Tiếng Anh 12 - Personal pronouns, possessive pronouns, anu reflexive prunuuns (đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và đại từ phản thân)
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 12 - Personal pronouns, possessive pronouns, anu reflexive prunuuns (đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và đại từ phản thân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_12_personal_pronouns_possessive_pronouns_anu_refle.doc
Nội dung text: Tiếng Anh 12 - Personal pronouns, possessive pronouns, anu reflexive prunuuns (đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và đại từ phản thân)
- MODULE 1 : PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS, ANU REFLEXIVE PRUNUUNS (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân) I. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Đại từ Nhân xưng được dùng chi người, nhóm người, vật hoặc nhóm vật cụ thể; hoặc được dùng để thay thế cho danh từ đã được đề cập khi không cần thiết lập lại. Đại từ nhân xưng được chia làm hai loại: Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subjective personal pronouns) và Đại từ nhân xưng tân ngữ (Objective personal pronouns). NGÔI SỐ ÍT (SINGULAR) SỐ NHIỀU (PLURAL) (PERSON) Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Chủ ngữ Tân ngữ Nghĩa Thứ l I me tôi We us chúng tôi Thứ 2 You you bạn You you các bạn Thứ 3 He him anh ấy They them họ/ chúng She her chị ấy It it nó - Đại từ nhân xưng chủ ngữ được dùng làm chủ ngữ của động từ. Ex: I am an accountant. (Tôi là kế toán viên.) - Đại từ nhân xưng tân ngữ được dùng làm tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ hoặc giới từ. Ex: Mary gave me a dictionary, and I like it very much. (Mary tặng tôi một quyển từ điển, và tôi thích lắm.) We are bored up with him. (Chúng tôi chán anh ta lầm rồi.) • Một số cách dùng của It 1. It được dùng làm chủ ngữ giả (formal subject) hoặc tân ngữ giả (formal object) Ex: It is necessary to learn English. (Học tiếng Anh là cân thiết.) [= Learning English is necessary.] I found it impossible to understand that problem. (Tôi thấy không thể hiểu được vấn đề đó.) 2. It được dùng để chỉ đồ vật, con vật hoặc người khi không cần đề cập đến giới tính. Ex: Look at that house. It is so magnificent. (Nhìn ngôi nhà kia xem. Nó thật tráng lệ.) Who’s that? - It is Peter. (Ai đó? - Đó là Peter.) 3. It được dùng làm chủ ngữ giả khi nói về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, khoảng cách hoặc số đo. Ex: It is often sunny in the dry season. (Trời thường nắng vào mùa khô.) It is 4 o’clock. (Bây giờ là 4 giờ.) How far is it from here to the bus stop? - It is two kilometers. 1
- (Từ đây đến trạm xe buýt bao xa? - 2 kilômét.) 4. It được dùng để nói về một sự việc, một tình huống đã được đề cập. Ex: He failed again. It made him so disappointed. (Anh ấy lại thất bại. Điều này làm anh ấy rất thất vọng.) He cheated me. I will never forget it. (Anh ta lừa tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên điều đó.) 5. It được dùng với động từ to be để nhấn mạnh cho một từ hoặc cụm từ. Ex: It was Tom and Mary that helped us to complete the work. (Chính Tom và Mary đã giúp chúng tôi hoàn thành công việc.) II. Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu (Possessive Adjectives and Possessive Pronouns) Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa I my mine của tôi You your yours của bạn / các bạn He his his của anh ấy She her hers của chị ấy It its x của nó We our ours của chúng tôi They their theirs của họ / chúng * It không có dạng đại từ sở hữu. - Tính từ sở hữu được dùng trước danh từ để chỉ danh từ đó thuộc về người nào, vật nào. Ex: That is my house. (Đó là nhà của tôi.) The dog has just had its breakfast. (Con chó vừa ăn xong bữa sáng của nó.) - Đại từ sở hữu không đứng trước danh từ. Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đứng sau. Ex: Can I borrow your cell phone? I have left mine (= my cell phone) at home. (Tôi mượn điện thoại di động của bạn được không? Tôi bỏ quên điện thoại ở nhà rồi.) - Đại từ sở hữu theo sau of trong sở hữu kép (double possessive) Ex: This is a picture of theirs. (Đây là một trong những tấm ảnh của họ.) [= This is one of their pictures.] III. Đại từ phản thân (Reflexive Pronouns) 2
- Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân Nghĩa I myself tự / chính tôi You yourself tự / chính bạn He himself tự / chính anh ấy She herself tự / chính chị ấy It itself tự / chính nó We ourselves tự / chính chúng tôi You yourselves tự / chính các bạn They themselves tự / chính họ / chúng - Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ (object) khi chủ ngữ và tân ngữ của câu chi cùng một đối tượng. Ex: The gunman killed him as soon as he came in. (Anh ấy vừa bước vào thì bị tên cướp giết chết.) [him = another person] The gunman killed himself as soon as he came in. (Tên cướp tự sát ngay lúc anh ấy bước vào.) [himself = the gunman] - Đại từ phản thân còn được dùng ngay sau đại từ nhân xưng hoặc danh từ để nhấn mạnh - trong trường hợp này đại từ phản thân được gọi là đại từ nhấn mạnh (Emphatic pronouns). Ex: I myself saw him break into the house. (Chính tôi thấy hắn đột nhập vào nhà.) The customer wanted to talk to the manager himself. (Khách hàng muốn nói chuyện với chính giám đốc.) - BY + Đại từ phản thân = alone, without any help Ex: John did all things by himself (= without any help). (Một mình John làm hết mọi việc.) MULTIPLE CHOICE Choose a, b, c, or d that best completes the sentence. 1. What are ___ doing? - ___ am doing ___ homework. A. you /I / my B. your / Myself / I C. yourself / I / mine D. yours / Mine / me 2. ___ ideas are different from ___ , but I am sure ___ are still good friends. A. You / my / our B. Yours / I / us C. Your / mine / we D. Yourself / my / we 3. I cannot lend you ___ laptop. I need it ___ A. my / myself B. mine / me C. myself / me D. me / my 4. Although we are best friends, my ideas are different from ___ A. he B. his C. him D. himself 5. She is not as clever as ___ expect. A. we B. our C. ours D. us 6. The girl looked at ___ in the mirror and smiled. 3
- A. she B. herself C. hers D. she’s 7. Sometimes ___ feel envious of what ___ have. A. we / they B. we / them C. our / their D. us / they 8. Your new dress looks the same as ___. A. I B. my C. mine D. myself 9. - Who helped ___ with the work? - They did it ___ A. their / they B. they / them C. they / theirs D. them / themselves 10. The dog often waves ___ tail whenever Bob comes home. A. it B. it’s C. itself D. its 11. I am as tall as ___ is. A. he B. him C. his D. himself 12. Everyone has ___ own responsibility. A. my B. your C. his D. its 13. Those children show ___ special interest in painting. A. its B. their C. his D. our 14. AIDS is dangerous. ___ has not been able to be cured up to the present time. A. They B. It C. Themselves D. Its 15. Several animals are in danger of extinction. We should find ways to protect ___. A. us B. them C. ourselves D. themselves 16. I think your son is old enough to go to school by ___. A. he B. his C. him D. himself 17. He bought that car 5 years ago but ___ still looks new. A. it B. itself C. he D. himself 18. Mary is independent. She likes doing things on ___ own. A. she B. her C. herself D. hers 19. My house is smaller than ___. A. Peter B. he C. him D. Peter’s 20. Each nation has ___ own language. A. it B. itself C. its D. it’s 21. Johnny’s got the apartment to ___ next week. A. his B. he C. him D. himself 22. Mary can teach ___ to use a computer. A. herself B. she C. hers D. she’s 23. The English understand each other, but I do not understand ___ A. they B. he C. them D. him 24. Each of ___ will have to be on duty one day a month. 4
- A. we B. us C. our D. ourselves 25. Mumps is usually caught by children. ___ causes a mild fever and painful swelling of the glands in the neck. A. It B. They C. He D. She 26. My name is John. What is ___? A. yourselves B. your C. yours D. yourself 27. On the night of 14 April 1912, during ___ first voyage, the Titanic hit an iceberg and sank two hours and forty minutes later. A. his B. her C. their D. our 28. My grandmother left Jane and ___ her farm. A. I B. mine C. my D. me 29. His knowledge of foreign languages is wide ___ helps him a lot in his work. A. You B. They C. It D. He 30. Peter earns more money than ___ do. A. I B. me C. myself D. mine 31. Nobody in the neighborhood, not even ___, expected that a riot would break out. A. he B. him C. his D. he’s 32. The only students in the classroom this morning were John and ___ A. I B. me C. my D. mine 33. I don’t want anybody but ___ to work on this project. A. she B. her C. hers D. she’s 34. I really don’t appreciate ___ walking late into class every morning. A. you B. your C. yours D. yourself 35. The principal made Tom and ___ repair the damage to the auditorium wall. A. I B. my C. me D. mine 36. Josie, Mary, and ___ rode their bikes all the way to New Hampshire. A. he B. him C. his D. he’s 37. Who else could have taken it other than ___? A. he B. him C. his D. he’s 38. Most teenagers long for the day when ___ will get their driving license and the freedom that comes with ___ A. they / them B. it / them C. it / they D. they / it 39. Where can we meet? - ___ up to you. A. It’s B. It C. Its D. Itself 40. I will try ___ best to help ___. A. mine / your B. my / you C. me / yours D. I / you 41. My wife has become crippled by arthritis. She is embarrassed to ask the doctor about ___. A. them B. it C. her D. his 5
- 42. Education gets everywhere these days, doesn’t ___? A. they B. them C. its D. it 43. There are some bottles of wine on the shelf. ___ for the party tomorrow. A. He is B. You are C. They are D. It is 44. We are not sure who is driving, but it might be ___. A. she B. her C. hers D. herself 45. They collected the evidence all by___. A. they B. their C. theirs D. themselves 46. There were marks on the snow but ___ unrecognizable. A. it was B. they were C. it is D. they are 47. I am not good at mathematics. ___ difficult. A. lam B. It is C. They are D. He is 48. - Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about ___. A. it B. you C. them D. myself 49. Let’s go to her party. ___ is rude to turn down ___ invitation. A. She / mine B. He / its C. It / her D. She / my 50. One of the local people told her daughter to write ___ a letter to thank for ___ help. A. ourselves / we B. we / ours C. our / us D. us / our 6