TIếng Anh 12 - Cụm động từ

doc 23 trang hoaithuong97 18941
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "TIếng Anh 12 - Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng_anh_12_cum_dong_tu.doc

Nội dung text: TIếng Anh 12 - Cụm động từ

  1. CỤM ĐỘNG TỪ A. SOME USEFUL PHRASAL VERBS STT CỤM ĐỘNG TỪ NGHĨA 1 ▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu % ▪ Ask about ▪ hỏi về ▪ Ask after ▪ hỏi thăm 2 ▪ Ask for ▪ xin ▪ Ask sb out ▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi ▪ Break away ▪ trốn thoát, thoát khỏi ▪ Break down ▪ hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu ▪ Break in ▪ xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện 3 ▪ Break off with sb ▪ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai ▪ Break out ▪ bùng nổ, bùng phát ▪ Break up ▪ chia lìa, chia ly, chia tay ▪ Break into ▪ đột nhập vào ▪ Bring about ▪ làm xảy ra, dẫn đến, gây ra ▪ Bring back ▪ đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ ▪ Bring down ▪ hạ xuống, làm tụt xuống ▪ Bring forward ▪ đưa ra, nêu ra, đề ra ▪ Bring in ▪ đưa vào, mang vào ▪ Bring off ▪ thành công 4 ▪ Bring on ▪ dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi ▪ Bring out ▪ đưa ra, làm nổi bật ▪ Bring over ▪ thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ ▪ Bring round ▪ làm cho tỉnh lại ▪ Bring round to ▪ làm cho thay đổi ý kiến theo ▪ Bring through ▪ giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo ▪ Blow about ▪ lan truyền, tung ra ▪ Blow down ▪ thổi ngã, làm đổ rạp xuống ▪ Blow in ▪ thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình 5 ▪ Blow off ▪ thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí ▪ Blow out ▪ thổi tắt ▪ Blow over ▪ bỏ qua, quên đi ▪ Blow up ▪ bơm căng lên 6 ▪ Catch on ▪ nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
  2. ▪ Catch out ▪ bất chợt bắt được ai đang làm gì ▪ Catch up ▪ đuổi kịp, bắt kịp ▪ Call out ▪ gọi to ▪ Call on/upon ▪ kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm ▪ Call for ▪ gọi, tìm đến ai để lấy cái gì 7 ▪ Call at ▪ dừng lại, đỗ lại, ghé thăm ▪ Call in ▪ mời đến, triệu đến ▪ Call off ▪ hoãn lại, đình lại ▪ Call up ▪ gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ ▪ Come about ▪ xảy ra, xảy đến ▪ Come across ▪ tình cờ gặp ▪ Come after ▪ theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục ▪ Come against ▪ đụng phải, va phải ▪ Come apart ▪ tách lìa ra, bung ra 8 ▪ Come at ▪ nắm được, xông vào ▪ Come away ▪ đi xa, đi khỏi ▪ Come back ▪ quay trở lại ▪ Come between ▪ can thiệp vào, xen vào ▪ Come by ▪ đi qua, kiếm được, vớ được ▪ Come down ▪ sa sút, xuống dốc ▪ Come down on/upon ▪ mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt ▪ Come down with ▪ mắc bệnh ▪ Come in ▪ đi vào ▪ Come in for ▪ có phần, nhận lấy ▪ Come into ▪ được hưởng, thừa kế ▪ Come off ▪ được thực hiện, được hoàn thành ▪ Come on ▪ đi tiếp, đi tới, tiến lên ▪ Come out ▪ lộ ra, xuất bản ▪ Come over ▪ trùm lên, bao trùm ▪ Come round ▪ hồi phục ▪ Come up ▪ xảy ra ▪ Come up with ▪ nảy ra, tìm ra ý tưởng ▪ Come up to ▪ đạt tới mong đợi ▪ Cut away ▪ cắt, chặt đi ▪ Cut back ▪ tỉa bớt, cắt bớt 9 ▪ Cut down ▪ chặt, đốn ▪ Cut in ▪ nói xen vào, chen ngang ▪ Cut off ▪ cắt, cúp, ngừng hoạt động
  3. ▪ Cut out ▪ cắt ra, bớt ra ▪ Cut up ▪ chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc ▪ Cut down on ▪ cắt giảm ▪ Carry away ▪ mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say ▪ Carry off ▪ chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được 10 ▪ Carry on ▪ tiếp tục ▪ Carry out ▪ thực hiện, tiến thành ▪ Carry over ▪ mang sang bên kia ▪ Carry through ▪ hoàn thành, vượt qua ▪ Drop across ▪ tình cờ, ngẫu nhiên gặp ▪ Drop off ▪ lần lượt bỏ đi 11 ▪ Drop in ▪ tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm ▪ Drop on ▪ mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt ▪ Drop out ▪ bỏ cuộc, bỏ giữa chừng ▪ Die of ▪ chết vì bệnh gì ▪ Die for ▪ hi sinh cho cái gì 12 ▪ Die down ▪ chết dần, chết mòn ▪ Die off ▪ chết lần lượt ▪ Die out ▪ tuyệt chủng ▪ Do away with ▪ bãi bỏ, thủ tiêu ▪ Do by ▪ xử sự, đối sử 13 ▪ Do over ▪ làm lại, bắt đầu lại ▪ Do up ▪ trang trí, sửa lại ▪ Fall out of ▪ rơi ra khỏi ▪ Fall back ▪ ngã ngửa, rút lui ▪ Fall back on ▪ phải cần đến, phải dùng đến ▪ Fall behind ▪ thụt lùi, tụt lại ▪ Fall down ▪ rơi xuống, thất bại ▪ Fall for ▪ mê tít, bị bịp, chơi xỏ 14 ▪ Fall in with ▪ tán đồng theo quan điểm của ai ▪ Fall off ▪ giảm sút, suy đồi ▪ Fall on ▪ tấn công ▪ Fall out ▪ cãi nhau, bất hòa, xõa tóc ▪ Fall over ▪ ngã lộn nhào ▪ Fall through ▪ hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào ▪ Fall to ▪ bắt đầu
  4. ▪ Fall under ▪ được liệt vào, chịu ảnh hưởng của ▪ Fill in ▪ điền đầy đủ thông tin 15 ▪ Fill out ▪ làm căng ra, làm to ra, mập ra ▪ Fill up ▪ đổ đầy, lấp đầy ▪ Get across ▪ giải thích rõ ràng ▪ Get around ▪ đi vòng qua ▪ Get at ▪ nắm được ▪ Get away ▪ đi khỏi, đi xa ▪ Get back ▪ lùi lại, trở lại ▪ Get behind with st ▪ chưa hoàn thành một việc gì đó ▪ Get behind ▪ ủng hộ ▪ Get by ▪ xoay sở để sống/làm một việc gì đó ▪ Get down ▪ đi xuống 16 ▪ Get on ▪ đi lên, tiến bộ, lên xe ▪ Get off ▪ xuống xe ▪ Get off with sb ▪ làm thân, ve vãn ai ▪ Get out ▪ đi ra ngoài ▪ Get over ▪ vượt qua, khắc phục, khỏi ▪ Get round ▪ bình phục, khỏi ▪ Get through ▪ hoàn thành, làm xong ▪ Get up ▪ thức dậy ▪ Get down to Ving ▪ bắt đầu nghiêm túc làm gì ▪ Give away ▪ cho, trao, phát ▪ Give back ▪ hoàn lại, trả lại ▪ Give in ▪ nhượng bộ, chịu thua 17 ▪ Give off ▪ tỏa ra, phát ra ▪ Give out ▪ chia, phân phối, cạn kiệt ▪ Give over ▪ thôi, chấm dứt, trao tay ▪ Give up ▪ từ bỏ ▪ Go across ▪ đi qua, băng qua ▪ Go after ▪ theo sau, tán tỉnh ▪ Go against ▪ làm trái ý muốn của ai ▪ Go ahead ▪ tiến lên, thăng tiến 18 ▪ Go along ▪ tiến triển, tiếp tục ▪ Go along with ▪ đi cùng ▪ Go away ▪ đi xa ▪ Go back ▪ trở về ▪ Go by ▪ đi qua, trôi qua
  5. ▪ Go in for ▪ tham gia, ham, mê ▪ Go into ▪ xem xét, nghiên cứu ▪ Go off ▪ đổ chuông, nổ tung, thiu thối ▪ Go on ▪ tiếp tục ▪ Go out ▪ mất điện, ra ngoài, đi chơi ▪ Go over ▪ ôn lại, xem lại, soát lại ▪ Go through ▪ xong, thành công, qua ▪ Go up ▪ tăng lên ▪ Go down ▪ giảm xuống ▪ Go with ▪ đi với ▪ Hold back ▪ ngăn lại ▪ Hold down ▪ giữ ▪ Hold forth ▪ đưa ra, nêu ra ▪ Hold in ▪ nén lại, kìm lại 19 ▪ Hold off ▪ giữ không cho lại gần, nán lại ▪ Hold on ▪ nắm chặt, giữ chặt ▪ Hold out ▪ đưa ra ▪ Hold over ▪ đình lại, hoãn lại ▪ Hold up ▪ tắc nghẽn ▪ Hang about ▪ đi lang thang, đi la cà, sắp đến ▪ Hang back ▪ do dự, lưỡng lự ▪ Hang behind ▪ tụt lại đằng sau 20 ▪ Hang down ▪ rủ xuống, xòa xuống ▪ Hang on ▪ dựa vào, bám vào ▪ Hang out ▪ đi lang thang, la cà ▪ Hang up ▪ treo lên ▪ Keep away ▪ để ra xa, cất đi ▪ Keep back ▪ giữ lại, cản lại, cầm lại ▪ Keep down ▪ nén lại ▪ Keep from ▪ nhịn, kiêng ▪ Keep in with ▪ thân thiện với ai 21 ▪ Keep up with ▪ theo kịp, đuổi kịp ▪ Keep off ▪ tránh ra ▪ Keep on ▪ tiếp tục ▪ Keep under ▪ đè nén, thống trị ▪ Keep up ▪ giữ vững, giữ không cho đổ ▪ Look about ▪ đợi chờ 22 ▪ Look after ▪ chăm sóc
  6. ▪ Look at ▪ ngắm nhìn ▪ Look away ▪ quay đi ▪ Look back ▪ quay lại, ngoái cổ lại ▪ Look back upon ▪ nhìn lại cái gì đã qua ▪ Look down ▪ nhìn xuống ▪ Look down on ▪ coi thường ▪ Look up to ▪ kính trọng ▪ Look for ▪ tìm kiếm ▪ Look forward to ▪ mong đợi ▪ Look in ▪ nhìn vào, ghé qua thăm ▪ Look into ▪ xem xét kĩ, nghiên cứu ▪ Look on ▪ đứng xem ▪ Look out ▪ để ý, coi chừng ▪ Look out for st ▪ chông chừng cái gì ▪ Look over ▪ xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua ▪ Look round ▪ nhìn quanh ▪ Look through ▪ lờ đi, xem lướt qua ▪ Look up ▪ nhìn lên, tra cứu ▪ Lay aside ▪ gác sang một bên, không nghĩ tới ▪ Lay down ▪ để xuống, xác lập, đề ra ▪ Lay for ▪ nằm đợi ▪ Lay in ▪ dự trữ, để dành 23 ▪ Lay sb off ▪ cho ai nghỉ việc ▪ Lay on ▪ đánh, giáng đòn ▪ Lay out ▪ sắp đặt, bố trí, đưa ra ▪ Lay over ▪ trải lên, phủ lên ▪ Let by ▪ để cho đi qua ▪ Let down ▪ làm cho ai đó thất vọng ▪ Let in ▪ cho vào 24 ▪ Let off ▪ tha thứ ▪ Let on ▪ để lộ, tiết lộ ▪ Let out ▪ để cho đi ra, để cho chạy thoát ▪ Let up ▪ dịu, ngớt ▪ Make after ▪ theo đuổi ▪ Make against ▪ bất lợi, có hại cho 25 ▪ Make at ▪ tiến tới, tấn công ai ▪ Make away ▪ vội vàng ra đi ▪ Make away with ▪ hủy hoại, thủ tiêu, giết
  7. ▪ Make off ▪ chuồn, cuốn gói ▪ Make off with ▪ ăn cắp ▪ Make out ▪ hiểu ▪ Make over ▪ chuyển, nhượng ▪ Make up ▪ trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hòa ▪ Make for ▪ tiến về hướng ▪ Make up of ▪ bao gồm ▪ Make use of ▪ lợi dụng ▪ Make up for ▪ bù lại ▪ Pass away ▪ qua đời ▪ Pass sb/st by ▪ lờ đi, làm ngơ ▪ Pass for ▪ được coi là, có tiếng là ▪ Pass off ▪ mất đi, biến mất (cảm giác) ▪ Pass on ▪ truyền lại 26 ▪ Pass out ▪ mê man, bất tỉnh ▪ Pass over ▪ băng qua ▪ Pass round ▪ chuyền tay, chuyền theo vòng ▪ Pass through ▪ trải qua, kinh qua ▪ Pass up ▪ từ bỏ, khước từ ▪ Pick at ▪ chế nhạo, chế giễu, rầy la 27 ▪ Pick off ▪ nhổ đi ▪ Pick up ▪ nhặt, đón ▪ Put aside ▪ để dành, gạt sang một bên ▪ Put back ▪ để lại (chỗ cũ) ▪ Put by ▪ lảng tránh ▪ Put down ▪ đặt xuống ▪ Put in ▪ đệ đơn ▪ Put in for ▪ đòi, yêu sách 28 ▪ Put off ▪ hoãn ▪ Put on ▪ mặc(quần áo), đội(mũ), đi(giày) ▪ Put out ▪ dập tắt ▪ Put through ▪ hoàn thành, xong xuôi ▪ Put up ▪ dựng lên ▪ Put sb up ▪ cho ai đó ở nhờ ▪ Put up with ▪ chịu đựng ▪ Take after = look like ▪ giống 29 ▪ Take along ▪ mang theo, đem theo ▪ Take away ▪ mang đi, lấy đi
  8. ▪ Take back ▪ lấy lại, mang về ▪ Take down ▪ tháo xuống, hạ xuống ▪ Take in ▪ hiểu, lừa gạt ▪ Take off ▪ cởi, cất cánh ▪ Take on ▪ đảm nhiệm, thuê mướn ▪ Take out ▪ nhổ (cây, răng), đổ (rác) ▪ Take over ▪ tiếp quản, kế tục ▪ Take to ▪ thích ▪ Take up ▪ tiếp tục một công việc bỏ dở ▪ Turn away ▪ ngoảnh mặt đi ▪ Turn back ▪ quay lại ▪ Turn down ▪ vặn nhỏ, từ chối ▪ Turn into ▪ biến thành ▪ Turn off ▪ tắt đi 30 ▪ Turn on ▪ bật lên ▪ Turn out ▪ hóa ra ▪ Turn over ▪ lật, dở ▪ Turn up = show up = ▪ đến, xuất hiện arrive ▪ Try on ▪ thử đồ 31 ▪ Try out = test ▪ kiểm tra xem có hoạt động được hay không ▪ Tell against ▪ nói điều chống lại ▪ Tell off ▪ rầy, la mắng 32 ▪ Tell on ▪ mách ▪ Tell over ▪ đếm ▪ See about ▪ đảm đương 33 ▪ See after ▪ săn sóc, để ý tới ▪ See off ▪ tiễn ▪ Set against ▪ so sánh, đối chiếu ▪ Set apart ▪ dành riêng ra ▪ Set back ▪ vặn chậm lại 34 ▪ Set down ▪ ghi lại, chép lại ▪ Set off/out ▪ khởi hành ▪ Set up ▪ thành lập ▪ Stay away ▪ không đến, vắng mặt 35 ▪ Stay in ▪ không ra ngoài ▪ Stay out ▪ ở ngoài, không về nhà
  9. ▪ Stay on ▪ ở lâu hơn dự định ▪ Stay up ▪ thức ▪ Stand by ▪ đứng cạnh ▪ Stand for ▪ viết tắt, tượng trưng cho ▪ Stand in ▪ đại diện cho ▪ Stand in with ▪ vào hùa, cấu kết với ▪ Stand off ▪ tránh xa, lảng xa 36 ▪ Stand on ▪ giữ đúng, khăng khăng đòi ▪ Stand out ▪ nổi bật ▪ Stand over ▪ bị hoãn lại ▪ Stand up ▪ đứng dậy ▪ Stand up for ▪ về phe, ủng hộ ▪ Stand up to ▪ dũng cảm đương đầu ▪ Run after ▪ theo đuổi ai ▪ Run against ▪ đi ngược lại, chống đối, phản đối ▪ Run along ▪ rời đi, tránh ra xa ▪ Run down ▪ hao mòn, tiền tụy 37 ▪ Run out ▪ cạn kiệt ▪ Run out of ▪ hết sạch cái gì ▪ Run on ▪ chạy bằng cái gì ▪ Run over ▪ cán lên, đè lên ▪ Run through ▪ tiêu xài phung phí ▪ Watch after ▪ dõi theo, nhìn theo ▪ Watch for ▪ chờ, đợi 38 ▪ Watch out ▪ đề phòng, coi chừng ▪ Watch over ▪ trông nom, canh gác ▪ Wear away ▪ làm mòn dần, làm mất dần ▪ Wear down ▪ làm kiệt sức dần 39 ▪ Wear off ▪ làm mòn mất ▪ Wear out ▪ làm rách, làm sờn, làm mệt lử ▪ Wipe at ▪ quật, giáng cho một đòn 40 ▪ Wipe away ▪ tẩy, lau sạch ▪ Wipe out ▪ xóa sạch 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu có file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip
  10. ?usp=sharing B. PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: I've been really___about that fight I had with my teacher. I wish I could take back a lot of the things I said. A. beating myself up B. making up my mind C. pick myself up D. give myself up Question 2: Our refrigerator___just a month after the guarantee had expired. A. broke off B. broke up C. broke into D. broke down Question 3: A man was arrested for___the White House in November 2017. A. backing down B. breaking into C. bringing off D. bargaining for Question 4: Mary met her second husband not long after her first marriage___. A. broke in B. broke down C. broke up D. broke off Question 5: The meeting appeared to be going well until Sarah___the issue of holiday pay. A. brought about B. brought up C. brought off D. brought on Question 6: Ten years of incompetent government had___the virtual collapse of the country's economy. A. brought about B. backed down C. bom out D. brought off Question 7: David is totally dedicated and___the best in his pupils. A. brings back B. brings down C. brings round D. brings out Question 8: The United States___some 150,000 military reservists when the war broke out. A. came about B. caught on C. called up D. carried out Question 9: Rachel was nervous about giving a talk to her colleagues, but she___ very well. A. carried it off B. counted on C. came around D. cooked up Question 10: Mark invented a new game, but it never really___with people. A. called for B. caught on C. cut off D. came across Question 11: Can you tell me how the problem___in the first place? A. fell through B. brought round C. got out D. came about Question 12: Police said they arrested Maria because her evidences did not___. A. called up B. get up C. add up D. checked up
  11. Question 13: The government's economic policies have___a lot of criticisms in many quarters of the country. A. got rid of B. come in for C. done away with D. taken away from Question 14: What the problem___is whether the consumers can accept to pay more for a higher quality product. A. comes down to B. puts up with C. comes in for D. falls back on Question 15: If you___a problem or difficulty, let us know and we'll help out. A. come up with B. come down to C. come up to D. come up against Question 16: They had been selling stolen cars for years before the police ___them. A. did away with B. caught up with C. put up with D. came up with Question 17: Sarah___some old photographs when she was cleaning up the bookshelf. A. came off B. came about C. came across D. came down Question 18: John___a new idea for increasing sales. A. came up with B. came down to C. came up against D. came in for Question 19: Don’t forget to leave your room keys at reception when you___. A. check in B. break out C. break in D. check out Question 20: Robert___a story about his car having broken down. A. cooled down B. cooked up C. counted on D. cut off Question 21: Don't___Lisa because she is a compulsive liar. A. come in B. cool down C. count on D. cook up Question 22: He___coffee, alcoholic drink and ate a balanced diet. A. got on with B. looked up to C. made up for D. cut down on Question 23: Carol’s performance didn't really___her usual high standard. A. come down to B. get round to C. come up to D. feel up to Question 24: One of the goals of the campaign is to___the enemy from its supplies. A. cut down B. cut off C. get down D. go off Question 25: People think it's time we___nuclear weapons because of their fierce destruction. A. did away with B. took away from C. came in for D. got up to Question 26: We can't___the help of your organization. A. drop by B. dole out C. do without D. dress up Question 27: You needn’t___to go shopping - jeans and a T-shirt are fine. A. dress up B. drop off C. dole out D. drop by Question 28: Jack___the parent’s house to ask for money this morning. A. looked at B. dropped by C. stood for D. took up
  12. Question 29: Just as I was___, a strange thought entered my head. A. adding up B. following up C. coming off D. dropping off Question 30: The president wants his ministers to concentrate on implementing policy, not___on. A. picking it up B. getting it out C. drawing it up D. looking it up Question 31: Pensioners have been___millions of pounds as a result of the changes. A. done out ofB. got rid ofC. run out ofD. got out of Question 32: When the company was out of business, we had to___our savings. A. feel up toB. keep up withC. run out ofD. fall back on Question 33: Would you like to go to the party tonight? I really don't___it. A. come down toB. feel up toC. get round toD. face up to Question 34: I think you should___your phone call with an email or a letter. A. draw up B. break up C. follow upD. show up Question 35: Our plans___because of lack of money. A. fell throughB. went through C. saw throughD. broke through Question 36: Many buildings in the old part of the city are___. A. breaking downB. falling down C. going downD. calming down Question 37: No matter how hard she tried, she always___the other swimmers in the races. A. fell behindB. passed awayC. got overD. pulled through Question 38: She'd been seeing the boy for a while, but didn't want her parents to___. A. get outB. come outC. break outD. find out Question 39: The voices became louder and closer and then___again. A. washed awayB. turned awayC. faded awayD. moved away Question 40: It is difficult to access funding before the elements of an outline business plan have been___. A. figured outB. broken outC. come outD. got out Question 41: My parents are travelling across Asia by train and are planning to ___in Tokyo. A. wake up B. end up C. get upD. draw up Question 42: It is important that you___your colleagues. A. get rid of B. look up to C. look down onD. get on with Question 43: We___our unwelcome guests by saying we had to go to bed. A. took away from B. fell back onC. got rid ofD. did away with Question 44: Tom forgot to take an umbrella when he___. I hope it doesn't rain.
  13. A. went out B. went down C. went offD. went away 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu có file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip ?usp=sharing Question 45: When Anna was a student at high school, she usually___some sorts of trouble. A. got on withB. got down toC. got along withD. got up to Question 46: The meeting's not due to start for another five minutes but we're all here, so let's___business. A. get ahead ofB. get down toC. get away withD. get back into Question 47: It is been at the back of my mind to call Annie for several days now, but I haven't___it yet. A. got round to B. got along with C. got back at D. got down on Question 48: Spain last week and Germany this week - he___wherever he likes. A. gets away B. gets backC. gets around D. gets behind Question 49: People believe he's guilty of the robbery, but it looks like he's going to ___it. A. get away from B. get behind with C. get down on D. get away with Question 50: Laura doesn’t know right now, but she will___you as soon as she has information. A. get back together B. get back to C. get on at D. get through to Exercise 1.2: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: Sam tried calling his mobile phone but she couldn't___. A. get through B. get round C. get over D. get back Question 2: I'm not___any plot surprises, read the reviews in the paper if you want to know them. A. giving off B. giving out C. giving up D. giving away Question 3: She___her job as an event manager to become a self-employed baker. A. gave up B. gave away C. gave over D. gave off Question 4: At the end of the race his legs___and he collapsed on the ground. A. gave off B. gave in C. gave out D. gave onto Question 5: People___their lives as usual despite the threat of conflict and terrorism.
  14. A. went out B. went about C. went away D. went off Question 6: Are you willing to___Robert's job when he leaves? A. go against B. go across C. go about D. go after Question 7: The electricity will be___for thirty minutes while the workmen are testing the circuit. A. going down B. going on C. going off D. going up Question 8: In sixth grade, Alex___three sports but was rather poor in two of them. A. went out for B. went out to C. went out with D. went over to Question 9: South Africa was___a period of irreversible change. A. going into B. going through C. going without D. going with Question 10: I’ve never___spending all day at the beach. A. gone through with B. gone up to C. gone over to D. gone in for Question 11: The students looked nervous as they were___for the national exam. A. going in B. going out C. going into D. going across Question 12: We used to be good friends at school but we’ve___since moving to London. A. grown up B. grown back C. grown apart D. grown out of Question 13: Linda Chan immigrated with her parents in 1995, and___in New York. A. grew into B. grew up C. grew on D. grew apart Question 14: He's never___the people amongst whom he was brought up. A. done away with B. got away with C. taken away from D. grown away from Question 15: This necklace has been___in my family for generations. A. handed back B. handed down C. handed in D. handed over Question 16: The director demands you___all your projects by the end of next week. A. hand in B. hand over C. hand down D. hand back Question 17: David spent most of his youth___the bars of Dublin. A. hanging out B. hanging up C. hanging around D. hanging back Question 18: Criminals often___in these empty apartments where the police have difficulties in finding out. A. hang out B. hide out C. hand back D. hide away Question 19:___a minute while I’m checking in my diary. A. Hold on B. Go on C. Come on D. Hand on Question 20: I carry a notebook so that I can___any ideas. A. juice up B. jump in C. jack around D. jot down Question 21: Kate found the course hard but she___it and completed it successfully.
  15. A. kept at B. kept away C. kept from D. kept on Question 22: Every day, my father usually reads the papers to ___what's happening in the outside world. A. keep in with B. keep up at C. keep up with D. keep away from Question 23: Liz___till the midnight with her loud music last night. A. picked me up B. kept me up C. cheered me up D. put me down Question 24: He___trying after the worst failures and succeeded in the end. A. kept out B. kept in C. kept down D. kept on Question 25: The middleweight champion___his opponent in the fourth round of the fight. A. knocked around B. knocked back C. knocked out D. knocked over Question 26: Failure to keep the chemicals at the right temperature could___an explosion. A. lead to B. lean on C. listen up D. live out Question 27: Who is going to___the children while their mother is in hospital? A. take after B. look after C. go after D. call after Question 28: When___on over my life, I admit I didn't always do the right thing. A. looking back B. bringing back C. cutting back D. dying back Question 29: Angela thinks they___her because she neither goes to college nor has a job. A. look forward to B. look out for C. look in on D. look down on Question 30: Many young people migrate to big cities to ___better career prospects, professional growth and work opportunities. A. block up B. look for C. ease up D. call up Question 31: Steven was___working with the new Prime Minister. A. moving on to B. hanging back from C. looking forward to D. ending up with Question 32: The specialized agencies have been set up to___the problem and come back when they have the information. A. look into B. break into C. hook into D. dip into Question 33: She didn't know how to pronounce this word so she had to___in the dictionary. A. make it up B. look it up C. call it off D. put it down Question 34: Please___my baby sister while I am missing from home. A. bang on about B. cast about for C. fit out with D. look out for Question 35: Duck had a few minutes before the meeting to___what I had written.
  16. A. look over B. hand over C. fawn over D. get over ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐÁP ÁN EXERCISE 1.1 1. A 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A 7. D 8. C 9. A 10. B 11. D 12. C 13. B 14. A 15. D 16. B 17. C 18. A 19. D 20. B 21. C 22. D 23. C 24. B 25. A 26. C 27. A 28. B 29. D 30. C 31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. B 37. A 38. D 39. C 40. A 41. B 42. D 43. C 44. A 45. D 46. B 47. A 48. C 49. D 50. B Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: I’ve been really ___ about that fight I had with my teacher. I wish I could take back a lot of the things I said. A. beating myself up B. making up my mind C. pick myself upD. give myself up Đáp án A A. beating myself up: tự trách mình B. making up my mind: tự quyết định việc gì C. picking myself up: tự vực dậy D. giving myself up: đầu thú Dịch nghĩa: Tôi đã thực sự tự trách mình về cuộc chiến mà tôi có với giáo viên của mình. Tôi ước tôi có rút lại những lời mà tôi đã nói. Question 2: Our refrigerator ___ just a month after the guarantee had expired. A. broke offB. broke upC. broke intoD. broke down Đáp án D A. broke off: bong ra, long ra, chấm dứt quan hệ B. broke up: chia tay C. broke into: đột nhập D. broke down: hỏng hóc, đàm phán thất bại Dịch nghĩa: Tủ lạnh của chúng tôi đã bị hỏng chỉ một tháng sau khi hết hạn bảo hành. Question 3: A man was arrested for ___ the White House in November 2017. A. backing downB. breaking into C. bringing offD. bargaining for Đáp án B A. backing down: rút lại ý kiến, thừa nhận mình sai/thất bại B. breaking into: đột nhập C. bringing off = succeed in doing something difficult: giải quyết việc khó D. bargaining for/on st = expect or be prepared for something: mong đợi, chờ đón Dịch nghĩa: Một người đàn ông đã bị bắt vì đột nhập vào Nhà Trắng vào tháng 11 năm 2017. Question 4: Mary met her second husband not long after her first marriage ___. A. broke inB. broke downC. broke upD. broke off Đáp án C A. broke in: xông vào, đột nhập B. broke down: hỏng hóc, đàm phán thất bại C. broke up: đổ vỡ, chia tay, kết thúc một mối quan hệ
  17. D. broke off: bong ra, long ra Dịch nghĩa: Mary đã gặp người chồng thứ hai của mình không lâu sau khi cuộc hôn nhân đầu tiên của cô ấy tan vỡ. 34 Chuyên đề Luyện thi HSG Tiếng Anh THPT siêu hay, tài liệu dài hơn 2000 trang, tài liệu có file nghe liên hệ Zalo 0988166193 để mua ạ Link Xem thử 34 Chuyên đề luyện thi HSG Tiếng Anh THPT vip ?usp=sharing Question 5: The meeting appeared to be going well until Sarah ___ the issue of holiday pay. A. brought aboutB. brought upC. brought offD. brought on Đáp án B A. brought about: đem lại, gây ra B. brought up: nuôi dưỡng, đề cập đến C. brought off: giải quyết việc khó D. brought on: dẫn đến, gây ra + bring sb on = help someone to improve, especially through training or practice + bring on something = to cause something to happen, esp. something bad Dịch nghĩa: Cuộc họp dường như đã diễn ra tốt đẹp cho đến khi Sarah đề cập đến vấn đề trợ cấp ngày nghỉ. Question 6: Ten years of incompetent government had ___ the virtual collapse of the country’s economy. A. brought aboutB. backed down C. born outD. brought off Đáp án A A. brought about: đem lại, gây ra B. backed down: rút lại ý kiến C. born out: xác nhận, xác minh D. brought off: giải quyết việc khó, đem lại thành công Dịch nghĩa: Mười năm của một chính phủ bất tài đã dẫn đến sự sụp đổ thực sự của nền kinh tế nước này. Question 7: David is totally dedicated and ___ the best in his pupils. A. brings backB. brings downC. brings roundD. brings out Đáp án D A. bring sth back (phr.v): gợi lại, làm ai nhớ lại điều gì B. bring sth down (phr.v): giảm cái gì xuống; hạ cánh (máy bay, chim, ) C. bring round sb (phr.v): làm ai tỉnh lại D. bring out sth (phr.v): mang đến; phát hành, công bố, sản xuất Dịch nghĩa: David hoàn toàn tận tâm và mang đến những điều tốt nhất cho học sinh của mình. Question 8: The United States ___ some 150,000 military reservists when the war broke out. A. came aboutB. caught onC. called upD. carried out Đáp án C
  18. A. came about: xảy đến, xảy ra B. caught on: trở nên phố biến C. called up: gọi điện, gọi đi lính/nghĩa vụ quân sự D. carried out: tiến hành Dịch nghĩa: Mỹ đã gọi đi lính khoảng 150.000 người lính dự bị khi chiến tranh nổ ra. Question 9: Rachel was nervous about giving a talk to her colleagues, but she ___ very well. A. carried it offB. counted onC. came aroundD. cooked up Đáp án A A. carried it off: hoàn thành một điều gì đó khó khăn B. counted on: dựa vào, cậy vào C. came around: tỉnh lại D. cooked up: nấu ăn, bịa đặt Dịch nghĩa: Rachel đã lo lắng về việc nói chuyện với các đồng nghiệp của mình, nhưng cô ấy đã hoàn thành việc đó rất tốt. Question 10: Mark invented a new game, but it never really ___ with people. A. called forB. caught onC. cut offD. came across Đáp án B A. called for: yêu cầu B. caught on: trở nên phổ biến C. cut off: ngắt, cắt (điện) D. came across: tình cờ gặp Dịch nghĩa: Mark đã phát minh ra một trò chơi mới nhưng nó không bao giờ thực sự trở nên phổ biến với mọi người. Question 11: Can you tell me how the problem ___ in the first place? A. fell throughB. brought roundC. got outD. came about Đáp án D A. fell through: thất bại B. brought round: làm cho tỉnh C. got out: rời nhà, đi chơi với D. came about: xảy đến, xảy ra Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi biết ngay từ đầu vấn đề đã xảy ra như thế nào không? Question 12: Police said they arrested Maria because her evidences did not ___. A. called upB. get upC. add upD. checked up Đáp án C A. call up: gọi điện, gọi di lính B. get up: thức dậy C. add up: tính tổng, dường như hợp lý D. check up: kiểm tra Dịch nghĩa: Cảnh sát cho biết họ đã bắt Maria vì những bằng chứng của cô ấy chẳng có lý gì cả. Question 13: The government’s economic policies have ___ a lot of criticisms in many quarters of the country. A. got rid ofB. come in for C. done away withD. taken away from
  19. Đáp án B A. get rid of: loại bỏ, bỏ đi B. come in for: chuốc lấy, nhận lấy (lời chỉ trích, phê bình, .) C. do away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ D. take away from: lấy đi từ Dịch nghĩa: Các chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận lấy nhiều chỉ trích ở nhiều khu vực của đất nước. Question 14: What the problem ___ is whether the consumers can accept to pay more for a higher quality product. A. comes down toB. puts up withC. comes in forD. falls back on Đáp án A A. come down to: rốt cuộc là, chung qui là B. put up with: chịu đựng C. come in for: chuốc lấy, nhận lấy D. fall back on: phải dùng đến (trong trường hợp khẩn) Dịch nghĩa: Vấn đề đó chung qui là liệu người tiêu dùng có thể chấp nhận trả nhiều tiền hơn cho một sản phẩm chất lượng cao hơn hay không. Question 15: If you ___ a problem or difficulty, let us know and we’ll help out. A. come up withB. come down toC. come up toD. come up against Đáp án D A. come up with: nảy ra ý tưởng B. come down to: rốt cuộc là, chung qui là C. come up to: đạt tới D. come up against: đối mặt với vấn đề, khó khăn Dịch nghĩa: Nếu bạn phải đối mặt với một vấn đề hoặc khó khăn, hãy cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn. Question 16: They had been selling stolen cars for years before the police ___them. A. did away withB. caught up withC. put up withD. came up with Đáp án B A. did away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ B. caught up with: tìm ra ai đó (sau một khoảng thời gian) C. put up with: chịu đựng D. came up with: nảy ra ý tưởng Dịch nghĩa: Họ đã bán những chiếc xe bị ăn cắp trong nhiều năm trước khi cảnh sát tìm ra họ. Question 17: Sarah ___ some old photographs when she was cleaning up the bookshelf. A. came offB. came aboutC. came acrossD. came down Đáp án C A. come off: bong ra, rơi ra B. come about: xảy đến C. come across: tình cờ gặp, tình cờ thấy D. come down: đi xuống Dịch nghĩa: Sarah đã tình cờ thấy một số bức ảnh cũ khi cô ấy đang dọn dẹp kệ sách.
  20. Question 18: John ___ a new idea for increasing sales. A. came up withB. came down toC. came up againstD. came in for Đáp án A A. came up with: nảy ra ý tưởng B. came down to: rốt cuộc là, chung qui là C. came up against: đối mặt với vấn đề, khó khăn D. came in for: chuốc lấy, nhận lấy Dịch nghĩa: John đã nảy ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng. Question 19: Don’t forget to leave your room keys at reception when you ___. A. check inB. break outC. break inD. check out Đáp án D A. check in: nhận phòng, đăng kí phòng khách sạn, máy bay B. break out: bùng nổ C. break in: can thiệp, xen vào D. check out: thanh toán hóa đơn và rời khách sạn Dịch nghĩa: Đừng quên để lại chìa khóa phòng của bạn tại quầy lễ tân khi bạn trả phòng. Question 20: Robert ___ a story about his car having broken down. A. cooled downB. cooked upC. counted onD. cut off Đáp án B A. cooled down: làm nguội dần B. cooked up: nấu ăn, bịa đặt C. counted on: dựa vào, cậy vào D. cut off: ngắt, cắt (điện, kết nối, ) Dịch nghĩa: Robert đã bịa một câu chuyện kể về chiếc xe bị hỏng của anh ấy. Question 21: Don’t ___ Lisa because she is a compulsive liar. A. come inB. cool downC. count onD. cook up Đáp án C A. come in: đi vào B. cool down: làm nguội dần C. count on: phụ thuộc vào, dựa vào, tin cậy vào D. cook up: nấu ăn, bịa đặt Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng vào Lisa vì cô ấy là một kẻ nói dối cưỡng ép. Question 22: He___ coffee, alcoholic drink and ate a balanced diet. A. got on withB. looked up toC. made up forD. cut down on Đáp án D A. get on with: có mối quan hệ tốt với B. look up to: kính trọng C. make up for: bù đắp, bồi thường cho D. cut down on: cắt giảm, giảm bớt Dịch nghĩa: Anh ấy đã bớt uống cà phê, đồ uống có cồn và ăn một chế độ ăn kiêng cân bằng. Question 23: Carol’s performance didn’t really ___ her usual high standard. A. come down toB. get round toC. come up toD. feel up to Đáp án C
  21. A. come down to: rốt cuộc là, chung qui là B. get round to: xoay sở, hoàn tất C. come up to: đáp ứng mong mỏi, đạt tiêu chuẩn thông thường D. feel up to: có đủ sức để làm Dịch nghĩa: Buổi biểu diễn của Carol đã không thực sự đạt được tiêu chuẩn cao như thông thường của cô ấy. Question 24: One of the goals of the campaign is to ___ the enemy from its supplies. A. cut downB. cut offC. get downD. go off Đáp án B A. cut down: cắt giảm B. cut off: ngắt, cắt (điện), cách li, cô lập C. get down: xuống, đi xuống D. go off: rung chuông, nổ tung, thiu thối Dịch nghĩa: Một trong những mục tiêu của chiến dịch là cách li quân địch khỏi nguồn tiếp tế của chúng. Question 25: People think it’s time we ___ nuclear weapons because of their fierce destruction. A. did away withB. took away fromC. came in forD. got up to Đáp án A A. did away with: xoá bỏ, thủ tiêu, huỷ bỏ B. took away from (phr.v): làm giảm khả năng, cơ hội thành công hoặc tác động tiêu cực của cái gì C. came in for: chuốc lấy, nhận lấy D. got up to: làm sai, quậy phá Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng đã đến lúc chúng ta xoá bỏ vũ khí hạt nhân vì sự hủy diệt khốc liệt của chúng. Question 26: We can’t ___ the help of your organization. A. drop byB. dole outC. do withoutD. dress up Đáp án C A. drop by: tạt vào thăm B. dole out: phân phát C. do without: làm gì mà không cần đến cái gì D. dress up: ăn mặc bảnh bao, lịch sự Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể làm mà không có sự giúp đỡ của tổ chức của bạn. Question 27: You needn’t ___ to go shopping - jeans and a T-shirt are fine. A. dress upB. drop offC. dole outD. drop by Đáp án A A. dress up: ăn mặc bảnh bao, lịch sự B. drop off: bắt đầu ngủ C. dole out: phân phát D. drop by: tạt vào thăm Dịch nghĩa: Bạn không cần ăn mặc lịch sự để đi mua sắm đâu - quần jean và áo phông là ổn rồi. Question 28: Jack ___ the parent’s house to ask for money this morning. A. looked atB. dropped byC. stood forD. took up Đáp án B
  22. A. looked at: nhìn vào B. dropped by: tạt vào thăm C. stood for: tượng trưng, viết tắt D. took up: bắt đầu một thói quen Dịch nghĩa: Jack đã tạt vào nhà thăm cha mẹ để xin tiền sáng nay. Question 29: Just as I was ___, a strange thought entered my head. A. adding upB. following upC. coming offD. dropping off Đáp án D A. adding up: tính tổng, có vẻ hợp lý B. following up: theo dõi, giám sát C. coming off: bong ra, rơi ra D. dropping off: bắt đầu ngủ, giảm Dịch nghĩa: Ngay khi tôi bắt đầu ngủ thì một ý nghĩ kỳ lạ lọt vào đầu tôi. Question 30: The president wants his ministers to concentrate on implementing policy, not ___ on. A. picking it upB. getting it outC. drawing it upD. looking it up Đáp án C Dịch nghĩa: Tổng thống muốn các bộ trưởng của mình tập trung vào việc thực hiện chính sách, không phải chỉ dừng ở việc đề ra nó. Xét các đáp án: A. picking it up → nhặt cái gì lên B. getting it out → get out là: rời khỏi một địa điểm, thoát khỏi C. drawing it up → draw up là: soạn thảo, chuẩn bị (hợp đồng, văn kiện, )/đỗ lại, dừng lại D. looking it up → look up là: tra cứu Question 31: Pensioners have been ___ millions of pounds as a result of the changes. A. done out ofB. got rid ofC. run out ofD. got out of Đáp án A A. do sb out of sth (phr.v): ngăn cản ai có được gì bằng cách gian lận hay không lương thiện => Sb be done out of sth: ai đó bị tước đi cái gì vì sự bất công B. get rid of sth (phr.v): loại bỏ cái gì C. run out of sth (phr.v): hết sạch, cạn kiệt D. got out of: tránh làm điều không thích, trốn tránh trách nhiệm; ngừng làm hoạt động gì Dịch nghĩa: Những người hưu trí đã bị tước đoạt một cách bất công hàng triệu bảng Anh bởi vì các sự thay đổi. Question 32: When the company was out of business, we had to ___ our savings. A. feel up toB. keep up withC. run out ofD. fall back on Đáp án D A. feel up to: có đủ sức để làm B. keep up with: bắt kịp C. run out of: hết sạch D. fall back on: phải dùng đến (trong trường hợp khẩn) Dịch nghĩa: Khi công ty phá sản, chúng tôi đã phải dùng đến tiền tiết kiệm của chính mình. Question 33: Would you like to go to the party tonight? I really don’t ___ it.
  23. A. come down toB. feel up to C. get round toD. face up to Đáp án B A. come down to: rốt cuộc là, chung qui là B. feel up to: có đủ sức để làm C. get round to: xoay sở, hoàn tất D. face up to: đương đầu, đối mặt Dịch nghĩa: Bạn có muốn đi dự tiệc tối nay không? Tôi thực sự thấy không đủ sức để đi. Question 34: I think you should ___ your phone call with an email or a letter. A. draw upB. break up C. follow upD. show up Đáp án C A. draw up: dự thảo, lập kế hoạch bằng văn bản chính thức B. break up: chia tay C. follow up: tiếp nối một việc nào đó bằng một hành động khác D. show up: đến tham dự, tham gia Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn nên tiếp nối cuộc điện thoại bằng một email hoặc một lá thư Question 35: Our plans ___ because of lack of money. A. fell throughB. went throughC. saw throughD. broke through Đáp án A A. fell through: hỏng, thất bại B. went through: hoàn tất, vượt qua C. saw through: nhìn thấy, thấy rõ bản chất D. broke through: khám phá ra Dịch nghĩa: Kế hoạch của chúng tôi đã thất bại vì thiếu tiền. Question 36: Many buildings in the old part of the city are ___. A. breaking downB. falling downC. going downD. calming down Đáp án B