho tôi để hòa nhập với cuộc sống đại học khi tôi mới vào năm nhất. 11. D Anxious for = Nervous about/of: lo lắng về. Hợp với nghĩa của câu và giới từ “for” đi kèm. Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái ngay cả khi chúng đã trưởng thành. 12. C Convenient for means useful, easy or quick to do; not causing problems: thuận tiện cho 13. A Grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì 14. C Bad for: có hại cho, không tốt cho. Phù hợp với nghĩa của câu Lạm phát không những có hại cho nền kinh tế đất nước mà còn gây bất ổn xã hội. 15. B Qualified for means having a lot of experience and skills: có kinh nghiệm, có khả năng 16. D Ready for: sẵn sàng cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Sáng nay cô ấy dậy sớm hơn để chuẩn bị sẵn sàng cho buổi phỏng vấn. 17. A Good for: tốt cho 18. A Available for: có sẵn cho, đủ cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Dòng sản phẩm mới không có sẵn để phục vụ nhu cầu mua của khách hàng.
- 19. B Renowned for = well-known for: nổi tiếng về 20. C Late for: muộn. Phù hợp với nghĩa của câu. Nếu chúng ta không nhanh, chúng ta sẽ muộn chuyến tàu cuối cùng mất. 4. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ AT Exercise 16 Câu Đáp án Giải thích 1. B Angry at somebody about something: Giận dữ với ai về điều gì 2. A Amazed at = Surprised at: Ngạc nhiên về 3. B Good at: giỏi về, Bad at: tệ về. Là cặp từ trái nghĩa 4. C Excellent at: giỏi, xuất sắc về 5. A Quick at: nhanh về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cậu ta giải quyết bài toán chỉ trong nháy mắt. Đầu óc cậu ta thực sự rất nhanh về Toán. 6. B Annoyed with somebody at something: khó chịu với ai về điều gì 7. D Terrible at: tệ hại về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cuộc tai nạn thảm khốc là hệ quả của việc lái xe tệ hại của tài xế. 8. A Amazed at: ngạc nhiên về. Phù hợp với nghĩa của câu. Mọi người vô cùng ngạc nhiên về những thành tích vượt trội của cô ấy năm vừa qua. 9. C Clever at means having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily: giỏi về khéo léo về, thông minh về. 10. D Good at: giỏi về. 5. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ WITH Exercise 18 Câu Đáp án Giải thích 1. A Popular with: quen thuộc với, phổ biến với 2. C Furious with: giận dữ với, nổi khùng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta nổi khùng lên với cô bận gái vì thường xuyên nói chuyện với trai lạ. 3. A Bored with: chán, buồn chán. Đáp án Normal: bình thường, không có gì đặc sắc. 4. B Friendly with somebody means behaving in a pleasant, kind way towards somebody: thân thiện với ai 5. C Cover something with something: bọc, phủ cái gì với/bằng cái gì 6. D Satisfied with something: hài lòng với, vui với. Trái nghĩa với Unhappy with something: không vui với 7. A Busy with: bận rộn với. Phù hợp với nghĩa của câu. Tự trở nên bận rộn với công việc là cách để cô ấy quên đi anh ta. 8. C Crowded with: đông đúc. Phù hợp với nghĩa của câu. Đừng đến đó vào mùa cao điểm. Trời sẽ nóng và đông khách du lịch nữa.
- 9. B Careful with: cẩn thận với. Câu này cần một tính từ. 10. D Delighted with = very pleased: rất hài lòng, rất vui 6. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ ABOUT Exercise 18 Câu Đáp án Giải thích 1. B Upset about: buồn về. Phù hợp với nghĩa của câu. Tôi buồn vì anh ta đi mà không nói một lời. 2. C Worried about = Anxious about: lo lắng về 3. A Confused about: bối rồi về. Phù hợp với nghĩa của câu. Tao cảm thấy bối rối về những điều cô ta đang nói. Mày có hiểu chuyện gì không? 4. B Doubtful about = dubious about: nghi ngờ về 5. D Crazy about: say mê, đam mê cái gì 6. A Happy about: vui về. Phù hợp với nghĩa của câu. Đội trưởng không mấy vui về điểm số thấp mà cả đội giành được trong trận đấu tuần trước. 7. B Serious about: nghiêm túc về Determined: nghiêm túc, kiên quyết, kiên định 8. C Worried about means thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling unhappy and afraid: lo lắng về, bất an về 9. A Excited about: hứng thú 10. B Make somebody disappointed about something: làm ai thất vọng, buồn vì điều gì = sadden somebody: làm ai buồn về 7. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ IN Exercise 8 Câu Đáp án Giải thích 1. A Rich in: giàu về. Phù hợp với nghĩa của câu. Gia đình tôi dù không giàu có về vật chất nhưng chúng tôi giàu về hạnh phúc, tình cảm 2. B Interested in: thích, thích thú, hào hứng với 3. C Confident in: tin vào, tin cậy vào. 4. B Experienced in means having knowledge or skill in a particular job or activity: có kinh nghiệm trong việc gì 5. D Successful in: thành công trong. Phù hợp với nghĩa của câu Cậu thật tuyệt vời. Cậu đã thành công rực rỡ khi thắng được bản hợp đồng đó. 6. A Weak in = Bad at: yếu về, kém về 7. D Engaged in: bận, hòa mình vào, đắm chìm. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta quá hòa mình vào bài nói chuyện đến nỗi mà có thể nhớ được từng chi tiết mà diễn ra đưa ra.
- 8. C Deficient in = Inadequate for: thiếu hụt cái gì 9. A Fortunate in: may mắn trong việc gì 10. B Honest in: thành thật, chân thành. Trái nghĩa với Counterfeit: giả mạo, giả dối 8. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ FROM Exercise 20 Câu Đáp án Giải thích 1. C Safe from = protected from: được an toàn, được bảo vệ 2. A Divorced from = Separate from: tách biệt khỏi 3. B Absent from: vắng mặt. Phù hợp với nghĩa của câu Bài tập về nhà hôm qua là gì thế? Hôm qua tao nghỉ học. 4. A Different from: khác với. Trái nghĩa với Similar to: giống với 5. D Isolated from: bị cô lập 6. B Escorted from = being protected from: được bảo vệ khỏi 7. C Estranged from: Xa lánh, không còn liên lạc. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta xa lánh gia đình sau cuộc cãi vã căng thẳng đó. 8. D Derived from = Resulted from = Caused by: Bắt nguồn từ, gây ra từ 9. A Far from: xa. Phù hợp với nghĩa của câu. Cô ấy sống không xa đây lắm. Chỉ 2 cây số thôi. 10. B Tired from: mệt mỏi từ 9. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỜI TỪ ON Exercise 21 Câu Đáp án Giải thích 1. A Intent on means giving a lot of attention: tập trung vào 2. C Keen on: say mê, hăm hở. Phù hợp với nghĩa của câu. Ánh mắt của anh ta nói cho tôi biết rằng anh ta quá say đắm cô ấy rồi. 3. D Hard on: khó cho, hại cho, chỉ trích ai nặng nề. Không mang nghĩa Interested in: hứng thú với cái gì 4. B Reliant on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu. Họ đang nỗ lực tạo ra sự chuyển tiếp cho nền công nghiệp năng lượng mà không phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch 5. D Dependent on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu. Những đứa con chưa đủ 18 tuổi vẫn còn phụ thuộc nhiều vào cha mẹ. BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS Câu Đáp án Giải thích 1. A. set fire to Cảnh sát đang tìm ra ai là người đã đốt căn biệt thự tuần trước. 2. A. lost touch with - Gần đây bạn có liên lạc với Jimmy không?
- - Không. Tôi đã mất liên lạc với câu ta từ khi câu ta lên thành phố. 3. D. caught sight of Cô gái bắt gặp bạn trai mình ở ngã tư trong thành phố và đi theo anh ta. 4. C. take care of - Ai sẽ chăm sóc con trai ông bà khi ông bà đi côna tác? - Chúng tôi đã thuê 1 chị trông trẻ. 5. C. made fun of Giáo viên phạt những học sinh đã trêu chọc người hoc sinh mới trong lớp 6. A. make room for Vài cái ahế trona phòna khách nên đươc di dời đi để có chỗ cho cái bàn mới. 7. D. took advantge of Những người nông dân đã tận dụng ánh nắng buổi sáng để phơi cỏ khô. 8. B. put an end to Chính phủ đã ban hành vài luật mới để chấm dứt nạn săn trộm trong các khu rừng già 9. C. paying a visit to Người thị trưởng đang đi thăm môt số gia đình có nhà bị phá hủy trong trận bão và tăng họ ít tiền. 10. B. made use of Họ tận dụng dòng chảy của con sông để xây những kênh tưới tiêu.
- UNIT 4: DANH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ NO 001 Absence from vắng mặt khỏi His absence from Ms. Hien's English class yesterday made him impossible to complete the homework. Việc vắng mặt khỏi lớp học tiếng Anh của cô Hiền hôm qua khiến anh ta không thể hoàn thành bài tập về nhà được. NO 002 Access to tiếp cận, gần gũi She fights for free access to her children. Cô ta đấu tranh vì quyền tự do tiếp cận với các con của cô ấy. NO 003 Addiction to nghiện He had an addiction to fast cars. Anh ta nghiện các dòng xe hơi chạy nhanh. NO 004 Admission to sự thu nạp, sự nhận vào He has got admission to the Academy. Anh ta vừa được nhận vào viện Hàn Lâm. NO 005 Advantage of lợi thế These students have the advantage of speaking English fluently. Những em sinh viên này có lợi thế nói tiếng Anh trôi chảy. NO 006 Anxiety about lo lắng về Her anxiety about speaking in public caused her to lose the confidence. Sự lo lắng của cô ta về việc nói trước công chúng khiến cô ấy mất tự tin. NO 007 Appetite for ngon miệng, thèm ăn They recognized that those animals had no appetite for further fighting. Họ nhận ra rằng những con động vật đó không có sự thèm ăn để chiến đấu thêm nữa. NO 008 Authority over/ on quyền lực Central government has extensive authority over citizens. Chính quyền trung ương có thẩm quyền rộng rãi đối với công dân. NO 009 Belief in tin tưởng về His belief in not harming animals was something he learned from his mother. Niềm tin của ông trong việc không làm hại động vật là điều ông đã học được từ mẹ mình. NO 010 Chance of cơ hội The missing climber's chances of survival are slim. Cơ hội sống sót của người leo núi bị mất tích là mong manh. NO 011 Comparsion with so sánh với These new books are not interesting in comparison with the old ones.
- Những cuốn sách mới này không thú vị so với những cuốn cũ. NO 012 Compassion for thương hại He was filled with overwhelming love and compassion for his wife. Anh ta tràn ngập tình yêu và lòng từ bi dành cho vợ. NO 013 Compensation for đền bù, bồi thường She received a large amount of money as compensation for her injuries. Cô ta đã nhận được một khoản tiền lớn như là sự bồi thường cho những thương tích cô ấy. NO 014 Control over kiểm soát They have little control over that side of the business. Họ có ít sự kiểm soát đối với hoạt động kinh doanh. NO 015 Credit for công nhận, nhận (được tín dụng) She took credit for improving the filing system. Cô ta đã nhận được một khoản tín dụng để cải tiến hệ thống lưu trữ hồ sơ. NO 016 Dedecation to cống hiến His dedication to teaching was very impressive. Sự cống hiến của anh ấy trong lĩnh vực giảng dạy là vô cùng ấn tượng. NO 017 Delay in chậm trễ The delay in processing the visa caused problems. Sự chậm trễ trong quá trình xin thị thực gây ra nhiều rắc rối. NO 018 Dependence on phụ thuộc The country has a growing dependence on foreign aid. Nước này ngày càng lệ thuộc vào sự viện trợ của nước ngoài. NO 019 Desire for khát khao, mong muốn Artists need to satisfy their desire for space and freedom. Họa sĩ cần thỏa mãn ước muốn của họ về không gian và tự do. NO 020 Difference in/ between khác biệt What's the difference between an ape and a monkey? Sự khác nhau giữa vượn và khỉ là gì? NO 021 Devotion to tận tâm His devotion to education allowed him to become the great teacher. Sự cống hiến của ông ấy đối với giáo dục đã đưa ông trở thành một người thầy vĩ đại. NO 022 Disadvantage of không thuận lợi The disadvantage of flying is that you can't see the scenery along the way. Một điều bất lợi của máy bay là bạn không thể ngắm cảnh dọc đường đi. NO 023 Experience in kinh nghiệm
- She wanted to broaden her experience in international affairs. Cô ấy muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế. NO 024 Fear of sợ His fear of flying made travel difficult. Sự sợ hãi của ông ta về chuyến bay khiến du lịch trở nên khó khăn. NO 025 Fondness for sự yêu mến I've always had a certain fondness for her. Tôi đã luôn luôn có một sự yêu mến nhất định đối với cô ấy. NO 026 Glance at nhìn qua (cái gì) A glance at my watch told me it was already past six o'clock. Một nháy mắt trên đồng hồ của tôi nói với tôi rằng nó đã được sáu giờ. NO 027 Gratitude for/to sự nhớ/biết ơn I would like to express my deep sense of gratitude to the staff for their patience. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với nhân viên về sự kiên nhẫn của họ. NO 028 Greed for tham lam He was driven by greed for money and power. Ông bị thúc đẩy bởi lòng tham vì tiền bạc và quyền lực. NO 029 Habit of thói quen His habit of smoking in restaurants caused many problems in California. Thói quen hút thuốc trong nhà hàng của anh ta đã gây ra nhiều vấn đề ở California. NO 030 Indifference to thờ ơ, không quan tâm It's a matter of indifference to me whether he goes or not. Đó không phải là vấn đề với tôi cho dù ông ấy có đi hay không. NO 031 Inquiry into cuộc điều tra A public enquiry into the environmental effects of the proposed new road. Một cuộc điều tra công khai về những tác động môi trường của con đường mới được đề xuất. NO 032 Insight into sự nhìn/hiểu thấu The research will provide direct insight into molecular mechanisms. Nghiên cứu sẽ cung cấp cái nhìn trực tiếp về cơ chế phân tử. NO 033 Kindness to sự tử tế I'll never forget your kindness to me. Tôi sẽ không bao giờ quên sự tử tế của cậu với tôi. NO 034 Knowledge of kiến thức, sự hiểu biết Her knowledge of climbing has helped her during the competition. Kiến thức về leo núi đã giúp cô ấy trong suốt cuộc thi.
- NO 035 Love of tình yêu, sự yêu thích She had a great love of painting. Cô ấy đã có một tình yêu tuyệt vời về bức tranh NO 036 Longing for lòng khát khao, sự ham muốn People have a longing for normality. Mọi người đều có một khao khát bình thường. NO 037 Need for cần, cần thiết The government has denied the need for economic reform. Chính phủ đã phủ nhận sự cần thiết phải cải cách nền kinh tế. NO 038 Memory of kỷ niệm Their memories of traveling in Africa will stay with them forever. Những kỷ niệm của họ về chuyến đi du lịch ở Châu Phi sẽ còn đọng lại mãi mãi. NO 039 Preference for ưu tiên The government's preference for education is reasonable. Sự ưu tiên của Chính phủ đối với giáo dục là hoàn toàn hợp lý. NO 040 Process of quá trình, quy trình, sự tiến triển The process of painting such a large mural is more complicated than you might think. Quá trình vẽ bức tranh tường lớn như vậy phức tạp hơn bạn nghĩ. NO 041 Reaction to sự phản ứng A small minority of patients suffer an adverse reaction to the treatment, name. Một số ít bệnh nhân có phản ứng bất lợi đối với việc điều trị. NO 042 Reason for lý do The main reason for taking the course is to improve your language skills. Lý do chính để tham gia khóa học là nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn. NO 043 Regret for sự hối tiếc The criminal's regret for committing the crime did not convince the judge. Sự hối tiếc của tội phạm về tội ác đã không thuyết phục được thẩm phán. NO 044 Report on báo cáo The magazine's report on choosing the right car was not well researched. Báo cáo của tạp chí về việc chọn đúng loại xe chưa được nghiên cứu kỹ. NO 045 Reply to thư trả lời I will write a reply to your request for information on holidays in Italy. Tôi sẽ viết thư trả lời yêu cầu của bạn về thông tin các kỳ nghỉ ở Ý. NO 046 Reputation for danh tiếng về cái gì The company has a well-deserved reputation for being reliable. Công ty có một danh tiếng xứng đáng về sự tin cậy.
- NO 047 Request for yêu cầu The helpline was inundated with requests for information on the crash. Đường dây trợ giúp đã bị tràn ngập với những yêu cầu thông tin về tai nạn. NO 048 Resemblance to giống với, sự tương đồng Crocodiles still have a strong resemblance to their long-lost ancestors. Cá sấu vẫn có sự tương đồng mạnh mẽ với tổ tiên xa xưa của họ. NO 049 Resignation from từ chức A scandal led to his resignation from office. Một vụ xì căng đan dẫn đến việc từ chức của ông ấy. NO 050 Respect for tôn trọng I have great respect for her judgment. Tôi rất tôn trọng sự phán xét của cô ấy. NO 051 Responsibility for trách nhiệm His responsibility for completing the project on time was acknowledged by the company. Trách nhiệm hoàn thành dự án đúng thời hạn đã được công ty thừa nhận. NO 052 Search for tìm kiếm The search for oil off the coast is becoming more difficult Việc tìm kiếm dầu ngoài khơi đang trở nên khó khăn hơn. NO 053 Satisfaction with thỏa mãn, hài lòng Both parties expressed their complete satisfaction with that decision. Cả hai bên đều bày tỏ sự hài lòng hoàn toàn với quyết định đó. NO 054 Story about chuyện về I don't know if I believe his story about seeing a UFO. Tôi không biết liệu tôi có tin câu chuyện của ông về việc nhìn thấy UFO. NO 055 Success in thành ôcng She has had some success in getting rid of the weeds. Cô ấy đã có một số thành công trong việc loại bỏ cỏ dại. NO 056 Testimony to bằng chứng, chứng tích His thick, swollen fingers bore testimony to a lifetime of toil. Những ngón tay dày và sưng lên của anh ta đã để lại chứng tích cho cả cuộc đời. NO 057 Trust in sự tin tưởng His trust in them was misplaced. Sự tin tưởng của anh ta vào họ đã bị đặt nhầm chỗ. NO 058 Vote for/against cuộc bỏ phiếu ủng hộ/chống lại ai A vote for Daniel is a vote for freedom. Cuộc bỏ phiếu cho Daniel là một cuộc bỏ phiếu cho tự do.
- He was a vote against his boss on the new project. Hắn đã bỏ phiếu chống lại ông chủ về dự án mới. NO 059 Wish for mong muốn They are motivated by a wish for more freedom. Mong muốn được tự do hơn nữa đã thôi thúc họ. NO 060 Worry about/over lo lắng They will not have worries over money. Họ sẽ không phải lo lắng về tiền bạc.
- UNIT 5: NHỮNG CỤM IDIOMS CẦN GHI NHỚ Dưới đây là những cụm từ thường gặp. Các em hãy cố gắng ghi nhớ nhé. NO 001 Catch sight of to to suddenly see sb/ sth bắt gặp She caught sight of her father entering a large building. Cô ấy gặp bố mình đi vào một tòa nhà lớn. NO 002 Give place to to be replaced by sb/sth nhường chỗ cho When he came back home, his old village had given place to a new city. Khi ông ấy quay trở về nhà, ngôi làng cũ của ông đã nhường chỗ cho 1 thành phố mới. NO 003 Give way to to be replaced by somebody/something; to allow another vehicle to go before; to agree to sth that someone else wants instead of what you want nhường chỗ cho; nhường đường; nhượng bộ All other vehicles on the street gave way to the ambulance. Tất cả các phương tiện khác trên đường đã nhường đường cho chiếc xe cứu thương. NO 004 Keep pace with to progress at the same rate or to move at the same speed as sth or sb bắt kịp; đuổi kịp We couldn't keep pace with the team, so we asked them to slow down. Chúng tôi không thể đuổi kịp đội, do đó chúng tôi bảo họ đi chậm lại. NO 005 Keep track of to have information about what is needed theo dõi thông tin về The company always keeps track of the changes in the market. Công ty luôn luôn theo dõi những thay đổi của thị trường. NO 006 Lose sight of to be no longer able to see sb/sth mất dấu, không nhìn thấy nữa He lost sight of the strange girl when she turned right. Anh ta để mất dấu cô gái lạ khi cô ta rẽ phải. NO 007 Lose touch with to no longer have contact with sb/sth mất liên lạc I have lost touch with some of my friends since we finished high school. Tôi đã mất liên lạc với vài người bạn từ khi chúng tôi học xong phổ thông. NO 008 Lose track of to lose information about where sb/sth is or what is happening mất dấu vết về; mất thông tin về
- The army have lost track of what the enemies are doing. Quân đội đã không có thông tin về hoạt động của quân địch. NO 009 Make allowance for to consider sth, when you are making a decision or a plan; to accept behaviour that you would not normally accept because you know the reason xem xét, tính đến; chiếu cố They finally made allowance for her lack of experience and admitted her to the company. Cuối cùng họ đã chiếu cố cho sự thiếu kinh nghiệm của cô ấy và nhận cô ấy vào công ty. NO 010 Make fun of to make jokes about sb/sth in an unkind way trêu đùa, trêu chọc, biến thành trò hề Her classmates made fun of her new skirt. Bạn cùng lớp cô ấy trêu chọc chiếc váy mới của cô. NO 011 Make a fuss over/ to make a lot of unnecessary excitement or worry about about sth làm om sòm, làm ầm ĩ về việc gì The students are making a fuss about the increase in school fees. Đám sinh viên đang làm ầm ĩ về việc tăng học phí. NO 012 Make room for to create space by moving other things for sth tạo chỗ cho, tạo không gian cho We should move this table to make room for the party. Chúng ta nên chuyển chiếc bàn này để tạo không gian cho bữa tiệc. NO 013 Make use of to use sb/sth, especially in order to get benefits tận dụng How can we make use of our time effectively. Làm thế nào chúng ta có thể tận dụng thời gian của bản thân một cách hợp lý. NO 014 Pay attention to to listen or consider sth very carefully chú ý đến The climbers paid no attention to the warnings and went on their climbing. Những người leo núi không chú ý đến những cảnh báo và tiếp tục chuyến leo núi của họ. NO 015 Pay a visit to to visit sb/sth đến thăm The Prime Minister paid a visit to some poor ares in the countryside. Thủ tướng đã tới thăm vài khu vực nghèo ở vùng nông thôn. NO 016 Put a stop to/ put an to make sth stop happening end to kết thúc, chấm dứt
- A lot of efforts have been made to put a stop to school violence. Nhiều nỗ lực đã được thực hiện để chấm dứt bạo lực học đường. NO 017 Set fire to to make sth start burning đốt cháy The naughty boys set fire to the hut in the forest. Những cậu bé nghịch ngợm đã đốt cháy ngôi nhà nhỏ trong rừng. NO 018 Take account of to consider sth xem xét, tính đến The compensation took account of the degree of damage each victim had received in the accident. Tiền bồi thường có tính đến mức độ thiệt hại mà mỗi nạn nhận phải chịu trong vụ tai nạn. NO 019 Take advantage of to use a situation or opportunity to get what you want; to get sth from sb in an unfair way tận dụng cái gì; lợi dụng ai The prisoners took advantage of the fog and escaped successfully. Những tù nhân đã lợi dụng sương mù và tẩu thoát thành công. NO 020 Take care of to care for sb/sth quan tâm, chăm sóc I can take care of myself. Tôi có thể tự chăm sóc được bản thân mình. NO 021 Take note of to notice sth and try to remember it (by writing it down) ghi chú, ghi lại (để nhớ) You should take notes of what Mrs Ha says in her lesson. Các em nên ghi chép lại những gì cô Hà giảng trong giờ của cô ấy. NO 022 Take notice of to pay attention to sth chú ý đến Did you take notice of the lecture? Các anh có chú ý đến bài giảng không ? BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS 1. The police are trying to find out who the villa last week. A. took account of B. paid attention to C. caught sight of D. set fire to 2. Have you heard from Jimmy recently?” No. I have him since he moved to the city.” A. lost touch with B. taken notice of C. made fun of D. kept track of 3. The girl her boyfriend at the intersection downtown and followed him. A. made use of B. paid a visit toC. put a stop to D. caught sight of
- 4. Who will your son while you go on business?” - We have hired a babysitter. A. make fun of B. set fire to C. take care of D. keep track of 5. The teacher punished the students who had the new student in the class. A. caught sight of B. taken note of C. made fun of D. put a stop to 6. Some chairs in the living-room should be moved to the new table. A. make room for B. pay a visit to C. lose sight of D. take notice of 7. The farmers the sunshine in the morning to dry the hay. A set fire to B. made a fuss about C. gace way to D. took advantage of 8. The government has brought in some new laws to poaching in the high forests. A. pay a visit to B. put an end to C. lose touch with D. give place to 9 The mayor are some families whose houses were destroyed in the storm and gave them some money. A. catching sight of B. losing touch with C. paying a visit to D- taking advantage 10. They the flow of the river to build some irrigation channels. A. set fire to B. made use of C. lost sight of D. took note of
- BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS Câu Đáp án Giải thích 1. A. set fire to Cảnh sát đang tìm ra ai là người đã đốt căn biệt thự tuần trước. 2. A. lost touch with - Gần đây bạn có liên lạc với Jimmy không? - Không. Tôi đã mất liên lạc với câu ta từ khi câu ta lên thành phố. 3. D. caught sight of Cô gái bắt gặp bạn trai mình ở ngã tư trong thành phố và đi theo anh ta. 4. C. take care of - Ai sẽ chăm sóc con trai ông bà khi ông bà đi côna tác? - Chúng tôi đã thuê 1 chị trông trẻ. 5. C. made fun of Giáo viên phạt những học sinh đã trêu chọc người hoc sinh mới trong lớp 6. A. make room for Vài cái ahế trona phòna khách nên đươc di dời đi để có chỗ cho cái bàn mới. 7. D. took advantge of Những người nông dân đã tận dụng ánh nắng buổi sáng để phơi cỏ khô. 8. B. put an end to Chính phủ đã ban hành vài luật mới để chấm dứt nạn săn trộm trong các khu rừng già 9. C. paying a visit to Người thị trưởng đang đi thăm môt số gia đình có nhà bị phá hủy trong trận bão và tăng họ ít tiền. 10. B. made use of Họ tận dụng dòng chảy của con sông để xây những kênh tưới tiêu.
- UNIT 6: BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, DANH TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ VÀ CÁC IDIOMS EXERCISE 01 Choose the best answer to complete the following sentences. 1. She takes her father with her big nose and oval face. A. up B. after C. off D. over 2. Chris has up jogging. He did not like it when he was younger. A. taken B. picked C. put D. given 3. These files take a lot of disk space. A. over B. off C. up D. on 4. We’re not taking any new staff at the moment. A. over B. on C. up D. off 5. Vietnam Airlines’ planes often take on time. A. on B.up C. off D. over 6. Can you take the cooking while I walk the dog? A. over B. up C. after D. on 7. It’s warm inside, please off your coat and hang in over there. A. put B. take C. call D. get 8. Many Vietnamese supporters saw them at the airport when they came to China to take part in the 2018 AFC U23 Championship. A. on B. at C. off D. out 9. If you want to come to Hanoi University, you should off the bus at the next stop. A. go B. come C. take D. get 10. British weather can never be relied - it’s always changing. A. at B. on C. off D. over 11. You can always on Michael. He is very reliable. A. take B. put C. depend D. go 12. Vietnam’s U23 football team’s success the 2018 AFC u23 Championship made it the most memorable events in its history. A. on B. at C. about D. in 13. B&B stands Bed and Breakfast. A. up B. out C. for D. off 14. We ran of fuel. We need to find the nearest gas station. A. off B. out C. over D. into 15. She was worn from looking after her elderly mother. A. out B. off C. over D. on 16. Let’s more clothes because it is snowing outside. A. turn off B. hold up C. put on D. take after
- 17. Do you have to your younger sister when your mother is out? A. take off B. give up C. go on D. look after 18. The bomber dropped a lot of bombs, but some of them didn’t . A. give up B. wash up C. go off D. he down 19. The girl her mother so much that some people mistake her for her mother. A. holds up B. takes after C. turn on D. gets over 20. The party is ready, but have all of our guests yet? A. turned up B. hurried up C. gone off D. given up 21. Would you like to try these shoes ? They may fit you. A. up B. off C. in D. on 22. your clothes before going to bed and I will wash them tomorrow. They are too dirty. A. Take off B. Go on C. Holdup D. Try out 23. Sorry, I am late. My bus was in a traffic jam. A. put on B. turned off C. held up D. taken after 24. Mom I will help you the dishes when the meal is finished. A. go on B. give up C. get over D. wash up 25. Mai: “I don’t know Lan’s phone number.” Hoang: “You can her number in the directory.” A. fill in B. lookup C. try out D. turnon 26. My neighbour and I have taken jogging. We meet three mornings a week. A. over B. off C. up D. after 27. What do you like more, off or landing? A. taking B. getting C. going D. turning 28. Do you like to get rid old clothes regularly or are your wardrobes full of things you haven’t worn for years? A. on B. for C. of D. off 29. If you were given the phone number of a long lost relative you hadn’t seen for over thirty years, would you get touch right away? A. in B. on C. out D. off 30. I had to do it because my computer crashed and I hadn’t saved it. A. on B. over C. up D. out 31. Several years went before he saw his old wife again. A. off B. on C. by D. over 32. “Please, on your good work!”, the teacher told Nam. A. get B. keep C. go D. put 33. Please go . I’d like to be alone for a while. A. up B. on C. away D. off 34. Why do they talking about money? A. keep on B. give up C. take after D. stop by 35. The doctor advised him to up smoking.
- A. stop B. give C. keep D. get 36. The smoke that vehicles give every day is very bad to people’s health. A. away B. up C. in to D. off 37. Prisons these days are so crowded that most criminals are before serving their full sentences. A. given out B. given off C. turned down D. let out 38. If you want to be healthy, you should your bad habits in your lifestyles. A give up B. call off C. break down D get over 39. “To give someone a ring” is to . A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up 40. Remember to your shoes when you are in a Japanese house. A. take care B. take on C. take over D. take off 41. the class while Miss Hien was away on business? A. take away B. take over C. take up D. take off 42. If orders keep coming in like this, I’ll have to more staff. A. give up B. add in C. gain on D. take on 43. It’s hot inside. Would you mind if I turned the air conditioner? A. on B. off C. over D. out 44. The nurse has to the patients at the midnight. A. look after B. take on C. take over D. take off 45. Shy people often find it difficult to group discussions. A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with 46. I just took it that he’d always be available. A. into account B. for granted C. into consideration D. easy 47. The book gives US fascinating insights life in Mexico. A. about B. into C. of D. over 48. Vietnamese supporters would like to express their gratitude the South Korean coach Park Hang Seo for his devotion to the U23 Vietnam’s National Team. A. to B. at C. about D. for 49. I couldn’t make all the words on the sign because my glasses were dirty. A. up B. out C. clear D. up with 50. The memories playing in snow in the final football match of U23 Vietnam’s National Team in China will stay with them forever. A. about B. of C. for D. at 51. Nothing can the loss of the new bom elephant. A. make up with B. make up for C. do with D. come up with 52. The building work was by a local contractor. A. turned out B. carried out C. kept on D. picked up 53. When the tenants failed to pay their bills, the authorities decided to the gas supply to the fiat.
- A. cut down B. cut out C. cut off D. cut up 54. We are recruiting a sales manager with responsibility the Vietnam market. A. of B. about C. for D. to 55. I was bom in Scotland but I in Northern Ireland. A. grew up B. raised C. brought up D. rose 56. It took him a long time to the death of his cat. A. take away B. get over C. take off D. get through 57. Could you this report and check the mistakes for me? A. go over B. go on C. go out D. go off 58. I wish I hadn’t said it. If only I could A. turn the clock round B. turn the clock down C. turn the clock back D. turn the clock forward 59. I accidentally Mike when I was crossing a street downtown yesterday. A. caught sight of B. kept an eye on C. paid attention to D. lost touch with 60. “Why don’t you sit down and A. make yourself at peace B. make it your own home c. make yourself at home D. make yourself at rest 61. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to . A. tighten the belt B. make ends meet C. call it a day D. break the ice 62. He came a lot of criticism for the remarks he made in a television interview. A. out of B. off C. over D. in for 63. His honesty is ; nobody can doubt it. A. in question B. beside the question C. without question D. out the question 64. He’s sometimes bad-tempered but he’s a good fellow . A. at heart B. by heart C. with heart D. in heart 65. A large number of workmen because of the economic recession. A. have laid down B. has laid aside C. have been laid off D. has been laid out 66. The government was finally by a minor scandal. A. put back B. brought down c. pulled down D. taken down 67. We’ve already bought the house but won’t it until May, when the present occupants have moved out. A. take possession of B. catch sight of C. keep track of D. gain recognition of 68. The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair her back. A. running over B. streaming down C. flowed down D. fallen against 69. We received a call from the teacher charge of our course. A. to B. in C. at D. on 70. Global warming will result crop failures and famine. A. of B. to C. from D. in 71. A large number of inventions and discoveries have been made accident.
- A. by B. at C. on D. in 72. He till the early hours of the next morning listening to pop music. A. took me up B. kept me up C. caught me up D. held me up 73. The US president Barack Obama an official visit to Vietnam in May 2016, which is of great significance to the comprehensive bilateral partnership. A. delivered B. paid C. offered D. gave 74. Candidates are requested to the form to the admissions officer by July 25th. A. fill out B. show up C. pass over D. hand in 75. The manager his temper with the employees and shouted at them. A. had B. lost C. took D. kept 76. Terry is a very imaginative boy. He always comes interesting ideas. A. out of B. down on C. up with D. in for EXERCISE 02 Choose the the word(s) which is/are CLOSEST in meaning to the underlined >vord(s) in each of the following questions. 1. John, could you look after my handbag while I go out for a minute. A. take part in B. take over C. take place D. take care of 2. Both Ann and her sister look like her mother. A. take after B. take place C. take away D. take on 3.Poor old Mr. Hoang died peacefully on Tuesday. A. passed out B. passed down C. passed away D. passed down 4.Low pressure coming in from the Mediterranean will cause a change on the weather. A. bring round B. bring down C. bring up D. bring about 5.The effects of the drug will wear off soon. A. disappear B. tolerate C. heal D. prevent 6. This opportunity is too good to refuse. A. turn down B. turn away C. turn off D. turnover 7. Robert wanted to discuss a problem with his advisor. A. take up B. look up C. talk over D. get through 8. My headache isn’t serious. It will disappear gradually. A. break off B. wear off C. tear off D. put off 9. The meeting was postponed until next week. A. put off B. put away C. put on D. put up 10. Frank never turns up on time for a meeting. A. calls B. arrives C. reports D. prepares 11. Never put off until tomorrow what you can do today. A. do B. let C. delay D. leave 12. My father still hasn’t really recovered from the death of my mother. A. looked after B. taken after C. gone off D. got over
- 13. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town. A. went on B. went out C. went off D. went away 14. I asked my girl friend to look after my lovely cat while I went on business for three days. A. take part in B. take over C. take place D. take care of 15. Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get along with his boss. A. put up B. go on C. get on D. keep in touch 16. The prime minister rejected any idea of reforming the system. A. turned down B. give up C. take after D. stop by 17. My father gave up smoking two years ago. A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed 18. We had to cancel the party last week. A. break off B. let off C. put off D. call off 19. Let’s postpone the meeting till Friday. A. put off B. call off C. hold off D. carry out 20. My father was raised in a small village. A. called up B. brought up C. taken off D. come out 21. Sandy will not put up with smoking in her house. You should smoke outside. A. tolertate B. get on C. give up D. turn down 22. When she got thinner, she had to make her dress smaller. A. make for B. put off C. make over D. take in 23. I accidentally found some old pictures when I was cleaning my house. A. came across B. saw off C. found out D. watched out 24. The FBI has been called in to investigate the case. A. look on B. look over C. look to D. look into 25. The Prime Misnister established a committee to discuss ways of improving the Vietnamese economy. A. set up B. put up C. stood up D. set about EXERCISE 03 Complete with the following verbs in the right tense: COME - END - GIVE - LOOK -MAKE - PUT - FIND - RUN - PICK - TURN - TRY 1. up with my paranoid boss is the worst part of my job. 2. Could you her telephone number up in the directory? 3. Could you get some more milk? We’re about to out. 4. Have you finished that cigarette? Yes, I have just it out. 5. I across an old school friend of mine when I was travelling in Canada. 6. I can’t up with her behaviour. 7. I didn’t really enjoy learning French so I it up. 8. I have just up his number in the phone book but I can’t find it. 9. I need to outexactly what went wrong. 10. I tried to persuade him to join me, but in the end I up.
- 11. I don’t think I can up with three small children in this car. 12. Could you up the times for trains to London? 13. I across my old school reports when I was clearing out my desk. 14. I can’t up with that awful noise! 15. I went to the library to out all I could about the life and work of Joe Meek. 16. If you really want to lose weight, you need to up eating desserts. 17. I can’t stand my husband’s mother, but I can’t complain. I only have to up with her two or three times a year. 18. Some employees up excuses when they arrive late for work. 19. I’ll you up at the station when you arrive. 20. I’m going to these jeans on, but I don’t think they will fit. 21. Julie across some photographs of her grandparents in the attic. 22. It took the firemen 4 hours to out the fire. 23. Louise up a ghost story to entertain her friends. 24. Our cat up after we put posters up all over the neighbourhood. 25. It’s exciting to up in different cities. 26. It’s too dark in here. Let’s some lights on. 27. The doctor told him to up smoking and drinking. 28 We out of shampoo so I had to wash my hair with soap. 29. We don’t know where he lives. How can we out? 30. We need to up with a solution to this problem. 31. What a pain! We’ve out of coffee. 32. Will the last one to leave please out the candles? 33. You don’t think I believe that ridiculous story you up, do you? 34. You look great! Thanks. I up smoking, sweets, and late nights. 35. Your mother wants you to the TV off and come for dinner. EXERCISE 04 TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 (MÃ ĐỀ 469) 1. It is very important for a firm or a company to keep the changes in the market. A. touch with B. up with C. pace of D. track about 2. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuels will have by 2015. A. run out B. taken over C. caught up D. used off 3. Choose the option that needs correction. Although smokers are aware that smoking is harmful to their health, they can’t get rid it. A. Although B. are aware C. to D. get rid it ☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2010 4. He is disappointed at not being offered the job, but I think he will it. A. turn off B. get over C. fill in D. take after
- 5. “Don’t forget to take your shoes when you are in a Japanese house.” A. off B. apart C. in D. up 6. It was being able to fly space that attracted Sally Ride to the job of an astronaut. A. to B. towards C. on D. into 7. The children were bored watching that film again and again. A. with B. in C. about D. for ☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2011 8. Peter is fed up eating potatoes every day. A. for B. on C. with D. in 9.1 was really worried my brother because he didn’t come home last night. A. at B. of C. with D. about 10. When my parents were away, my grandmother would care of me. A. get B. do C. take D. make ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2011 11. The Second World War in 1939. A. turned up B. took out C. brought about D. broke out ☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2012 12. The doctor advised him up smoking. A. giving B. gave C. to give D. gives 13. My son is very good drawing. A. about B. for C. at D. to 14. She was bom in London but she in Boston. A. looked after B. went ahead C. tried on D. grew up. 15. I started to feel afraid going out alone at night. A. of B. with C. about D. on 16. Mrs. Johnson is of doing the same things every day. A. tired B. bored C. interested D. surprised ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2012 17. He is coming a cold after a night out in the rain. A. down with B. up with C. away from D. across with 18. It is interesting to take a new hobby such as collecting stamps or going fishing. A. up B. in C. over D. on ☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2013 19. Tony is a new job because he is fed up with his present one. A. looking for B. looking after C. turning off D. turning or 20. If I were you, I part in this competition. A. have taken B. take C. would take D. will take 21. Tim's doctor advised him to smoking because of his health. A. grow up B. give up C. stay up D. get up
- 22. I had to answer the questions quickly as I was running out time. A. in B. with C. of D. on ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013 23. Regular exercise and good diet will bring fitness and health. A. from B. to C. about D. up 24. I am sorry I have no time at present to detail of our plan. A. bring in B. take into C. come in D. go into ☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2014 25. I woke up when the alarm clock . A. took off B. turned off C. went off D. put off 26. We are worried the current situation of environmental pollution in our country. A. of B. on C. about D. at ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 27. While I was looking through my old albums the other day, I this photograph of my parents’ wedding. A. took after B. made up C. turned down D. came across 28. Choose the the word(s) which is/are Opposite in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Any student who neglects his or her homework is unlikely to do well at school. A. puts off B. looks for C. attends to D. approves of ☆ TRÍCH ĐỀ THI THPTQG NĂM 2015 29. Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28th Sea Games Women’s 200m butterfly that none of her rivals could her. A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with 30. John has finally found a new job after being for three months. A. out of reach B. out of order C. out of work D. out of mind 31. When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favour science fiction. A. with B. of C. in D. for ☆ TRÍCH ĐỀ THI THPTQG 2016 32. The Government has brought a new law in an effort to prevent further environmental deterioration. A. on B. in C. about D. up 33. The table in the living room should be moved to the new TV set. A. take hold of B. make room for C. get rid of D. pave the way for 34. Choose the the word(s) which is/are Closest in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfare. A. deleted B. sacked C. rejected D. reviewed
- ☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2017 35. Peter is disappointed at not getting the job, but he will it soon. (MÃ ĐỀ 424) A. get over B. go through C. come over D. take on 36. When the manager of our company retires, the deputy manager will that position. (MÃ ĐỀ 423) A. stand for B. catch on C. take over D. hold on 37. It is important for students to full use of university facilities. (MÃ ĐỀ 422) A. do B. take C. find D. make 38. A lot of research in medical science has been to improve human health. (MÃ ĐỀ 422) A. carried out B. given off C. made up D. taken up 39. The company management decided to more workers to meet the production schedule. (MÃ ĐÊ421) A. make up B. make out C. take on D. take over 40. Could you me a hand with the washing-up, Kent? A. join B. shake C. hold D. give 41. Choose the the word(s) which is/are Closest in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (MÃ ĐỀ 402) The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort. A. developed B. generated C. created D. increased ☆ TRÍCH ĐỀ THI MẪU LẦN 1 - BỘ GD&ĐT 2017 42. “Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour.” A. carried on B. held up C. put off D. taken after 43. She was tired and couldn’t keep the group. A. up with B. up against C. on to D. out of 44. Peter is not a modest boy since he often shows his prizes. A. around B. up C. off D. through ☆ TRÍCH ĐỀ THI MẪU LẦN 1 - BỘ GD&ĐT 2018 45. After several injuries and failures, things have eventually for Todd when he reached the final round of the tournament. A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on 46. You shouldn't lose heart; success often comes to those who are not by failures. A. left out B. put off C. switched off D. turned on 47. The school drama club is a play for the school's anniversary, which is due to take place next month. A. turning up B. making off C. putting on D. bringing down 48. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to in the future. A. turn up B. get on C. get out D. turn away 49. The coastal city is extra buses during the summer because of a considerable increase in the number of tourists.
- A. making up B. turning out C. putting on D. taking off
- BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, DANH TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ VÀ IDIOMS. Exercise 1. Choose the best answer to complete the flowing sentences. Câu Đáp án Giải thích 1. B. take after Về ngoại hình, cô ấy giống bố mình nhưng có một cái mũi to và khuôn mặt trái xoan. 2. A. take up Chris vừa bắt đầu chạy bô. Anh ấy không thích chạy khi còn trẻ. 3. C. take up Các tài liệu này chiếm dung lượng lớn quá. 4. B. take on Hiện nay chúng tôi không tuyển thêm nhân viên mới. 5. C. take off Máy bay của Hãng Hàng Không Quốc Gia Việt Nam thường cất cánh đúng giờ. 6. A. take over Anh có thể nấu cơm giúp em/ đảm nhân việc nấu nướng khi em cho chó đi dạo không? 7. B. take off Trong này ấm mà, bạn có thể cởi áo khoác vào treo nó đằng kia kìa. 8. C. see sb off Nhiều cổ động viên Việt Nam tiễn các cầu thủ ở sân bay khi họ đi Trung Quốc thi đấu giải Cúp vô địch Châu Á U23. 9. D. get off Nếu bạn đến trường ĐH Hà Nội, bạn nên xuống xe buýt ở bến tiếp theo. 10.B. rely on Thời tiết ở Anh không thể tin được - nó luôn thay đổi. 11.C. depend on Bạn có thể luôn tin tưởng Michael. Anh ấy rất đáng tin cậy đấy. 12.D. success in Sự thành công của Đội tuyển Bóng đá U23 của Việt Nam tại giải Cúp châu Á đã trở thành sự kiện đáng nhớ nhất trong lịch sử bóng đá Việt Nam. 13.C. stand for B&B thay thế cho từ “Bed and Breakfast” (thường ám chỉ một nơi ở khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ cung cấp bữa sáng.) 14.B. run out of Chúng ta đã hết sạch nhiên liệu rồi. Chúng ta cần tìm trạm xăng gần nhất. 15.B. wear out Cô ấy mệt lử do trông nom mẹ già. 16.C. put on Chúng ta mặc thêm áo đi vì ngoài trời đang đổ tuyết. 17.D. look after Bạn có phải chăm sóc em mình khi mẹ bạn vắng nhà không? 18.C. go off Tên đánh bom thả rất nhiều bom, nhưng một số quả không nổ.
- 19.B. take after Cô bé giống mẹ mình đến nỗi một vài người nhầm cô bé với mẹ của mình. 20.A. turn up Buổi tiệc đã sẵn sàng, nhưng các vị khách đã đến hết chưa? 21.A. try sth on Anh có muốn đi thử đôi giày này không ạ? Chúng có thể vừa với anh đấy. 22.A. take off Con cởi/ thay quần áo trước khi đi ngủ và mai mẹ sẽ giặt chúng, chúng bẩn quá rồi. 23.C. hold up Xin lỗi, tôi đến muộn. Xe buýt của tôi bị kẹt lại do tắc đường. 24.D. wash up Mẹ ơi, con sẽ giúp mẹ rửa bát đĩa khi mình ăn xong. 25.B. look up Mai: “ Em không biết số điện thoại của Lan.” Hoàng: “Em có thể tra số của cô ấy trong danh bạ ấy.” 26.C. take up Hàng xóm tôi và tôi vừa mới tham gia chạy bộ. Chúng tôi gặp nhau ba buổi sáng một tuần. 27.A. take off Bạn thích khi máy bay hạ cánh hay cất cánh? 28.C. get rid of Bạn có thích cho đi quần áo cũ không hay tủ của bạn đầy quần áo mà chả bao giờ mặc? 29.A. get in touch Nếu bạn có số điện thoại của một người thân mất tích hơn 30 năm, bạn có liên lạc ngay với người đó không? 30.B. do sth over Tôi phải làm lại nó vì máy tính của tôi bị hỏng mà tôi thì không lưu tài liệu lại. 31.C. go by Vài năm qua đi trước khi anh ta gặp lại vợ cũ của mình. 32.B. keep on “Em hãy tiếp tục học tốt như vậy nhé.” Cô giáo nói với Nam. 33.C. go away Làm ơn hãy tránh xa ra. Tôi muốn ở một mình một lát 34.A. keep on Sao họ cứ liên tục nói về tiền vậy? 35.B. give up Bác sĩ khuyên anh ta bỏ thuốc lá. 36.D. give off Khói từ các phương tiện thải ra mỗi ngày rất có hại cho sức khỏe con người. 37.D. let out Nhà tù ngày nay quá đông đúc đến nỗi hầu hết tội phạm được thả ra trước hạn tù. 38.A. give up Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên từ bỏ các thói quen xấu trong lối sống
- của mình. 39.A. call sb up Cụm từ “To give someone a ring” có nghĩa là gọi điện cho ai đó. 40.D. take off Nhớ cởi giày ra khi bạn vào nhà của người Nhật nhé. 41.D. take on Nếu các đơn đặt hàng tiếp tục đến như hiện nay thì chúng tôi cần tuyển thêm nhân viên. 42.A. turn on Trong này nóng thế. Bạn có phiền nếu mình bật điều hòa không? 43.A. look after Y tá phải chăm sóc bệnh nhân. 44.B. take part in Những người nhút nhát thường thấy khó để tham gia các cuộc thảo luận nhóm. 45.B. Take it for Take it for granted: cho việc gì xảy ra là điều tất nhiên, hiển nhiên. granted Take sth into account: xem xét điều gì Take sth into consideration: xem xét kỹ điều gì Take it easy: cứ thoải mái đi, bình tĩnh lại. 46.B. insights into sth Quyển sách cho chúng tôi nhìn nhận về cuộc sống ở Mê-hi-cô sâu sắc hơn. 47.A. gratitude to sth Các cổ động viên Việt Nam muốn bày tỏ lòng biết ơn tới vị huấn luyện viên người Hàn Quốc Park Hang Seo vì sự cống hiến của ông cho đội tuyển bóng đá Quốc Gia U23 Việt Nam. 48.B. make out Tôi không thể hình dung ra được tất cả các từ trên bảng kia vì kính của tôi bẩn quá. 49.B. memory of Những ký ức về việc thi đấu trên tuyết trong trận chung kết bóng đá của đội tuyển U23 Việt Nam tại Trung Quốc sẽ mãi theo các cầu thủ. 50.B. make up for Không gì có thể bù đắp cho sự mất mát của một con voi mới sinh. 51.B. carry out Công việc xây dựng tòa nhà được tiến hành bởi một nhà thầu trong nước. 52.C. cut off Khi người thuê nhà không thanh toán các hóa đơn (điện nước, vv.), các nhà chức trách đã quyết định cắt hẳn nguồn cung cấp khí đốt tới căn hộ đó. 53.C. responsibility Chúng tôi đang tuyển một quản lý bán hàng chịu trách nhiệm thị trường for sth Việt Nam. 54. Tôi được sinh ra ở Scotland, nhưng tôi lớn lên ở Bắc Ai-len. A. grow up 55.B. get over Phải mất một thời gian dài anh ta mới vượt qua được cái chết của con mèo của mình. 56.A. go over Bạn có thể kiểm tra lại bản báo cáo này và xem có lỗi nào không giúp tớ
- với. 57.C. turn the clock Tôi ước tôi đã không nói ra điều đó. Giá mà tôi có thể quay ngược thời back gian. 58.A. caught sight of Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi tôi đang băng qua con đường trong trung tâm thành phố hôm qua. 59.C. make yourself at Tại sao bạn không ngồi xuống và cứ tự nhiên như ở nhà. home 60. Mẹ tôi phải làm việc 12 tiếng 1 ngày trong nhà máy chỉ để kiếm đủ sống. D. make ends meet 61.D. come in for Ông ta gặp phải nhiều lời chỉ trích vì những lời bình luận của mình trong cuộc phỏng vấn trên truyền hình. 62. Sự thật thà của ông ấy thì không phải bàn cãi: không ai có thể nghi ngờ nó. C. without question 63. Anh ta thỉnh thoảng nóng tính nhưng về bản chất anh ta là chàng trai tốt. A. at heart 64.C. have been laid Một số lượng lớn các công nhân đã bị cho nghỉ việc vì cuộc khủng hoảng off kinh tế. 65. Chính phủ cuối cùng đã bị lật đổ vì một vụ bê bối nhỏ. B. brought down 66.A. take possession Chúng tôi đã mua ngôi nhà nhưng sẽ không sở hữu nó chính thức cho đến of tháng 5, khi những người sở hữu hiện tại chuyển ra ngoài. 67. Cô gái trẻ ngồi yên trong cơn gió chiều nhẹ, với mái tóc xõa xuống lưng. B. streaming down 68. Chúng tôi nhận được cuộc gọi từ người giáo viên phụ trách khóa học. B. in charge of sth 69. D. result in sth Sự nóng lên của trái đất sẽ dẫn đến mất mùa và nạn đói. 70. Rất nhiều các phát minh và khám phá được thực hiện do tình cờ. A. by accident 71. Anh ta bắt tôi thức cho đến sáng sớm hôm sau nghe nhạc pop. B. kept me up 72.B. paid a visit to Tổng thống Mỹ Barack Obama có chuyến thăm chính thức đến Việt Nam swh vào tháng 5 năm 2016. 73. Các ứng viên được yêu cầu nộp đơn cho nhân viên quản lý trước 25 tháng 7. D. hand in 74.B. lost one’s Người quản lý mất bình tĩnh với các nhân viên và quát mắng họ. temper 75.C. come up with Terry là 1 rất cậu bé sáng tạo. Cậu ấy luôn luôn nảy ra những ý tưởng thú vị. sth
- Exercise 2. Choose the the word(s) which is/are CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Câu Đáp án Giải thích 1. D. take care of Đồng nghĩa với Look after: Chăm sóc, trông nom John, anh có thể trông giúp em cái túi khi em ra ngoài một chút không? 2. A. take after Đồng nghĩa với Look like: Giống ai đó Cả Anna và chị gái của mình đều trông giống mẹ của họ. 3. C. pass away Đồng nghĩa với: Die: Qua đời, chết Ông Hoàng già tội nghiệp yên nghỉ vào hôm thứ Ba. 4. D. bring about Đồng nghĩa với: Cause Áp suất thấp từ Địa Trung Hải sẽ gây ra/ mang lại sự thay đổi về thời tiết. 5. A. disappear Đồng nghĩa với Wear off: Biến mất Những phản ứng của thuốc sẽ sớm biến mất thôi. 6. A. turn down Đồng nghĩa với: Refuse: Từ chối Cơ hôi này quá tốt để từ chối. 7. C. talk over Đồng nghĩa với: Discuss: Thảo luận Robert muốn thảo luận một vấn đề với cố vấn của mình. 8. B. wear off Đồng nghĩa với: Disappear: biến mất Bệnh đau đầu của tôi không nghiêm trọng quá đâu. Nó sẽ dần khỏi thôi. 9. A. put off Đồng nghĩa với: Postpone: hoãn Buổi họp đã bị hoãn tới tuần sau. 10.B. arrive Đồng nghĩa với: Turn up: đến, xuất hiện Frank không bao giờ đến họp đúng giờ cả. 11. C. delay Đồng nghĩa với: Put off: Hoãn Đừng bao giờ trì hoãn những thứ bạn có thể làm được hôm nay tới tận hôm sau. 12.D. get over Đồng nghĩa với: Recover from: Phụ hồi, vượt qua Bố tôi vẫn chưa vượt qua được trước sự ra đi của mẹ tôi. 13.C. go off Đồng nghĩa với: Explode: nổ Quả bom phát nổ với tiếng bùm rất lớn mà có cả thị trấn có thể nghe thấy. 14.D. take care of Đồng nghĩa với: Look after: chăm sóc Tôi nhờ bạn gái chăm sóc con mèo đáng yêu của tôi khi tôi đi công tác ba ngày. 15.C. get on Đồng nghĩa với: Get along: Có mối quan hệ tốt, hòa thuận với Bill có vẻ không vui lắm vì anh ta không có mối quan hệ tốt với sếp của mình. 16.A. turn down Đồng nghĩa với: reject: phản đối Thủ tướng phản đối bất cứ ý tưởng nào về cải cách hệ thống.
- 17.C. stop Đồng nghĩa với: Give up: từ bỏ Bố tôi bỏ thuốc hai năm trước. 18.D. call off Đồng nghĩa với: call off: hủy Chúng tôi phải hủy buổi tiệc vào tuần trước. 19.A. put off Đồng nghĩa với: postpone: hoãn Chúng ta hãy hoãn buổi họp tới thứ Sáu tuần sau đi. 20.C. bring up Đồng nghĩa với: raise: Nuôi dưỡng, lớn lên, trưởng thành lên Bố tôi được lớn lên trong một ngôi làng nhỏ. 21.A. tolerate Đồng nghĩa với: tolerate: chịu đựng Cô ấy sẽ không chịu được việc hút thuốc trong nhà cô ấy. Bạn nên ra ngoài hút đi. 22.D. take in Đồng nghĩa với: make sth smaller: Thu nhỏ lại Khi cô ấy gầy đi, cô ấy phải bóp/ thu nhỏ chiếc váy lại. 23.A. came across Đồng nghĩa với: accidentally found: tình cờ thấy Tôi tình cờ thấy vài bức ảnh cũ khi tôi dọn dẹp nhà cửa. 24.D. look into Đồng nghĩa với: investigate: xem xét, điều tra Cục Điều Tra Liên Bang đã được triệu tập để điều tra vụ việc. 25.A. set up Đồng nghĩa với: establish: thành lập, lập Thủ tướng đã lập một ủy ban để thảo luận các cách cải thiện nền kinh tế. Exercise 3. Giải thích Câu Đáp án Giải thích 1. Putting up with Động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ thêm -Ing: Việc chịu đựng một ông chủ hoang tưởng là điều tồi tệ nhất của công việc của tôi. 2. Look up Bạn có thể tra số điện thoại của cô ấy trong danh bạ không? 3. Run out Anh mua ít sữa nhé. Nhà chuẩn bị hết sữa rồi. 4. Put out Bạn hút xong điếu xì gà chưa? Rồi, tớ vừa dập tàn rồi. 5. Came across Tôi tình cờ thấy một người bạn cũ khi tôi đang đi du lịch Canada. 6. Put up with Tôi không thể chịu được cách cư xử của cô ấy. 7. Gave sth up Tôi không thực sự thích học tiếng Pháp. Nên tôi đã từ bỏ việc học nó. 8. Looked up sth Tôi vừa tra số điện thoại của anh ta trong danh bạ mà không thấy.
- 9. Find out Tôi cần tìm ra chính xác là chuyện gì đã xảy ra. 10.Gave up Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ta tham gia với chúng tôi, nhưng cuối cùng tôi từ bỏ. 11.Put up with Tôi không nghĩ là mình có thể chịu đựng được ba đứa nhỏ trong chiếc xe ô tô này. 12.Look up sth) Bạn có thể tra giờ tàu đi London không? 13.Came across Tôi tình cờ thấy học bạ cũ của mình khi dọn dẹp bàn học của mình. 14.Put up with Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn kinh khủng đó. 15.Find out Tôi đến thư viên để tìm ra những thứ nói về cuộc đời và sự nghiệp của Joe Meek. 16.Give up Nếu bạn thức sự muốn giảm cân, bạn phải từ bỏ việc ăn các món tráng miệng đi. 17.Put up with Tôi không thể chịu nổi mẹ chồng tôi, nhưng tôi không thể phàn nàn. Tôi phải chịu đựng bà ấy hai hoặc ba lần mỗi năm. 18. Make up Một số nhân viên viện ra các lý do khi họ đi làm muộn. 19.Pick up sb Tớ sẽ đón cậu ở nhà ga khi cậu tới. 20.Try sth on Tôi sẽ mặc thử quần bò này, nhưng tôi không nghĩ chúng vừa với tôi đâu. 21.Came (across) Julie tình cờ tìm thấy một vài tấm ảnh của ông bà cô trên gác xép. 22.put (out) Các lính cứu hỏa mất 4 tiếng để dập tắt đám cháy. 23.Made (up) Louise bịa ra một chuyện ma để giúp các bạn giải trí. 24.Turned (up) Con mèo của chúng tôi xuất hiện sau khi chúng tôi dán thông báo khắp khu dân cư. 25.End (up) Thật thú vị khi dừng chân ở các thành phố khác nhau. 26.Turn (on) Trong này tối quá. Mình hãy bật đèn lên đi. 27.Give (up) Bác sĩ khuyên anh ta bỏ thuốc và rượu. 28.Ran (out of) Chúng ta hết dầu gội đầu rồi, nên em phải gội đầu bằng xà phòng thơm đấy.
- 29.Find (out) Chúng ta không biết anh ta sống ở đâu. Làm thế nào chúng ta biết được? 30.Come (up with) Chúng ta cần nghĩ ra một giải pháp cho vấn đề này. 31.Run (out of) Chán thật! Chúng ta hết sạch cà phê rồi! 32.Put (out) Ai ra sau cùng nhớ tắt nến đi nhé. 33.Made (up) Bạn không nghĩ là tớ tin câu chuyện nực cười bạn bịa ra đó phải không? 34.Gave (up) Trông bạn tuyệt lắm! Cám ơn cậu, tớ vừa bỏ thuốc, kẹo và không thức khuya nữa. 35.Turn (off) Mẹ con muốn con tắt ti vi và xuống ăn tối đi. Exercise 4. Trích đề thi Đại học các năm Câu Đáp án Giải thích 1. B. keep up with Rất quan trọng để một công ty duy trì những thay đổi ở thị trường. 2. A. run out Dự báo đã cho thấy rằng các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch sẽ hết sạch vào năm 2015. 3. D. get rid it Sửa thành: get rid of: bỏ 4. B. get over Anh ta thất vọng vì không được mời làm việc, nhưng tôi nghĩ anh ta sẽ vượt qua điều đó. 5. A. take off Cởi bỏ (đồ trên người) 6. D. fly into Bay vào 7. A. be bored with Chán 8. C. be fed up with Chán ngấy 9. D. be worried about Lo lắng về 10.C. take care of Trông nom 11.D. break out Bùng nổ
- C. give up Cấu trúc: Advise sbd to do sth: khuyên ai làm gì; to give up doing sth: từ bỏ làm điều gì. 13.C. good at Cấu trúc: to be good at doing sth: giỏi làm gì 14.D. grow up Trưởng thành, lớn lên 15.A. be afraid of Sợ 16.A. be tired of Mệt mỏi: Bà Johnson mệt mỏi vì ngày nào cũng làm cùng một thứ. 17.A. come down with Bị ốm làm sao, bệnh gì: Anh ta đang bị cảm lạnh sau một đêm dầm mưa. 18.A. take up Bắt đầu chơi một môn thể thao, một hoạt động, một sở thích nào đó. 19.A. look for Tìm kiếm: Tony đang tìm việc mới vì anh ta đã chán ngấy công việc hiện tại. 20.C. take part in Câu điều kiện loại 2: If + s + V (2), s + would + V. 21.B. give up Từ bỏ 22.B. run out of Hết sạch: Tôi phải trả lời câu hỏi nhanh vì tôi hết thời gian. 23.C. bring about Mang lại: Thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống hợp lý sẽ mang lại cơ thể khỏe mạnh, cân đối. 24.D. go into detail Đi vào chi tiết 25.C. go off Đổ chuông: Tôi tỉnh giấc khi đồng hồ báo thức đổ chuông. 26.C. be worried about Lo lắng về 27.D. come across Tình cờ thấy 28.C. attend to sth Chăm chú > < Trái nghĩa với neglect: Lơ là 29.C. catch up with Bắt kịp, đuổi kịp 30.C. out of work Thất nghiệp: Cuối cùng John cũng tìm được việc làm sau ba tháng thất nghiệp. 31.B. be in favour of Ủng hộ, thích
- 32.B. bring in Đưa ra: Chính phủ đã đưa ra một luật mới nhằm nỗ lực tránh những ảnh hưởng xấu tới môi trường. 33.B. make room for Lấy chỗ cho: Cái bàn trong phòng khách nên được chuyển đi chỗ khác để lấy chỗ đặt chiếc ti vi mới. 34.C. reject Phản đối = Turn down: Mãi cho tới lúc các yêu cầu bị bác thì công nhân mới quyết định đình công đòi thêm các phúc lợi. 35.A. get over Vượt qua; 36.C.take over Đảm nhận: Khi Giám đốc về hưu, Phó giám đốc sẽ đảm nhiệm vị trí này. 37.D. make full use of Tận dụng tối đa 38.A. carry out Tiến hành 39.C.take on Tuyển thêm 40.D. give sb a hand Giúp đỡ ai 41.A. develop Phát triển = evolve: tiến hóa 42.B. hold up Bị tắc đường 43.A. keep up with Theo kịp; 44.C. show off Khoe khoang 45.A. look up Ngoài nghĩa phổ biến là Tra cứu, thì look up còn mang nghĩa tiến triển hơn, tốt hơn. Sau những tổn thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu. 46.B. put off Put sb off: làm ai nản lòng. Các bạn đừng nên nản lòng; thành công thường đến với những người không bị nản lòng bởi thất bại. 47.C. put on Put on a play: tổ chức 1 vở kịch, diễn 1 vở kịch. Câu lạc bộ kịch của trường sẽ tổ chức diễn một vở kịch cho lễ kỷ niệm của trường sẽ được diễn ra tuần tới. 48.B. get on Tiến bộ, thành công Nhiều bậc phụ huynh có xu hướng bắt con cái học hành chăm chỉ vì tin rằng nền giáo dục tốt sẽ giúp chúng có thể thành công trong tương lai. 49.C. put on: Cung cấp dịch vụ vận tải (xe buýt, tàu điện ) Thành phố ven biển đang cung cấp thêm các tuyến buýt trong suốt mùa hè do số du khách tăng lên đáng kể.