Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tiên Hải (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tiên Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tiên Hải (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TIÊN Bài kiểm tra cuối HKI ĐIỂM Trường Tiểu học & THCS Tiên Hải Năm học: 2020 - 2021 Lớp 5 Môn: Toán Họ và tên: LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Ưu điểm: - Hạn chế: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.(1 điểm) Chữ số 7 trong số 62,357 có giá trị là: 7 7 7 a. b. c. d. 7 10 100 1000 Câu 2. (1 điểm) Số thập phân gồm 25 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là: a. 25,34 b. 25,304 c. 25,340 d. 2,534 Câu 3. (1 điểm) Kết quả của phép tính 30,24 : 8,4 = ? a. 36 b. 3,6 c. 0,36 d. 3,36 Câu 4: (.(1 điểm) 7 tấn 950 kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 795 b. 79,50 c. 7,950 d. 7950 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 78,27 + 39,18 b. 843,7 – 128,5 c. 34,07 x 5,24 d. 41,31: 17 Câu 2. (1 điểm)Tính giá trị biểu thức: (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 = 1
  2. Câu 3: (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 9,8 m, chiều rộng 5,3 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 4: (2 điểm) Biết rằng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm khoảng 65 % khối lượng cơ thể. Hỏi với một người nặng 70 kg thì lượng nước trong cơ thế người đó là khoảng bao nhiêu ki-lô- gam ? Bài làm 2
  3. PHÒNG GD&ĐT TP HÀ TIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH & THCS TIÊN HẢI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 – NĂM HỌC 2020– 2021 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu 1. c Câu 2. a Câu 3. b Câu 4: d II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm, đặt tính không đúng trừ nửa số điểm a. 117,45 b. 715,2 c. 178,5268 d. 2,43 Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức (138,4 – 83,2) : 24 + 19,22 = 55,2: 24 + 19,22 0,5điểm = 2,3 + 19,22 = 21,52 0,5điểm Câu 3: (1 điểm ) Bài làm Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 9,8 x 5,3 = 51,94 (m2) (0,5đ) Đáp số: 48,14 m2 (0,25đ) Câu 4: (2 điểm) Bài giải 1 % lượng nước trong cơ thể người đó chiếm số kg là: 0,25đ 70: 100 = 0,7 (kg) 0,5đ 65% lượng nước trong cơ thể người đó chiếm số kg là: 0,25đ 0,7 x 65 = 45,5 ( kg) 0,5đ Đáp số: 45,5 kg 0,5 đ (Lưu ý: HS có cách giải khác nhưng chính xác và lời giải phù hợp sẽ đạt điểm) 3
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2020 -2021 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng kiến câu thức, kỹ và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng điểm Số học, Số 2 1 1 1 3 2 đại số: câu (C 1+2) C3 C1.II C2.II (Số thập Số (1,0+1,0) 1,0 2,0 1,0 3,0 phân và điểm 3,0 các phép ĐL và đo Số 1 1 ĐLtính (vớicác câu C4 số thập đơn vị đo Số 1,0 1,0 diệnphân) tích điểm )Yếu tố Số 1 1 hình học câu C3.II ( diện Số 1,0 1,0 tích các điểm hìnhGiải đãtoán Số 1 1 học( giải) câu C4.II toán về tỉ Số 2,0 2,0 số phần điểm trăm) Số 3 1 1 1 1 1 4 4 Cộng câu Số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm 4