Phân loại và phương pháp giải Hình học 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân loại và phương pháp giải Hình học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phan_loai_va_phuong_phap_giai_hinh_hoc_9.pdf
Nội dung text: Phân loại và phương pháp giải Hình học 9
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN Câu 1. Cho M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của hình chữ nhật ABCD . Chứng minh rằng MA2+ MC 2 = MB 2 + MD 2 . µ µ 0 Câu 2. Cho tứ giác ABCD có DC+=90 . Chứng minh rằng AB2+ CD 2 = AC 2 + BD 2 . Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Lấy D thuộc A D HE 1 cạnh AC , điểm E thuộc tia đối của tia HA sao cho ==. A C HA 3 · 0 Chứng minh rằng BED = 90 . Câu 4. Cho hình vuông ABCD . Qua A vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh BC và CD (hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm E và 1 1 1 F .Chứng minh rằng: +=Câu 5. Cho hình thoi ABCD AEAFAD2 2 2 µ 0 · 0 với A = 120 . Tia Ax tạo với tia AB góc BA x bằng 15 và cắt cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh rằng: 1 1 4 += . AMANAB2 23 2 µ 0 Câu 6. Cho tam giác cân ABC , A=20 , AB = ACAC , = bBC , = a . Chứng minh rằng: a3+= b 33 ab 2 . Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC= a,, AC = b AB = c . a b c Chứng minh rằng: ==. sinABC sin sin Câu 8. Cho tam giác ABC có BC= a,, AC = b AB = c . Chứng minh Aa rằng: sin £ . Câu 9. Cho góc vuông xOy và điểm A cố định 2 bc+ 291
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 thuộc tia Oy , điểm BÎ Ox sao cho OA= OB Điểm M chạy trên tia Bx . Đường vuông góc với OB tại B cắt AM ở I . Chứng minh tổng 11 + không đổi. AIAM22 Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD có A= D =90o , AB = 9 cmCD , = 16 cmBC , = 25 cm . Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE= AB · 0 a) Chứng minh: A ED = 90 b) Tính AE, DE CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu 11. Cho đường tròn (OR; ), R= 4 cm . vẽ dây cung AB= 5 cm , C là điểm trên dây cung AB sao cho AC= 2 cm . Vẽ CD vuông góc với OA tại D . Tính độ dài đoạn thẳng AD. Câu 12. Cho đường tròn (OR; ), AC và BD là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất. Câu 13. Cho đường tròn (;)OR từ điểm M bên ngoài đường tròn ta kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại các điểm AB, và CD, biết AB= CD . Chứng minh rằng MA= MC . Câu 14. Cho đường tròn (OR; ) đường kính AB, CD là dây cung của (O ), · 0 COD = 90 , CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M ) và OM= 2 R . Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R . Câu 15. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B . Gọi (O ) là đường tròn bất kỳ đi qua A vàB . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với OA , cắt 292
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 đường tròn (O ) ở D và E . Chứng minh rằng các độ dài ADAE, không đổi. Câu 16. Cho đường tròn (OR; ), hai bán kính OA và OB vuông góc tại O . C và D là các điểm trên cung AB sao cho AC= BD và hai dây ACBD, cắt nhau tại M . Chứng minh rằng OM^ AB . Câu 17. Cho điểm A ở ngoài đường tròn (OR; ). Vẽ cát tuyến ABC và tiếp tuyến AM với đường tròn (O ). M là tiếp điểm. Chứng minh rằng ABACAM+³2 . Câu 18. Cho đoạn thẳng AB , đường thẳng d và d ' lần lượt vuông góc với AB tại A và B . M là trung điểm của AB . Lấy CD, lần lượt trên dd,' · 0 sao cho CMD = 90 . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của dường tròn đường kính AB . Câu 19. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (OR; ) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB tới đường tròn (OR; ) với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến đường kính BC của đường tròn. Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm I của AH . Câu 20. Một đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với ABAC, lần lượt tại DE, . Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AD; CM cắt DE tại I . IM DM Chứng minh rằng = . IC CE Câu 21. Cho đường tròn (Or; ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D . Vẽ đường kính DE; AE cắt BC tại M . Chứng minh rằng BD= CM . Câu 22. Cho tam giác ABC . Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D . Đường tròn tâm I là đường tròn bàng 293
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F . Vẽ đường kính DE của đường tròn (O ). Chứng minh rằng AEF,, thẳng hàng. Câu 23. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BCABAC,, lần lượt ở DEF,, . Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở MN, . Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng EN . Câu 24. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O là trung điểm của BC . Dựng đường tròn tâm O đường kính BC . Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AMAN, với đường tròn (O ) (MN, là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Hãy chứng minh rằng AEADAM. = 2 . Câu 25. Cho tứ giác ABCD có đường tròn đường kính AD tiếp xúc với BC và đường tròn đường kính BC tiếp xúc với AD. Chứng minh rằng AB// CD . Câu 26. Cho tam giác đều ABC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BC , D là điểm trên nủa đường » 0 tròn sao cho sđCD = 60 . Gọi M là giao điểm của AD với BC . Chứng minh rằng BM= 2 MC . Câu 27. Cho đường tròn (OR; ) và (OR'; ') tiếp xúc trong tại A (RR> '). Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ của (OR'; ') cắt (OR; ) tại B và C . Chứng · · minh rằng BA M= MA C . Câu 27. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (OR; ), AH là đường cao (HÎ BC ). Chứng minh rằng: ABACRAH.= 2 . . µ Câu 28. Cho tam giác ABC có A nhọn nội tiếp trong đường tròn (OR; ). · Chứng minh rằng: BCRBAC= 2 sin . 294
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 29. Cho hai đường tròn (O ) và (O ') cắt nhau tại A và B . Qua A vẽ hai cát tuyến CAD và EAF (C và E nằm trên đường tròn (O ), D và F · · nằm trên đường tròn (O ')) sao cho CA B= BA F . Chứng minh rằng CD= EF . Câu 30. Cho đường tròn (O ) đường kính AB . C là điểm trên cung AB (C khác A và B ). Vẽ CH^Î AB( H AB ). Vẽ đường tròn (C; CH ) cắt đường tròn (O ) tại D và E . DE cắt CH tại M . Chứng minh rằng MH= MC . Câu 31. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (OR; ). Vẽ AD là đường · · cao của tam giác ABC . Chứng minh rằng BAD= OAC . Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt đường thẳng AC tại E . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE tiếp xúc với BD . Câu 33. Cho đoạn thẳng AB . M là điểm di động trên đoạn thẳng AB (M khác A và B ). Vẽ đường thẳng xMy vuông góc với AB tại M . Trên tia Mx lần lượt lấy C và D sao cho MC= MA, MD= MB . Đường tròn đường kính AC cắt đường tròn đường kính BD tại N (N khác A ). Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định. Câu 34. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (OR; ) có đỉnh A cố định, đỉnh BC, di động.Dựng hình bình hành ABDC . Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BDC là điểm cố định. Câu 35. Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O ) đường kính BC . Vẽ AD là đường cao của tam giác ABC , các tiếp tuyến AMAN, với đường tròn (O ) (MN, là các tiếp điểm). MN cắt AD tại E . Chứng minh rằng E là trực tâm của tam giác ABC . 295
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 36. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Từ A vẽ các tiếp tuyến AMAN, với đường tròn (O ) đường kính BC (MN, là các tiếp điểm). Chứng minh rằng MHN,, thẳng hàng. Câu 37. Cho tam giác ABC cân đỉnh A , đường trung trực của AB cắt BC tại D . Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD . µ 0 Câu 38. Cho tam giác ABC (A = 90 )và ABAC< . Vẽ đường tròn tâm A bán kính AB cắt BC tại D , cắt AC tại E . Chứng minh rằng DB. CB= EB 2 . Câu 39. Cho tam giác vuông ABC nội tiếp đường tròn µ 0 (ORABACA;)( <= , 90 ). Đường tròn (I ) qua BC, tiếp xúc với AB tại B , cắt đường thẳng AC tại D . Chứng minh rằng OA^ BD . Câu 40. Cho đoạn thẳng AB= 2 a có trung điểm là O . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn (O ) đường kính AB và nửa đường tròn (O ') đường kính AO. Trên (O ') lấy điểm M (khác A và O ), tia OM cắt (O ) tại C , gọi D là giao điểm thứ hai của CA với (O '). a) Chứng minh tam giác ADM cân. b) Tiếp tuyến tại C của (O ) cắt tia OD tại E , xác định vị trí tương đối của đường thẳng EA đối với (O ) và (O '). Câu 41. Cho đường tròn tâm O có đường kính ABR= 2 . Gọi M là điểm di động trên đường tròn (O ). Điểm M khác AB, ; dựng đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và BD với đường tròn tâm M vừa dựng. 296
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · a) Chứng minh BM, AM lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và · BAC . b) Chứng minh ba điểm CMD,, nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm M . c) Chứng minh AC+ BD không đổi, từ đó tính tích AC. BD theo CD . d) Giả sử ngoài AB, trên nửa đường tròn đường kính AB không chứa M có một điểm N cố định. gọi I là trung điểm của MN , kẻ IP vuông góc với MB . Khi M chuyển động thì P chuyển động trên đường cố định nào. Câu 42. Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB , điểm C thuộc nửa ¼ đường tròn. Gọi I là điểm chính giữa AC , E là giao điểm của AI và BC . Gọi K là giao điểm của AC và BI . a) Chứng minh rằng EK^ AB . b) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF là tiếp tuyến của (O ). c) Chứng minh rằng AKACBKBIAB +=2 . · 2 d) Nếu sin BAC = . Gọi H là giao điểm của EK và AB . Chứng 3 minh KH( KH+=2 HE) 2 HE . KE . Câu 43. Cho đường tròn (O ) đường kính ABA= 2 , điểm C thuộc đường tròn (CACB¹¹, ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O ). Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N . a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân. 297
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 b) Khi MB= MQ , tính BC theo R . Câu 44. Cho đường tròn (OR; ) đường kính AC . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm B và vẽ đường tròn(O ') có đường kính BC . Gọi M là trung điểm của AB , qua M kẻ dây cung vuông góc với AB cắt đường tròn (O ) tại D và E . Nối CD cắt đường tròn (O ') tại I . a) Tứ giác DAEB là hình có đặc tính gì? Vì sao? b) Chứng minh MD= MI và MI là tiếp tuyến của đường tròn (O '). c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên BC . Chứng minh CH MB= BH MC . Câu 45. Cho tam giác ABC đều, dựng nửa đường tròn tâm D đường kính BC tiếp xúc với ABAC, lần lượt tại KL, . Lấy điểm P thuộc cung nhỏ KL, dựng tiếp tuyến với nửa đường tròn tại P cắt các cạnh ABAC, lần lượt tại MN, . BC 2 a) Chứng minh DDBMD: CDN rồi suy ra BM. CN = . 4 S MN b) Chứng minh MDN = . SBCABC 2 c) Gọi EF, lần lượt nằm trên các cạnh ABAC, sao cho chu vi DAEF · 0 bằng một nửa chu vi DABC . Chứng minh rằng EDF = 60 . Câu 46. Cho tam giác ABC có ACAB= 2 nội tiếp đường tròn (OR; ). Các tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại AC, cắt nhau tại M . BM cắt đường tròn (O ) tại D . Chứng minh rằng: MA A D a) = b) AD BC= ABCD . MB A B 298
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 c) ABCD += ADBC ACBD . d) DCBD cân. Câu 47. Trên nửa đường tròn tâm (OR; ), đường kính AB lấy hai điểm ME, theo thứ tự AMEB,,, . Hai đường thẳng AM và BE cắt nhau tại C , AE và BM cắt nhau tại D . a) Chứng minh rằng tứ giác MCED nội tiếp và CD vuông góc với AB . b) Gọi H là giao điểm của CD và AB . Chứng minh rằng BE BC= BH BA . c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn (O ) cắt nhau tại một điểm I thuộc CD . · 00· d) Cho BAM==45 , BAE 30 . Tính diện tích tam giác ABC theo R . Câu 48. Cho tam giác ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC . Các · điểm DE, lần lượt di động trên các cạnh ABAC, sao cho DOE bằng 600 . a) Chứng minh BDCE. không đổi, · b) Chứng minh rằng tia DO là tia phân giác của BDE . c) Dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE và AC . d) Gọi PQ, lần lượt là tiếp điểm của (O ) với ABAC, . I và N lần lượt là giao điểm của PQ với OD và OE . Chứng minh rằng DE= 2 IN . Câu 49. Cho đường tròn (OR; ) và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến ABAC, với đường tròn (O ) (BC, là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm AB . a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và xác định tâm I của đường tròn này. 299
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 b) Chứng minh rằng AM AO= AB AI . c) Gọi G là trọng tâm tam giác ACM . Chứng minh MG// BC . d) Chứng minh IG vuông góc với CM . Câu 50) Cho đường tròn (OR; ) nội tiếp DABC , tiếp xúc với cạnh ABAC, lần lượt ở D vàE a) Gọi O ' là tâm đường tròn nội tiếp DADE , tính OO ' theo R . µ µ b) Các đường phân giác trong của B và C cắt đường thẳng DE lần lượt tại M và N . Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp được đường tròn. MN DM EN c) Chứng minh ==. BCACAB PHẦN 3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN Câu 1. Giải: Vẽ ME^Î AB, E AB . EM cắt DC tại F . Tứ giác AEFD có AEDµ=µ =µ = 900 nên là hình A D · 0 chữ nhật, suy ra EA== FD, MFD 90 . E F M µ µ µ 0 Tứ giác EBCF có EBC===90 B C · 0 nên là hình chữ nhật, suy ra EB== FC, MFC 90 . Áp dụng định lý Pitago vào các tam giác vuông EAM,,, FMC EBM FMD , ta có: 300
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 MA2= EM 2 + EAMC 2;;; 2 = FM 2 + FCMB 2 2 = EM 2 + EB 2 MD2=+ FM 2 FD 2 .Do đó MA2+ MC 2 = EM 2 + EA 2 + FM 2 + FC 2 và MB2+ MD 2 = EM 2 + EB 2 + FM 2 + FD 2 mà EA== FD, FC EB . Suy ra MA2+ MC 2 = MB 2 + MD 2 . Câu 2. Giải: E µ µ 00 Ta có DC+ =90 < 180 nên hai B A đường thẳng AD và BC cắt nhau. Gọi E là giao điểm của AD và BC . D C µ µ 0 · 0 Vì DECD có DC+=90 nên CED = 90 . Các tam giác EAB,,, ECD EAC EBD vuông tại E nên theo định lý Pitago ta có:EA2+= EB 2 AB 2 (1); EC2+= ED 2 CD 2 (2); EA2+= EC 2 AC 2 (3); EB2+= ED 2 BD 2 (4).Từ (1) và (2) ta có: EA2+ EB 2 + EC 2 + ED 2 = AB 2 + CD 2 .Từ (3) và (4) ta có: EA2+ EB 2 + EC 2 + ED 2 = AC 2 + BD 2 . Do đó AB2+ CD 2 = AC 2 + BD 2 . A Câu 3. Giải: F D A D HE 1 Từ giả thiết == A C HA 3 E ta nghĩ đến DF^Î AH, F AH . B C Từ đó AF== HE, HA FE và H áp dụng định lý Pitago vào các tam giác vuông HEB,,,, FDE HAB FAD ABD ta sẽ chứng minh được: BE2+= ED 2 BD 2 . 301
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 4. Giải: Vẽ đường thẳng qua A vuông góc với AF cắt DC tại · · 0 G .Xét DABE và DADG có: ABE= ADG =90 ; AB = AD (vì · · · ABCD là hình vuông); BAE= DAG (hai góc cùng phụ với DA E ). Do đó DABE = D ADG (g.c.g) Þ=AEAG . DAGF GAF· =^900 ; AD GF có A B theo hệ thức về cạnh và đường cao tam giác vuông, nên ta có: E 1 1 1 += C F 2 2 2 . G AGAFAD D 1 1 1 Do đó +=. AEAFAD2 2 2 Câu 5. A B M F D E H C N Dựng AE^^ AN, AH CD E, HÎ CD ,dựng AF^ BC thì hai tam giác AHE , AFM bằng nhau nên AEAM= . Trong tam giác vuông 1 1 1 AEN ta có: +=, mà AEAM= nên ta có: AEANAH2 2 2 1 1 1 3 +=.Ta cần chứng minh: AHAB= AMANAH2 2 2 2 3 Û=A H DC .Nhưng điều này là hiển nhiên do tam giác 2 ADC, ABC là các tam giác đều. Câu 6. Giải: A 302 20o x D E B C
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · 0 Vẽ tia Bx sao cho CBx = 20 , Bx cắt cạnh AC tại D . Vẽ AE^Î Bx, E Bx . Xét DBDC và DABC có · · 0 · CBD== BA C 20 ; BCD chung. BD BC DC Do đó == ABACBC ÞBD = BC = a ; BD a22 a DC=.; BC = ADACDC = - = b - .DABE vuông tại E AB b b · · · 0 có A BE= A BC - CBD = 60 nên là nửa tam giác đều, suy ra AB b b BE= = Þ DE = BE - BD = - a . DABE vuông tại E , nên 2 2 2 theo định lý Pitago ta có: 3 AE2+ BE 2 = AB 2 Þ AE 2 = AB 2 - BE 2 = b 2 . DADE vuông tại 4 E , nên theo định lý Pitago ta có: 2 2 3æöbaæö2 3 1 2 2 2 2ç ÷ ç ÷ 2 2 2 AEDEAD+= Þ+-=-Þ+-+ bç a÷ ç b÷ b baba 4èøç 2÷ èøç b ÷ 4 4 a 4 a 4 =ba22 -2 + Þ +ab =33 a2 Þ a 3 + b 3 = ab 2 . b2 b2 Câu 7. Giải: Vẽ AHBCHBC^Î, ; A µ 0 vì trong DHAB có H = 90 AH nên sin B = ; vì trong DHAC AB B H C 303
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 µ 0 µ AH có H = 90 nên sinC = . Do đó AC sin B AC b b c = = Þ = . Chứng minh tương tự ta có sinC AB c sin B sin C ab a b c = .Vậy ==. sinAB sin sinABC sin sin Câu 8. Giải: A Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC . Theo tính chất đường phân I BD DC B C giác của tam giác ta có = D ABAC BD BD+ DC BC BD a Þ = = . Vậy = . ABABACABAC++AB b+ c · 0 Vẽ BI^Î AD( I AD), suy ra BI£ BD .DIAB có AIB = 90 , do đó · BI Aa sin BAI = ; hay sin £ . AB 2 bc+ Câu 9. A Dựng đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt BO tại K . H I Dựng IH^ OA . Ta dễ chứng minh K O DAOK = D IHA Þ AK = AI B M được . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AKM ta có: 304
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 1 1 1 += ( không đổi) AKAMAO2 2 2 Câu 10. B a). Do BE= AE =9 cm Þ CE = 25 - 9 = 16 cm . A K GọiK là giao điểm của DE và AB . Ta có E · · · · BEK=== DEC EDC AKE nên tam giác BEK cân do đó BK= BE Þ D AEK vuông tại E ( Do BA== BK BE ). D C b) Tính được: AD= 24 cm suy ra: 1 1 1 1 1 = + = + ÞA E =14, 4 cm ; DE = 19,2 cm AEADAK2 2 224 2 18 2 CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG THẲNG Câu 11. Giải: Vẽ đường kính AE có AE= 8 cm . B Điểm B thuộc đường tròn C · 0 đường kính AE Þ=ABE 90 . A E D O · Xét DADC và DABE có DA C · · 0 (chung), A DC== A BE ( 90 ), 305
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 ADACACAB. do đó DDADC: ABE Þ = ÞAD = . Mà ABAEAE 2.5 5 AC=2 cmAB , = 5 cmAE , = 8 cm , nên AD==( cm ). 84 Câu 12. Giải:Vẽ AH^Î BD( H BD). Tứ giác ABCD có A B OA= OA = R, OB = OD = R O nên là hình bình hành. Mà H C AC== BD2 R do đó tứ giác D ABCD là hình chữ nhật, suy ra SABADA BCD = . . µ 0 DABD có A = 90 , AH^ DB nên AB AD= AH DB . 2 Vì AH£= AO,2 DB R nên SRABCD £ 2 (không đổi). Dấu “=” xảy ra ÛH º O Û AC ^ BD . Vậy khi hai đường kính AC và BD vuông góc với nhau thì diện tích tứ giác ABCD lớn nhất. Câu 13. Giải: Vẽ OH^Î AB( H AB ), OK^Î CD( K CD). Ta có AB= CD (gt), nên B OH= OK (định lý liên H hệ dây cung và khoảng A O M 306 C K D
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 cách đến tâm) và HK, lần lượt là trung điểm của AB, CD (định lý đường kính · 0 vuông góc dây cung) Þ=AH CK . Xét DOHM (OHM = 90 ) có OM (cạnh chung) và OH= OK , do đó DOHM = D OKM (cạnh huyền, cạnh góc vuông) Þ=MH MK . Ta có MH- AH = MK - CK Þ MA = MC . Câu 14. Giải: C H D · 0 Vì COD = 90 suy ra tam giác A O B M COD vuông cân tại O nên CD= R 2 .Gọi H là trung điểm của CD . Vì DHOM vuông tại H , 12 OH= CD = R,2 OM = R . Trong tam giác vuông OMH ta có: 22 RR227 14 MH2= OM 2 - OH 2 =4 R 2 - = Þ MH = R suy ra 2 2 2 R 2 R 2 MD= MH - A H =71 - , MC =+71 2 ( ) 2 ( ) Câu 15. B D Gọi H là giao điểm của OA và DE . Ta có OA^ DE Þ=ADAE . Chỉ cần C A F H O chứng minh AD hoặc AE có độ dài không đổi. Các đoạn thẳng ABAC, E 307
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 có độ dài không đổi, DE^ OA từ đó gợi cho ta vẽ đường phụ là đường kính AF để suy ra: ADAHAFACABAHAF2 ==., . Câu 16. Giải: B C DOAB cân đỉnh O , AC= BD , I M những điều này giúp ta nghỉ đến K D chứng minh OM là đường phân giác A O góc O của DOAB .Vẽ OI^ AC , OK^ BD( I Î AC, K Î BD) thì ta có OI= OK suy ra lời giải bài toán. Câu 17. Giải: M C H Vẽ OH^Î BC, H BC , B suy ra BH= HC (định lý A O đường kính vuông góc dây cung). Ta có ABAC+= · 0 (AH- BH) +( AH + HC) = 2 AH .DMAO có A MO = 90 , theo định 2 2 2 · 0 lý Pitago có AM+= OM OA ; DHAO có A HO = 90 nên AH2+= OH 2 OA 2 mà OB== OM R , OH£ OB nên OH£ OM . Do đó OH22£ OM , suy ra AHAM³ . Từ đó ta có: ABACAM+³2 . Câu 18. Giải: d' d D 308 H N C A M B
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Vẽ MH^Î CD, H CD . Gọi N là trung điểm của CD thì MN là đường trung bình của hình thang và tam giác MNC cân · · · tại N nên NMC== A CM MCN . · Suy ra CM là tia phân giác của A CH nên MA= MH , Từ đó ta có điều phải chứng minh. Câu 19. Gợi ý: Dễ thấy PB// AH , gọi D là giao điểm của CA và BP thì tam giác BAD vuông tại A . Do PA= PB Þ PA = PB = PD (Do · · · · PDA= DA P cùng phụ với DBA= PA B ) . D Áp dụng định lý Thales ta có: A IA IH AH == mà PD PB BD P I PB= PD Þ IA = IH B C H O Câu 20. Giải: Điều cần chứng minh làm ta nghĩ đến định lý Thales do vậy ta làm xuất hiện “hai đường thẳng song song”. + Vẽ CK//, AB KÎ DE . A K M I E D 309 O B C
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 IM DM Ta có = (*) IC CK · · · · + Vì CEK= AED = ADE = EKC Suy ra tam giác CEK cân tại C Þ CE= CK .Thay vào (*) ta có: IM DM = IC CE Câu 21. Giải: A Vẽ tiếp tuyến tại E của E K H N đường tròn (O ) cắt ABAC, lần lượt O tại HK, .Ta có C ED^ HKED,// ^ BC Þ HK BC . B D M Gọi N là tiếp điểm của đường tròn (O ) tiếp xúc với AC . OK, OC là hai tia phân giác của hai góc kề bù EON và NOD (tính · 0 chất trung tuyến)Þ=KOC 90 . · · 0 · · + Xét DOEK và DCDO có OEC= CDO( =90) , OKE = COD (cùng · EK OE phụ với EOK ).Do đó DOEK: D CDO Þ = hay OD CD EK r HE r = . Tương tự cũng có = . Do vậy r CD r BD EK BD EK BD EK BD = Þ = hay = (1) HE CD EK++ HE BD CD HK BC 310
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 + Trong DABM có HE// BM , áp dụng hệ quả của định lý Thales HE AE EK AE trong tam giác ta có = . Tương tự có = . Do đó BMAM CM AM HE EK EK EK+ HE EK HK EK CM = Þ = hay = Þ = (2) BM CM CM CM+ BM CM BC HK BC Từ (1) và (2) cho ta BD= CM . A Câu 22. Giải: Theo đề ra có AOI,, E thẳng hàng (vì OI, cùng nằm H K M trên tia phân góc A ). O B D F C + Gọi MN, là tiếp điểm của (O ); (I )với AB , ta có OM// IN N I A O OM nên = (hệ quả của định lý Thales). A I IN A O OE Mà OM== OE, IN IF nên có = . AIIF · · Mặt khác ED^^ BC, IF BC ÞOD// IF Þ AOE = AIF . AO OE · · + Xét DOAE và DIAF có ==;AOE AIF , do đó AI IF · · DOAE: D IAF Þ OAE = IAF . Vậy AEF,, thẳng hàng. Câu 23. Giải A K + Vì đường tròn ()I tiếp xúc với các cạnh tại DEF,, nên suy ra F AE= AFBE,, = BDCD = CF . E M N I 311 C B D
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 + Dựng AK// BD( KÎ DF ) ta có: MN MD EM AM = , = . Ta cần AK DA BDAD MD AM MD BD chứng minh: AKBD= Û = . Nhưng DA AD AM AK MD BE AKAFAE==, BD= BE nên ta cần chứng minh: = AMAE (điều này là hiển nhiên). A Câu 24. Giải: AMAN, là các tiếp tuyến của đường N E tròn (O ),gọi H là giao điểm của AO M H và MN . C B D O Ta có tam giác AHE đồng dạng với Tam giác ADO nên AEADAHAO = . Cũng theo tính chất tiếp tuyến ta có: AHAOAM. = 2 .Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Câu 25. Giải: A B Gọi OI, lần lượt là tâm của các N đường tròn đường kính ADBC, . M O I Cần chứng minh AB// OI cho ta nghĩ đến các điểm MN, là tiếp D C điểm của đường tròn (O ) tiếp xúc 312
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 với BC , đường tròn (I ) tiếp xúc với AD. BCAD IN=,,, OM = OM ^ BCIN ^ AD giúp ta có SS= từ 22 A OI BOI đó có được AB// OI . CHỦ ĐỀ 3- GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN, TỨ GIÁC NỘI TIẾP Câu 25. Giải: A Gọi O là trung điểm của BC · 0 thì tam giác OCD đều nên OCD = 60 Þ AB// CD .Để chứng minh:BM= 2 MC B M C Ta cần chứng minh AB= 2 CD . O Xét tam giác vuông BDC ta có: 1 D CD== BC.sin 300 BC suy ra BC== AB2 CD 2 Câu 26. Giải: D Ta gọi giao điểm của AM và cung BC B M C · · » ¼ là D .Ta có BAM= MAC Û BD = DC . A O ÛOD ^ BC Û O'// M OD O' · · Û=A MO' A DO · · Để chứng minh: A MO' = A DO ta dựa vào các tam giác cân OAM' và OAD . Câu 27. Giải: A 313 O B H C D
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Vẽ đường kính AD của đường · 0 tròn (O ), suy ra A CD = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Xét DHBA và DCDA có: · · 0 · · ¼ AHB= ACD( =90) ; HBA = CDA (góc nội tiếp cùng chắn AC ), AHAB Do đó DHBA: D CDA Þ = Þ ABAC = ADAH . Mà ACAD ADR= 2 . Do đó ABACRAH.= 2 . . A Câu 28. Giải: D Vẽ đường kính BD của đường tròn O · 0 (OR; ) Þ=BCD 90 (góc nội tiếp B C chắn nửa đường tròn). µ 0 · DBCD có C = 90 nên BC= BDsin BDC . Ta lại có · · ¼ BD==2; R BDC BAC (góc nội tiếp cùng chắn BC ) nên · BCRBAC= 2 sin . Từ bài toán này ta cần ghi nhớ kết quả quan trọng: Trong tam giác a b c ABC ta có: ===2R sinABC sin sin Câu 29. Giải: E · D Ta có: AB là tia phân giác của CAF , A H K F Vẽ BH^^ CD, BK EF . C O O' 314 B
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Thì suy ra BH= BK Ta có: DDCBD$ EBF suy ra CD BH = =1 ÛCD = EF . Đó là điều phải chứng minh. EF BK Câu 30. Giải: N Dựng đường kính HN của đường tròn D (C ) cắt đường tròn (O ) tại K khi đó ta có C CN== CH HK và M E A MCMK == MHMN( MDME ). O H B ÞMCMK = HC - MC HC + MC ( ) ( ) K ÛMC. MK = HC22 - MC ÛMC() MC + MK = HC 2 Hay ÛMCMC( + MK ) = HC22 Û MCHC .2 = HC Û HC = 2 MC là điều phải chứng minh. A Câu 31. Giải: Dựng đường kínhAE của đường · · tròn (OR; ).Ta có AEC= ABD O (cùng chắn cung AC ) B D C suy ra DDDBA: CEA , từ đó suy ra E · · BAD= OAC . Câu 32. E B 315 A D C x
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · · Ta có: BEC= BDC (cùng chắn cung ) · · BC và ABD= BDC (so le trong) · · suy ra BEC= A BD . Vì vậy tia BD là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE Câu 33. Giải: x D + Vẽ đường tròn đường kính AB . N DMBD vuông tại M có MB= MD C (gt) nên là tam giác vuông cân M A B · 0 Þ=A CM 45 . Từ đó ta có · · 0 A NM== A CM 45 (hai góc nội E y ¼ tiếp cùng chắn AM ) · · · 0 ANBANMMNB= + = 90 ; do đó N thuộc đường tròn đường kính AB . » + Gọi E là giao điểm của MN và AB (E khác N ). Ta có · · 0 ¼ » ANM= MNB =45 Þ AE = EB Þ E cố định. Vậy MN luôn đi qua một điểm cố định E . Câu 34. Giải: A Dựng đường kính AH của (O ). Ta chứng minh H là trực tâm của O 316 B C H D
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · 0 DBDC . Thật vậy ta có: A CH = 90 ÞCH ^ AC Û CH ^ BD . Tương tự ta cũng có: BH^ AB Û BH ^ CD . Như vậy H là trực tâm của DBDC . Suy ra trực tâm H là điểm cố định. Câu 35. Giải: A AB cắt (O ) tại B và F . Vì DDAEH$ ADO suy ra AEADAHAOAM ==2 . F N E Để chứng minh E là trực tâm M H của tam giác ABC , ta cần chứng C B D O · 0 minh A FE = 90 , nghĩa là cần có AF AB= AE AD . Nhưng ta có: AFABAM. = 2 (Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến) hoặc có thể dùng tam giác đồng dạng A Câu 36. Giải: Gọi DE, là giao điểm của đường tròn D E N H (O ) với các cạnh ACAB, thì H M BD, CE C là giao điểm của . B K O · · Chứng minh được A MH= A MN , từ đó có MHN,, thẳng hàng. Câu 37. Giải: 317 A O M B C D
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Hai tam giác cân ABC, DAB · có chung góc ở đáy ABC , · · do đó BA C= A DC . Suy ra BA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD A Câu 38. Giải: D O Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn ( ). x O B · · C xAB và ACB lần lượt là góc tạo I bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AB của · · (O ) nên xA B= A CB . · · ABD và ACB lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và · · góc nội tiếp cùng chắn cung BD của (I ) nên A BD= A CB . · · Do đó xAB=Þ ABD Ax// BD . Mà OA^^ Ax, OA BD suy ra OA^ BD . Câu 39. Giải: Giả sử CA cắt (O ) tại F thì EF là » » đường kính của (AAB; ), ta có BFBE= B D 318 O F C A E
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · · (vì BA^ EF ) . Ta có: BED= BFD, · · 1 æö» ¼ BCFº BCE =sđç BF - DE ÷ = 2 èøç ÷ 11æö» ¼ » · ssđđçBE- DE÷ = BD = BFD 22èøç ÷ · · Từ đó suy ra BED= ECB . µ · · Xét tam giác DDBCE, BED có B chung, BED= ECB BCBE 2 Þ DBCE$ D BED Û = Þ DBCB. = EB . BEBD Câu 40) . Giải: · 0 a) Ta có OA= OC = a Þ D OAC cân tại O . Mà A DO = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O ')) ÞOD ^ AC Þ OD cũng là đường · · · phân giác A OC , nghĩa là A OD= DOM ¼ ¼ N Þ=AD DM (hai góc ở tâm bằng C nhau nên cung chắn bằng nhau) E M D H ÞAD = DM Þ D ADM cân tại D . A B O' K O b) DAOE và DCOE có OE (chung); · · A OE= COE (cmt); OA== OC a , DAOE = D COE (c.g.c) · · 0 ÞEA O = ECO = 90 hay EA^ AB tại A , OA= a là bán kính (O)Þ EA là tiếp tuyến của (O ) và (O '). Câu 41. Giải: C M 319 P I 2 D 2 1 A 1 O H B K N
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 a) Do BDBH, là hai tiếp tuyến cắt nhau đối với đường tròn M ( ) · Þ BM là tia phân giác ABD · ¶ ¶ HBD ÞBB + = .Lý luận tương 12 2 · tự AM là tia phân giác của BAC · µ ¶ BAC ÞAA = = . 12 2 · 0 µ ¶ 0 b) A MB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ÞAB11 + = 90 · · HBD+ BA C 00· · Þ =90 ÞHBD + BA C = 180 . Vậy AC// BD , mà 2 MD^^ BD, MC AC (gt) nên MCD,, thẳng hàng. Ta có OM là đường trung bình của hình thang vuông ABDC nên OM// AC mà CD^ AC (gt) Þ^OM CD tại M , CM là bán kính của (M ) Þ CD là tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại M . c) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn, có: ì ï ACAH= í ÞAC + BD = AH + BH = AB = 2 Rconst .Áp dụng ï BDBH= ( ) îï hệ thức lượng trong tam giác vuông: CD2 AC BD= AH BH = MH 2 = (do DCHD vuông có HM là trung 4 tuyến ứng với cạnh huyền). d) Ta có IP// AM (vì cùng vuông góc với MB ).Kéo dài IP cắt AN tại K ; DAMN có IK là đường trung bình Þ K trung điểm của AN . Mà AN, cố định nên K cố định. Điểm P luôn nhìn hai điểm 320
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 KB, cố định dưới một góc vuông nên P chuyển động trên đường tròn đường kính KB . Câu 42. Giải: E · 0 a) Ta có AIB = 90 (góc nội tiếp C chắn nủa đường tròn) Þ^BI AE . F K Tương tự AC^ BE ÞDAEB có hai đường cao AC, BI cắt nhau tại A H O B K Þ K là trực tâm DAEB Þ^EK AB (tính chất ba đường cao). ¼ º » · · b) Do I là điểm chính giữa ACÞ IA = IC Þ IBA = IBC (hai góc · · nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau). Mà IA C= IBC (hai góc nội » · · tiếp cùng chắn IC ) Þ=IA C IBA . DFAK có AI là đường cao (AI^ BI ) đồng thời là đường trung tuyến (F và K đối xứng qua I ) · · ÞDFAK cân tại AÞ= FA I IA K .Ta có · · · · · · · 0 FAB= FAI + IAB = IAK + IAB = IBA + IAB = 90 Þ^AFAB tại AAFÞ là tiếp tuyến của (O ). · KH · 2KH 2 3 c) sin KAH = mà sin BA C= Þ = Þ A K = HK AK 3AK 3 2 DABE có BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác ÞDABE cân tại B nên BI cũng là đường trung trực ÞKA = KE( K Î BI ). æö ç 3 ÷ EH= EK + KH =ç + 1÷ KH .Ta có èøç 2 ÷ 321
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 éùæö êúç 3 ÷ 2 KHKH( +2 HE) = KHKHêú + 2ç + 1÷ KH = 3 + 6 KH . ç 2 ÷ ( ) ëûêúèø æö33÷ ç ÷ 2 Và 2HE . KE= 2ç + 1÷ HK . HK =( 3 + 6) HK . Suy ra èøç 22÷ KH( KH+=2 HE) 2 HE . KE . Câu 43. Giải: ¼ a) Do M là điểm chính giữa AC ¼ ¼ · · Þ=MA MC Þ=NBMABM (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Þ BM là đường phân · giác ABN trong DABM .Mặt khác · 0 BMA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). DBAN có BM vừa là đường cao vừa là đường phân giác ÞDBAN cân tại B · · · · · Þ=BANBNA .Ta lại có BA N= MCN (vì cùng bù BCM ). Do đó · · BNA= MCN ÞDCMN cân tại M . · · b) Do MB= MQ (gt) ÞDBMQ cân tại MÞ= MBQ MQB · · MCB= MNQ (vì cùng bù với hai góc bằng nhau) BC CM ÞDDBCM: QNM (g.g) Þ = = 1 (do DCMN cân tại QN MN · 0 M nên CM= MN )Þ=QN BC . BCA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Xét DBAQ vuông tại A , AC^ BQ có: 322
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 AB2 = BCBQ. = BCBN( + NQ) = BCAB( + BC ) (1). Đặt BC=> x,0 x , biết ABR= 2 , từ (1) cho 4R2= x( 2 R + x) Û x 2 + 2 Rx - 4 R 2 = 0 2 2 2 D' =RRRR + 4 = 5 Þ D ' = 5 , x1 = - R + R 5 và x= - R - R 50 < BCR=-51 2 (loại) . Vậy ( ) . MA= MB Câu 44. Giải: D a) Đường kính AC vuông góc với dây DE tại M Þ=MD ME . I Tứ giác ADBE có MD= ME, A B C M O H O' MA= MB (gt), AB^ DE Þ ADBE là hình thoi (hình bình E hành có hai đường chéo vuông góc nhau). · 0 b) Ta có BIC = 90 (góc nội tiếp chắn nủa đường tròn (O ')) · 0 A DC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O ))Þ^BI CD và AD^ DC nên ADBI// , mà BE//,, ADÞ E B I thẳng hàng (tiên đề Ơclit). DDIE có IM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền Þ=MI MD . Do MI= MD (cmt) ÞDMDI cân tại · · MÞ= MID MDI · · + O''' I= O C = R Þ D O IC cân tại O ' Þ=O'' IC O CI .Suy ra · · · · 0 MID+ OIC' = MDI + OCI ' = 90 (DMCD vuông tại M ). Vậy MI^ O' I tại I , OIR''= bán kính đường tròn (O ') Þ MI là tiếp tuyến của đường tròn (O '). 323
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · · c) BCI= BIM (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung » · · · · · chắn BI ) BCI= BIH (cùng phụ HIC ) ÞBIM = BIH Þ IB là · phân giác MIH trong DMIH . Ta lại có BI^Þ CI IC là phân giác ngoài tại đỉnh I của DMIH . Áp dụng tính chất phân giác đối với BH IH CH DMIH có: = = ÞCH MB = BH MC . MB MI CM A Câu 45. Giải: · · 0 AKDL KDL+= KA L 180 Xét tứ giác có N P M µ µ 0 · 0 0 0 (vì KL==90 )ÞKDL =180 - 60 = 120 . K L Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau B C D · · ta có DM, DN lần lượt là tia phân giác KDP và PDL · · · 0 · KDP+ PDL KDL 120 0 ÞMDN = = = = 60 .Ta có: 2 2 2 · · · 0 · MDC= MDN + NDC =60 + NDC ; · µ · 0 · MDC= B + BMD =60 + NDC (góc ngoài DBMD ) · · · · 0 Þ=NDC BMD , mà MBD== DCN 60 (DABC đều)ÞDDBMD: CDN (g.g) BMBDBC 2 Þ = ÞBM CN = BD CD = . CD CN 4 1 MN. PD S MN PD MN KD MN b) Ta có MDN =2 = = = . SBCADBCADBC12 ABC ADBC. 2 · Vì DÎ MD là tia phân giác BMNÞ= DK DP , DAKD có µ 00· ADKD 1 KKADKD=90 , = 30 Þ = Þ = . 22AD 324
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 c) Dựng đường tròn bàng tiếp trong góc A có tâm O của DAEF . Do AD là đường trung tuyến của DABC đều nên AD là tia phân giác · BAC . Suy ra OACÎ . Gọi PKL', ', ' lần lượt là các tiếp điểm của (O ) với EF,, AB AC . Ta có AK'= ALPE '; ' = EKPF '; ' = FL ' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ÞPA EF = AE + EF + FA = AE + EP'' + PF + FA 1 =AE + EK' + FL ' + FA = AK ' + AL ' = 2 AK '. Mà PP= A EF2 A BC 13 (gt) Þ2'AKPAB = = (DABC đều) 22ABC 3 AB ÞAKABBK'' = Þ = (vì AKKBAB''+=) 44 2 2 æö 2 AB 2 çBDBC÷ Þ=BKAB'. . Mặt khác BD ==ç ÷ (D là trung 4 èøç 24÷ điểm BC ); AB= BC (DABC đều) ÞBK'.' AB = BD2 Þ D BKD: D BDA (c.g.c) · · 0 · 0 ÞBK' D = BDA = 90 . Ta lại có OK' B= 90 Þ O º D (vì · · 0 ODAD, Î ) . Mà K' A L '+= K ' DL ' 180 (vì AK'' DL là tứ giác nội · 0 · 00· tiếp) mà KAL' '= 60 ÞK' DL ' = 120 Þ EDF = 60 (tia phân giác của hai góc kề). Câu 46. Giải: · a) Xét DMAD và DMBA có AMB chung; M · · MA D= MBA (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia D ¼ A tiếp tuyến và dây cùng chắn AD) E C B O 325
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 ÞDDMAD$ MBA (g.g) MA A D MD Þ = = . MB A B MA b) Ta có MA= MC (tính chất hai tiếp MD MD tuyến cắt nhau của một đường tròn) Þ=. Lập luận tương MA MC MD CD AD CD tự, ta có = . Suy ra = ÞAD BC = AB CD . MC BC ABBC · · c) Dựng điểm EACÎ sao cho EDC= ADB · · · · DDAB và DDEC có ADB= EDC (cách dựng), A BD= ECD (hai ¼ góc nội tiếp cùng chắn AD)ÞDDDAB$ DEC (g.g) ABBD Þ = ÞAB DC = EC BD (1). Do EC DC · · · · EDC= ADB Þ BDC = ADE , nên DDDAE$ DBC (g.g)Þ=AD BC BD AE (2). Từ (1) và (2) ta có ABCD + ADBC = BDAE( + EC) = BDAC . ì ï A D BC= A B CD c) Ta có í Þ=2A B . CD A C . BD . ï ADBC += ABCD ACBD îï Mà ACAB= 2 (gt) Þ2ABCD . = 2 ABBD . Þ CD = BD . Suy ra tam giác BCD cân tại D . Câu 47. Giải: C a) Áp dụng tính chất góc nội tiếp E I chắn nửa đường tròn ta có: M D · · 0 A EB== A MB 90 , vậy 326 A H O B
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · · 0 BMC== A EC 90 · · 0 ÞA EC + BMC = 180 Þ Tứ giác MCED nội tiếp đường tròn. DABC có hai đường cao BMAE, cắt nhau tại DDÞ là trực tâm DABC Þ CD ^ AB . · BEBH b) cosABCBEBCBHAB= = Þ . = . . ABBC c) + Gọi I là giao điểm của tiếp tuyến tại M của đường tròn (O ) với · · CD . Trong đường tròn (O ) có IMD= MA B (góc nội tiếp, góc tạo ¼ · · bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn MB ), MAB= MDI (cùng phụ · · · với A CH )ÞIMD = MDI Þ D IMD cân tại IÞ= IM ID . Ta lại có · · IMC= ICM (cùng phụ với hai góc bằng nhau) ÞDMIC cân tại I Þ=IM IC . Vậy IM= ID = IC Þ I là trung điểm của CD . + DCED có EI là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên IE= IC = ID = IM , DCED và DIED có IM= IE (cmt), OI chung, OM== OE R Þ DIMO = D IEO · · 0 (c.c.c)ÞIEO = IMO =90 Þ IE ^ OE , OE = R nên IE là tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại E . Nghĩa là các tiếp tuyến tại ME, của đường tròn (O ) cắt nhau tại một điểm I thuộc CD . µ 0 · 0 d) DAHC có H = 90 , CA H = 45 ÞDAHC vuông cân tại H · 00· ÞCH = AH = x . EABEBA=30 Þ = 60 ; · HB 0 33 cotEBA = = cot 60 = 3 ÞHB = HC = x . Ta có HC 33 327
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 36R AB= AH + HB Þ2 R = x + Þ x = = R ( 3 - 3). 3 33+ AB.1 CH Vậy SRRR= =.2 . 3 - 3 2 (đvdt). ABC 22( ) Câu 48. Giải: ïì · · 00µ ï BDO+ BOD =180 - B = 120 · · a) Ta có íï Þ=BDO COE , ï BOD· + COE· =18000 - DOE· = 120 îï · µ 0 mà DOE== B 60 A BD OB ÞDDBDO: COE (g.g) Þ= OC CE E BC 2 ÞBD CE = OB OC = (không đổi). D 4 P Q b) DDBDO: COE I N OD BD BD Þ = = mặt khác B C OE OC OB D · · 0 · · DBO== DOE 60 ÞDDBDO: ODE (c.g.c) Þ=BDO ODE , mà · tia DO nằm giữa hai tia DB, DEÞ DO là tia phân giác BDE . c) DABC đều nên đường trung tuyến AO cũng là đường phân giác · trong của BAC , mà DO là phân giác ngoài tại đỉnh DOÞ là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A của DÞADE ĐƯờng tròn (O ) luôn tiếp xúc DE, AC . d) APAQ= (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), AB= AC APAQ · · 0 · 0 Þ = ÞPQ/ / BC Þ IQA = ACB = 60 , mà DOE = 60 ABAC · · 0 ÞIQE = IOE = 60 ; O , Q là hai đỉnh liên tiếp của tứ giác 328
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 IOQE Þ Tứ giác IOQE nội tiếp (cùng thuộc một cung chứa góc). · · 0 · 0 Suy ra EIO== EQO 90 . Lý luận tương tự DNE = 90 . Vậy tứ giác · · DINE (DIE và DNE cùng nhìn DE dưới một góc vuông) · · Þ=ONI ODE . Vậy DDONI: ODE (g.g) IN ON 1 Þ = =cos 600 = ÞDE = 2 NI . DE OD 2 Câu 49. Giải: B a) Do ABAC, là hai tiếp tuyến M E G' I A O O H cắt nhau của đường tròn ( ) G K · · 0 nên ABO= ACO =90 Þ B , C C thuộc đường tròn đường kính OA có tâm I là trung điểm OA . AB b) Ta có AMAOAIABAI.== .2 . . 2 c) Gọi E là trung điểm MA , do G là trọng tâm DCMA nên GÎ CE GE 1 ME 1 MA MB và = . Mặt khác = (vì ME == nên CE 3 BE 3 22 BE GE ME ME = ) Þ=, theo định lý Ta-lét đảo Þ MG// BC . 3 CE BE d) Gọi G ' là giao điểm của OA và CMÞ G ' là trọng tâm DABC . G'1 M GE Nên == , theo định lý Ta-lét đảo GG'/ / ME (1) CM3' CE MI là đường trung bình trong DÞOAB MI// OB , mà AB^ OB (cmt) Þ^MI AB , nghĩa là MI^ ME (2). Từ (1) và (2) cho MI^ GG ' , ta lại có GI' ^ MK (vì OA^ MK ) nên I là trực tâm DMGG ' Þ^GI G' M tức GI^ CM . 329
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 50. Giải: A a). Gọi O ' là giao điểm của AO O' với cung nhỏ DE của đường tròn E M N D (OO)Þ ' thuộc đường phân giác O µ của A trong DADE . Ta có B C · · DOA= EOA (tính chất hai tiếp · · tuyến cắt nhau) Þ=DO'' O E . · 11¼ · ¼ · · Mà ADO'== sđđ DO '; EDO ' s O ' E Þ=A DO'' EDO Þ DO ' là 22 µ phân giác D Þ O ' là tâm đường tròn nội tiếp DADE . Do đó OO' = R . b) Do AB= AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ÞDADE cân 0 · · · 180 - BACBAC0 tại A nên A DE = =90 - . Mà 22 · · · · ABC · · ADE= ABM + NMB = + NMB (do BO là phân giác ABC 2 · · ABC nên ABM = ) 2 µ · · · · · B0 BA C+ A BC A CB ÞNMB = A DE - =90 - = . Mặt khác 2 2 2 · · ACB · · · NCB = (do CO là tia phân giác ACB ). Suy ra NMB= NCB , 2 mà MC, là hai đỉnh liên tiếp của tứ giác BCMN Þ Tứ giác BCMN nội tiếp (vì cùng thuộc một cung chứa góc). 330
- PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · · · · c) DNMO và DBCO có NOM= BOC (đối đỉnh); NMO= BCO OM ON MN (cmt)ÞDDNMO$ BCO (g.g) Þ = = . Tương tự OC OB BC DM OM DDDMO$ ACO (g.g) Þ=; DDNEO$ BAO (g.g) AC OC NE ON MN DM EN Þ=.Vậy ==. A B OB BCACAB 331