Tiếng Anh 12 - Phần 2: Từ vựng theo chủ đề

docx 101 trang hoaithuong97 9371
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh 12 - Phần 2: Từ vựng theo chủ đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtieng_anh_12_phan_2_tu_vung_theo_chu_de.docx

Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Phần 2: Từ vựng theo chủ đề

  1. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MƠI TRƯỜNG (ENVIRONMENT) Câu Đáp Giải thích án 1. A Ta cần một danh từ hoặc V-ing đứng trước động từ Tobe. Biology (n): Sinh học; Biologist (n); Nhà sinh học; Biological (a): Thuộc về sinh học; Biologically (adv). “Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên và là sự nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với mơi trường”. 2. B Cụm từ To become extinct: Bị tuyệt chủng 3. A Cụm từ Endangered species: Bị đe dọa, bị nguy hiểm = To be threatened 4. A Động từ Disappear = Vanish: Biến mất. 5. C Ta cần một danh từ sau một danh từ. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, ta cần đọc câu để chọn từ cĩ nghĩa phù hợp. Conservation: Sự bảo tồn/bảo tồn; Survival: Sự sống sĩt; Reserve: sự dự trữ; Supply: Sự cung cấp. “Sự bảo tồn năng lượng nên được thúc đẩy; nếu khơng chúng ta sẽ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.” 6. D Destruction = damage: Sự phá hoại, sự phá hủy 7. B Cụm từ hay đi với nhau Environmental issues: Các vấn đề về mơi trường 8. B Ta cần một danh từ sau cụm to be called: Được gọi là Deforestation = The act of cutting down or buring the trees/ forest (n): Sự chặt phá rừng 9. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an/the. Exploitation: Sự khai thác; Exploit (v): Khai thác; Exploitative (adj): Cĩ xu hướng khai thác; Exploiter (n): Người khai thác. Trong câu đang mơ tả hành động khai thác, chứ khơng phải người nên chọn A 10. C Ta cần một tính từ trước Danh từ. Chemical waste: Chất thải hĩa học. “Các chất thải hĩa học là các chất gây ra sự hủy hoại nghiêm trọng với mơi trường sống của các lồi” 11. A Cụm từ: To be in danger of + N: Cĩ nguy cơ. “Nhiều loại động vật cĩ nguy cơ tuyệt chủng” 12. B Cụm từ Air pollution: Sự ơ nhiễm mơi trường 13. A Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học 14. B Habitat (n): Mơi trường sống; inhabit (v): Sống ở một nơi nào đĩ; inhabitant (n): Người sinh sống ở một nơi nào đĩ; living (n): việc sinh sống. 15. C Cần một danh từ cho phù hợp cấu trúc song song Danh từ 1, Danh từ 2 và Danh từ 3. “Nguyên nhân cơ bản của sự tuyệt chủng ở các lồi là do sự hủy hoại mơi trường sống, khai thác với mục đích thương mại và sự ơ nhiễm mơi trường” 16. A Cần một động từ thường khơng chia sau động từ khuyết thiếu “Can”; Contaminate (v): gây ơ nhiễm, làm bẩn. “Thuốc trừ sâu cĩ thể gây ơ nhiễm các dịng sơng và đất”
  2. 17. A Cấu trúc to the verge of extinction: Trên bờ tuyệt chủng (sắp tuyệt chủng) 18. B Động từ Die out = Disappear = Stop existing: Biến mất 19. C To prohibit = to ban: cấm 20. D Pollutant (n): chất gây ơ nhiễm, đặc biệt ơ nhiễm khơng khí và nước 21. A A wilderness of + Danh từ: Vùng hoang vu chỉ cĩ : “Khu phố đĩ là một vùng hoang vu chỉ cĩ nhà đổ nát và các nhà máy bỏ hoang” 22. A Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu hay sở hữu cách, trước danh từ cĩ thể là tính từ hoặc danh từ: Cụm từ Energy consumption: Sự tiêu thụ năng lượng 23. A Expedition (n): Chuyến thám hiểm (Một chuyến đi với một mục đích cụ thể, tới nơi khĩ tới, ít người đi đến đĩ) Travel (v/n): Việc đi lại nĩi chung; Voyage (n): chuyến đi dài bằng đường biển hoặc trên vũ trụ; Excursion (n): Chuyến đi ngắn (đi dã ngoại) 24. A To be powered by: được cung cấp năng lượng ; To be supplied with; to be provided with, Khơng dùng give energy 25. C Desert (n): Sa mạc, pond (n): ao nước, soil (n): đất; sea (n): biển
  3. UNIT 5: CHỦ ĐỀ VĂN HĨA WORD 001 Apologize /ə'pɔlədʤaiz/ v. xin lỗi, tạ lỗi We apologize for the late departure of this flight. Chúng tơi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến bay. collocations: - sincerely | profusely | humbly | publicly apologize - ought to, should | want to, wish to, would like to apologize - apologize (to somebody) (for something) other word forms: n. apology WORD 002 Approve /ə'pru:v/ v. tán thành, đồng ý, chấp thuận His boss did not approve of that plan. Sếp của anh ta khơng chấp nhận bản kế hoạch đĩ. collocations: - heartily, thoroughly, very much, wholeheartedly - approve of - formally, officially - | overwhelmingly, unanimously other word forms: n. approval adv. approvingly WORD 003 Believe /bi'li:v/ v. tin, tin rằng I coundn't believe a word of what he said. Tơi khơng thể tin nổi một lời nào của hắn ta. collocations: - firmly, really, seriously sincerely | mistakenly - can’t/cannot, could not | be hard to | give sb to | have reason to | be inclined to | lead sb to - can/could hardly/scarcely believe sth, not believe a word of sth other word forms: n. belief adj. believable adv. believably WORD 004 Compliment /'kɔmplimənt/ n. lời khen, lời tán dương, lời chúc mừng My old friend sent me many flowers with his compliments on opening ceremony of my shop. Một người bạn cũ đã gửi cho tơi rất nhiều hoa kèm với những lời chúc mừng nhân dịp khai trương cửa hàng. collocations: - great, tremendous | pretty | unexpected compliment - give somebody, present (somebody with), send somebody compliment - compliment on something/to somebody other word forms: v. compliment adj. complimentary WORD 005 Concern /kən'sə:n/ n. sự liên quan, dính líu I was really surprised by his lack of concern.
  4. Tơi thực sự bất ngờ trước sự thiếu quan tâm của hắn ta. collocations: - considerable, deep, grave, great, major, serious | growing, mounting | common, widespread | national, public - feel | express, show, voice | cause - in sb’s ~ | out of ~ | ~ about/over | ~ for - be of (no) concern to sb | (a) cause for concern | a lack of concern | a matter of concern - be none of sb’s concern other word forms: v. concern WORD 006 Confide /kən'faid/ v. thổ lộ, giãi bày tâm sự, kể She confided all her secrets to her best friend. Cơ ấy thổ lộ mọi bí mật với người bạn thân của cơ ấy. collocations: - confide something (to somebody) - confide (to somebody) that - confide in somebody other word forms: n. confidence adj. confiding adv. confidingly WORD 007 Dependent /di'pendənt/ adj. phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào The economy of this country is heavily dependent on oil and gas exports. Nền kinh tế của nước này phụ thuộc rất nhiều vào việc xuất khẩu dầu khí. collocations: - be, feel | become | remain dependent - closely, deeply, greatly, heavily, highly, very | critically, crucially | absolutely, completely, entirely, solely, totally, utterly, wholly | increasingly | essentially, largely, mainly | partially, partly | directly | mutually | economically, financially | emotionally - ~ on/upon other word forms: n. dependence v. depend adv. dependently WORD 008 Determine /di'tə:min/ v. xác định, định rõ, quyết định An inquiry was set up to determine the cause of the accident. Một cuộc điều tra đã được thực hiện để xác định nguyên nhân vụ tai nạn. collocations: - exactly, precisely determine - try to | be used to, help to | be easy to, be possible to | be difficult to, be impossible to | be necessary to | be able to determine - determine something | determine to do something | determine on something other word forms: n. determination adj. determined
  5. adv. determinedly WORD 009 Diversity /dai'və:siti/ v. sự đa dạng, loại khác nhau The producer was under pressure to maintain a diversity in his output. Nhà sản xuất chịu sức ép để duy trì sự đa dạng trong sản phẩm. collocations: - considerable, enormous, extraordinary, great, immense, rich, wide | growing, increased, increasing | biological, genetic | cultural, ethnic, linguistic, political, regional - create | encourage, promote | maintain, preserve, protect | decrease, increase | allow (for) - ~ in | ~ of other word forms: v. diversify adj. diverse adv. diversely WORD 010 Influence /'influəns/ n. sự ảnh hưởng, uy thế, uy quyền He has a huge amount of influence over the city council. Anh ta cĩ tầm ảnh hưởng lớn đối với hội đồng thành phố. collocations: - big, considerable, enormous, great | beneficial, positive influence - influence (on/upon somebody/something) - influence (over somebody/something) other word forms: v. influence adj. influential WORD 011 Maintain /men'tein/ v. giữ, duy trì, chu cấp, cưu mang, bảo vệ The two countries have always maintained close relations. Hai quốc gia vẫn luơn duy trì mối quan hệ thân thiết. collocations: - have to, need to | strive to, try to | help (to) | be able to | be difficult to maintain - properly, well | poorly maintain - maintain somebody/something other word forms: n. maintenance WORD 012 Pray /prei/ v. cầu nguyện We will pray for you to recover soon. Chúng tơi sẽ cầu nguyện cho bạn sớm bình phục. collocations: - earnestly, fervently, hard | quietly, silently | regularly | together pray - pray for somebody/something - pray to somebody (for somebody/something) - pray to do something other word forms: n. prayer WORD 013 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ, che chở, bảo hộ
  6. They believed that it was their duty to protect the children. Họ tin rằng trách nhiệm của họ là bảo vệ những đứa trẻ. collocations: - fully | adequately, properly, suitably | inadequately | carefully | effectively, successfully | jealously, rigorously - need to | seek to, strive to, try to | act to, fight to | take steps to - | help (to) | serve to | be designed to - against | from | with - be aimed at protecting sth, a desire/duty/need to protect sb/ sth | heavily/highly protected | legally/officially/specially protected | measures to protect sb/sth, poorly/well protected other word forms: n. protection adj. protective WORD 014 Reject /'ri:dʤekt/ v. bác bỏ, loại bỏ, khơng chấp nhận, loại ra He rejected any her apologies. Anh ta khơng chấp nhận bất kỳ lời xin lỗi nào của cơ ấy. collocations: - firmly, roundly, strongly | immediately, instantly | quickly | consistently | eventually, finally | deliberately | formally | publicly reject - vote to | be free to, have the right to | urge somebody to reject - reject something/somebody other word forms: n. rejection WORD 015 Represent /,repri'zent/ n. thể hiện, biểu hiện, miêu tả, thay mặt, đại diện The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries. Cuộc thi đã thu hút được hơn 500 thí sinh đại diện cho 8 quốc gia khác nhau. collocations: - accurately | fairly | falsely | diagrammatically, graphically represent - be intended to represent - choose somebody to, elect somebody to, select somebody to represent - represent somebody/something | represent somebody/ something doing something other word forms: n. representation, representative adj. representative CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Agrarian /ə'greəriən/ thuộc nghề nơng 2. Altar /'ɔ:ltə/ bàn thờ 3. Ancestor /'ỉnsistə/ tổ tiên
  7. 4. Apoplectic /,ỉpə'plektik/ hối lỗi 5. Apricot blossom /'eiprikɔt 'blɔsəm/ hoa mai 6. Banquet /'bỉɳkwit/ buổi yến tiệc 7. Blessing /'blesiɳ/ lời cầu chúc 8. Ceremony /'seriməni/ nghi lễ 9. Cauliflower /'kɔliflauə/ súp lơ, bơng cải 10. Decent /'di:snt/ đứng đắn 11. Do a clean up /kli:n/ dọn dẹp sạch sẽ 12. Evil spirit /'i:vl 'spirit/ ma quỷ 13. Fatty pork /'fỉti pɔ:k/ mỡ lợn 14. French fries /frentʃ fraiz/ khoai tây chiên 15. Good spirit /gud 'spirit/ thần thánh 16. Groceries /'grousəri/ cửa hàng tạp hĩa 17. In return /in ri'tə:n/ đền đáp lại 18. Kumquat tree ['kʌmkwɔt] cây quất vàng 19. Master of ceremonies /'mɑ:stə 'seriməni/ mc, chủ lễ 20. Longevity /lɔn'dʤeviti/ trường thọ 21. Lucky money /'lʌki 'mʌni/ tiền lì xì 22. Lunar calendar /'lu:nə 'kỉlində/ âm lịch 23. National Independence Day /'neiʃənl ngày quốc khánh indi'pendəns dei/ 24. Oblige to do sth /ə'blaidʤ/ bắt buộc, cưỡng bách 25. Overthrow /'ouvəθrou/ lật đổ 26. Parade /pə'reid/ diễu hành 27. Peach blossom /pi:tʃ 'blɔsəm/ hoa đào 28. Pine tree /pain tri:/ cây thơng 29. Shrine /ʃrain/ đền thờ 30. Solar calendar /'soulə 'kỉlində/ dương lịch 31. Sticky rice /'stiki rais/ nếp 32. Startling /'stɑ:tliɳ/ rất ngạc nhiên, làm sửng sốt 33. Thanksgiving /'θỉɳks,giviɳ/ lễ tạ ơn 34. The newly wedded couples /'nju:li 'wedid những cặp vợ chồng mới cưới 'kʌpl/ 35. The shank of the evening /ʃỉɳk/ lúc sẩm tối 36. To argue with with sb about /'ɑ:gju:/ tranh luận với ai về cái gì
  8. sth 37. To ask their ancestors /'ỉnsistə/ xin phép ơng bà 38. To be wrapped /rỉp/ được bọc, gĩi 39. To confide in sb /kən'faid/ giao phĩ, tin tưởng ai 40. To talk sth over /tɔ:k/ thảo luận cái gì BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. Your behavior and comments in the party last night were inappropriate and fell below the standards. A. accept B. acceptable C. acceptance D. acceptably 2. Many scientists have all their life for their scientific research. A. spent B. had C. sacrificed D. devoted 3. The meeting was attended by the Prime Minister and the from Asian countries. A. representatives B. representation C. represents D. representable 4. Some species of rare animals are in of extinction. A. danger B. threat C. risk D. hazard 5. We stopped at the homestay have a rest. A. so as B. in order that C. in order to D. in order 6. The of a modem water system will take several days. A. install B. installing C. instalment D. installation 7. Asia has a big population and it is a region of cultures. A. authentic B. diverse C. popular D. identical 8. She apologized me interrupting my work. A. to/for B. to/by C. x/for D. to/to 9. “Please don’t misunderstand me. I just want to pay you a (n) ” A. insult B. admiration C. compliment D. praise 10. The manager has decided to try a different to the customers in this marketing campaign. A. access B. approach C. method D. decision 11. The companies nationwide are obliged decent wages for their employees. A. to pay B. paying C. pay D. to paying 12. Her teacher advised her to her research with a brief introduction. A. preceding B. precedence C. precede D. preceded 13. There are small between British and American English. A. differences B. changes C. contrasts D. disparities 14. Newcomers will certainly get into trouble if they do not to the norms of social behaviors in the host country. A. follow B. avoid C. understand D. conform 15. I found it difficult to into the university life when I was a freshman. A. go B. blend C. get D. come
  9. 16. The essay is aimed at discussing the similarities and the differences between English pronouns and the Vietnamese . A. counterparts B. partners C. fellows D. twins 17. Fulfilling a dream, besides good luck, requires a strong . A. determine B. determined C. determining D. determination 18. It is important to have someone that you can whenever you have a problem. A. rely on B. give in C. live on D. confide in 19. Mike is a boy. He usually plays tricks on the others. A. caring B. helpful C. generous D. mischievous 20. They had absolutely no when picking their teeth and placing their elbows on the table. A. charm B. table manners C. kindness D. openness 21. The big gap between their two families seems to be the considerable on their love. A. power B. influence C. authority D. control 22. She prayed God her son’s recovery. A. to/for B. with/for C. on/to D. with/to 23. Vietnam asked for to ASEAN in 1995. A. admit B. admission C. admissive D. admissibility 24. Japan, the land of the rising sun, attracts many tourists every year. A. is B. known as C. is known as D. that is 25. Our professors would like us more time in the laboratory to prepare for the competition. A. spending B. spend C. to spending D. to spend
  10. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN HĨA (CULTURE) Câu Đáp Giải thích án 1. B Acceptable: cĩ thể chấp nhận. Câu cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ standards 2. C Sacrifice: hy sinh, cấu trúc: sacrifice st for st = hi sinh cái gì cho cái gì. Câu chia ở thì hiện tại hồn thành: Have + Pn nên sẽ là have sacrificed. Các đáp án khác khơng phù hợp; spend st on st = dành cái gì cho cái gì, devote st to st = dành hết cho cái gì, hiến dâng cái gì cho cái gì 3. A Representative: Người đại diện. Câu cần một danh từ chỉ người theo sau mạo từ the. Các đáp án khác khơng phù hợp. 4. A Danger: nguy hiểm, cấu trúc: be in danger of st = đứng trước nguy cơ 5. C In order to: Cốt để. Cụm in order to do st: để làm gì. Các đáp án khác khơng đúng vì: In order that + clause, so as + to 6. D Installation: sự cài/ lắp đặt. Câu cần một danh từ đi sau mạo từ the làm chủ ngữ trong câu. instalment (n): kỳ (báo), tiền trả gĩp, đúng về từ loại nhưng khơng phù hợp về nghĩa. 7. B Diverse: đa dạng, phong phú. Câu cần một tính từ đứng trước danh từ cultures để hồn thiện nghĩa của câu: Châu Á là khu vực cĩ lượng dân số lớn và đa văn hĩa 8. A To/for: trong cấu trúc: apologize to sb for st/doing st = xin lỗi ai về việc gì 9. C Compliment: lời khen ngợi. Câu cần một danh từ theo sau mạo từ a để hồn thiện nghĩa. Các đáp án khác là danh từ nhưng khơng phù hợp về nghĩa 10. B Approach: trong cụm approach to st = tiếp cận với cái gì. Các đáp án khác khơng phù hợp, Access là danh từ khơng đếm được, khơng đi sau mạo từ a, method for st/doing st: phương pháp cho cái gì, Decision on st: sự quyết định làm gì 11. A To pay: trong cấu trúc bị động: be obliged to do st = bị bắt buộc phải làm gì Chủ động: oblige sb to do st = buộc ai phải làm gì 12. C Precede: đi trước, đến trước. Câu cần một động từ đi theo cấu trúc: advise sb to do st = khuyên ai làm gì 13. A Differences: sự khác nhau, phù hợp với nghĩa của câu: Cĩ những sự khác biệt nhỏ giữa Anh Anh và Anh Mỹ. 14. D Conform: hợp/ thuận theo trong cụm: conform to st = hợp với, thuận theo cái gì follow st/sb: theo cái gì, understand st: hiểu cái gì 15. B Blend: hịa nhập trong cụm blend into: hịa nhập/ hịa mình và phù hợp về nghĩa Go into: gia nhập, Get into: tham gia, Come into: thừa kế
  11. 16. A Counterparts: vật ngang hàng (giống với vật khác)/ người đồng cấp, và phù hợp với nghĩa của câu: Bài viết nhằm mục đích đưa ra những điểm giống và khác nhau giữa các đại từ trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt 17. D Determination: sự quả quyết, sự kiên định. Câu cần một danh từ theo sau tính từ strong và mạo từ a. 18. D Confide: trong cụm confide in sb = tin tưởng vào ai, và phù hợp với nghĩa của câu Rely on: dựa dẫm, dựa vào; Live on: sống dựa vào; Give in: nhượng bộ, khuất phục 19. D Mischievous: tinh nghịch, lém lỉnh. Phù hợp với nghĩa của câu 20. B Table manners: phong thái ngồi ăn, phép lịch sự khi ăn. Phù hợp với nghĩa của câu 21. B Influence: sự ảnh hưởng trong cụm influence (n) on st: sự ảnh hưởng lên cái gì. Các đáp án khác khơng phù hợp. Power over st = sức mạnh/ ảnh hưởng lên điều gì; Authority over st = (cĩ) quyền hạn với cái gì; Control over st = sự kiểm sốt với cái gì 22. A To/ for: trong cấu trúc: pray to sb for st = cầu xin ai cái gì 23. B Admission: sự nhận vào/ gia nhập. Phù hợp về nghĩa và cấu trúc ask for st cần một danh từ theo sau. 24. B Known as: được biết đến như là Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động. Câu chưa rút gọn: Japan, which is known as the land of the rising sun, attracts many tourists every year 25. D To spend: sử dụng. Phù hợp với cấu trúc Would like sb to do st = muốn ai đĩ làm gì
  12. UNIT 6: CHỦ ĐỀ XÃ HỘI WORD 001 Accelerate /ỉk'seləreit/ v. thúc đẩy, đẩy nhanh The Aids epidemic is accelerating dramatically. Dịch Aids đang gia tăng đáng kể. collocations: - hard, quickly | smoothly - | suddenly | away - dramatically, greatly, rapidly, sharply other word forms: n. acceleration adj. accelerative WORD 002 Advise /əd'vaiz/ v. khuyên bảo, bảo, thơng báo The doctor advised me to take a rest. Bác sĩ khuyên tơi nên nghỉ ngơi. collocations: - strenuously, strongly | badly, wrongly | properly | legally advise - advise somebody to do something - advise (somebody) on/against/about something/ doing something - be pleased to | regret to other word forms: n. advice, advisor adj. advisable, advisory v. advise adv. advisedly WORD 003 Ambitious /ỉm'biʃəs/ adj. khát vọng, tham vọng He is a highly ambitious politician. Ơng ta là một chính trị gia đầy tham vọng. collocations: - be, seem - extremely, highly, very | socially ambitious - hugely, very | rather | overly - ambitious for - promote something as something other word forms: n. ambition adv. ambitiously WORD 004 Appoint /ə'pɔint/ v. bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định A date for the meeting has been appointed. Ngày diễn ra cuộc họp đã được ấn định. collocations: - appoint somebody - appoint somebody to something - appoint somebody as something - appoint ambassador, chairman, governor, leader, manager, representative, etc. other word forms: n. appointment, appointee
  13. WORD 005 Argue /'ɑ:gju:/ v. tranh luận, bàn cãi, tranh cãi We're always arguing with each other about money. Chúng tơi lúc nào cũng cãi nhau vì tiền. collocations: - fiercely, furiously, heatedly | endlessly argue - be disposed to, wish to | attempt to, try to | go on to argue - argue against, for, about, over something argue with somebody other word forms: n. argument adj. arguable adv. arguably WORD 006 Attract /ə'trỉkt/ v. thu hút, hấp dẫn, lơi cuốn The exhibition has attracted thousands of visitors. Cuộc triển lãm đã thu hút được hàng nghìn người tham quan. collocations: - attract applicant, attention, audience, capital, sponsorship, etc. - attract somebody/something (to something) other word forms: n. attraction adj. attractive adv. attractively WORD 007 Challenge /'tʃỉlindʤ/ n. v. thách, thách thức, thử thách Mike challenged me to a game of chess. Mike thách thức tơi đánh cờ. collocations: Challenge (v) - Directly | seriously | effectively | successfully challenge - challenge somebody (to something)/to do something - challenge assumption, decision, competence, wisdom, etc. Challenge (n) - considerable, huge, significant, strong | difficult, economic, environmental, intellectual, political challenge - be, pose, present | face, meet, respond to, rise to, take on/up challenge other word forms: adj. challenging WORD 008 Contribute /kən'tribju:t/ v. gĩp, đĩng gĩp, gĩp phần We hope everyone will contribute to the discussion. Chúng tơi hy vọng mọi người cùng đĩng gĩp cho cuộc thảo luận. collocations: - generously, greatly | fully (effectively | further | actively, directly contribute - be asked to, be encouraged to contribute - have little/a lot/much to contribute (to something) - contribute something (to/towards something)
  14. other word forms: n. contributor, adj. contributive contribution adv. contributively WORD 009 Co-operate /kau-'ɔpəreit/ v. hợp tác, chung sức The two groups agreed to co-operate with each other. Hai nhĩm đồng ý hợp tác cùng nhau. collocations: - fully | closely co-operate - will/would | agree to, be prepared to, be willing to | refuse to co-operate - cooperate (with somebody) (in/on something) other word forms: n. co-operation adj. co-operative adv. co-operatively WORD 010 Donation /dou'neiʃn/ n. khoản cho/ tặng, vật tặng They often make a generous donation to the charity. Họ thường xuyên thực hiện một khoản đĩng gĩp hào phĩng cho tổ chức từ thiện. collocations: - generous, handsome, large, substantial | small | company, corporate | personal, private | public | voluntary | charitable, political | cash, financial | blood, organ donation - give, make, send | get, receive | appeal for, ask for | depend on, need, rely on donation - in ~s | - to | ~ towards other word forms: n. donor n. donate WORD 011 Efficient /i'fiʃənt/ adj. hiệu quả, cĩ năng suất, cĩ khả năng, cĩ năng lực We offer a fast, friendly and efficient service. Chúng tơi cung cấp một dịch vụ nhanh, thân thiện và hiệu quả. collocations: - appear, be, look, seem, sound | become | make something efficient - extremely, highly, really, remarkably, very, reasonably, relatively efficient - efficient at/in something - efficient administration, delivery, method, operation, management, etc. other word forms: n. efficiency adv. efficiently WORD 012 Formal /'fɔ:məl/ adj. theo nghi thức, hình thức, chính thức He has no formal teaching qualifications. Anh ta khơng cĩ một chứng chỉ sư phạm chính thức nào. collocations: - be, seem, sound, become formal - extremely, fairly, very, rather, relatively | oddly formal - formal acceptance, agreement, introduction, reception,
  15. language, evaluation, etc. other word forms: n. formality adv. formally v. formalize WORD 013 Frighten /'fraitn/ v. làm hoảng sợ, làm sợ Sorry, I didn't mean to frighten you. Xin lỗi, tơi khơng cố ý làm cơ hoảng sợ. collocations: - really | quite | almost | easily frighten - frighten (somebody) | frighten somebody to do something - frighten somebody into doing something/ out of doing something - frighten/scare the life out of somebody/ somebody to death other word forms: n. fright adj. frightening adv. frighteningly WORD 014 Gratitude /'grỉtitju:d/ n. lịng biết ơn, sự biết ơn I would like to express my gratitude to all teachers. Tơi muốn thể hiện lịng biết ơn của mình tới tất cả các thầy cơ giáo. collocations: - deep, profound | heartfelt, real, sincere | eternal, undying gratitude - express, show | earn (somebody) gratitude - a debt of gratitude to somebody | a feeling/sense of gratitude - gratitude (to somebody) (for something) WORD 015 Integration /,inti'grei∫n/ n. sự hợp nhất, sự hội nhập The government's aim is to promote economic integration. Mục đích của chính phủ là thúc đẩy hội nhập kinh tế. collocations: - true | greater, improved, increased | rapid | economic, political integration - a move towards integration | a need for integration, a process of integration - Integration between/with/ within other word forms: v. integrate adj. integrated WORD 016 Intervention /,intə'venʃn/ n. sự can thiệp, sự xen ngang People resented his interventions in the debate. Mọi người khĩ chịu vì sự xen ngang của anh ta trong buổi tranh luận. collocations: - direct | active, decisive, forceful | early, immediate, timely intervention - make | call for, demand | resist intervention - intervention against/ in/ on behalf of something
  16. other word forms: v. intervene adj. interventional WORD 017 Interrupt /,intə'rʌpt/ v. gián đoạn The morning's work was constantly interrupted by phone calls. Cơng việc buổi sáng hơm nay liên tục bị gián đoạn bởi những cuộc điện thoại. collocations: - impatiently | rudely | harshly, sharply - abruptly, suddenly | temporarily | constantly, repeatedly - occasionally, periodically - be sorry to | (not) dare (to) interrupt other word forms: n. interruption adv. interruptively adj. interruptive/ interruptible WORD 018 Promote /prə'mout] v. quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến She worked hard and was soon promoted. Cơ ta làm việc chăm chỉ và nhanh chĩng được thăng tiến. collocations: - strongly | actively, directly | indirectly | deliberately, intentionally promote - aim to, seek to, try to | help (to) | be designed to | be likely to | serve to, tend to promote - promote something as something - promote somebody (from something) (to something) other word forms: n. promotion adj. promotional adv. promotionatly WORD 019 Society /sə'saiəti/ n. xã hội, sự giao thiệp, đồn thể He felt isolated from the rest of society. Anh ta cảm thấy bị cơ lập với phần cịn lại của xã hội. collocations: - wider | contemporary, modem | traditional | advanced | primitive | egalitarian, free, just, open | closed | civilized, humane | affluent | consumer, consumerist | throwaway | permissive | multicultural, multiracial, pluralistic | divided, stratified | civil - | secular | human | class | classless | tribal | matriarchal, patriarchal | bourgeois | capitalist, democratic, feudal, socialist, etc. | industrial, post-industrial, pre-industrial | agricultural, technological | Western | rural, urban, village | polite. - build, create, shape | permeate, pervade | fit into | polarize -| a member of society | the rest of society | the structure of a society | society as a whole other word forms: v. socialize adj. social adv. socially
  17. WORD 020 Volunteer /,vɔlən'tiə/ n. quân/ người tình nguyện/ xung phong He has been working as a volunteer for international organizations for many years. Ơng ta đã làm việc như một tình nguyện viên cho các tổ chức Quốc tế nhiều năm nay. collocations: - unpaid | full-time, part-time | committed, dedicated, enthusiastic, willing | qualified, trained potential, prospective, would-be | conservation, Red Cross - appeal for, ask for, call for, look for | find, get, recruit | provide | encourage | need, want | work as - come forward | man sth, staff sth | carry sth out | provide support, support sb - staff, worker | career, driver, helper - ~ for other word forms: v. volunteer adv. voluntarily adj. voluntary CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. A.D (Anno Domini) /'ỉnou'dɔminai/ sau cơng nguyên 2. Affection /ə'fekʃn/ yêu mến 3. Agency /'eidʤənsi/ cơ quan, tác dụng 4. Ambiguous /ỉm'bigjuəs/ mơ hồ 5. Appal /ə'pɔ:l/ kinh hoảng 6. Applaud /ə'plɔ:d/ vỗ tay, ca ngợi 7. Attract somebody’s /ə'trỉkt 'sʌmbədi gây sự chú ý của ai attention ə'tenʃn/ 8. B. C. (Before Christ) trước cơng nguyên 9. Biography /bai'ɔgrəfi/ tiểu sử 10. Birth control method /bə:θkən'troul phương pháp hạn chế sinh con 'meθəd/ 11. Burial /'beriəl/ sự mai táng 12. Catch one’s eye /kỉtʃ/ thu hút sự chú ý của ai 13. Catholicism /kə'θɔlisizm/ đạo thiên chúa 14. Centenarian /,senti'neəriən/ người sống trăm tuổi 15. Charity (n) /'tʃỉriti/ tổ chức từ thiện 16. Christianity /,kristi'ỉniti/ đạo cơ đốc 17. Come true /kʌm tru:/ thành sự thật 18. Commitment /kə'mitmənt/ lời hứa, cam kết 19. Convention (n) /kən'venʃn/ hiệp định
  18. 20. Cross the road /krɔs ðə roud/ băng qua đường 21. Death rate /deθ reit/ ti lệ tử vong 22. Delegate /'deligit/ người đại diện, người đại biểu 23. Demographic /,di:mə'grỉfik/ thuộc nhân khẩu học 24. Depression /di'pre∫n/ sự suy yếu 25. Development country /di'veləpmənt 'kʌntri/ nước đang phát triển 26. Disaster-stricken /di'zɑ:stə straik/ bị thiên tai tàn phá 27. Direct the traffic /di'rekt ðə trỉfik/ chỉ dẫn giao thơng 28. Dominate / 'dɔmineit/ chi phối, thống trị 29. Donation /dou'neiʃn/ khoản tăng/ đĩng gĩp 30. Dynasty /'dinəsti/ triều đại 31. Ease /i:z/ giảm nhẹ, vơi bớt 32. Eliminate sth/ sb from sth /i'limineit/ loại bỏ/ loại trừ 33. Emphasis /'emfəsis/ sự nhấn mạnh 34. Enclose /in'klouz/ dựng tường rào (xung quanh cái gì) 35. Encounter /in'kauntə/ chạm trán 36. Enterprise /'entəpraiz/ luật doanh nghiệp 37. Epidemic /,epi'demik/ bệnh dịch 38. Eradicate /i'rỉdikeit/ nhổ rễ, bị tiêu hủy 39. Eternal /i:'tə:nl/ sự bất diệt, vĩnh cửu 40. Ethnic minority /'eθnik mai'nɔriti/ dân tộc thiểu số 41. Excursion /iks'kə:ʃn/ chuyến chơi ngắn ngày 42. Explosion /iks'plouʤn/ sự bùng nổ 43. Express gratitude /iks'pres 'grỉtitju:d/ bày tỏ lịng biết ơn 44. Family planning /'fỉmili 'plỉniη / kế hoạch hĩa gia đình 45. From then on /frɔm ðen ɔn/ từ đĩ trở đi 46. Fund-rasing /fʌnd reiz/ gây quỹ 47. GDP (Gross Domestic /'grous dou'mestik' tổng sản lượng nội địa Product) prɔdʌkt/ 48. Gratitude /'grỉtitju:d/ lịng biết ơn 49. Guideline /'gaidlain/ nguyên tắc chỉ đạo 50. Handicapped /'hỉndikỉp/ tật nguyền 51. Headquarters /'hed'kwɔ:təz/ sở chỉ huy 52. Hesitation /,hezi'teiʃn/ sự do dự
  19. 53. Homeless /'houmlisnis/ vơ gia cư 54. Humanitarian /hju:,mỉni'teəriən/ nhân đạo 55. Impartial /im'pɑ:ʃəl/ cơng bằng, vơ tư 56. Inflation /im'pɑ:ʃəl/ sự lạm phát 57. Inhabitant /in'hỉbitənt/ dân cư 58. Insurance /in'∫uərəns/ sự bảo hiểm 59. Intersections /,intə'sek∫n/ giao lộ 60. Islam /'izlɑ:m/ đạo hồi 61. Jump up and down /dʤʌmp ʌp ənd nhảy lên daun/ 62. Orientation /,ɔ:fien'teiʃn/ sự định hướng 63. Labour-saving /'leibə 'seiviɳ/ tiết kiệm sức lao động 64. Land law /lỉnd lɔ:/ luật đất đai 65. Lawn /lɔ:n/ bãi cỏ 66. Lead a life /li:d ə laif/ sống một cuộc sống 67. Legal ground /'li:gəl graund / cơ sở pháp lý 68. Living condition /'liviɳ kən'diʃn / điều kiện sống 69. Livelihood (n) /'laivlihud/ cách kiếm sống 70. Local /'loukəl/ địa phương 71. Magnificence /mỉg'nifisns/ vẻ tráng lệ 72. Make less severe /meik les si'viə / làm cho bớt nghiêm trọng 73. Mandarin /'mỉndərin / vị quan 74. Marble /'mɑ:bl/ cẩm thạch 75. Materialistic /mə,tiəriə'listik/ quá thiên về vật chất 76. Mature /mə'tjuə / chín chắn, trưởng thành 77. Martyr /'mɑ:tə/ liệt sỹ 78. Micro-technology /tek'nɔlədʤi/ cơng nghệ vi mơ 79. Mission /'miʃn/ sứ mệnh, nhiệm vụ 80. Mysterious /mis'tiəriəs/ sự huyền bí 81. Name after (v) /neim 'ɑ:ftə / đặt tên theo 82. Natural disaster /'nỉtʃrəl di'zɑ:stə/ thiên tai 83. Neutral /'nju:trəl/ (nước) trung lập 84. Obtain /əb'tein/ giành được, nhận được 85. Organization for tổ chức phát triển giáo dục Educational Development
  20. 86. Orphanage /'ɔ:fənidʤ/ trại mồ cơi 87. Overcome difficulties /,ouvə'kʌm 'difikəlti/ vượt qua khĩ khăn 88. Overpopulated /'ouvə'pɔpjuleitid/ quá đơng dân 89. Policy /'pɔlisi/ chính sách 90. Place of interest /pleis əv 'intrist/ danh lam thắng cảnh 91. Plane crash (n) /plein krỉʃ/ vụ rơi máy bay 92. Psychological tense /,saikə'lɔdʤikəl tens/ tâm lý căng thẳng 93. Pyramid /'pirəmid/ kim tự tháp 94. Quote /kwout/ lời trích dẫn 95. Quarrel /'kwɔrəl/ cãi nhau 96. Raise one’s hand /reiz -/ giơ tay 97. Raise money /reiz 'mʌni/ / quyên gĩp tiền 98. Reform /ri'fɔ:m/ cải tổ, cải cách 99. Renovation /,renou'veiʃn/ sự đổi mới 100. Religion /ri'lidʤn/ tơn giáo 101. Resource /ri'sɔ:s/ tài nguyên 102. Set foot on /set fu:d ɔn/ đặt chân lên 103. Socio-economic thuộc kinh tế xã hội 104. Stagnant /'stỉgnənt/ trì trệ 105. Sandstone /'sỉndstoun/ sa thạch (đá do cát kết lại thành) 106. Statue /'stỉtju:/ tượng 107. Stand for /stỉnd fɔ / viết tắt của cái gì 108. Stand in /stỉnd in/ đại diện cho 109. State intervention /steit intə'venʃn/ sự can thiệp của nhà nước 110. Stimulate /'stimjuleit/ kích thích 111. Strike /straik/ cuộc đình cơng 112. Subsidy /'sʌbsidi/ sự bao cấp 113. To be awarded /ə'wɔ:did/ được trao giải 114. Tomb /tu:m/ ngơi mộ 115. Technical failure /'teknikəl 'feiljə / trục trặc kỹ thuật 116. The Green Saturday phong trào thứ bảy xanh 117. The third World thế giới thứ 3 118. Throne /θroun/ ngai vàng 119. Tragic /'trỉdʤik/ bi thảm
  21. 120. Treasure /'treʤə/ kho báu 121. United Nations /ju:'naitid 'neiʃn/ liên hiệp quốc 122. Venture /'ventʃə/ việc mạo hiểm 123. War invalid /wɔ: 'invəli:d/ thương binh 124. Wonder /'wʌndə/ kỳ quan BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. The more you are, the better results you will get. A. afraid B. confident C. shy D. confidential 2. Many people agree that physical does not play a crucial part in maintaining a long-lasting relationship. A. ability B. feature C. attractiveness D. condition 3. Studies found that the autistic children seem to have poor linguistic ability and . A communicate B. communication C. communicative D. communicator 4. She sent me a thank-you letter for my invitation. A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness 5. I find it quite to talk in front of a group of people. A. embarrassingly B. embarrass C. embarrassment D. embarrassing 6. Police have for ensuring safety in our society. A. burden B. authority C. responsibility D. obligation 7. In recent years a policy has been introduced to control the pollution caused by automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must anti-pollution devices. A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be 8. The rising can result in a host of troublesome problems. A. employment B. unemployment C. employ D. unemployed 9. The ongoing tourism industry has contributed millions of dollars the country s economy. A. to B. into C. for D. on 10. Sales and are two key elements in a marketing campaign. A. promote B. promotion C. promotional D. promotionally 11. On behalf of our company, I would like to send my gratitude all the collaborators their contribution today. A. to/for B. to/to C. on/for D. on/to 12. Would you mind if I the door? A. to open B. opened C. opening D. open 13. Luckily, my dad smoking a few years ago. A. gave in B. gave away C. gave up D. gave up on 14. Some French buildings in the Old Quarter promoted the in architecture of Hanoi. A. diversity B. likeness C. similarity D. deviation
  22. 15. The government are trying to increase the use of energy to deal with the alarming environmental issues. A. efficiency B. efficient C. efficiently D. effectiveness 16. They had cooperated closely the investors the planning of the upcoming project. A. with/for B. with/towards C. to/in D. with/in 17. Teacher is a career that is considered both and rewarding. A. interested B. challenging C. excited D. destitute 18. They advised us on a trip due to the harsh weather conditions A. to go B. going C. not to go D. to going 19. Jane got into a heated with her husband over the financial difficulties. A. argument B. support C. agreement D. rivalry 20. All the efforts has been made to promote the country’s economic . A. unification B. combination C. integration D. alliance 21. My 75 year-old grandpa is mostly living on his retirement A. payment B. money C. income D. pension 22. His mother strongly objected his decision on leaving home. A. on B. to C. against D. over 23. A new project run by the Red Cross has attracted a lot of worldwide. A. volunteer B. voluntary C. voluntarily D. volunteers 24. You should be for your presentation tomorrow. A. ill-mannered B. ill-prepared C. well-prepared D. well-mannered 25. Most of the patients make an astonishing recovery without any further medical . A. intervention B. intervene C. intervening D. interventional
  23. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XÃ HỘI (SOCIAL ISSUES) Câu Đáp án Giải thích 1. B Confident: tự tin. Đây là cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V, để hồn thiện thì câu cần một tính từ dài 2. C Physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về nghĩa 3. B Communication: sự giao tiếp. Theo cấu trúc đồng đẳng trong tiếng Anh, trong trường hợp này, sau liên từ and cần một danh từ 4. A Polite: lịch sự. Câu cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ thank-you letter. Trong 4 đáp án chỉ cĩ A là tính từ 5. D Embrassing: bối rối, lo lắng. Cấu trúc: Find it + adj + to do st nên câu này cần một tính từ. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp 6. C Responsibility: Trách nhiệm. To have responsibility for doing st = cĩ trách nhiệm làm gì 7. B Be equipped with: được trang bị. Đây là cấu trúc câu bị động với động từ equip. 8. B Unemployment: thất nghiệp. Câu này cần một danh từ để kết hợp với từ rising tạo thành danh từ ghép và theo sau mạo từ the. 9. A To: trong cấu trúc: contribute st to st = đĩng gĩp cái gì cho cái gì 10. B Promotion: sự thăng tiến. Theo cấu trúc đồng đẳng, câu này cần một danh từ theo sau liên từ and. Các đáp án khác khơng phù hợp 11. A To/ for: trong cấu trúc: gratitude to sb for st = sự biết ơn đối với ai vì cái gì 12. B Opened. Theo cấu trúc: Would you mind if + clause (past tense) = Bạn cĩ phiền nếu 13. C Gave up: từ bỏ. Phù hợp với nghĩa của câu. 14. A Diversity: sự đa dạng. Phù hợp với nghĩa của câu. 15. B Efficient: hiệu quả. Câu cần một tính từ đi kèm bổ nghĩa cho danh từ use. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp. 16. D With/ in: trong cấu trúc: cooperate with sb in st = hợp tác cùng ai trong việc gì 17. B Challenging: thử thách. Tính từ cĩ dạng -ing dùng để mơt tả sự việc, hồn cảnh, (tính từ _ed dùng để diễn tả cảm nghĩ của ai đĩ ). Hơn nữa, theo cấu trúc đồng đẳng, thì cần thêm một tính từ cĩ đuơi -ing để phù hợp với tính từ khác the sau liên từ and cũng cĩ dạng -ing. 18. C Not to go: trong cấu trúc: advise sb (not) to do st = khuyên ai nên/khơng nên làm gì. 19. A Argument: tranh luận, cấu trúc: Get into an argument with sb over/about st = tranh cãi với ai về việc gì 20. C Integration: sự thống nhất. Phù hợp với nghĩa của câu. 21. D Pension: lương hưu. Trong cụm từ retirement pension: lương hưu
  24. 22. B To: trong cấu trúc: object to st = phản đối điều gì 23. D Volunteers: các tình nguyện viên. Câu cần một danh từ số nhiều đi sau a lot of 24. C Well-prepared: chuẩn bị kỹ. Phù hợp với nghĩa của câu 25. A Intervention: sự can thiệp. Câu cần một danh từ đi kèm với tính từ medical. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp.
  25. UNIT 7: CHỦ ĐỀ THỂ THAO WORD 001 Athlete /'ỉθli:t/ n. vận động viên (thể thao, điền kinh) She was once a Olympic athlete. Bà ấy từng là một vận động viên Ơ-lim-píc. collocations: - fine, good, great, Olympic, outstanding, talented, top, world-class | suddenly | away other word forms: n. athletics adj. athletic WORD 002 Appreciate /ə'pri:ʃieit/ v. đánh giá, cảm kích, nhận thức được We should appreciate the difficulties our players are facing. Chúng ta nên nhận thức được những khĩ khăn các cầu thủ đang đối mặt. collocations: - really, fully, properly - deeply, greatly, really, very much - fully, properly - fail to appreciate - be generally/widely appreciated other word forms: n. appreciation adj. appreciative WORD 003 Compete /kəm'pi:t/ v. thi đấu, cạnh tranh A lot of tennis players have gathered to compete in a new tournament. Nhiều vận động viên quần vợt đã tập hợp để tranh tài tại 1 giải đấu mới. collocations: - effectively, successfully | directly - internationally, nationally - compete against/with sb, compete for sth other word forms: n. competition, competitiveness adj. competitive adv. competitively WORD 004 Champion /'tʃỉmpjən/ n. nhà vơ địch, đội vơ địch The former champion was defeated in the final by a weaker opponent. Nhà cựu vơ địch đã bị đánh bại ở trận chung kết bởi 1 đối thủ yếu hơn. collocations: - great, supreme, undisputed | defending, reigning - former | national, world | Olympic - become, be crowned other word forms: n. championship WORD 005 Eliminate /i'limineit/ v. loại, loại ra, đánh bại Their team was eliminated in the quarter-final. Đội của họ đã bị loại trong trận tứ kết. collocations: - altogether, completely, entirely, totally - eliminate sth from sth WORD 006 Enthusiasm /in'θju:ziỉzm/ v. sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết
  26. The Vietnamese always participate in the SEA GAMES with great enthusiasm. Việt Nam luơn tham dự SEA GAMES với sự nhiệt tình cao. collocations: - burning, considerable, enormous, extraordinary, great, immense, passionate, tremendous | genuine, real | growing | boundless, unbounded, unbridled | undiminished | excessive | spontaneous, sudden - a lack of enthusiasm other word forms: adj. enthusiastic WORD 007 Final /'fainl/ adj. n. cuối cùng, chung cuộc; trận chung kết The final will be held in a famous stadium. Trận chung kết sẽ được tổ chức ở 1 sân vận động nổi tiếng. collocations: - grand - hold, stage | be/get through to, go through to, make it to, qualify for, reach other word forms: adv. finally WORD 008 Glory /'glɔ:ri/ v. vinh quang Many people try their best to seek glory in their sports. Nhiều người cố gắng hết mình để tìm kiếm vinh quang trong mơn thể thao của họ. collocations: - full, personal - for/ to the glory of other word forms: adj. glorious WORD 009 Participate /pɑ:'tisipeit/ v. tham gia, tham dự Would you like to participate in the volleyball contest at our school next week? Bạn muốn tham gia vào cuộc thi bĩng rổ ở trường chúng ta tuần tới khơng? collocations: - be able to, have the opportunity to | be allowed to, be encouraged to, be invited to - participate in other word forms: adj. participant, participation WORD 010 Perform /pə'fɔ:m/ v. thi đấu, biểu diễn Our athletes performed well and won a lot of medals. Các vận động viên của chúng ta đã thi đấu tốt và giành được nhiều huy chương. collocations: - brilliantly, efficiently, excellently, faultlessly, successfully, well - poorly | adequately, competently, reliably, satisfactorily | correctly | duly, faithfully other word forms: n. performance performer WORD 011 Popular /'pɔpjulə/ adj. phổ biến, được ưa chuộng
  27. Football is the most popular sport all over the world. Bĩng đá là mơn thể thao được ưa chuộng nhất trên khắp thế giới. collocations: - be, prove, seem | become | remain | make sth - enormously, especially, extremely, genuinely, highly, hugely, immensely, incredibly, massively, particularly, phenomenally, really, vastly, very, wildly | increasingly | less than, not exactly - fairly, pretty, quite, rather, relatively | deservedly other word forms: n. popularity WORD 012 Promote /prə'mout/ adj. đẩy mạnh, tăng cường, thăng chức Most international sports competitions can promote friendship and solidarity. Hầu hết các giải đấu thể thao quốc tế đều cĩ thể tăng thêm tình bạn và sự đồn kết. collocations: - actively, directly | indirectly | deliberately, intentionally, strongly other word forms: n. promotion WORD 013 Organize /'ɔ:gənaiz/ n. tổ chức My university has decided to organize a meeting between its students and some famous volleyball stars. Trường đại học của tơi đã quyết định tổ chức 1 buổi gặp gỡ giữa sinh viên trường và một vài ngơi sao bĩng chuyền. collocations: - effectively, efficiently, properly, successfully, well | badly, poorly | carefully, neatly | locally, nationally | centrally | jointly other word forms: n. organization (organisation), organizer/ organiser WORD 014 Sportsman /'spɔ:tsmən/ n. vận động viên thể thao The president is talking to the sportsmen who won medals in the Olympic Games. Tổng thống đang nĩi chuyện với những vận động viên thể thao đã giành được huy chương tại Thế vận hội Ơ-lim-píc. collocations: - famous | great, outstanding | keen | amateur, professional other word forms: WORD 015 Victory /'viktəri/ n. sự chiến thắng Vietnam U23 Football team had a historic victory over Qatar in the semi-final of the AFC U23 championship. Đội tuyển bĩng đá U23 Việt Nam đã cĩ chiến thắng lịch sử trước Qatar trong trận bán kết giải bĩng đá U23 Châu Á. collocations: - famous, glorious, great, historic, impressive, notable, outstanding, remarkable, significant, superb | clear, clear- cut, comfortable, convincing, crushing, easy, emphatic,
  28. handsome, landslide, massive, overwhelming, resounding, sweeping other word forms: n. victor adj. victorious CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Association /ə,sousi'eiʃn/ hiệp hội, liên đồn 2. Eject /'i:dʤekt/ đuổi ra (khỏi trận đấu) 3. Event /i'vent/ sự kiện 4. Facilities /fə'siliti/ phương tiện 5. Foul /faul/ lỗi (thể thao) 6. Goal /goul/ bàn thắng; khung thành 7. Match /mỉtʃ/ trận đấu 8. Medal /'medl/ huy chương 9. Opponent /ə'pounənt/ đối thủ 10. Outstanding /aut'stỉndiɳ/ nổi trội, nổi bật 11. Quarter-final /'kwɔ:tə'fainl/ tứ kết 12. Rank /rỉɳk/ xếp hạng 13. Record /'rekɔ:d/ kỷ lục 14. Referee /,refə'ri:/ trọng tài 15. Runner-up /'rʌnə ʌp/ người, đội về nhì (trong trận chung kết) 16. Semi-final /semi 'fainl/ bán kết 17. Solidarity /,sɔli'dỉriti/ sự đồn kết 18. Stadium /'steidjəm/ sân vận động 19. Support /sə'pɔ:t/ ủng hộ, cổ vũ 20. Tie /tai/ trận cĩ tỉ số hịa 21. Title /'taitl/ danh hiệu, tước hiệu 22. Trophy /'troufi/ cúp vơ địch 23. Tournament /'tuənəmənt/ giải đấu (gồm nhiều vịng đấu) 24. Whistle /'wisl/ cái cịi (của trọng tài) CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS 1. Aquatic sports các mơn thể thao dưới nước 2. Commit a foul phạm lỗi 3. Sporting/ sports event sự kiện thể thao 4. Score a goal ghi bàn 5. Governing body cơ quan chủ quản, cơ quan tổ chức
  29. 6. The first half: hiệp 1 7. The second half hiệp 2 8. Host country nước chủ nhà (đăng cai 1 sự kiện thể thao) 9. The most outstanding athlete title danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất 10. Friendly match trận đấu giao hữu 11. Win a medal giành huy chương. 12. Rank second, third xếp hạng 2, hạng 3 13. Defend the championship title bảo vệ danh hiệu vơ địch 14. Break the record: phá kỷ lục 15. Gold medal huy chương vàng 16. Silver medal huy chương bạc 17. Bronze medal huy chương đồng TÊN MỘT SỐ MƠN THỂ THAO 1. Athletics mơn điền kinh 2. Bodybuilding thể dục thể hình 3. Fencing mơn đấu kiếm 4. Freestyle sự bơi tự do 5. Rugby bĩng bầu dục 6. Squash bĩng quần 7. Scuba-diving lặn sâu cĩ bình khí 8. Snorkelling lặn nơng cĩ ống thở 9. Sprinting chạy nước rút 10. Synchronized swimming bơi nghệ thuật 11. Water polo bĩng nước 12. Windsurfing mơn lướt ván buồm 13. Wrestling mơn đấu vật TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BĨNG ĐÁ 1. Attack /ə'tỉk/ hàng tấn cơng 2. Attacker /ə'tỉkə/ tiền đạo 3. Captain /'kỉptin/ đội trưởng 4. Coach /koutʃ/ huấn luyện viên 5. Defence /di'fens/ hàng hậu vệ hậu vệ 6. Defender /di'fendə/ đội hình
  30. 7. Formation /fɔ:'meiʃn/ khung thành; sự ghi bàn, bàn thắng 8. Goal /goul/ thủ mơn ( = goalie /'gouli:/) 9. Goalkeeper /'goulki:pə/ hàng tiền vệ 10. Midfield /mid'fi:ld/ tiền vệ 11. Midfielder /mid'fi:ldə(r)/ loạt đá luân lưu 11 mét 12. Penalty shoot-out /'penlti ʃu:t aut/ sân bĩng (= football’s field) 13. Pitch /pitʃ/ hàng tấn cơng BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. They ranked in the Local Golf Tournament last week. A. the three B. three C. the third D. third 2. Try not to a foul unless there is no other choice. A. commit B. limit C. submit D. admit 3. We had a football match with the neighbouring school yesterday. A. friend B. friendship C. friendly D. friendless 4. He was defeated in the final and officially became the champion this year. A. former B. formerly C. formal D. formally 5. Usain the 100 metres world record at 9.58 seconds in Berlin in 2009. A destroyed B. broke C. damaged D. smashed 6. It is necessary to show respect for our in any kind of sports. A. opponents B. enemies C. foes D. villains 7. The Vietnam National under-23 football team was only the in the AFC U-23 Championship, but their efforts were much appreciated. A. second-hand B. breadwinner C. runner-up D. onlooker 8. How many gold medals did Vietnam at the 2017 SEA GAMES ? A. put B. win C. catch D. test 9. They are always strong opponents to anyone that competes them. A. to B. at C. with D. of 10. Russia is the country for The FIFA World Cup from 14 June to 15 July 2018. A. house B. home C. host D. hall 11. The weaker team had a victory their opponents in the final match. A. with B. at C. onto D. over 12. A swimming championship is going to be in the centre of the city next week. A. taken B. held C. kept D. built 13. The football match between our school and their school ended in a with no goal. A. tie B. tip C. tap D. task 14. A new organization has been set up as a governing for sports. A. head B. back C. body D. heart 15. The first goal was only scored in second half.
  31. A. a B. an C. the D. 0 16. In football, no player except the goalkeeper can touch the ball with their . A. legs B. hands C. heads D. backs 17. Synchronized swimming, windsurfing and water polo are sports. A. athletic B. academic C. politic D. aquatic 18. That football player received the second yellow card at the end of the first half and was from the match by the referee. A. detected B. rejected C. ejected D. expected 19. They are trying to the championship title they got last year, but it seems to be a hard task in this tournament. A. collect B. research C. promise D. defend 20. The News mentioned a lot of events which took place during this month. A. sportsman B. sporting C. sportsmanship D. sported
  32. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO (SPORTS) Câu Đáp Giải thích án 1. D cấu trúc Rank + số thứ tự (first, second, third ) - khi muốn nĩi ai đĩ xếp hạng mấy trong một cuộc thi. "Họ xếp hạng 3 trong giải gơn địa phương tuần trước". 2. A Commit a foul: phạm lỗi (trong thể thao) “Cố gắng khơng phạm lỗi trong 1 ván đấu trừ khi khơng cĩ lựa chọn nào khác”. 3. C Friendly match: trận đấu giao hữu. “Chúng tơi cĩ 1 trận đấu giao hữu bĩng đá với trường bên hơm qua”. 4. A Former: cựu, cũ, trước đây. Cụm the former Champion: nhà cựu vơ địch. “Anh ấy đã bị đánh bại trong trận chung kết và chính thức trở thành nhà cựu vơ địch”. 5. B Break a world record: phá kỷ lục thế giới (mơn nào đĩ) “Usain - vận động viên chạy nước rút người Gia-mai-ca - đã phá kỷ lục thế giới ở mơn chạy 100 mét với thành tích 9,58 giây tại Béc-lin năm 2009”. 6. A ta dùng từ Opponent khi muốn nĩi về đối thủ trong các mơn đối kháng nĩi chung. “Chúng ta cần tơn trọng đối thủ của mình trong bất kỳ mơn thể thao nào”. Enemy: kẻ thù; Foe: kẻ thù ; Villain: nhân vật phản diện, kẻ xấu. 7. C Runner-up (số nhiều Runners-up): người, đội về nhì; á quân (trong 1 giải đấu) “Đội tuyển bĩng đá U23 Việt Nam chỉ là đội về nhì trong giải vơ địch bĩng đá U23 Châu Á, nhưng những nỗ lực của họ được đánh giá cao". Second-hand: kim giây (đồng hồ); Bread-winner: người trụ cột trong gia đình; Onlooker: người đứng xem, người bàng quan. 8. B Win a medal: giành được huy chương. “Việt Nam giành được bao nhiêu huy chương vàng ở SEA GAMES 2017?” 9. C Compete with/ against sb: thi đấu với ai. “Họ luơn là những đối thủ mạnh đối với bất kỳ ai thi đấu với họ”. 10. C Host country: nước chủ nhà, nước đăng cai 1 giải đấu. “Nga là nước chủ nhà cho World Cup từ 14/06 đến 15/07/2018”. 11. D Had a victory over sb: giành chiến thắng trước ai. "Đội yếu hơn đã giành chiến thắng trước đối thủ của họ trong trận chung kết”. 12. B ta dùng Hold - mang nghĩa "tổ chức" - khi đi với các sự kiện, nhất là sự kiện thể thao. "Một giải vơ địch bơi lội sắp được tổ chức ở trung tâm thành phố tuần sau". 13. A Tie: trận đấu cĩ tỉ số hịa
  33. "Trận bĩng đá giữa trường chúng tơi và trường họ kết thúc với tỉ số hịa khơng bàn thắng". 14. C Governing Body: cơ quan chủ quản, cơ quan quản lý. "Một tổ chức đã được thành lập với tư cách là cơ quan chủ quản cho các mơn thể thao". 15. C Với các hiệp đấu trong 1 trận đấu, ta luơn dùng The: The first half: hiệp 1; The second half: hiệp 2 "Bàn thắng đầu tiên chỉ được ghi trong hiệp 2". 16. B Hand: bàn tay. Phù hợp với nghĩa của câu về kiến thức bĩng đá. “Trong bĩng đá, khơng cĩ cầu thủ nào ngoại trừ thủ mơn được phép chạm bĩng bằng tay”. 17. D Aquatic sports: các mơn thể thao dưới nước. “Bơi nghệ thuật, lướt ván buồn và mơn bĩng nước đều là các mơn thể thao dưới nước". Athletic: thuộc điền kinh; Academic: thuộc học viện; Politic: thuộc chính trị. 18. C Reject sb from a macth: đuổi ai ra khỏi trận đấu (vì người đĩ phạm luật) “Cầu thủ bĩng đá đĩ đã bị nhận thẻ vàng thứ 2 ở cuối hiệp 1 và bị đuổi khỏi trận đấu bởi trọng tài". 19. D Defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vơ địch "Họ đang cố gắng bảo vệ danh hiệu vơ địch giành được năm ngối, nhưng xem ra đĩ là một nhiệm vụ khĩ khăn trong giải đấu này". 20. B Sporting event: sự kiện thể thao, (cĩ thể dùng cả cụm: Sports event) "Bản tin thời sự nhắc đến nhiều sự kiện thể thao diễn ra trong suốt tháng này".
  34. UNIT 8: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ – SỞ THÍCH – SÁCH WORD 001 Collection /kəˈlekʃn̩/ n. sự sưu tầm, bộ sưu tầm, bộ sưu tập I have a good collection of stamps. Tơi cĩ một bộ sưu tầm tem kha khá. collocations: - big, extensive, huge, large, major, substantial, vast | small | growing | complete, comprehensive | core, permanent - amazing, extraordinary, fascinating, fine, good, great, important, impressive, interesting, magnificent, outstanding, remarkable, rich, stunning, superb, unique, useful, valuable | bizarre, disparate, diverse, heterogeneous, jumbled, miscellaneous, motley, odd, random, strange, varied | representative - boast, have | acquire, amass, assemble, build up, compile, make other word forms: n. collector adj. collective v. collect adv. collectively WORD 002 Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ v. liên lạc, giao tiếp Music is a good way to communicate among people all over the world. Âm nhạc là 1 phươmg thức tốt để giao tiếp của mọi người khắp thế giới. collocations: - clearly,effectively, successfully, well | directly | easily | verbally - by, through, with other word forms: n. communication, communicator adj. communicative adv. communicatively WORD 003 Describe /dɪˈskraɪb/ v. miêu tả, cho là, gọi là Can you describe the amusement park which you visited last week? Con cĩ thể miêu tả khu vui chơi con đến thăm tuần trước khơng? collocations: - accurately,exactly, in detail | fully | adequately | briefly | vividly - cannot | be difficult to, be hard to, be impossible to | go on to other word forms: n. description adj. descriptive WORD 004 Imagine /ɪˈmỉdʒɪn/ v. tưởng tượng, hình dung, cho là Imagine that you are playing the guitar in front of a crowd. Hãy tưởng tượng bạn đang chơi đàn ghi-ta trước 1 đám đơng. collocations: - clearly, easily, readily | hardly, scarcely | just | actually | always | fondly, naively - can/could (well) | can/could not (possibly) | try to | be
  35. difficult to, be hard to, be impossible to | be easy to - really, seriously | almost | actually | fondly, naively - be easy to other word forms: n. imagination adj. imaginative (cĩ trí tưởng tượng) imaginary (khơng cĩ thật, chỉ là tưởng tượng) WORD 005 Information /ɪnfəˈmeɪʃn̩ / n. thơng tin Reading books can give us a lot of useful information. Đọc sách cĩ thể cung cấp cho ta nhiều thơng tin hữu ích. collocations: - accurate, correct, precise | false | relevant, useful, valuable | useless | available | missing | fresh, new | latest, up-to-date | additional, extra, further | general | basic | background | detailed | factual | classified, confidential, secret | price- sensitive | bibliographic, economic, educational, financial, social, technological, etc. - contain | have | retain, store | need, require | ask for, request | look for, seek | find, gain, get, obtain | collect, gather | receive | dig up | extract, retrieve | access | download | disclose, give, impart, make available, provide (sb with), supply (sb with) | leak | pass on | circulate, disseminate | exchange other word forms: n. informant adj. informative v. inform WORD 006 Introduce /ɪntrəˈdjuːs/ v. giới thiệu Can I introduce my wife? Tơi cĩ thể giới thiệu vợ mình được chứ ? collocations: - formally, properly - allow me to, can, let me, may - as | to other word forms: n. introduction WORD 007 Joy /dʒɔɪ/ n. sự vui vẻ, sự vui sướng She jumped for joy after knowing her parents will take her to the zoo. Cơ ấy nhảy lên vì vui sướng sau khi biết bố mẹ sẽ đưa cơ đi vườn thú. collocations: - delirious, ecstatic, fierce, great, heady, overwhelming, pure, real, sheer, true, wild, wonderful | simple | sudden | inner | physical - bring sb | experience, feel | be filled with, be full of | express | find, get, take dance, jump, sing, weep, etc. for joy
  36. other word forms: n. joyfulness adj. joyful WORD 008 Knowledge /nɒlɪdʒ/ n. kiến thức The old man had vast knowledge of the history of the village. Ơng cụ cĩ kiến thức rất lớn về lịch sử của ngơi làng. collocations: - considerable, great, vast | complete, comprehensive, sound, thorough | deep, detailed, intimate, profound | broad, encyclopedic, extensive, wide | unrivalled | expert, specialist | inside | local | direct, first-hand | up-to-date | limited, | general | factual | practical | working | common | public | full - acquire, gain | have | demonstrate, flaunt, parade, show (off) | test | apply | share | spread | broaden, extend, improve, increase | deny other word forms: v. know adj. knowledgeable WORD 009 Entertainment /entəˈteɪnmənt/ n. sự giải trí, tiêu khiển There are not many forms of entertainment in the countryside. Khơng cĩ nhiều loại hình giải trí ở vùng nơng thơn. collocations: - pure| free | live | evening, nightly | mass, popular | family, light, musical | home, public, street - business, industry, world | centre, venue | programme | value - a form of entertainment, a place of entertainment other word forms: v. entertain adj. entertaining CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. Accompany / əˈkʌmpəni / đệm đàn (cho ai hát) 2. Accomplished / əˈkʌmplɪʃt / tài giỏi, cĩ tài năng 3. Avid / ˈỉvɪd / khao khát, say mê, cuồng 4. Chew / tʃuː / nhai 5. Convey / kənˈveɪ / truyền đạt (tư tưởng, suy nghĩ, mơ ước) 6. Cricket / ˈkrɪkɪt / mơn cờ-rích-kê (một mơn đánh bĩng bằng gậy) 7. Darts / dɑːts / trị chơi ném phi tiêu 8. Delight / dɪˈlaɪt / làm vui thích 9. Digest / daɪˈdʒest / tiêu hĩa / dɪˈdʒest / 10. Emotion / ɪˈməʊʃn̩ / cảm xúc, tình cảm 11. Express / ɪkˈspres / thể hiện
  37. 12. Funeral / ˈfjuːnərəl / đám tang, đám ma 13. Household / ˈhaʊshəʊld / hộ gia đình 14. Integral / ˈɪntɪɡrəl / rất quan trọng, thiết yếu 15. Leisure / ˈleʒə(r) / lúc rảnh rỗi 16. Mournful / ˈmɔːnfəl / tang thương, buồn bã 17. Pastime / ˈpɑːstaɪm / trị giải trí, sự tiêu khiển 18. Pool / puːl / một lối chơi bi-a 19. Pursuit / pəˈsjuːt / sở thích, thú vui theo đuổi 20. Recreation / rekrɪˈeɪʃn̩ / sự giải trí 21. Reviewer / rɪˈvjuːə / nhà phê bình (sách) 22. Sense / sens / giác quan 23. Shoemaking / ˈʃuːmeɪkɪŋ / sự chế tạo giày dép, sự đĩng giày 24. Snooker / ˈsnuːkə(r) / một lối chơi bi-a (sử dụng nhiều bĩng hơn lối chơi pool) 25. Solemn / ˈsɒləm / trang nghiêm 26. Swallow / ˈswɒləʊ / nuốt chửng 27. Taste / teɪst / nếm 28. Trend / trend / xu hướng 29. Tune / tjuːn / giai điệu . CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS 1. By far dùng để nhấn mạnh so sánh hơn nhất của tính từ 2. Describe sth as miêu tả cái gì như thế nào 3. Dip into đọc lướt, đọc các ý chính 4. Entry qualification tiêu chuẩn đầu vào, tiêu chuẩn để cĩ thể tham gia 5. Fish tank bể cá 6. Form of entertainment hình thức giải trí 7. Glass engraving sự khắc hình lên đồ thủy tinh 8. Hard-to-pick-up-again khơng thể đọc tiếp (miêu tả sách khơng hay) 9. Hard-to-put-down khơng thể đặt xuống (miêu tả sách hay) 10. Here and there đây đĩ, khắp nơi 11. Home based ở nhà, trong nhà 12. In fact thực tế là, thực ra là 13. Indulge in say mê, say sưa
  38. 14. Keep sb occupied làm ai bận rộn 15. Lull sb to sleep ru ai ngủ 16. On offer được bày bán; được giao bán, quảng cáo 17. Once in a while thỉnh thoảng 18. Pick up chọn, lấy ra 19. A sequence of sth một chuỗi, một dãy; cảnh quay 20. Set sth in motion cho cái gì chuyển động liên tục 21. Source of knowledge nguồn cung cấp kiến thức 22. Source of pleasure nguồn giải trí 23. Spectator sport mơn thể thao cĩ đơng người xem 24. Stamp collector người sưu tầm tem 25. Take part in tham gia, tham dự 26. Television set cái ti vi 27. Television viewing time thời gian xem truyền hình 28. Wake sb up đánh thức ai dậy 29. All work and no play makes jack a nếu chỉ làm mà khơng chơi thì bạn sẽ thấy chán và dull boy người khác cùng chán bạn. (ngạn ngữ Anh). TÊN CÁC LOẠI SÁCH 1. Biography tiểu sử 2. Comic book truyện tranh 3. Craft book sách dạy kỹ thuật (đan, thêu, khắc ) 4. Fiction book truyện viễn tưởng 5. Novel tiểu thuyết 6. Romance truyện tình cảm lãng mạn 7. Science fiction book truyện khoa học viễn tưởng 8. Thriller truyện trinh thám; truyện giật gân, li kỳ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. The boy dipped the book and then placed it on the table. A. on B. in C. onto D. into 2. The atmosphere at a funeral is usually quite . A. cheerful B. mournful C. careful D. graceful 3. If a book is thought to be "hard-to-put-down", that book is a one. A. good B. bad C. cheap D. expensive 4. He indulged playing computer games so much that he neglected most of his lessons.
  39. A. at B. on C. from D. in 5. This piece of music is the best one I have ever heard. A. by the way B. by all means C. by far D. by accident 6. When her new novel came out, it was described uninteresting. A. like B. as C. with D. for 7. He is an boy with a lot of surprising ideas. A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginatively 8. His research kept him , and he didn't even have time to have lunch. A. occupy B. occupation C. occupied D. occupying 9. There are always a lot of good new films offer at the National Cinema Center. A. to B. of C. about D. on 10. What is the most interesting form of can we find in this city? A. entertains B. entertainment C. entertaining D. entertained 11 Music really helps us our emotions easily to others without our speaking dừectly. A. convert B. conserve C. convey D. concrete 12. The mother tried to lull her baby sleep. A. to B. in C. from D. with 13. He has an avid coin . He always tries to get rare coins at all cost. A. collect B. collection C. collector D. collective 14. The boy jumped joy when he knew he had passed the exam. A. for B. of C. at D. to 15. I have just bought a . The book includes a lot of short stories about a detective who tries to discover the truth about some crimes. A craft book B. novel C. romance D. thriller 16. Football seems to be the most popular sport all around the world. A. audience B. spectator C. onlooker D. viewer 17. He goes fishing in this lake once in a . A. when B. which C. while D. what 18. In Vietnam, almost all of the households have at least a television . A. box B. set C. machine D. bag 19. A lot of leisure activities in this city are . A. basing home B. based home C. home basing D. home based 20. Not only do books provide us with knowledge, but they are also a wonderful of pleasure. A. position B. change C. source D. side
  40. ĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH (BOOKS) Câu Đáp án Giải thích 1. D Dip into: đọc lướt qua Cậu bé đọc lướt qua quyển sách rồi đặt nĩ lên trên bàn. 2. B Mournful: buồn bã, tang thương. Phù hợp với nghĩa của câu: Khơng khí ở một đám tang thì thường là buồn bã. Cheerful: vui tươi; Careful: cần thận; Graceful: duyên dáng 3. A Người ta dùng cụm Hard-to-put-down (khĩ đặt xuống, khĩ ngừng đọc) để miêu tả 1 quyển sách hay. 4. D Indulge in sth: say mê làm gì "Nĩ say mê chơi điện tử trên máy tính đến nỗi nĩ bỏ bê hầu hết các bài học". 5. C dùng By far để nhấn mạnh cho So sánh hơn nhất của Tính từ. Nĩ khơng cĩ nghĩa cụ thể mà chỉ ngầm hiểu là nĩ nhấn mạnh thêm ý của câu đĩ. “Bản nhạc này là bản hay nhất tơi từng nghe" 6. B Describe sth as + adj: đánh giá cái gì như thế nào “Khi cuốn sách mới của bà ấy xuất bản, nĩ được đánh giá là khơng hay". 7. C Imaginative: giàu trí tưởng tượng. Phù hợp với nghĩa của câu: "Cậu ta là 1 cậu bé giàu trí tưởng tượng với nhiều ý tưởng đáng ngạc nhiên". 8. C Keep sb occupied: làm ai bận rộn Nghiên cứu của ơng ấy làm ơng ấy bận rộn, và thậm chí ơng ấy cịn khơng cĩ thời gian ăn trưa. 9. D On offer: được bày ra, cĩ thể mua, để mua. “Luơn cĩ nhiều phim hay để mua vé xem ở Rạp chiếu phim quốc gia". 10. B Form of entertainment: hình thức giải trí. "Cái nào là hình thức giải trí thú vị nhất chúng tơi cĩ thể tìm thấy trong thành phố" ? 11. C Convey: truyền đạt. Convey sth to sb: truyền đạt cái gì đến với ai. “Âm nhạc cĩ thể giúp chúng ta truyền đạt tư tưởng đến người khác một cách dễ dàng mà khơng cần nĩi ra trực tiếp”. 12. A Lull sb to sleep: ru ai ngủ "Người mẹ cố gắng ru đứa con ngủ". 13. C Coin collector: nhà sưu tầm đồng xu. Phù hợp với nghĩa của câu: Ơng ấy là một nhà sưu tầm đồng xu rất say mê. Ơng ấy luơn cố gắng tìm được các đồng xu hiếm bằng mọi giá. Collect: sưu tầm; Collection: bộ sưu tập; Collective: tập hợp. 14. A Jump for joy: nhảy lên vì vui sướng. "Cậu bé nhảy lên vì vui sướng khi biết tin mình đã thi đỗ".
  41. 15. D Thriller: truyện trinh thám. Phù hợp với nghĩa của câu: "Tơi vừa mua 1 quyển truyện trinh thám. Quyển truyện bao gồm các truyện ngắn về 1 người thám tử cố gắng tìm ra sự thật về các tội ác". Craft book: sách dạy kỹ thuật; Novel: tiểu thuyết (nĩi chung); Romance: truyện tình cảm lãng mạn 16. B Spectator sport: mơn thể thao cĩ đơng người xem. "Bĩng đá dường như là mơn thể thao cĩ đơng người xem phổ biến nhất trên tồn thế giới". 17. C Once in a while: thỉnh thoảng "Thỉnh thoảng ơng ấy đi câu cá ở hồ". 18. B Television set: cái ti vi. "Ở Việt Nam, gần như tất cả các hộ gia đình đều cĩ ít nhất 1 cái ti vi". 19. D Home based: trong nhà, tại nhà. "Nhiều hoạt động giải trí lúc rảnh rỗi ở thành phố này là tại nhà". 20. C Source of pleasure: nguồn giải trí "Sách khơng chỉ cung cấp cho chúng ta kiến thức mà nĩ cịn là nguồn giải trí tuyệt vời".
  42. UNIT 9: CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN WORD 001 Architecture / ˈɑːkɪtektʃə / n. kiểu/ thuật kiến trúc This church acquires a reputation for its architecture. Nhà thờ này nổi tiếng nhờ vào kiểu kiến trúc của nĩ. collocations: - classical, medieval, modem | vernacular | Gothic, Romanesque, etc. | church, domestic, ecclesiastical, landscape, naval, railway - a school/style of architecture other word forms: n. architect adj. architectural adv. architectually WORD 002 Charming /ˈtʃɑːmɪŋ / adj. duyên dáng, yêu kiều, đẹp, quyến rũ His sister is a charming person. Chị gái cơ ấy là một cơ gái duyên dáng. collocations: - be, look, seem | find sb/sth - extremely, really, very | absolutely, altogether, perfectly, quite, thoroughly, utterly | rather | exquisitely other word forms: n. charm adv. charmingly WORD 003 Comprise /kəmˈpraɪz / v. gồm cĩ, bao gồm This collection comprises 25 famous paintings all over the world. Bộ sưu tập này bao gồm 25 bức tranh nổi tiếng trên khắp thế giới. collocations: - be comprised of - comprise something WORD 004 Cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən / adj. n. (thuộc) tồn thế giới, (người) theo chủ nghĩa thế giới London has a cosmopolitan city. London luơn là một thành phố dạng mang tính quốc tế. My boss is a cosmopolitan. Sếp của tơi là một người đã đến nhiều nơi trên thế giới. collocations: - (a) cosmopolitan city | resort - distinctly, truly, very WORD 005 Dense /dens / adj. dày đặc, đơng đúc Hanoi is a dense city. Hà Nội là một thành phố đơng đúc. collocations: - dense forest | wood | woodland | jungle - a dense crowd | population - a dense fog | smoke | fume - a dense covering of something | network of something other word forms: n. density adv. densely
  43. WORD 006 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn / n. đích đến, điểm đến Danang is a must- go destination in Vietnam for foreign tourists. Đối với du khách nước ngồi, Đà Nẵng là nơi nhất định phải đến tại Việt Nam. collocations: - eventual, final, ultimate | favourite, popular | ideal, perfect | intended | holiday, tourist | unknown - arrive at, reach - to a/the| ~ for - (phrases) the country/port/state of destination other word forms: WORD 007 Derelict /ˈderəlɪkt / adj. bị bỏ hoang, bỏ rơi, vơ chủ The house has been derelict for 120 years. Căn nhà đã bị bỏ hoang 120 năm nay rồi. collocations: - be, lie, look, seem, stand - | become | make sth - totally | almost, virtually | partially, partly other word forms: n. derelict WORD 008 Dull /dʌl / adj. xám xịt, trì trệ, tối tăm The small town looks deadly dull in the dark. Thị trấn nhỏ trơng thật tối tăm ảm đạm lúc chiều tà. collocations: - appear, be, look, seem, sound | become, get - make sth | find sth - deadly, extremely, stupefyingly, very - | a bit, a little, fairly, pretty, rather, somewhat | disappointingly other word forms: v. dull WORD 009 Engrave /ɪnˈɡreɪv / v. khắc, trổ, chạm His mother's name was engraved on the silver ring. Tên thân mẫu của anh ta được khắc lên chiếc nhẫn bạc. collocations: - engrave A with B = engrave B on A - (idiom) be engraved on/in your heart, memory, mind, etc.: sẽ luơn được khắc ghi vào tâm trí other word forms: n. engraver WORD 010 Enlighten /ɪnˈlaɪtn / v. soi sáng, làm sáng tỏ, khai sáng He was not enlightened about his past. Anh ta khơng được làm sáng tỏ về quá khứ của mình. collocations: - (formal) enlighten somebody
  44. other word forms: n. enlightenment adj. enlightened WORD 011 Flourish /ˈflʌrɪʃ / n. hưng thịnh, thịnh vượng, sự phát triển tốt She managed her company with a flourish at that time. Thời kỳ đĩ, cơ ta đã lãnh đạo cơng ty phát triển mạnh mẽ. collocations: - final | dramatic, rhetorical, theatrical - end in/with, finish with | start (off) with | sign with - with a ~ - a flourish of trumpets other word forms: v. flourish WORD 012 Glorious /ˈɡlɔːrɪəs / adj. vinh quang, huy hồng, đẹp đẽ Her first movie was about Greece's glorious time. Bộ phim đầu tay của cơ ấy nĩi về thời gian huy hồng của Hy Lạp. collocations: - a glorious victory | time | hero - a glorious summer day other word forms: n. glory adj. gloriously WORD 013 Locate /ləʊˈkeɪt / v. (vị trí) đặt tại, tọa lạc tại, xác định đúng vị trí His coffee shop is located in a crowded busy street. Quán cà phê của anh ấy tọa lạc trên một cung đường rất nhộn nhịp. collocations: - accurately, precisely | quickly | easily - be able/unable to, can/could| try to| fail to - centrally | conveniently, ideally, strategically | physically | abroad - at, between, close to, in, on, near, outside, within, etc. other word forms: n. location adj. local adv. locally WORD 014 Mingle /ˈmɪŋɡl / v. trộn lẫn, hịa vào All of his emotions mingled together when his name was announced. Tất cả cảm xúc của anh ấy hịa vào nhau khi giây phút tên mình được xướng lên. collocations: - freely | together - with WORD 015 Origin /ˈɒrɪdʒɪn / n. nguồn gốc, căn nguyên That some Vietnamese customs have their origins in China is a common thought. Thường thấy ý kiến cho rằng một số phong tục của Việt Nam cĩ nguồn gốc từ Trung Quốc. collocations: - common | doubtful, obscure, unknown | true | ancient, early, primitive | recent immediate | foreign | local | mixed | natural | supernatural | environmental, geographical, historical, intellectual | animal, human, plant, vegetable
  45. - have, share | investigate, trace | owe| explain | reflect - go back to sth, lie in sth - in| of - (phrases) sth’s country of origin | have its origin in sth other word forms: v. originate adj. original adv. originally WORD 016 Reserved /rɪˈzɜːvd / adj. dè dặt She is always reserved when she has to interact with others. Cơ ấy luơn dè dặt khi phải tiếp xúc với người xung quanh. collocations: - be, seem - deeply, extremely, very | quite, rather | naturally WORD 017 Section /ˈsekʃn / adj. khu vực, đoạn cắt ra, lát cắt That section of the house is still being repaired. Khu vực đĩ của ngơi nhà vẫn đang được sửa. collocations: - large, long | short, small | main | personnel | business, finance, travel, etc. (of trong báo) | biology, history, reference, etc. (trong thư viện) | brass, percussion, rhythm, string, wind, woodwind (trong dàn hợp xướng) | cello, hom, etc. (in an orchestra) - devide sth into - section manager - in a | the | under - (phrase) a section of society (?) other word forms: v. section WORD 018 Spacious /ˈspeɪʃəs / adj. rộng lớn, rộng rãi We need a spacious room for our meeting next week. Chúng tơi cần một căn phịng rộng rãi cho buổi gặp mặt vào tuần tới. collocations: - be, feel, look, seem - extremely, very | fairly, quite, reasonably | deceptively, surprisingly other word forms: n. spaciousness, space adv. spaciously WORD 019 Symbol /ˈsɪmbl / n. biểu tượng, vật tượng trưng What does that symbol mean? Biểu tượng đĩ mang ý nghĩa gì? collocations: - clear, dramatic, perfect, potent, powerful, supreme, ultimate | universal | outward, physical, visual | ancient, traditional | national | cultural, military, political | status | written, graphic | linguistic, musical, etc.
  46. - adopt sth as, regard sth as, see sth as, use sth as - bear, be marked with, have] display, show, use| look out for, see| decipher, interpret, understand - denote sth, indicate sth, mean sth, represent sth - in | for other word forms: n. symbolism adj. symbolic v. symbolize adv. symbolically WORD 020 Unspoiled /ʌnˈspɔɪld / adj. nguyên vẹn, khơng bị tổn hại My hometown is still an unspoiled countryside. Quê hương tơi vẫn cịn là một vùng nơng thơn nguyên sơ. collocations: - unspoiled beach | beauty | coastline - | countryside | island other word forms: WORD 021 Vibrant /ˈvaɪbrənt / adj. sơi nổi, đầy khí lực Bangkok is a vibrant city during the night. Bangkok là một thành phố vơ cùng sơi nổi về đêm. collocations: - vibrant personality | - vibrant color | community | culture | economy | neigbourhood other word forms: n. vibrancy adv. vibrantly WORD 022 Well-known /ˈwel nəʊn / adj. nổi tiếng, nổi danh Song Joong Ki, a well-known Korean actor, has got married recently. Diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc Song Joong Ki đã kết hơn gần đây. collocations: - painting | fact | voice of love | performer - people | performer CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. At the point /ət ðə pɔɪnt/ tại điểm 2. Be situated /sɪtʃʊeɪtɪd/ nằm ở 3. Boat trip /bəʊt / chuyến đi bằng tàu thủy 4. By one’s self một mình 5. Car-sickness / kɑ:r ˈsɪknəs / say xe 6. Cave /keɪv/ hang, động 7. Central park /ˈsentrəl pɑːk/ cơng viên trung tâm 8. Co Loa Citadel /kəʊ loa ˈsɪtədəl/ di tích thành cổ loa 9. Cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh 10. Den Hung Remains /den hʌŋ rɪˈmeɪnz/ khu di tích đền hùng
  47. 11. Dynasty /ˈdɪnəsti/ triều đại 12. Flourish /ˈflʌrɪʃ/ hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ 13. Get sunburn /ˈget ˈsʌnbɜːn/ bị cháy nắng 14. Get away /ˈget əˈweɪ/ tránh xa 15. Grassland /ˈɡrɑːslỉnd/ bãi cỏ 16. In the shape of /ɪn ðə ʃeɪp ɒv/ cĩ hình dáng 17. Independence Palace /ˌɪndɪˈpendəns ˈpỉlɪs/ dinh độc lập 18. Occupied /ˈɒkjʊpaɪd/ đã cĩ người 19. On the grounds of /ˈɒn ðə ɡraʊndz ɒv/ trên khu đất 20. Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh vẽ 21. Harbour /ˈhɑːbə/ cảng 22. Have a day off cĩ một ngày nghỉ 23. Have difficulty + Ving khĩ khăn trong việc gì đĩ 24. Ho Chi Minh’s /ˌmɔːsəˈliːəm/ lăng chủ tịch Hồ Chí Minh Mausoleum 25. Hoa Lu capital /ˈkỉpɪtəl/ cố đơ Hoa Lư 26. House of Parliament /haʊz əv ˈpɑːləmənt/ tịa nghị viện 27. Hue imperial City /ɪmˈpɪərɪəl / kinh thành Huế 28. Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ thuộc về đơ thị 29. Pack up /pỉk ʌp/ gĩi ghém 30. Prefer sth to sth else /prɪˈfɜː(r)/ thích một điều gì hơn một điều gì khác 31. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ biểu tượng 32. Reunification Hall /ri:ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn/ dinh thống nhất 33. Sacred /ˈseɪkrɪd/ thiêng liêng 34. Stay the night away ở xa nhà một đêm from home 35. Suitable for sb /suːtəbl/ phù hợp với ai 36. Time was up hết thời gian 37. The Imperial Enclosure /ɪmˈpɪərɪəl ɪnˈkləʊʒə/ tử cấm thành 38. The Statue of liberty /stỉtʃuː əv ˈlɪbəti/ tượng nữ thần tự do 39. The Royal Citadel /ˈrɔɪəl ˈsɪtədəl/ hồng thành 40. Thong Nhat Conference /ˈkɒnfərəns/ hội trường thống nhất 41. Valley of love /ˈvỉli/ thung lũng tình yêu 42. Well-preserved /ˌwel prɪˈzɜːvd/ được bảo tồn tốt
  48. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG 1. Thailand has recently emerged as a tourist . A. attraction B. attractiveness C. attractive D. attractively 2. Vernacular , the simplest form of addressing human needs, is seemingly forgotten in modem architecture. A. symbol B. way C. architecture D. design 3. She warmly welcomed us in a tiny but very room. A. charm B. charming C. charmingly D. charmer 4. That area of the town is mainly of Chinese families. A. contained B. included C. combined D. comprised 5. My sister-in-law is a true . She had experiences in various places all over the world. A. tourist B. cosmopolitan C. traveler D. visitor 6. What is the most populated city in the world? A. dense B. crowd C. densely D. crowded 7. This island is an ideal for cat lovers. A. destination B. department C. faculty D. visitation 8. Several rumors about that house were created after the death of their daughter. A. new B. derelict C. beautiful D. modem 9. Unfortunately, the first day we came back to the town was , which made me fell lazy all day long. A. sunny B. windy C. dull D. dry 10. The day he went away will always be in my mind. A. save B. saved C. engrave D. engraved 11. She is a very helpful friend who me every school subject. A. enlighten B. enlightening C. enlightens D. enlightened 12. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. These kinds of plant can grow well in tropical climate. A. plant B. flourish C. harvest D. exist 13. Dien Bien Phu Battle is one of the most victories in the modem history. A. wonderful B. exciting C. glorious D. tragic 14. When I was young, I went to a primary school. A. location B. locally C. locate D. local 15. At first, no one believed that those two ingredients could well. A. smell B. taste C. mingle D. stir 16 The movie was released in 1964, which gained a lot of controversial sentiments. A. originate B. original C. origin D. originally 17. Even though we have already met at the English club, she was still quite when talking to me. A. energetic B. talkative C. mysterious D. reserved 18. Where did you find that news? - In the sports of a magazine.
  49. A. section B. department C. field D. centre 19. Only our living-room is enough for my niece to play in. A. spaciousness B. spacious C. spaciously D. space 20. Pigeon is the of peace. A. picture B. reflection C. symbol D. character 21. This beach used to be a(n) one until some unsustainable investment damaged the whole area. A. normal B. unspoiled C. good D. quiet 22. Siam Niramit is a must-see show in Bangkok, showing Thai history . A. vibrantly B. vibrant C. vibrancy D. vibrato 23. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. The man on the black suit over there is very famous for his study on applied science. A. handsome B. well-known C. great D. outstanding 24. A man helped her to engrave the silver cup her family name. A. on B. with C. in D. above 25. This kind of Lunar New Year customs is probably from Cambodian culture. A. originated B. original C. origin D. originally
  50. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN (PLACES) Câu Đáp án Giải thích 1. A Attraction: Lơi cuốn, hấp dẫn, trong cụm từ tourist attraction muốn nĩi đến sự lơi cuốn của điểm đến du lịch, câu B “attractiveness” cũng là danh từ (sự hấp dẫn) nhưng khơng phù hợp về nghĩa. 2. C Architecture: kiến trúc trong collocation Vernacular architecture = kiến trúc địa phương. 3. B Charming: Đẹp, hấp dẫn. Câu cần một tính từ, các từ cịn lại khơng phù hợp về từ loại. 4. D Comprise: trong cụm từ be comprised of = bao gồm. Các từ cịn lại cũng cĩ nghĩa bao gồm nhưng khơng kết hợp với of nên khơng chọn. 5. B Cosmopolitan: Người cĩ trải nghiệm nhiều (vì đi nhiều nơi trên thế giới). Phù hợp về nghĩa và câu giải thích phía sau: Cơ ấy cĩ nhiều kinh nghiệm ở nhiều nơi trên thế giới. 6. C Densely: trong cụm từ densely populated city = thành phố cĩ mật độ dân số cao. 7. A Destination: điểm đến, đích đến, collocation ideal destination = điểm đến lý tưởng Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về nghĩa 8. B Derelict: bỏ hoang. Phù hợp về nghĩa khi đề cập đến căn nhà bỏ hoang bị đồn đại trong quá khứ (mang nghĩa tiêu cực) = dereclict house. Các đáp cịn lại mang nghĩa tích cực. 9. C Dull: ảm đạm. Phù hợp ngữ cảnh khi cĩ cụm make me feel lazy 10. D Engraved: trong cụm từ be engraved in my mind = luơn khắc sâu trong tâm trí. 11. C Enlightens: làm sáng tỏ. Câu cần một động từ hiện tại chia ở ngơi thứ ba số ít đứng sau đại từ quan hệ who 12. B Flourish = grow well = phát triển tươi tốt). Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về nghĩa. 13. C Glorious: huy hồng. Phù hợp về nghĩa. 14. D Local: địa phương. Câu cần một tính từ để hồn thiện nghĩa của cụm từ local primary school. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về từ loại. 15. C Mingle: hịa, trộn. Phù hợp với ngữ cảnh của câu khi cĩ two ingredients 16. B Original: (thuộc) nguồn gốc. Câu cần một tính từ để hồn thiện cụm chủ ngữ the original movie. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về từ loại. 17. D Reserved: ngại ngùng. Phù hợp về nghĩa và đúng với cấu trúc nhượng bộ (eventhough), hai mệnh đề phải mang nghĩa đối lập nhau. 18. A Section: phần, mục (báo). Phù hợp về nghĩa 19. B Spacious: rộng rãi, thống đãng. Câu cần một tính từ đứng trước enough. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về từ loại. 20. C Symbol: biểu tượng. Phù hợp với nghĩa của câu 21. B Unspoiled: chưa bị tàn phá, cịn nguyên sơ. Phù hợp với ngữ cảnh của câu 22. A Vibrantly: sơi nổi, đầy hứng thú. Câu cần một trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ show. 23. B Well-known = famous = nổi tiếng. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về nghĩa. 24. B With: trong cụm engrave A with B = khắc lên thứ gì cái gì đĩ
  51. 25. A Originated: trong cụm từ originate from = xuất phát từ đâu đĩ
  52. UNIT 10: CHỦ ĐỀ CƠNG NGHỆ WORD 001 Adjust /əˈdʒʌst / v. điều chỉnh, chỉnh sửa If students find the lesson too difficult, she needs to adjust her syllabus. Nếu học sinh cảm thấy bài giảng quá khĩ hiểu, cơ ấy cần phải điều chỉnh lại giáo án. collocations: - slightly | finely | automatically | carefully accordingly | downwards, upwards | quickly, rapidly | gradually, slowly adjust - adjust for | to - be difficult/hard to| need/take time to| try to adjust other word forms: n. adjustment adj. adjustable WORD 002 Calculation /ˌkỉlkjʊˈleɪʃn / n. tính tốn, phép tốn, phép tính According to her doctor's calculation, she still has time. Theo tính tốn của bác sĩ, cơ ấy vẫn cịn thời gian. collocations: - accurate, correct, exact, precise | incorrect, wrong | approximate, rough | complex, detailed | simple | quick, rapid | arithmetical, mathematical | economic, financial calculation - do, make calculation other word forms: n. calculator, calculability v. calculate adj. calculable WORD 003 Convert /kənˈvɜːt / v. chuyển đổi, hốn đổi This bedroom will be converted into a reading room. Phịng ngủ này sẽ được chuyển thành phịng đọc sách. collocations: - convert something into something - convert (from something) (into/to something) - convert somebody (from something) (to something) - (intransitive) convert into/to something other word forms: n. convert, converter adj. convertible convertibility WORD 004 Crash /krỉʃ / v. ngừng hoạt động (đột ngột) My laptop crashed when | was doing my assignment. Máy tính bỗng ngừng hoạt động khi tơi đang viết bài tiểu luận của mình. collocations: - crash into something - crash something into something - crash something adj other word forms: n. crash WORD 005 Data /ˈdeɪtə / n. dữ kiện, dữ liệu, số liệu
  53. To complete the research, data must be collected by students before Monday. Để hồn thành bản báo cáo, học sinh phải thu thập được dữ liệu trước thứ Hai. collocations: - accurate, reliable | comprehensive, detailed, extensive | raw | factual, hard | experimental, | demographic, environmental, financial, geological, historical, technical - acquire, collect, gather, get, obtain | enter, feed in | have, hold, record, store | access, retrieve | analyse, examine, interpret, look at, study | handle, manage, manipulate, process | exchange, share, transfer data - present (sb with) | provide (sb with) - data acquisition, capture, collection | entry, input - in the | about | for | from | on data - (phrases) the acquisition/ handling/ storage, etc. of data, a source of data other word forms: n. datum (singular) WORD 006 Design /dɪˈzaɪn / v. thiết kế, phác thảo Her dream is to design a wedding dress for her own. Mơ ước của cơ ấy là được thiết kế một bộ váy cưới cho riêng mình collocations: - carefully, cleverly | specially, specifically - design for (n) - graphic | computer-aided | architectural, industrial, interior - business, company, consultancy, firm | consultant, engineer, staff, team | centre, department, studio | work | process | program, software | project | ability, expertise, skills - art and design other word forms: n. designer WORD 007 Download /ˌdaʊnˈləʊd / v. tải xuống (từ Internet) Can you show me how to download a video from Youtube? Cậu cĩ thể chỉ cho tớ cách tải xuống một video từ Youtube khơng? collocations: - a computer program | information - download st from other word forms: n. download adj. downloadable WORD 008 Hardware /ˈhɑːdweə / v. ổ cứng, phần cứng (máy tính/thiết bị điện tử) The hardware of this computer is very expensive. Ổ cứng máy tính này rất đắt tiền.
  54. collocations: - computer hardware - design, develop | provide, supply - hardware component, device, product | environment, platform, system | configuration | design, development | company, manufacturer, supplier, vendor WORD 009 Insert /ɪnˈsɜːt / v. lồng vào, lắp ghép vào, đưa (dữ kiện) vào My son is learning how to insert a table on a Microsoft Word document at school. Con trai tơi đang học cách lồng bảng vào một văn bản Word tại trường. collocations: - carefully | gently insert - insert between | in/into | through other word forms: n. insert WORD 010 Interact /ˌɪntəˈrỉkt / v. tương tác, tác động qua lại There are not enough time for a teacher to interact with all children in one lesson. Khơng cĩ đủ thời gian cho một giáo viên để tương tác với tất cả học sinh trong một giờ học. collocations: - closely | directly interact - interact with other word forms: n. interaction adj. interactive adv. interactively WORD 011 Enormous /ɪˈnɔːməs / adj. to lớn The environmental problems in our city are enormous. Những vấn đề về mơi trường tại thành phố là rất lớn. collocations: - enormous problem, amount, interest, cost other word forms: adv. enormously WORD 012 Memory /ˈmeməri / n. trí nhớ, bộ nhớ (máy điện tốn) Have you got enough memory to save these videos? Cậu cịn đủ bộ nhớ để lưu mấy cái video này khơng? collocations: - excellent, good, long, prodigious, retentive | bad, poor, short | long-term, short-term -| visual | photographic - jog, refresh | lose | commit sth to - from ~ | ~ for - in living/recent memory other word forms: v. memorize adj. memorable WORD 013 Multiply /ˈmʌltɪplaɪ / v. nhân thêm, tăng thêm Cigarette smoking multiplies the risk of lung cancer.
  55. Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi. collocations: - fourfold, fivefold, manifold, etc. | endlessly, indefinitely | quickly, rapidly | together, up - multiply A by B - multiply A and B (together) - multiply something other word forms: n. multiplicity WORD 014 Navigate /ˈnỉvɪɡeɪt / v. định vị, tìm đường How do you navigate your way without a compass? Bạn định vị đường như thế nào khi khơng cĩ la bàn? collocations: - accurately, successfully - across, by | through - navigate your way other word forms: n. navigation, navigator, navigability adj. navigational, navigable WORD 015 Occur /əˈkɜː / v. xảy ra, xảy đến, nảy ra When exactly did the accident occur? Chính xác là vụ tai nạn xảy ra khi nào? collocations: - commonly, frequently | infrequently, rarely | sporadically naturally | spontaneously - be likely to, tend to | be unlikely to other word forms: n. occurence WORD 016 Press /pres / v. ấn, nén Press this button to turn off the machine. Ấn nút này để tắt máy. collocations: - firmly, hard | gently, lightly | close/closely | back, down, forward, together, up - against | into | on | to - press sth flat/open/shut WORD 017 Program /ˈprəʊɡrỉm / n. chương trình (máy tính) Apple has launched a new computer program to facilitate the download process Apple vừa tung ra một phần mềm máy tính mới nhằm hỗ trợ quá trình tải ứng dụng. collocations: - computer, software | analysis, database, design, desktop publishing, drawing, graphics, image-editing, page make- up, simulation, spreadsheet, video-editing, word- processing, etc. | shareware - run, use | design, develop, write | download, execute, install, load | uninstall | copy
  56. - program crash | allow sth | contain sth | require sth | create sth | operate, run | close other word forms: v. program n. programmer WORD 018 React /rɪˈỉkt / n. phản ứng The way he reacted to the problem makes me dubious. Cách anh ta phản ứng với vấn đề này khiến tơi nghi ngờ. collocations: - strongly | favourably, positively, sympathetically | adversely, badly, negatively, unfavourably | aggressively, angrily, violently | cautiously, coolly | sharply | appropriately | immediately, instantly | quickly, swiftly | differently | accordingly | automatically, instinctively, spontaneously | physically - tend to | be slow to | not know how to - against | by | to | with other word forms: n. reaction WORD 019 Software /ˈsɒftweə / n. phần mềm Zing mp3 is one of the most popular music-sharing softwares. Zing mp3 là một trong những phần mềm âm nhạc được ưa chuộng nhất. collocations: - computer | application accounting, design, educational, management, music-sharing, etc. | anti-virus | proprietary | pirated software - use, run | design, develop, write | download, install - run - application, package, product, program, system, tool | development, engineering | developer, engineer | company, firm, house other word forms: WORD 020 Store /stɔː / v. lưu trữ Thousands of pieces of data are stored in a computer's memory. Hàng nghìn mẫu dữ liệu được lưu trữ trên bộ nhớ máy. collocations: - carefully, properly, safely | conveniently, easily | electronically - | separately | together | away, up other word forms: n. storage adj. storable WORD 021 Surf /sɜːf / v. lướt (mạng) How often do children surf the Internet nowadays? Trẻ em ngày nay lướt mạng thường xuyên như thế nào? collocations: - surf (something)
  57. - to surf the net other word forms: n. surf WORD 022 Upgrade /ˌʌpˈɡreɪd / v. nâng cấp If you want to run this program, your computer needs upgrading. Nếu bạn muốn chạy chương trình này thì máy tính của bạn cần phải được nâng cấp. collocations: - significantly, substantially | constantly - upgrade from to | with other word forms: n. upgradation CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC 1. A desktop PC /ˈdesktɒp/ máy tính để bàn 2. A gadget /ˈɡỉdʒɪt/ cơng cụ 3. A techie /ˈteki/ người đam mê cơng nghệ 4. Act on /ỉkt, ɒn/ ảnh hưởng 5. Adjust the volume /əˈdʒʌst ðə ˈvɒljuːm/ điều chỉnh âm lượng 6. Air-conditioner /eəkənˈdɪʃənə/ máy điều hịa 7. Authority work /ɔːˈθɒrəti ˈwɜːk/ cơng việc tạo ra các điểm truy cập 8. Camcorder /ˈkỉmkɔːdə/ máy quay phim 9. Cell-phone /Sel fəʊn / điện thoại di động 10. Central processing unit /ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋ/ thiết bị xử lý trung tâm (CPU) 11. Chief source of /tʃiːf sɔːs əv ˌɪnfəˈmeɪʃn̩/ nguồn thơng tin chính information 12. Computer age /kəmˈpjuːtər eɪdʒ/ thời đại máy tính 13. Computer buff /kəmˈpjuːtə bʌf/ người giỏi sử dụng máy tính 14. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn̩/ cấu hình 15. Cord /kɔːd/ rắc cắm tivi 16. Cutting - edge /kʌtɪŋ edʒ/ tiên tiến, dẫn đầu 17. Dial tone /ˈdaɪəl təʊn/ tiếng chuơng điện thoại 18. Gateway /ˈɡeɪtˌweɪ/ cổng kết nối mạng internet 19. Electric cooker /ɪˈlektrɪk ˈkʊkə/ nồi cơm điện 20. Fax machine / fỉks məˈʃiːn/ máy fax 21. Floppy dish /ˈflɒpi dɪʃ/ đĩa mềm 22. Fire service /faɪə ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cứu hỏa 23. High - spec (lap-top) máy tính mạnh, chất lượng cao
  58. 24. Internet security /ˈɪntənet sɪˈkjʊərɪti/ an ninh mạng 25. Intranet / ˈɪntrənet / mạng nội bộ 26. Lightning speed /ˈlaɪtnɪŋ spiːd/ tĩc độ tia chớp 27. Miraculous device /mɪˈrỉkjʊləs dɪˈvaɪs/ thiết bị kỳ diệu 28. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə/ bộ vi xử lý 29. Modem invention /ˈməʊdem ɪnˈvenʃn̩/ phát minh hiện đại 30. Multi-user đa người sử dụng 31. Plug in /plʌɡ ɪn/ cắm vào 32. Public telephone /ˌpʌblɪk ˈtelɪfəʊn/ điện thoại cơng cộng 33. Remote access /rɪˈməʊt ˈỉkses/ truy cập từ xa qua mạng 34. Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa 35. Speed up /spi:d ˈʌp/ tăng tốc, xúc tiến 36. Social media /ˈsəʊʃl ˈmiːdɪə/ mạng xã hội 37. Source code /sɔːs kəʊd/ mã nguồn 38. To back up files /tu bỉk ˈʌp faɪlz/ tạo file dự phịng 39. To be stuck behind a / stʌk/ sử dụng máy tính trong một thời gian computer dài 40. To be used for + Ving/ được dùng để V1 41. To book mark a / ˈweb peɪdʒ/ đánh dấu một trang web webpage 42. To boot up /buːt ʌp/ khởi động 43. To browse websites /braʊz websites/ tìm kiếm trên những website 44. To navigate a website /ˈnỉvɪɡeɪt ə ˈwebsaɪt/ tìm kiếm thơng tin cần thiết trên 45. To go online = to use sử dụng mạng the internet 46. To surf the web /sɜːf web/ lướt web 47. VDU (visual display / kəmˈpjuːtə skriːn/ màn hình máy tinh unit) = Computer screen 48. Video conferencing /ˈkɒnfərənsɪŋ/ cuộc họp qua video 49. Wireless hotspot /ˈwaɪəlɪs / trạm phát wifi 50. Wireless network /ˈwaɪəlɪs ˈnetwɜːk/ mạng khơng dây 51. Word processing /ˈwɜ:d ˈprəʊsesɪŋ/ xử lý văn bản BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
  59. 1. Her final paper needs a few minor . A. adjustments B. adjusts C. adjusting D. adjusted 2. Excuse me, can I use your pocket ? A. calculation B. calculate C. calculator D. calculating 3. What rate will I get if I convert my dongs dollars? A. on B. into C. with D. by 4. I guess you should have your laptop repaired. It is again. A. crash B. crashing C. crashed D. crashes 5. Personal computers can be used as a store of . A. datum B. letters C. data D. information 6. Tom Green, who is a famous architectural , is my uncle-in-law. A designer B. engineer C. doctor D. astronaut 7 Have you that audio from the website yet? I can’t find it in any folders. A. got B. had C. owned D. downloaded 8. What do we call the physical part of a computer system? A. mouse B. software C. hardware D. keyboard 9. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. After finishing your personal information part, please add your comments about our service manners. A. insert B. write C. bonus D. merge 10. When he was at the age of 12, he started his interest in between two chemical elements. A. interact B. interaction C. interactor D. interacting 11. Rumor has it that her husband’s family is rich. A. enormously B. enormous C. enormousness D. enormouslessly 12. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. Have your phone had enough available space for another application? A. area B. zone C. memory D. field 13. What do you get when you multiply 4 3? A. with B. to C. off D. by 14. A person finding the right way during an adventure on the ocean. A. crew B. sailor C. navigator D. captain 15. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. When exactly do the eclipses happen this year? A. come B. occur C. arrive D. visit 16. His team is now working on a new computer which helps users manage their work more efficiently. A. game B. data C. information D. program 17. I couldn’t help laughing when I saw his to the news. A. reaction B. react C. reactivate D. reactivity 18. Her husband used to work in a company located in Silicon Valley. A. floppy disk B. software C. program D. speaker
  60. 19. If you want to open that door, the red button on the left. A. play B. touch C. press D. punch 20. Young generation nowadays spend their time the Internet rather than reading books. A. playing B. surfing C. appearing D. watching 21. Your account needs to be or you are not allowed to download these premium templates. A. renewed B. opened C. restarted D. upgraded 22. A computer’s memory is able to thousands pieces of data. A. store B. get C. have D. make 23. Our website links to more than 100 other sites which offer . A. information B. pages C. clip arts D. documents 24. Some computers have their USB in the back, which is hard to recognize. A. wires B. sockets C. chips D. disks 25. He inserted more papers into his colour and waited to see his first masterpiece. A. computer B. speaker C. printer D. mouse
  61. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ CƠNG NGHỆ (TECHNOLOGY) Câu Đáp án Giải thích 1. A Adjustments: sự điều chỉnh. Câu cần moth danh từ the sau tính từ minor. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về từ loại. 2. C Calculator: trong cụm pocket calculator = là máy tính cầm tay. 3. B Into: trong cấu trúc convert something into something = chuyển đổi sang 4. C Crashed: dừng hoạt đơng. Câu bị động to be crashed = bị dừng đột ngột 5. C Data: tài liệu, dữ liệu. Phù hợp về nghĩa 6. A Designer: trong cụm từ fashion designer = nhà thiết kế thời trang. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp về nghĩa. 7. D Downloaded: trong cấu trúc download something from something = tải cái gì từ đâu xuống 8. C Hardware: ổ cứng (là phần cứng của hệ thống máy tính). Các đáp án khác khác khơng đúng với câu hỏi. 9. A Insert = add = lồng vào, điền thêm vào 10. B Interaction: trong cấu trúc câu interaction between = phản ứng giữa 11. A Enormously: to, lớn Câu cần một phĩ từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ rich. 12. C Memory = space = bộ nhớ (điện thoại). 13. D By: trong cấu trúc multiply A by B = nhân A với B 14. C Navigator: Hoa tiêu (người dẫn đường). Phù hợp về nghĩa trong câu. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp 15. B Occur = happen = xảy ra 16. D Program: trong cụm từ computer program = chương trình máy tính 17. A Reaction: Sự phản ứng. Câu cần một danh từ. Reactivity (khả năng phản ứng) sai vì khơng hợp ngữ cảnh 18. B Software: trong cụm từ software company = Cơng ty phần mềm. 19. C Press: trong cụm từ press a button = ấn nút 20. B Surf: trong cụm từ surf the Internet = Lướt mạng 21. D Upgrade: trong cụm từ upgrade an account = nâng cấp tài khoản 22. A Store: trong cụm từ store data = lưu trữ dữ liệu 23. C Clip arts: các bức tranh hoặc biểu tượng được cung cấp sẵn để người sử dụng cĩ thể dùng trong các tài liệu của mình. Các đáp án cịn lại khơng phù hợp. 24. B Sockets trong cụm từ USB socket = ổ cắm USB 25. C Printer: máy in. Câu cần một danh từ theo sau tính từ colour, và dựa vào cụm inserted more papers (cho thêm giấy vào) để chọn printer hồn thiện nghĩa của câu Anh ta cho
  62. thêm giấy in vào máy in màu