Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4800
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kiên Thành (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên : . Lớp: Trường Tiểu học Kiên Thành Phần I. Trắc nghiệm Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (BT1- T57–SGK,Toán 5) (MĐ1) Tích của của hai số 10,45 với 10 là: A. 1045 B. 104,5 C. 10450 D. 1,045 Câu 2. (1 điểm) (BT2- trang 30) M1 2 2 2 6m 3cm . . . 603cm 150ha 15km = Câu 3. (1 điểm) ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (BT2- T80 –SGK,Toán 5) (MĐ3) x - 5,27 = 13,5 : 4,5 x × 8,5 = 6 × 2,5 x - 5,27 = 3 x × 12,5 = 15 x = 3 + 5,27 x = 15 : 12,5 x = 8,27 x = 12 Câu 4. (1 điểm) Viết đáp số cho bài toán sau: 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 diện tích của mảnh vườn đó? (BT3- T68 –SGK,Toán 5) (MĐ2) Đáp số: . Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Một cửa hàng đã bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó đã lãi 15%. Tính số tiền vốn và tiền lãi cửa hàng đã bán được. (BT2- T79–SGK, Toán 5) (MĐ3) A. 6 090 000 đồng B. 6 009 000 đồng C. 6 900 000 đồng D. 690 000 đồng
  2. Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 6. (2 điểm)Đặt tính rồi tính: (BT1- 61 –SGK,Toán 5) (MĐ1) a) 106,04 + 25 b) 65,99 – 46,927 c) 38,75 × 5,9 d) 109,98 : 42,3 Câu 7. (2 điểm)Một thùng đựng 58,79kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 12,6kg đường, sau đó lại lấy ra 19kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?(BT3- T54– SGK, Toán 5) (MĐ2) Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (BT1- T61 – SGK, Toán 5) (MĐ4) a) 4,3 x 1,25 x 80 b) 6,8 × 0,34 + 0,34 × 3,2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán LỚP 5 PHẦN I. (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Khoanh đúng 1 điểm Câu 2. (1 điểm): Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm Câu 3. (1 điểm): Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm Câu 4. (1 điểm): Viết đúng số và danh số vào chỗ chấm 1 điểm Câu 5. (1 điểm): Khoanh đúng 1 điểm. PHẦN II. (5 điểm) Câu 6. (2 điểm): Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm. Câu 7. (2 điểm) Số ki-lô-gam đường lấy ra tất cả là: (0,5 điểm) 12,6 + 19 = 31,6 (kg) (0,5 điểm) Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là: (0,25 điểm) 58,79 – 31,6 = 27,19 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 27,19kg. (0,25 điểm) Câu 8. (1 điểm) 0,5 điểm Học sinh làm đúng mỗi phần * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
  4. Ma trận đề kiểm tra Toán - Lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và Số câu 1 1 1 1 2 2 các phép tính với Số điểm phân số. 1 2 1 1 2 3 Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: độ dài, Số điểm khối lượng, diện 1 1 tích. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Diện tích hình chữ nhật Số điểm 1 1 Giải bài toán có Số câu lời văn, giải toán 1 1 1 1 về tỉ số phần trăm Số điểm 2 1 1 2 Câu 1 1 2 1 2 1 5 3 Tổng Điểm 1 2 2 2 2 1 5 5