Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 1
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_1.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 1
- Thứ hai ngày tháng năm BÀI 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ Bài 1: a) Đọc các số sau: 3 2 27 a giờ m kg 4 5 100 b b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu Viết Đọc Tử số Mẫu số 15 24 62 35 80 100 37 1000 Bài 3: Viết các phân số sau: Hai phần năm: Ba phần bảy: Ba phần tư: Sáu mươi tám phần bảy mươi tư: Hai mươi sáu phần một trăm: a phần b: Bài 4: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 9 8 : 11 2001 : 2008 a : 7 b : a + c c : (a + b) Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia: 3 27 a 2 a b 4 100 b 5 a c d Bài 6: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có a) Mẫu số là 1: 19 = 158 = 26 = 300= b) Mẫu số là 3 19 = 158 = 26 = 300= Bài 7: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây : b) Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh. Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ?
- Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống: 7 = 0 = 1 = 4312 1989 5 Bài 9*: Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được: Bài 10*: Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số là 8 Thứ ba ngày tháng năm BÀI 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Bài 1: Rút gọn phân số: 125 15 64 5 36 414141 171171 150 120 720 25 48 494949 180180 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 2 2 7 3 5 a) và b) và c) và 4 5 3 8 4 6 1 7 3 9 7 19 d) và e) và g) và 3 9 4 24 10 30 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 2 3 1 3 5 a) ; ; b) ; ; 2 3 5 3 4 8 1 2 11 2 3 7 d) ; ; e) ; ; 5 6 30 3 4 12 Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 5 9 15 30 27 4 7 124 21 42 36 Bài 5:Tìm y biết: 56 15 5 ― 2 2 a) = b) = c) = 7 49 27 18 3 5 Bài 6: a) Viết năm phân số bằng phân số: 7 4 b) Viết năm phân số bằng phân số 9 1 Bài 7: Viết 4 phân số bằng phân số sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10. 3 Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 . 6 18 a) = = = = = = 3 6 15 42 300 400 200 . 20 . 40 b) = = = = = 500 125 5 6 Bài 9* : Ngày thứ nhất công nhân làm được số sản phẩm được giao, ngày thứ hai công 81 nhân làm số sản phẩm bằng ngày thứ nhất làm. Hỏi nếu số sản phẩm được giao chia thành 27 phần bằng nhau thì ngày thứ hai công nhân đó làm được mấy phần trong số đó? 14 Bài 10*: Viết tất cả các phân số bằng phân số sao cho tổng của tử số và mẫu số bé hơn 18 100.
- Thứ tư ngày tháng năm BÀI 3: SO SÁNH PHÂN SỐ 5 7 Bài 1: Trong hai phân số và phân số nào lớn hơn? Vì sao? 9 9 9 5 Trong hai phân số và phân số nào lớn hơn? Vì sao? 14 14 Bài 2. Viết dấu (>, > > 9 9 10 10 5 Bài 6: a) Phần tô màu trong mỗi hình vẽ dưới đây chiếm mấy phần của diện tích hình vuông? b) Sắp xếp các hình vuông theo thứ tự tăng dần của diện tích phần tô màu ở mỗi hình. Bài 7: Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7. Sắp xếp các phân số đó theo thứ tự tăng dần. Bài 8: Viết phân số thích hợp vào ô trống 5 7 < < 6 8 9 42 Bài 9*:Tìm các phân số có mẫu số là 16 lớn hơn và nhỏ hơn 24 56 Bài 10*: Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số mà mỗi phân số đó: 1 1 a. Lớn hơn phân số . b. Bé hơn phân số . 5 4 1 1 c. Lớn hơn phân số và bé hơn phân số . 5 4
- Thứ năm ngày tháng năm BÀI 4: SO SÁNH PHÂN SỐ ( TIẾP THEO) Bài 1: Điền dấu ,= 5 12 9 3 1 1 1 1 8 11 7 3 Bài 2: Điền dấu ,= 12 12 8 8 13 26 22 11 7 9 17 9 21 42 25 12 Bài 3: Cho hai số 5 và 7, Hãy viết các phân số: a. Nhỏ hơn 1. b. bằng 1. c. Lớn hơn 1. Bài 4: Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần: 8 14 10 5 a) ; ; ; ; 18 21 25 10 35 85 35 79 29 b) ; ; ; ; 71 13 73 13 13 Bài 5: Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử và mẫu của mỗi phân số bằng 11. Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần. Bài 6: Tìm phân số lớn nhất thỏa mãn điều kiện nhỏ hơn 1 và có tử và mẫu là các số có một chữ số. Bài 7*: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số: 199 200 2001 2002 a) và b) và 200 201 2002 203 2021 2020 199 200 c) và d) và 2020 2019 198 199 Bài 8*: Tìm số tự nhiên x sao cho: 7 < < 9 6 3 4 Bài 9*: Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số và 5 5 Bài 10*: a) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 1985 19 1983 31 1984 196 14 39 21 175 a) ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; 1980 60 1981 30 1982 189 45 37 60 175 b) So sánh các phân số sau với 1 34 × 34 198519851985 × 198719871987 33 × 35 198619861986 × 198619861986 Thứ sáu ngày tháng năm BÀI 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc các số thập phân sau: 7 9 5 36 27 175 ; ; ; ; ; 100 1000 10 10 100 1000 Bài 2: Viết các phân số thập phân : + Năm phần mười: + Chín phần trăm: + Mười bảy phần nghìn: + Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: + Chín mười tám phần trăm:
- Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: 6 7 8 9 17 1750 ; ; ; ; ; 5 25 10 2 4 1000 Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: 3 6 . = = 4 100 12 10 12 . 20 200 = = 20 10 100 . Bài 5: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân 3 19 5 7 9 49 ; ; ; ; ; 8 4 25 2 40 700 Bài 6: a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau. Bài 7: Khoanh tròn vào các phân số thập phân 3 19 5 7 9 49 ; ; ; ; ; 100 4 1000 10 40 700 Bài 8: Điền dấu >,<,= 12 12 28 280 31 26 22 100 100 1000 100 1000 100 50 200 100 7 2 Bài 9: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có số học sinh thích học môn Toán, số học 10 10 sinh thích học môn Tiếng Việt. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh thích học môn Toán? Bao nhiêu học sinh thích học môn Tiếng Việt? 1 4 Bài 10*: Viết 3 phân số thập phân ở giữa các phân số: và 2 4