Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương IV: Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn

doc 2 trang dichphong 4250
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương IV: Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_dai_so_9_chuong_iv_ham_so_y_ax2_a_0_phuo.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số 9 - Chương IV: Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn

  1. 2 Chương IV: HÀM SỐ Y = ax ( a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Câu 14: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: 2 Câu 1: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4 3 Câu 15: Cho phương trình x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi: A. Hàm số trên luôn đồng biến. C . đồng biến khi x 0. A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m. B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x - 1 D. m - 1 D. Cả A, B, C đều sai 1 2 x 2 Câu 19: Một nghiệm của phương trình x + 10x + 9 = 0 là: Câu 4: Cho hàm số y= . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9 4 2 Câu 20: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng : A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2 m m 5 5 2 A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 2 2 2 2 3 2 2 2 2 Câu 21: Phương trình mx - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi: A. (0 ; ) B. (-1; ) C. (3;6) D. ( 1; ) 1 1 1 1 3 3 3 A. m ≤ B. m ≥ C. m > D. m - 1 D. Một đáp án khác Câu 24: Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình x2 + x -1 = 0 thì x 2+ x 2 bằng: m 1 m 1 1 2 1 2 A. B. C. m 1 D. m 1 A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3 2 2 2 2 Câu 25: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: các phương trình sau? A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 10: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: Câu 26: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1 Câu 11: Phương trình x2 - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng: Câu 27: Toạ độ giao điểm của y = 2x -1 (d) và y = x2 (P). là: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1) Câu 12: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: 1 Câu 28: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng. A. 13 B. 20 C. 5 D. 25 2 Câu 13: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: A. -2 B. 2 C. - 0,5 D. - 1 A. Hàm số trên luôn đồng biến. C . đồng biến khi x 0.
  2. 2 B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : Câu 45 : Hai pt x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm chung khi a bằng: A. m > 0 B. m 0 C. m 0 B . m 0 B. m 1 B . m -1 D m 0 B . k >2 C. k 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A. m -2 D . m -2 A . m > 0 B . m 0 C. m A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = - 1,5 3 3 3 3 Câu 56: Giá trị của m để pt x2 + ( m +2 )x + m = 0 có hai nghiệm cùng âm là : Câu 40 : Giá trị của m để pt mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là : A . m > 0 B m 0 B. m 3 C. 0 0 B m 0 B m < 0 C . m 0 D. Cả A, B ,C đều sai b c 1 1 b A . B. C. D . c b b c c