Tài liệu bổ trợ từ vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới - Chủ đề: Từ dễ gây nhầm lẫn - Năm học 2022-2023

doc 16 trang doantrang27 07/07/2023 10141
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bổ trợ từ vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới - Chủ đề: Từ dễ gây nhầm lẫn - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_bo_tro_tu_vung_tieng_anh_12_sach_moi_chu_de_tu_de_g.doc

Nội dung text: Tài liệu bổ trợ từ vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới - Chủ đề: Từ dễ gây nhầm lẫn - Năm học 2022-2023

  1. TỪ DỄ GÂY NHẦM LẦN STT TỪ DỄ NHẦM NGHĨA 1 Uninterested /ʌn'ɪntərestɪd/(a) Lãnh đạm, thờ ơ, khơng quan tâm, khơng chú ý, khơng để ý Disinterested /dɪ'sɪntrəstɪd/(a) Vơ tư, khơng vụ lợi, khơng cầu lợi 2 Formally /'fɔ:məli/(adv) (một cách) chính thức Formerly /'fɔ:məli/(adv) Trước đây 3 Considerable /kən'sɪdərəbl/(a) Rất lớn, to tát, đáng kể Considerate /kən'sɪdərət/(a) Ân cần, chu đáo; cẩn thận, thận trọng 4 Appreciable /ə'pri:ʃəbl/(a) Cĩ thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể Appreciative /ə'pri:ʃətɪv/(a) Biết thưởng thức, biết ơn 5 Forgettable /fə'getəbl/(a) Cĩ thể quên được Forgetful /fə'getfl/(a) Hay quên 6 Expectation /,ekspek'teɪʃn/(n) Sự trơng chờ, sự hy vọng (của một người) Expectancy /ɪk'spektənsi/(n) Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn ra) 7 Respectable /rɪ'spektəbl/(a) Đáng kính trọng; đứng đắn, đàng hồng; khá lớn, đáng kể Respective /rɪ'spektɪv/(a) Riêng của mỗi người/vật; tương ứng Respectful /rɪ'spektfl/(a) Thể hiện sự tơn trọng, tơn kính, lễ phép 8 Comprehensible /,kɒmprɪ'hensəbl/(a) Cĩ thể hiểu được, cĩ thể lĩnh ngộ Comprehensive /,kɒmprɪ'hensɪv/(a) Bao quát, tồn diện 9 Beneficent /bə'nefɪsənt/(a) Hay làm phúc, hay làm việc thiện Beneficial /,benɪ'fɪʃl/(a) Cĩ ích, cĩ lợi 10 Complimentary /,kɒmplɪ'mentəri/(a) Ca ngợi, mời, biếu Complementary /,kɒmplɪ'mentəri/(a) Bổ sung, bù 11 Farther /'fɑ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (thường để chỉ khoảng cách vật lý) Further /'fɜ:ðə(r)/ (a) Xa hơn (dùng để chỉ khoảng cách vật lý cũng như khoảng cách khác như khơng gian, thời gian; cĩ thể chỉ mức độ); thêm vào đĩ 12 Sensible /'sensəbl/(a) Biết điều, hợp lý, nhận thấy Sensitive /'sensɪtɪv/(a) Nhạy cảm, dễ bị tổn thương, truyền cảm, thơng cảm 13 Responsible /rɪ'spɒnsəbl/(a) Chịu trách nhiệm; đáng tin cậy Responsive /rɪ'spɒnsɪv/(a) Đáp lại, phản ứng nhanh nhẹn
  2. 14 Successful /sək'sesfl/(a) Thành cơng Successive /sək'sesɪv/(a) Liên tiếp, kế tiếp 15 Classical /'klỉsɪkl/(a) Cổ điển, thuộc về truyền thống lâu đời Classic /'klỉsik/(a) Kinh điển 16 Deadly/'dedli/(a) Chết người; cực kỳ, hết sức Deathly /'deθli/(a) Như chết 17 Continual /kən'tɪnjʊəl/(a) Liên tục nhưng cĩ ngắt quãng Continuous /kən'tɪnjʊəs/(a) Liên tục, khơng ngừng 18 Economical /,i:kə'nɒmɪkl/(a) Tiết kiệm (thời gian, tiền, ) Economic /,i:kə'nɒmɪk/(a) Thuộc về kinh tế 19 Specifically /spə'sɪfɪkli/(adv) Đặc biệt (dùng để chỉ một việc gì đĩ được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đĩ) Especially /ɪ'speʃəli/(adv) Đặc biệt (dùng để chỉ một điều gì đĩ mà bạn nĩi đến cĩ sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác) 20 Terrible /'terəbl/(a) Khủng khiếp, rất tồi, rất chán, khơng ra gì Terrific /tə'rɪfɪk/(a) Tuyệt vời 21 Favourite /'feɪvərɪt/(a) Được yêu thích, yêu thích nhất Favourable /'feɪvərəbl/(a) Thuận lợi, tỏ ý tán thành 22 Awful /'ɔ:ful/(a) Đáng sợ, khủng khiếp, mang tính tiêu cực Awesome /'ɔ:səm/(a) Đáng kính sợ (miêu tả sự ngạc nhiên, thú vị, mang tính tích cực) 23 Historical /hɪ'stɒrɪkl/(a) Thuộc lịch sử (thường mơ tả cái gì đĩ liên quan đến quá khứ hoặc việc nghiên cứu lịch sử hay cái gì đĩ được thực hiện ở quá khứ) Historic /hɪ'stɒrɪk/(a) Cĩ tính chất lịch sử (thường được dùng để miêu tả cái gì đĩ rất quan trọng đến độ người ta phải ghi nhớ nĩ) 24 Imaginary /ɪ'mỉdʒɪnəri/(a) Tưởng tượng Imaginative /ɪ'mỉdʒɪnətɪv/(a) Giàu trí tưởng tượng Imaginable /ɪ'mỉdʒɪnəbl/(a) Cĩ thể tưởng tượng được 25 Restful /'restfl/(a) Tạo khơng khí nghỉ ngơi thoải mái, yên tĩnh Restless /'restləs/(a) Luơn luơn động đậy, khơng yên, bồn chồn 26 Industrial /ɪn'dʌstriəl/(a) Thuộc cơng nghiệp Industrious /ɪn'dʌstriəs/(a) Cần cù, siêng năng 27 Dependent /dɪ'pendənt/(a) Dựa vào, ỷ lại, phụ thuộc Dependable /dɪ'pendəbl/(a) Cĩ thể tin cậy được 28 Every day (adv) Mỗi ngày (trong một thời kỳ, giai đoạn), rất thường xuyên
  3. Everyday(a) Thơng thường, lệ thường, hằng ngày 29 Effective /ɪ'fektɪv/(a) Cĩ hiệu quả (được dùng để nĩi về việc tạo ra/đạt được kết quả như mong muốn) Efficient /ɪ'fɪʃnt/(a) Cĩ hiệu suất cao (máy mĩc cao), năng suất cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc tốt mà khơng phí thời gian, cơng sức, tiền bạc 30 Principle /'prɪnsəpl/(a) Nguyên lý, nguyên tắc Principal /'prɪnsəpl/(a) Chính, chủ yếu 31 Later /'leɪtər/(adv) Sau này, một thời điểm ở tương lai Latter /'lỉtər/(n) Cái sau, người sau (trong số 2 người) 32 Illicit /ɪ'lɪsɪt/(a) Trái phép, lậu, vụng trộm Elicit /ɪ'lɪsɪt/(v) Moi ra 33 Entrance /'entrəns/(n) Lối vào, cửa vào; quyền, khả năng của ai để đi vào nơi nào Entry /'entri/(n) Sự đi vào; quá trình người/vật trở thành một phần của cái gì đĩ 34 Drastically /'drỉstɪkli/(adv) Một cách mạnh mẽ, quyết liệt Dramatically /drə'mỉtɪkli/(adv) Đột ngột 35 Package /'pỉkɪdʒ/(n) Gĩi đồ, kiện hàng, hộp để đĩng hàng Packaging /'pỉkɪdʒɪr)/(n) Bao bì 36 Percent /pə'sent/(n) Phần trăm Percentage /pə'sentɪdʒ/(n) Tỷ lệ phần trăm 37 Desert /'dezət/(n) Rời đi, bỏ đi; sa mạc Dessert /dɪ'zɜ:t/(n) Mĩn tráng miệng 38 Felicitate /fə'lɪsɪteɪt/(v) Khen ngợi, chúc mừng Facilitate /fə'sɪlɪteɪt/(v) Tạo điều kiện dễ dàng 39 Heroin /'herəʊɪn/(n) Heroin, thuốc phiện Heroine /'herəʊɪn/(n) Nữ anh hùng 40 Compliment /'kɒmplɪmənt/(n) Lời khen ngợi, lời chúc mừng Complement /'kɒmplɪment/(n) Phần bổ sung, số lượng cần thiết 41 Intensive /ɪn'tensɪv/(a) Tập trung, sâu, nhấn mạnh, cực kỳ kỹ lưỡng Extensive /ɪk'stensɪv/(a) Rộng, rộng lớn 42 Foul /faʊl/(n) Hơi, bẩn Error /'erə[r]/(n) Sai sĩt, sai lầm 43 Sometime /'sʌmtaɪm/(adv) Trước kia, nguyên Sometimes /'sʌmtaɪmz/(adv) Đơi khi, đơi lúc
  4. 44 Beside /bɪ'saɪd/(prep) Bên cạnh Besides /bɪ'saɪdz/(adv) Ngồi ra, hơn nữa, vả lại 45 Advisory /əd'vaɪzəri/(n) Tư vấn Advisable /əd'vaɪzəbl/(n) Nên, đáng theo; khơn ngoan 46 Suggested /sə'dʒestɪd/(a) Được gợi ý Suggestible /sə'dʒestəbl/(a) Dễ bị ảnh hưởng 47 Ingredient /ɪn'gri:diənt/(n) Thành phần (thường trong đồ ăn) Component /kəm'pəʊnənt/(n) Nhân tố cấu thành (thường dùng trong máy mĩc) 48 Wound /wu:nd/(v) bị thương trong 1 cuộc chiến, đánh nhau (bị thương bởi súng, dao, hoặc vật gì đĩ) Injure /'ɪndʒə(r)/(v) Bị thương vì tai nạn 49 Confident /'kɒnfɪdənt/(a) Tin tưởng, tin, tự tin Confidential /,kɒnfɪ'denʃl/(a) Kín, mật 50 Invent /ɪn'vent/(v) Phát minh, sáng chế Discover /dɪs'kʌvə(r)/(v) Phát hiện, tìm ra, khám phá 51 Ignore /ɪg'nɔ:r/(v) Làm ngơ, bỏ qua, khơng chú ý tới Neglect /nɪ'glekt/(v) Khơng quan tâm, lơ là 52 Found /faʊnd/(v) Thành lập, sáng lập Found /faʊnd/(v) Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ “find” 53 Lie - lied - lied(v) Nĩi dối (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) Lie - lay - lain(v) Nằm xuống (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) Lay - laid - laid(v) Để, đặt cái gì (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) 54 Prolong /prə'lɒŋ/(v) Kéo dài (ngoại động từ) Last /lɑ:st/(v) Kéo dài (nội động từ) 55 Drop /drɒp/(v) Rơi, nhảy xuống, giảm xuống (nhiệt độ, giĩ, mực nước, ) Reduce /rɪ'dju:s/ (v) Giảm, hạ (ngoại động từ) 56 Rise /raɪz/(v) Gia tăng về số lượng (là nội động từ) Raise /reɪz/(v) Gia tăng, nâng một cái gì từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (là ngoại động từ) 57 Finally /'faɪnəli/(adv) Cuối cùng, để kết luận( được dùng để giới thiệu một điểm, một mục cuối cùng hay hỏi một câu sau cùng) Eventually /ɪ'ventʃʊəli/(adv) Rốt cuộc, cuối cùng (để nĩi về những gì xảy
  5. ra trong giai đoạn cuối của một loạt sự kiện, và thường là kết quả của chúng) 58 A while Một khoảng thời gian (cụm danh từ) Awhile /ə'waɪl/ Một lát, một chốc (phĩ từ) 59 Reward /rɪ'wɔ:d/(n) Phần thưởng, thưởng (dùng để đền bù hay cơng nhận sự nỗ lực, sự đĩng gĩp, sự vất vả của một cá nhân; dưới hình thức tiền hay được thăng chức) Award /ə'wɔ:d/(n) Trao thưởng, giải thưởng (dùng để trao trong những dịp quan trọng, một minh chứng thành tích, sự xuất sắc của một cá nhân và được hội đồng thơng qua, thường dưới hình thức huy chương, giấy chứng nhận, danh hiệu, cúp, ) 60 Forget /fə'get/(v) Quên, bỏ quên Leave /li:v/(v) Bỏ lại, để lại, bỏ quên (ở một nơi nào đĩ, cĩ địa điểm cụ thể) 61 Persuade /pə'sweɪd/(v) Thuyết phục ai đĩ làm gì vì hợp lý Convince /kən'vɪns/(v) Thuyết phục ai tin vào điều gì đĩ 62 Expand /ɪk'spỉnd/(v) (Làm cho) trở nên lớn hơn về kích cỡ, số lượng, hoặc tầm quan trọng Extend /ɪk'stend/(v) Làm cho cái gì đĩ dài ra hơn, thêm rộng hơn, lớn hơn. (thường là nghĩa đen, như cái nhà, cái hàng rào, con đường, hay một khu vực, ); kéo dài hiệu lực 63 Assurance /ə'ʃɔ:rəns/(n) Được dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng” (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo hiểm này, bạn đều đặn nộp tiền cho cơng ty bảo hiểm. Khi bạn qua đời, thân nhân của bạn sẽ lĩnh được một số tiền. Insurance /in'ʃɔ:rəns/(n) Hợp đồng do một cơng ty hoặc tổ chức xã hội, hoặc nhà nước làm để đảm bảo đền bù, mất mát, thiệt hại, ốm đau, bằng việc bạn đĩng tiền thường kỳ. 64 Stationary /'steɪʃənri/(a) Đứng yên, để một chỗ, khơng thay đổi Stationery /'steɪʃnənri/(n) Văn phịng phẩm 65 Immigrate /'ɪmɪgrənt/(v) Nhập cư Migrate /maɪ'greɪt/(v) Di trú (người, chim) 66 Poster /'pəʊstə(r)/(n) Áp phích lớn, tờ quảng cáo lớn Porter /'pɔ:tə(r)/(n) Cơng nhân khuân vác, người trực ở cổng 67 Drought /draʊt/(n) Hạn hán Draught /drɑ:ft/(n) Giĩ lùa 68 Unnecessary /ʌn'nesəsri/(a) Khơng cần thiết (thừa), khơng cĩ lý do, vơ
  6. cớ Needless /'ni:dləs/(a) Khơng cần thiết 69 Shadow /'ʃỉdəʊ/(n) Bĩng của người hay vật Shade /ʃeɪd/(n) Bĩng mát, bĩng râm 70 Sink /sɪŋk/(v) Chìm (áp dụng cho cả người, động vật và đồ vật) Drown /draʊn/(v) Chết đuối, chết chìm ( dùng khi nĩi về sinh vật). 71 Lend /lend/(v) Cho mượn, cho vay Borrow /'bɒrəʊ/(v) Vay, mượn từ ai 72 Mend /mend/(v) Thường được sử dụng để diễn tả sự sửa chữa trên những chất liệu mềm, những vật liệu hữu cơ dễ sửa chữa hoặc những sự vật hiện tượng mang tính tinh thần Repair /rɪ'peər/(v) Dùng khi một phần nào đĩ của một vật hoặc hệ thống cần được sửa chữa 73 Disuse /dɪs'ju:s/(v) Sự bỏ khơng dùng đến Misuse /mɪs'ju:z/(v) Dùng sai 74 Recognize /'rekəgnaɪz/(v) Nhận diện (bằng việc nhìn bằng mắt), phân biệt, nhận ra ai đĩ Realize /'rɪəlaɪz/(v) Cảm nhận, nhận biết, nhận thức được, hiểu ra 75 Climate /'klaɪmət/ (n) Khí hậu, miền khí hậu Climax /'klaɪmỉks/ (n) Cực điểm, tột đỉnh 76 Satisfying /'sỉtɪsfaɪɪŋ/ (a) Làm hài lịng, làm thoả mãn (nĩi về một việc/đồ vật nào đĩ đáp ứng được nhu cầu và yêu cầu của bạn và quan trọng nhất là cảm giác của bạn khi làm việc/dùng vật đĩ. Bạn thấy hồn tồn thỏa mãn/hài lịng). Satisfactory /,sỉtɪs'fỉktəri/ (a) Vừa lịng, vừa ý; thỏa mãn (chỉ một việc/vật nào đĩ khi mức độ hài lịng của người nĩi đối với việc/đồ vật đĩ chỉ dừng ở mức tạm chấp nhận được, họ khơng cĩ gì để than phiền nhưng cũng khơng thích thú gì với việc/vật đĩ). 77 Sacred /'seɪkrɪd/ (a) Thần thánh, thiêng liêng Scared /skeəd/ (a) Bị hoảng sợ 78 Doggy /'dɒgi/ (n) Chĩ má, khốn nạn Dogged /'dɒgɪd/ (a) Bền bỉ, ngoan cường 79 Application /,ỉplɪ'keɪʃən/ (n) Lời xin, đơn xin, sự áp dụng Applicant /'ỉpləkənt/ (n) Người xin việc
  7. 80 Employer /ɪm'plɔɪər/ (n) Ơng chủ Employee /ɪm'plɔɪi:/ (n) Người làm cơng 81 Ingenious /ɪn'dʒi:niəs/ (a) Tài tình, khéo léo Ingenuous /ɪn'dʒenjuəs/ (a) Chân thật, ngây thơ 82 Enquiry /'ɪnkwəri/ (n) Sự đặt câu hỏi, sự thẩm vấn (một yêu cầu đối với sự thật, sự hiểu biết, thơng tin) Inquiry /ɪn'kwaɪəri/ (n) Điều tra về một cái gì đĩ 83 Direction /daɪ'rekʃən/ (n) Chỉ dẫn (dùng cho việc tìm hướng) Instruction /ɪn'strʌkʃən/ (n) Chỉ dẫn (thơng tin về cách làm việc gì đĩ) 84 Magic /'mỉdʒɪk/ (n) (a) Ma thuật, phép thần thơng, sức lơi cuốn, khi là tính từ “magic” dùng trong vai trị làm thuộc ngữ, đứng trước danh từ mà nĩ bổ nghĩa “magic” thường dùng nghĩa đen và một số cụm từ nhất định Magical /'mỉdʒɪkəl/ (a) Kỳ diệu, liên quan đến phép thuật, ma thuật, được dùng trong cả vai trị vị ngữ và bổ ngữ 85 Permissive /pə'mɪsɪv/ (a) Dễ dãi (nhất là với trẻ em) Permissible /pə'mɪsəbəl/ (a) Được cho phép, chấp nhận được 86 Humble /'hʌmbəl/ (a) Khiêm tốn (vì cảm thấy mình thấp kém) Modest /'mɒdɪst/ (a) Khiêm tốn (chỉ con người, cách cư xử khơng muốn khoe khoang) 87 Sociable /'soʊʃəbəl/ (a) Hịa đồng, dễ gần gũi Social /'səʊʃəl/ (a) Thuộc xã hội 88 Angle /'ỉŋgəl/ (n) Gĩc độ, gĩc cạnh Angel /'eɪndʒəl/ (n) Thiên thần, thiên sứ 89 Dairy /'deəri/ (n) Nơi làm bơ sữa, cửa hàng bơ sữa Diary /'daɪəri/ (n) Nhật ký 90 Devise /dɪ'vaɪz/ (v) Nghĩ ra, dệt ra, sáng chế Device /dɪ'vaɪs/ (n) Thiết bị, dụng cụ 91 Noisy /'nɔɪzi/ (a) Ồn ào, làm ồn, ầm ĩ Noisome /'nɔɪsəm/ (a) Khĩ chịu, hơi thối, ghê tởm 92 Prosecute /'prɒsɪkju:t/ (v) Truy tố, tiếp tục, theo đuổi Persecute /'pɜ:sɪkju:t/ (v) Làm khổ, quấy rối 93 Practicable /'prỉktɪkəbəl/ (a) Làm được, khả thi Practical /'prỉktɪkəl/ (a) Thực tế; thiết thực, cĩ ích 94 Reality /ri'ỉləti/ (n) Sự thực, thực tế Realty /'rɪəlti/ (n) Bất động sản 95 Residence /'rezɪdəns/ (n) Sự ở, sự cư trú, nhà ở
  8. Resident /'rezɪdənt/ (n) Cư dân 96 Moral /'mɒrəl/ (a) Thuộc đạo đức, thuộc luân lý, cĩ đạo đức Morale /mə'rɑ:l/ (n) Tinh thần, chí khí; nhuệ khí 97 Morning /'mɔ:rnɪŋ/ (n) Buổi sáng, sáng Mourning /'mɔ:rnɪŋ/ (n) Sự đau buồn, tang, đồ tang 98 Pretty /'prɪti/ (a) Xinh xắn, hay, tốt Petty /'peti/ (a) Nhỏ, vặt, khơng quan trọng 99 Marital /'merɪtəl/ (a) Thuộc chồng, thuộc vợ, thuộc hơn nhân Martial /'mɑ:rʃəl/ (a) Thuộc quân sự, thuộc chiến tranh 100 Access /'ỉkses/ (n) Lối vào, cửa vào, sự đến gần Excess /'ekses/ (n) Sự quá mức, sự thái quá 101 Affect /ə'fekt/ (v) Ảnh hưởng đến, tác động đến Effect /ɪ'fekt/ (n) Tác động, ảnh hưởng 102 Adopt /ə'dɒpt/ (v) Chấp nhận, nhận làm con nuơi Adapt /ə'dỉpt/ (v) Thích nghi với 103 Proceed /prə'si:d/ (v) Tiến lên, tiếp tục làm; hành động Precede /prɪ'si:d/ (v) Đi trước, đến trước 104 Diploma /dɪ'ploʊmə/ (n) Chứng chỉ do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học khoảng hai năm, hệ trung cấp. Cĩ thời gian ngắn hơn vì chỉ tập trung vào học một mơn/ngành nghề. Degree /dɪ'gri:/ (n) Bằng đại học và các loại bằng sau đại học (bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ) Certificate /sə'tɪfəkət/ (n) Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khố học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới 1 năm. Ngồi ra, giấy chứng nhận “certificate” cịn là một chứng từ chính thức cho biết thơng tin trên đĩ là đúng/thật, như: a birth certificate (giấy khai sinh), a marriage certificate (giấy kết hơn), a death certificate (giấy báo tử), etc. 105 Exhaustive /ɪg'zɔ:stɪv/ (a) Thấu đáo, tồn diện Exhausted /ɪg'zɔ:stɪd/ (a) Kiệt sức, mệt lử 106 Neglected /nɪ'glektɪd/ (a) Cẩu thả, xuềnh xồng, bỏ bê Neglectful /nɪ'glektfəl/ (a) Sao lãng, lơ là Negligible /'neglɪdʒəbəl/ (a) Khơng đáng kể 107 Litter /'lɪtər/ (n) Rác thải mà mọi người vứt bừa bãi, khơng đúng nơi quy định.
  9. Sewage /'su:ɪdʒ/ (n) Nước thải, chất thải Garbage /'gɑ:rbɪdʒ/ (n) Rác trong nhà bếp, thường là “wet wastes”, ví dụ như đồ ăn đã bị hỏng hoặc bỏ đi. 108 Patient /'peɪʃənt/ (a) (n) Kiên nhẫn, nhẫn nại; bệnh nhân Patience /'peɪʃəns/ (n) Tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại 109 Action /'ỉkʃən/ (n) Hành động, động tác (chỉ những chuyển 110 động vật lý (physical movement) của cơ thể con người, chứ khơng phải là ‘speak’ khơng, mà đã chuyển thành ‘action’, action thường khơng phải dưới một hồn cảnh nào như behaviour mà nĩ nhấn mạnh vào sự thực hiện hành động) Activity /ỉk'tɪvəti/ (n) Hoạt động (chỉ những tình huống mà cĩ nhiều người cùng tham gia vào làm gì đĩ hoặc một nhĩm các hoạt động chung; Chỉ những hoạt động nhằm hướng vào mục đích nào đĩ, đem lại niềm vui, giải trí) 111 Recreation /,rekri'eɪʃən/ (n) Sự giải lao, trị giải lao, tiêu khiển Creation /kri'eɪʃən/ (n) Sự sáng tạo, tạo ra 112 Advertisement /əd'vɜ:tɪsmənt/ (n) Sự quảng cáo, mục quảng cáo Advertising /'ỉdvətaɪzɪŋ/ (n) Nghề quảng cáo, cơng việc quảng cáo 113 Conservation /,kɒnsə'veɪʃən/ (n) Sự bảo tồn, giữ gìn Conversation /,kɒnvə'seɪʃən/ (n) Cuộc nĩi chuyện 114 Solve /sɒlv/ (v) Giải quyết vấn đề, tình huống khĩ khăn (bằng cách tìm ra giải pháp) Resolve /rɪ'zɒlv/ (v) Giải quyết vấn đề quan trọng, xung đột cĩ liên quan đến nhiều người (bằng cách kết thúc vấn đề đĩ) 115 Fee /fi:/ (n) Phí trả (cho việc sử dụng một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng ký xe máy, các loại dịch vụ pháp lý như phí thuê luật sư, ) Fare /feər/ (n) Phí trả (cho việc di chuyển, sử dụng phương tiện giao thơng như tàu xe) 116 Salary /'sỉləri/ (n) Tiền lương (là số tiền cố định được nhận hàng tháng, hàng năm, khơng thay đổi dựa trên số giờ làm việc) Wage /weɪdʒ/ (n) Tiền cơng (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đĩ) 117 Celebration /,selə'breɪʃən/ (n) Sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm Celebrity /sə'lebrəti/ (n) Người nổi tiếng 118 Numerate /'nju:mərət/ (a) Cĩ kiến thức tốn học
  10. Numerous /'nju:mərəs/ (a) Rất nhiều, rất đơng 119 Reliant /rɪ'laɪənt/ (a) Phụ thuộc vào, dựa dẫm vào ai Reliable /rɪ'laɪəbəl/ (a) Đáng tin cậy 120 Relation /rɪ'leɪʃən/ (n) Mối quan hệ, mối tương quan; giao thiệp (giữa hai người, hai nước, ) Relationship /rɪ'leɪʃənʃɪp/ (n) Mối quan hệ (thân thiết giữa những người cụ thể như trong gia đình, cặp đơi, hàng xĩm, ) 121 Initiative /ɪ'nɪʃətɪv/ (n) Sáng kiến; sự khởi xướng Initial /ɪ'nɪʃəl/ (a) Đầu, đầu tiên 122 Live /lɪv/ (v) (a) Sống, hoạt động Lively /'laɪvli/ (a) Sinh động; hoạt bát hăng hái 123 Addicted /ə'dɪktɪd/ (a) Say mê, nghiện Addictive /ə'dɪktɪv/ (a) Cĩ tính gây nghiện 124 Hard /hɑ:d/ (a) Cứng rắn; gian khổ; nghiêm khắc Hardly /'hɑ:dli/ (adv) Hầu như khơng 125 Advantageous /,ỉdvən'teɪdʒəs/ (a) Cĩ lợi, thuận lợi Advantaged /əd'va:ntɪdʒd/ (a) May mắn (Ở trong một hồn cảnh xã hội hoặc tài chính tốt) 126 Outbreak /'autbreɪk/ (n) Sự bùng nổ, bùng phát Breakout /'breɪkaʊt/(n) Sự vượt ngục 127 Clothing /'kləʊðɪŋ/(n) Quần áo (đặc trưng cho một quốc gia hay một giai đoạn lịch sử nào đĩ) Cloth /klɒθ/(n) Mảnh vải 128 Estimate /'estɪmɪt/ (n) Sự đánh giá, sự ước lượng (thường là về kích cỡ, số lượng, chi phí của cái gì; sự dự đốn giá của vật nào) Estimations ʌesti'meiʃən/ (n) Sự đánh giá; sự ước lượng (thường là đánh giá hoặc đưa ra ý kiến về giá trị hoặc phẩm chất của ai/ cái gì; phán đốn về mức độ hoặc số lượng của một thứ gì đĩ) 129 Employment /ɪm'plɔimənt / (n) việc làm, sự tuyển dụng ai đĩ vào làm Employability/im,pbiə'biləti/(n) Khả năng tuyển dụng của ai (những khả năng này bao gồm kỹ năng, kiến thức, thái độ khiến họ phù hợp cho một cơng việc được trả lương) 130 Well-paid /,wel 'peɪd/ (a) Được trả lương cao High-paid /,hai 'peɪd/ (a) Dùng để mơ tả những người kiếm được nhiều tiền 131 Competitive /kəm'petətɪv/ (a) Cạnh tranh (giữa các tổ chức, giữa những người với nhau; dùng để diễn tả khả năng
  11. cạnh tranh (cĩ thể tốt như hoặc tốt hơn) so với những thứ/ người khác) Competing /kəm'pɪ:tɪŋ/ (a) Khác nhau, đối chọi nhau, khơng thể cùng tồn tại (chỉ những ý kiến, sở thích, lời giải thích, ); cạnh tranh nhau để giành khách hàng hoặc để thành cơng hơn những đối thủ khác (dùng để chỉ những sản phẩm, dịch vụ, doanh nghiệp khác nhau) 132 Crushing /'krʌʃɪŋ/ (a) Làm tan nát, làm liểng xiểng (dùng để nhấn mạnh cái gì tệ, tàn khốc như thế nào) Crushed /krʌʃt/ (a) Bị làm gãy, bị nghiền nát, bị đè nát, 133 Comparative /kəm'pỉrətɪv/ (a) So sánh, tương đối Comparable /'kɒmpərəbl/ (a) Cĩ thể so sánh được, cĩ khả năng so sánh 134 Comment /'kɒmentɪd/ (v) Bình luận, bày tỏ ý kiến về cái gì đĩ Commentate /'kɒmənteɪt/ (v) Tường thuật, đưa ra mơ tả bằng giọng nĩi về một sự kiện khi nĩ xảy ra, đặc biệt là trên truyền hình hoặc đài phát thanh 135 Hang - hanged - hanged (v) Treo cổ ai( động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) Hang - hung - hung (v) Treo một vật lên một vật nào đĩ ( động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ) 136 Publication /,pʌbh'keɪʃn/ (n) Sự cơng bố, sự xuất bản (sách, báo, ) Publicity /pʌb'lɪsətɪ / (n) Sự cơng khai; sự làm cho thiên hạ biết đến; sự quảng cáo, sự rao hàng 137 Spices /spaɪsiz/ (n) Đồ gia vị, điều làm thêm hấp dẫn, chất làm đậm đà; mắm muối (câu chuyện ) Species /'spi:ʃl:z/ (n) Lồi 138 Impressive /im'presiv/ (a) Gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm Impressible /ɪm'presibl/ (a) Dễ cảm động, dễ cảm kích; dễ bị ảnh hưởng 139 eommunieatɪve/kə'mju:nɪkətɪv/(a) Dễ truyền; hay lan truyền; cởi mở, hay thổ lộ tâm sự Communicable /kə'mju:nɪkəbl/ (a) Cĩ thể lan truyền, cĩ thể lây, cĩ thể truyền đạt 140 Memorize /'meməʃraiz/ (v) Học thuộc lịng, ghi nhớ, đưa thơng tin vào trí nhớ (cĩ chủ ý) Remember /rɪ'mɛmbər/ (v) Nhớ, nghĩ về một kỉ niệm hoặc một sự việc trong quá khứ hay bạn tự nhớ ra một điều gì đĩ. 141 Inflammable /in'flỉməbl/ (a) Dễ cháy (= flammable /'flỉməbl/) Nonflammable /.nɒn 'flỉməbl/ (a) Khơng dễ cháy, khơng bắt lửa 142 Status /'steɪtəs/ (a) Tình trạng (làm việc, ăn ở ); địa vị (một
  12. người, một nhĩm, một đất nước), thân phận, thân thế State /steɪt/ (a) Tình trạng (tinh thần, tình cảm hoặc thể chất của một người, một vật), bang, quốc gia, nhà nước 143 Outlook /'autʃluk/ (n) Quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm Lookout /'lukaut/ (n) Đài quan sát, người canh gác 144 Careful /'keəful/ (aɔ Cẩn thận, thận trọng để khơng làm tổn thương mình hoặc phá hỏng cái gì; kỹ lưỡng, chu đáo (tập trung vào những chi tiết) Caring /'kɛəriŋ/ (a) Chu đáo, ân cần, thể hiện rằng bạn quan tâm đến người khác 145 Romance /rou'mỉns/ (n) Mối tình lãng mạn; sự mơ mộng, tính lãng mạn; truyện tình lãng mạn Romanticism /rou'maenti'sizəm/(n) Chủ nghĩa lãng mạn, sự lãng mạng hĩa ( mơ tả mọi thứ theo cách khiến chúng nghe cĩ vẻ thú vị hoặc bí ẩn hơn thực tế) 146 Differential /,dɪfə'renʃl/ (a) (Chỉ đứng trước danh từ) thể hiện sự khác nhau, chênh lệch, khơng đồng đều Different /'difrənt/ (a) Khác 147 Attraction /ə'trỉkʃn/ (n) Sự thu hút, hấp dẫn (địa danh, địa điểm như các kỳ quan, danh lam, ); Sự hấp dẫn trong vật lý như lực hút trái đất, lực hút từ, Attractiveness /ə'trỉktivnɪs/ (n) (Danh từ khơng đếm được) sự hấp dẫn, sự thu hút ở con người, sự thu hút khác giới chủ yếu là về ngoại hình 148 Marriageable /'mỉridʒəbl/ (a) Cĩ thể kết hơn; đủ tư cách để kết hơn Marital /'mỉritəl/ (a) (Thuộc) vợ chồng; (thuộc) hơn nhân Married /'mỉrid/(a) Đã kết hơn 149 Ageing /'eidʒiŋ/ (a) (Thường đứng trước danh từ) trở nên già đi, ít hữu ích, khỏe mạnh hơn Aged /'eɪdʒɪd/ (a) Ở độ tuổi già(khơng đứng trước danh từ), rất già, cao tuổi 150 Questionnaire /,kwɛstʃə'nɛər/ (n) Bảng câu hỏi (để điều tra, để thăm dị ý kiến) Question /'kwɛstʃən/ (n) Câu hỏi, vấn đề, điều bàn đến 151 Quantity /'kwɒntəti/ (n) Số lượng của một thứ gì đĩ Quality /'kwɒləti/ (n) Chất lượng của một thứ gì đĩ 152 Use /ju:z/ (n/v) Chỉ về việc áp dụng/ sử dụng/ vận dụng một thứ gì đĩ vào một hồn cảnh cụ thể (Riêng biệt); sử dụng, dùng
  13. Usage /'ju:sɪdʒ/ (n) Cách sử dụng từ 153 Quite / kwait / (adv) Hồn tồn, khá Quiet /'kwaɪət/ (a) Yên lặng, yên tĩnh 154 Attendee /ə,ten'dɪ:/ (n) Người tham dự Attendant / ə'tendənt / (n) Người phục vụ (ở các sự kiện, hội thảo, ) Attendance /ə'tendəns/(n) Sự tham dự, số lượng người tham dự 155 Functions (n) Chức năng, nhiệm vụ của ai/cái gì Functionality /,fʌŋkʃə'nỉləti/ (n) Tính hữu dụng của sản phẩm nào đĩ; tính năng của cái gì 156 Origin /'ɔridʒin/ (n) Nguồn gốc, căn nguyên; dịng dõi, lai lịch Originality / ə,ridʤi'nỉlɪtɪ / (n) Tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo, mới mẻ 157 Inability ʌinə'biliti/ (n) Sự khơng cĩ khả năng/năng lực làm gì Disability /,ɪnə'bɪləti/ (n) Sự ốm yếu tàn tật (khơng thể sử dụng một phần cơ thể hồn tồn hoặc dễ dàng hoặc khơng cĩ khả năng học dễ dàng) 158 Informative / in'fɔ:mətiv / (a) Cung cấp nhiều tin tức, cĩ nhiều tài liệu Informed /in'fɔ:md/ (a) Cĩ hiểu biết, am hiểu 159 Powder /'paʊdə(r)/(n) Bột Power /'paʊə(r)/ (n) Sức mạnh, quyền lực 160 Worth /wɜ:θ/ (a) Cĩ giá là bao nhiêu Price /praɪs/ (v) Đặt giá, định giá Cost /kɑ:st/ (y) Trị giá; phải trả BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1. In your capacity as a judge, you have to work with high concentration. You must make A B C uninterested judgment. D 2. The building was formally used as a bank, but it has been turned into a church recently. A B C D 3. A considerate amount of time and effort has gone into this exhibition. A B C D 4. I’m very appreciable of all the support you’ve given me. A B C D 5. Emotional problems, such as stress, anxiety, or depression, can make a person more A B C forgettable. D 6. Life expectation for both men and women has improved greatly in the past 20 years. A B C D
  14. 7. Everyone would go into the hall for assembly and then afterwards we’d go to our A B C respectful classes D 8. You should be more respectable of other people’s points of view. Don’t embarrass A B C D someone even if they are wrong. 9. This type of computer jargon is barely comprehensive to most people. A B C D 10. From our points of view, we do not see how these changes will be beneficent to the company. A B C D 11. She wasn’t very complementary about your performance, was she? A B C D 12. We discussed the problem but we didn’t get much farther in actually solving it. A B C D 13. I think the sensitive thing to do is call and ask for directions. A B C D 14. We must develop more rapid, responsible systems for dealing with online messages. A B C D 15. Our team won the trophy for the second successful season. A B C D 16. The novel is regarded as one of the classical works. I really love reading it in my free time. A B C D 17. Doctors fear possible epidemics of cholera, malaria, and other deadthly diseases. A B C D 18. Recovery after the accident will be a continual process that may take several months. A B C D 19. With rents so high, it wasn’t economic to continue to live in the city. A B C D 20. The newspaper, or more especially, the editor, was taken to court for publishing the A B C D photographs. 21. Most of these women are very poorly paid and work in terrific conditions. A B C D 22. An area with a favourite climate will inevitably be richer than one without. A B C D 23. It is awful to see these magnificent creatures in flight. I have never seen these things before. A B C D 24. This win could prove to be a historical turning point in the fortunes of the team. A B C D 25. You’ll need to be a little more imaginable if you want to hold their attention. A B C D 26. Her suite of rooms was cool and restless and there was a small balcony beyond the A B C D bedroom window. 27. Every employee is expected to be competent and industrial because wage rates A B C depend on levels of productivity.
  15. D 28. The service was not entirely dependent and flights were often cancelled. A B C D 29. The documentary offers an insight into the every day lives of millions of ordinary Russian citizens. A B C D 30. We need someone really effective who can organize the office and make it smoothly. A B C D 31. The organization works on the principal that all members have the same rights. A B C D 32. She offered me more money or a car and I chose the later. A B C D 33. In this teaching practice, teachers illicit and build on their students’ mathematical insights. A B C D 34. The children were surprised by the sudden entrance of their teacher. A B C D 35. Her health has improved drastically since she started on this new diet. A B C D 36. His company offers a flexible package service for the food industry. A B C D 37. A growing percent of women are delaying marriage to pursue professional careers. A B C D 38. She made a fabulous desert with alternate layers of chocolate and cream. A B C D 39. The new trade agreement should felicitate more rapid economic growth. A B C D 40. He was arrested at the airport with a kilo of heroine secreted in his clothing. A B C D 41. She complained that her husband never paid her any complement anymore. A B C D 42. The accident caused intensive damage to both cars, but fortunately no one died. A B C D 43. The text has numerous foul, but none are particularly significant. A B C D 44. We really should meet sometimes soon to discuss the details. A B C D 45. The author’s wife was a good editor, beside being a great writer herself. A B C D 46. Therefore, heavy reliance on this single strategy is highly unsafe, and the timely A B development of alternative or complementary methods to chemical control is advisory, C D 47. We will offer you a comprehensible training in all aspects of the business if you take this course. A B C D 48. When a child becomes a teenager, he encounters many experiences which are new A B for him to handle independently and on his own. Children of this age are often highly suggested. C D 49. The course has four main ingredients: business law, finance, computing and management skills.
  16. A B C D 50. He was not seriously wounded, though his coach took him off at half-time as a precaution. A B C D 51. Someone has leaked confident government Information to the press. A B C D 52. Scientists have invented how to predict an earthquake. A B C D 53. Safety regulations are being neglected by company managers in the drive to increase profits. A B C D 54. The study founded that men who were married lived longer than those who were not. A B C D 55. She lied aside her book and went to answer the phone. A B C D 56. We were having such a good time that we decided to last our stay by another week. A B C D 57. The government has pledged to drop the amount of chemicals used in food production. A B C D 58. The plans for the new development have risen angry protests from local residents. A B C D 59. I’m exhausted. I’d like to rest a while before we continue, A B C D 60. The police offered an award for any information about the robbery. A B C D 61. Mia, you’re always forgetting your car keys on your desk. I’m getting tired of A B C D telling you about that. 62. The repayment period will be expanded from 20 years to 25 years. A B C D 63. She gave me her insurance that she would sign the contract immediately. A B C D 64. Some of the larger birds can remain stationery in the air for several minutes. A B C D 65. In September, these birds immigrate 2,000 miles south to a warmer climate. A B C D 66. There aren’t any posters, so we’ll have to find a trolley for the luggage. A B C D 67. Farmers are facing ruin after two years of severe draught. A B C D 68. I’d have sank if he hadn’t happened along and pulled me out of the river. A B C D 69. The country’s president is seeking to repair relations with the United States. A B C D 70. She’s been accused of disusing federal funds to pay for her son’s private A B C D school expenses.