Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh

docx 32 trang hoaithuong97 7720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphan_biet_cac_tu_cum_tu_de_nham_trong_tieng_anh.docx

Nội dung text: Phân biệt các từ / cụm từ dễ nhầm trong Tiếng Anh

  1. PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH STT Các từ dễ nhầm Cách dùng Ví dụ - "Above/over" diễn tả vị trí cao + She's rented a room above/over a hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. shop. ABOVE/ * “Above” dùng so sánh với 1 mốc + Temperatures rarely rise above 1 OVER cô định, 1 tiêu chuẩn nào đó. zero in winter. * "Over" dùng với số tuổi, tiền và + Children over the age of twelve thời gian. pay the full price. - "Acknowledge" công nhận ai/ + Historians generally acknowledge cái gì đó như là her as a genius in her field. ACKNOWLEDGE/ - "Admit" nhận vào, cho vào/thừa + She admitted making a mistake. 2 ADMIT/ nhận làm gì. CONFESS - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì + She confessed to her husband that cảm thấy hối hận). she had sold her wedding ring. - “Affect/influence (v)” tác động, + The divorce affected every aspect ảnh hưởng đến. of her life. - "Effect (n)" có tác động, ảnh + The radiation leak has had a AFFECT/ hưởng đến. disastrous effect on the 3 EFFECT environment. - "Effect (v)" đạt được điều gì, + As a political party they are trying khiến điều gì xảy ra. to effect a change in the way that we think about our environment. - "Aim/goal" mục tiêu hướng tới. + My main aim in life is to be a good husband and father. - “Purpose” lý do cho mục tiêu đề + The purpose of the research is to AIM/GOAL/ ra. try to find out more about the 4 PURPOSE/ causes of the disease. OBJECTIVE - "Objective" mục tiêu đề ra. + The government's training policy, he claimed, was achieving its objectives. - “Alone/solitary” một mình + She decided to climb the (trạng thái, tình trạng). Tuy nhiên, mountain alone. ALONE/ - "solitary" dùng trước danh từ + He enjoys solitary walks in the 5 SOLITARY/ còn “alone” thì không. wilderness. LONELY + She gets lonely now that all the - "lonely"cô đơn (tâm trạng). kids have left home. ALTERATION/ -"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, về + I had to make some alterations in 6 VARIATION/ diện mạo, cấu trúc, tính cách). my research paper. AMENDMENT/ - "Variation" sự thay đổi, biến đổi + There are regional variations in
  2. SHIFT (về điều kiện, số lượng, mức độ house prices. trong giới hạn nhất định). - "Amendment" sự thay đổi (nhỏ; + There was an amendment to về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật existing laws. lệ). - "Shift” sự thay đổi (về hướng tập + There has been a dramatic shift in trung, hướng chính của cái gì) public opinion towards peaceful negotiations. - “Altogether" tổng cộng, hoàn + That'll be $52.50 altogether, toàn, toàn bộ. please. ALTOGETHER/ 7 - "All together" dùng để nói về 1 + Put the dishes all together in the ALL TOGETHER nhóm người/ vật cùng chung sink. nhau và cùng nhau làm 1 việc gì. - “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces among AMONG/ the crowd. 8 BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults was a small child. - “Angel": thiên thần, thiên sứ. + Be an angel and help me with this. ANGEL/ 9 - "Angle": góc. + The interior angles of a square are ANGLE right angles or angles of 90 degrees. - “Apologize (v)" ám chỉ việc thừa + I must apologize to Isobel for my nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận với lateness. APOLOGIZE/ những gì sai trái đã làm. 10 EXCUSE/ - "Excuse (v)" lý do để giải thích, + Please excuse me for arriving late SORRY viện cớ, bào chữa cho việc gì. - the bus was delayed. - "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối + I'm just sorry about all the trouble hận. I've caused her. - "Argument" sự tranh cãi, không + The children had an argument đồng tình. about/over what game to play. - "Debate” cuộc tranh luận, cuộc + Over the year we have had several thảo luận (nghiêm túc về một vấn debates about future policy. ARGUMENT/ đề gì). DEBATE/ - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây + They had a bitter quarrel over 11 QUARREL chuyện, sự sinh sự; sự tranh chấp. some money three years ago and DISPUTE/ they haven't spoken to each other ROW since. - "Dispute" cuộc tranh chấp, mâu + Management and the union are thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai trying to resolve the dispute over nhóm ). working conditions. - “Row” cãi vã om sòm. + My parents often have rows. but
  3. my dad does most of the shouting. - "Around" dùng trong một phạm + I have travelled around the world. AROUND/ vi diện tích nào đó. 12 ROUND -"Round"dùng cho chuyển động + The spaceship travelled round the xung quanh một vật. world in 40 minutes. - "As" mang ý nghĩa: với tư cách + I work as a teacher at a high là, có vai trò là, công việc là school. (= I'm a teacher at a high school.) AS/ - "Like" mang ý nghĩa giống (chỉ + Every evening I help my son with 13 LIKE/ mang tính so sánh chứ không phải his homework like a teacher. ALIKE thật). - "Alike" mang ý nghĩa giống + She and her sister are so alike. nhau, nhưng nó đóng vai trò làm tính từ. - "As a result" - therefore = thus = + Bill had not been working very consequently: do đó, do vậy. hard during the course. As a result, AS A RESULT/ he failed the exams. 14 AS A RESULT OF - "As a result of" =because of = + Bill failed the exams as a result of on account of = owing to = due to: his not having been working very bởi vì. hard during the course. - “Ashame" xấu hổ vì làm sai điều + She ought to be thoroughly gì. ashamed of herself - talking to her mother like that! ASHAMED/ - "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng + He was too shy to ask her to dance SHY 15 ngùng. with him. BASHFUL/ - ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ. + She gave a bashful smile as he INHIBITED complimented her on her work. - “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, + The presence of strangers made thiếu tự nhiên. her feel inhibited. -“Assemble" = “Gather" tập trung, + A crowd had assembled outside tập hợp lại (cùng đến một nơi nào the gates before we came. vì mục đích chung). + I like collecting stamps! ASSEMBLE/ -“Collect” tập hợp, thu thập (gom GATHER/ lại các thứ với nhau, thường là 16 COLLECT/ tem, các món đồ sưu tầm). + They decided to convene an CONVENE -"Convene" tập hợp, triệu tập extraordinary general meeting. (dùng trong lĩnh vực chính trị, cơ quan nhà nước cùng triệu tập để họp bàn). 17 AWARD/ - "Award" phần thưởng, tặng + Marion Jones won the Jesse
  4. REWARD/ thưởng (do quan toà, hội đồng Owens award as the outstanding PRIZE trọng tài, hội đồng giám khảo athlete of the year. quyết định ban cho). - “Reward/bounty” tiền thưởng, + A £100 reward has been offered vật thưởng, phần thưởng (cho ai for the return of the necklace. bắt được tội phạm, làm việc tốt ). - “Prize" giải, giải thưởng (tại một + Carlos was awarded first prize in cuộc thi, cuộc đua ngựa ). the essay competition. - "Baby" trẻ con mới chào đời, + Sandra had a baby on May 29th. chưa biết đi/ nói. BABY/ - "Infant" đứa bé còn ẵm ngửa, + She has five children, the INFANT/ đứa bé dưới 7 tuổi. youngest of whom is still an infant. 18 CHILD/ KID/ - “Child/kid" đứa bé ở độ tuổi + He took the kids to the park while TODDLER nhỏ, đặc biệt là trước mười tuổi. I was working. - “Toddler" đứa trẻ chập chững + Are these toys suitable for biết đi. toddlers? - Be about to do st: sẽ sớm làm gì + I was about to leave when Mark arrived. BE ABOUT/ - Be bound to do st: chắc chắn làm + You're bound to feel nervous 19 DUE/ gì/ có trách nhiệm pháp lý làm gì. about your interview. BOUND TO DO ST - Be due to do st: sẽ xảy ra (có thời + The next meeting is due to be held gian cụ thể). in three months' time. - "Believe" tin tưởng (được hình + He believes that all children are thành dựa vào 1 lý do, 1 phán born with equal intelligence. đoán nào đó hay dựa vào những nhìn nhận, đánh giá của bạn hay của 1 ai đó chứ không dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với BELIEVE/ 20 chủ thể được đề cập. Sự tin tưởng TRUST này chỉ mang tính nhất thời). - “Trust" tin tưởng tuyệt đối (sự + After what she did to me, I'll never tin tưởng này thường dựa vào trust her again. mối quan hệ gẫn gũi, lâu dài với chủ thể được đề cập, là một niềm tin tồn tại theo thời gian). - "Beside" = next to = at the side + Come and sit here beside me. BESIDE/ of: bên cạnh. 21 BESIDES - “Besides" - in addition to/also: + Do you play any other sports ngoài ra, thêm vào đó. besides basketball?
  5. - "Cause" nguyên nhân sâu xa, + The police are still trying to CAUSE/ nguồn gốc của sự việc. establish the cause of the fire. 22 REASON - "Reason" lí do đưa ra để giải + The reason I walked out was thích cho việc gì đó. because I was bored. - “Certificate" giấy chứng nhận + A birth/ marriage/ death (một tài liệu chính thức nói rằng certificate thông tin trên đó là đúng/ khi thi + She has a Certificate in Drama CERTIFICATE/ đỗ). Education. 23 DIPLOMA/ - "Diploma" văn bằng (do trường + It's hard to find a good job if you LICENCE cấp khi hoàn thành khóa học). don’t have a high school diploma. - "Licence” giấy phép. + He was given licence to reform the organization. -“Changeable" thay đổi (hay thay + The weather will be changeable đổi, thường xuyên thay đổi). with rain at times. CHANGEABLE/ 24 -“Flexible” thay đổi (thể hiện tính + You can save money if you’re FLEXIBLE linh hoạt, nhanh nhạy thay đổi flexible about where your room is theo tình huống). located. - “Clothes" quần áo. + She usually wears casual clothes. - “Cloth" vải. + There's milk on the floor over there - could you get a cloth and CLOTHES/ mop it up? CLOTH/ - “Clothing" quần áo (loại quần áo + Protective clothing must be worn. 25 CLOTHING/ đặc biệt được mặc trong các tình COSTUME huống đặc biệt). - “Costume" quần áo (bộ quằn áo + The Ao Dai is the national đặc trưng của một quốc gia/một costume of Vietnam for women. giai đoạn lịch sử ). - “Coast" là vùng đất nằm sát biển + Rimini is a thriving resort on the east coast of Italy. COAST/ - "Beach" là bãi biển, có cát và sỏi. + We spent the day on the beach. BEACH/ - "Shore" là bờ biển/sông/hồ. + You can walk for miles along the 26 SHORE/ shore. SEA/ - “Sea" là vùng biển. + We went swimming in the sea. SEASIDE - "Seaside" khu vực bờ biển mọi + Let's go to the seaside at the người tới nghỉ ngơi. weekend! Hai động từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car. COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi. 27 GO động từ xa đến gần); "go” = đi (cử động từ gần ra xa). 28 COMMON/ Cả “common” và “popular” đều
  6. POPULAR/ có nghĩa là "phổ biến", nhưng: UNIVERSAL/ - “Popular” mang ý nghĩa tích cực. + That song was popular with GENERAL people from my father's generation. - “Common”: thông thường, phổ + Oil spills are common, as is the biến (xảy ra nhiều trong cuộc dumping of toxic industrial wastes. sống). - "General" ám chỉ đến toàn thể, + There is general concern about toàn bộ một tầng lớp, một tập thể. rising crime rates. - "Universal" tìm thấy ở khắp mọi + The new reforms have not met nơi, phổ thông, phổ quát. with universal approval within the party. Cả 2 từ "complementary" và "complimentary" đều được phát âm là /kɒmplɪ'mentəri/, nhưng: - "Complementary” mang tính bổ + My family and my job both play an COMPLEMENTARY/ 29 sung. important part in my life, fulfilling COMPLIMENTARY separate but complementary needs. - "Complimentary” bày tỏ sự + The reviews of his latest film have ngưỡng mộ, khen ngợi. been highly complimentary. -“Conceivable/ imaginable” có + It is conceivable that I'll see her CONCEIVABLE/ thể tin được/hình dung được tomorrow. IMAGINABLE/ (những điều chưa diễn ra). CREDIBLE/ 30 - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she BELIEVABLE/ trustable/plausible" có thể tin cheated. TRUSTABLE/ được (mang tính thuyết phục về PLAUSIBLE sự việc đã diễn ra). - "Be concerned with"có liên + Her job is something concerned CONCERNED quan tới. with computers. 31 WITH/ABOUT - "Be concerned about" quan tâm, + I'm a bit concerned about your lo lắng về. health. - "Conservation” = preservation: + Energy conservation reduces your bảo tồn. fuel bills and helps the CONSERVATION/ environment. 32 CONVERSATION - "Conversation": cuộc nói + She had a strange conversation chuyện. with the man who moved in upstairs. - "Continual" liên tục, liên miên + I've had continual problems with CONTINUAL/ 33 (gây khó chịu). this car ever since I bought it. CONTINUOUS
  7. - “Continuous" liên tục, liên tiếp, + We were prevented from going không dứt, không ngừng. out by continuous rain. Cả 2 từ “council” và "counsel" đều phát âm giống nhau là /'kaʊn.səl/, nhưng: COUNCIL/ 34 - “Council”: hội đồng. + The town council is responsible COUNSEL for keeping the streets clean. - “Counsel": tham vấn, lời khuyên. + The president sought counsel from his advisers. Cả "couple” và "pair" đều có nghĩa là "cặp đôi”. - “Couple" một đôi, một cặp, nó có + I’m packing a couple of sweaters COUPLE/ thể được dùng để diển tả 2 vật in case it gets cold. 35 PAIR lỏng lẻo. - "Pair" chỉ 2 vật giống nhau về + He packed two pairs of trousers kích thước và hình dạng, tức cùng and four shirts. một loại và đi chung với nhau. - "Cry/weep" khóc vì đau đớn, bất + People in the street wept/ cried hạnh, buồn khổ, hạnh phúc. with joy when peace was announced. - "Sob" khóc nức nở, thổn thức. + I found her sobbing in the CRY/ bedroom because she'd broken her WEEP/ favorite doll. 36 SOB/ - "Wail" khóc kéo dài trong đau + The little girl was wailing WAIL/ khổ, than khóc, kể lể như khi khóc miserably at the funeral. WHIMPER cho cái chết của người thân, khóc than cho số phận hẩm hiu. - "Whimper" khóc thút thít, rên rỉ. + I said she couldn't have an ice cream and she started to whimper. Cả 3 động từ "cure", "heal", "treat" đều có nghĩa là "chữa bệnh”. Nhưng chúng khác nhau về cấu trúc: CURE/ - Heal st: chữa lành cái gì. + The plaster cast helps to heal the 37 HEAL/ broken bone. TREAT - Treat sb for an illness: chữa khỏi + He is being treated for a rare skin bệnh. disease. - Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to (chưa biết đã khỏi bệnh chưa). cure themselves of addictions. 38 CUSTOMER/ - "Customer" khách hàng (người + Mary is a regular customer at the
  8. CLIENT/ mua hàng/dịch vụ từ cửa hàng hairdressing salon. GUEST/ hoặc công ty). PASSENGER - "Client" khách hàng (người sử + He’s a sports agent and has a lot of dụng dịch vụ tư vấn, pháp lý, bảo basketball players as clients. hiểm, từ các chuyên gia, tổ chức chuyên nghiệp). - "Guest" khách hàng (người thuê + 150 guests were invited to the khách sạn hoặc thuê một nơi ở wedding. tạm thời), khách mời. - "Passenger" hành khách. + Two passenger trains were involved in the accident. -"Deceptive” dối trá, cú lừa (sai + It’s deceptive - in the picture she lầm, nhầm lẫn chủ quan do cách posted on her facebook, she looked DECEPTIVE/ nhìn vẻ bề ngoài của cái gì). really beautiful, but in reality she 39 DECEITFUL/ was very ugly! DISHONEST - "Deceitfut/dishonest” lừa đảo, + Such an act would have been dối trá (do bản chất không chân deceitful and irresponsible. thành, cố tình che dấu sự thật). Cả 2 từ "defuse" và "diffuse” đêu phát âm giống nhau là /dɪ'fju:z/, nhưng: DEFUSE/ 40 - “Defuse”: xoa dịu, tháo ngòi nổ. + The two groups will meet next DIFFUSE week to try to defuse the tension. - “Diffuse”: lan tỏa. + Television is a powerful means of diffusing knowledge. - "Destroy" làm cho một cái gì đó + Most of the old part of the city hư hại đến mức không dùng được was destroyed by bombs during the nữa hoặc không tồn tại nữa. war. - "Devastate” phá hủy một nơi/ + The town was devastated by cái gì đó hoàn toàn hoặc gây ra a hurricane in 1928. DESTROY/ thiệt hại lớn. Ngoài ra,“devastate" + I was so devastated that I was DEVASTATE/ còn có nghĩa là khiến cho ai cảm crying constantly. DAMAGE/ 41 thấy buồn/bị sốc. RUIN/ - “Damage" làm hư hỏng hoặc + Many buildings were badly SPOIL/ hủy hoại cái gì. damaged during the earthquake. DEMOLISH + It was a scandal that damaged a lot of reputations. - "Spoil” làm hỏng (kế hoạch, cảnh + The performance was spoilt by quan); làm hư, làm hại tính cách the rain. (một đứa bé ) do thiếu kỷ luật ; + She spoils those kids of hers.
  9. thối, ươn (quả, cá ); mất hay, mất + The dessert will spoil if you don't hứng thú. keep it in the fridge. + Don't let him spoil your evening. - "Ruin = spoil" làm hỏng, làm + His frequent lateness has ruined mất đi (giá trị, thú vui, cơ hội). his chances for a promotion. Ngoài ra, "Ruin" còn có nghĩa là + If she loses the court case it will làm mất hết thanh danh, tiền tài, ruin her. địa vị - “Demolish” phá hủy hoàn toàn + A number of houses were để sử dụng cho mục đích khác. demolished so that the supermarket could be built. - "Doubtful" nghi ngờ (không + It was doubtful that the money chắc về điều gì, không chắc có xảy would ever be found again. ra hay không). DOUBTFUL/ - "Dubious" nghi ngờ (nghĩ là + These claims are dubious and not 42 DUBIOUS/ không đúng, không đáng tin). scientifically proven. SUSPICIOUS - “Suspicious" nghi ngờ (cái gì đó + There were some suspicious mờ ám, phạm pháp, cảm thấy nghi characters hanging around outside. ngờ, không tin tưởng vào ai/cái gì). Chưa mặc gì -> put on clothes = DRESS/ dress -> wear clothes. 43 PUT ON/ - “Put on" chỉ hành động mặc đồ. + Put your shoes on. WEAR - "Wear” chỉ trạng thái mặc đồ. + Tracey is wearing a simple black dress. - “Earnings” thu nhập nói chung + Average earnings for skilled từ công việc hoặc lợi nhuận công workers are rising. ty kiếm được. - "Revenue" doanh thu, số tiền + Taxes provide most of the EARNINGS/ của chính phủ hoặc công ty kiếm government's revenue. REVENUE/ được từ các hoạt động sản xuất, 44 PROFIT/ kinh doanh. PROCEEDS - "Profit" lợi nhuận thu được từ + She makes a big profit from một khoản làm ăn. selling waste material. - "Proceeds" số tiền thu được, + All proceeds from the auction will doanh thu kiếm được từ buổi bán be donated to charity. hàng, biểu diễn, sự kiện. EMBLEM/ - “Emblem"biểu tượng. + A rose is the national emblem of 45 BANNER/ England.
  10. LOGO/ - “Banner" biểu ngữ. + The demonstrators walked along MOTTO/ the street, carrying banners and SLOGAN shouting angrily. - "Logo" biểu trưng. + The players wore shirts with the sponsor's logo. - “Motto"khẩu hiệu, phương châm + Her motto is "Work hard, play (thể hiện mục đích, niềm tin ). hard". - "Slogan" khẩu hiểu (dùng để + The company's advertising slogan quảng bá, quảng cáo sản phẩm). in the 1970s and 1980s was "You can be sure of Shell". - "Emigrate" di cư (dời khỏi hẳn + Millions of Germans emigrated một nơi để đến sống ở nơi khác). from Europe to America in the 19th EMIGRATE/ 46 century. MIGRATE - “Migrate” di cư (tạm thời + These animals migrate annually in chuyển đến sống ở một nơi khác.) search of food. - “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn ENCOURAGE/ làm gì, làm cho cái gì có thể xảy ra, foreign languages at school. 47 STIMULATE/ cho ai sự tự tin. MOTIVATE - “Stimulate/motivate” tạo đà, + The show was intended to khích lệ tinh thần, tạo hứng khởi. stimulate and amuse. - "Envy" ghen tị (mong muốn + His beautiful big new house is the được như vậy). envy of his neighbor. ENVY/ 48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very JEALOUSY badly this season due to petty jealousies among the players. - “Erase” xóa hoàn toàn (vết mực/ + She tried to erase the memory of hình ảnh/âm thanh/kí ức ). that evening. - “Delete” xóa thông tin, dữ liệu. + She accidentally deleted one of ERASE/ her computer files. DELETE/ 49 - “Eradicate” xóa bỏ hoàn toàn + The government claims to be ERADICATE/ (những cái xấu). doing all it can to eradicate ABOLISH corruption. - “Abolish”xóa bỏ (một phong tục, + I think bullfighting should be một hoạt động.) abolished. + “Eventually" rốt cuộc, cuối cùng + I found it hard to follow what the (khi một việc diễn ra sau nhiều teacher was saying, and eventually I EVENTUALLY/ trắc trở, hay sau nhiều lãn nỗ lực, lost concentration. 50 FINALLY ta có thể nói rằng rốt cuộc, việc đó cũng đã diễn ra. Chúng ta dùng "eventually" nói về những gì xảy
  11. ra trong giai đoạn cuối của một loạt sự kiện, thường là kết quả của chúng). + “Finally” cuối cùng, để kết luận; + After months of looking he finally nhưng ta dùng từ này để nói rằng, found a job. một việc cuối cùng cũng đã diễn ra sau một thời gian chờ đợi. "Finally” được đặt đầu câu để giói + Finally, I'd like to thank everyone thiệu ý kiến/quan điểm cuối cùng. for coming this evening. - "Every day" (adv): hàng ngày. + I go to school by bus every day. EVERYDAY/ 51 - "Everyday" (adj): bình thường. + Death was an everyday EVERY DAY occurrence during the Civil War. - "Evidence" là chứng cứ, tức + There wasn't enough evidence to những thông tin cung cấp để làm prove his guilty. bằng chứng, để chứng minh một điều gì. Các thông tin này hoặc do các nhân chứng cung cấp, hoặc thu thập từ các tài liệu, văn kiện hoặc từ bất cứ nguồn kiện khác. - "Exhibit” là tang vật, tang chứng, + The signed contract and a knife tức các tài liệu, vật dụng được are exhibits. EVIDENCE/ đưa ra làm bằng chứng. EXHIBIT/ 52 - "Testimony" lời làm chứng, lời + Some doubts have been expressed TESTIMONY/ khai (chỉ những lời khai được nói about his testimony. PROOF hoặc viết ra, thường là lời khai của những người chứng kiến trong phiên tòa). - “Proof là chứng cứ, là bằng + Have you any proof that she is the chứng cung cấp để xác nhận một owner of this bicycle? sự việc đúng hay sai. Proof là những chứng cứ tương đối hoàn chỉnh và có sức thuyết phục để có thể đi đến phán quyết. - "Exceed" vượt quá (đi quá + Production costs have exceeded khuôn khổ, giới hạn cho phép về 60,000 đô la. EXCEED/ số lượng). SURPASS/ 53 - “Surpass” vượt quá (sự kì vọng, + The book's success has surpassed OUTSTRIP/ khả năng của bản thân, thành tích everyone's expectations. PREVAIL của người khác). - “Outstrip" vượt quá (về số + The demand for food in the war
  12. lượng, mức độ; về trình độ, khả zone now far outstrips supply. năng đáp ứng). - “Prevail" áp đảo, vượt quá (về + The British team had finally quyền lực, tầm ảnh hưởng, chiếm prevailed over the Russians. ưu thế). - "Expulsion" sự đuổi (khỏi + They threatened him with trường, khỏi tổ chức, đất nước ) expulsion from school. EXPULSION/ -"Exclusion” loại khỏi (hoạt động, + He was disappointed with his 54 EXCLUSION/ một nơi nào đó). exclusion from the England squad. DISMISSAL - "Dismissal”sự đuổi (việc). + He still hopes to win his claim against unfair dismissal. - "Be familiar to sb": thân thuộc + The street was familiar to me. với ai. FAMILIAR - "Be familiar With sb”: thân + He doesn't like to be too familiar 55 TO/WITH thiện với ai. with his staff. - "Be familiar with st”: quen, biết + I'm sorry, I'm not familiar with rõ về cái gì. your poetry. - "Fare": tiền vé, phí sử dụng tàu + Train fares are going up again. xe FARE/ 56 - “Fee": học phí. + The students are holding a FEE demonstration to protest against the increase in their fees. - "Fast" nhanh (dùng để chỉ một + Anna is the fastest runner is my người hoặc vật di chuyển với tốc class. độ nhanh). - “Quick" nhanh (thường để chỉ + She finished the work more FAST/ tốc độ hoàn thành công việc gì đó quickly than me. QUICK/ một cách nhanh chóng hoặc 57 RAPID/ không bị trì hoãn). BRISK - “Rapid" nhanh (thường được + There had been rapid climate dùng trong văn phong lịch sự để changes during the 20th century. chỉ tốc độ thay đổi nhanh chóng). - “Brisk” nhanh nhẩu, nhanh + Her tone on the phone was brisk nhẹn, lanh lợi. and businesslike. - "Fault" dùng khi nói về trách + It will be your own fault if you FAULT/ nhiệm của một ai đó khi làm sai don’t pass the exam. MISTAKE/ hoặc khi nói về những khuyết 58 ERROR/ điểm thuộc về tính cách của một DEFECT/ người nào đó. FOUL - "Mistake" nói về một hành động + Waiter! I think you've made a
  13. hay một ý nghĩ sai lãm và đem lại mistake over the bill. kết quả không mong muốn. - "Error" nói về các lỗi của máy + The telephone bill was too far móc, kĩ thuật. high due to a computer error. - “Defect” nói về những sai sót, + There are defects in our hỏng hóc, khiếm khuyết trong quá educational system. trình một thứ gì đó được tạo ra. - "Foul" nói về những lỗi trong thể + He was sent off for a foul on the thao. French captain. - “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): khen + The entire organization should be FELICITATE/ ngợi, chúc mừng. felicitated. 59 FACILITATE - “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): làm + The current structure does not cho dễ dàng, thuận tiện. facilitate efficient work flow. - "flavor" hương vị, mùi vị (đồ ăn, + We sell 32 different flavors of ice nước uống). cream. FLAVOR/ - "Savour" mùi vị, dư vị (cuộc + She felt that life had lost most of 60 SAVOUR/ ODOR/ sống). its savour. SCENT - "Odor” mùi vị đặc biệt (mùi khó + It’s the musty odor of a damp chịu). cellar. - "Scent" mùi hương tự nhiên. + I like the scent of roses. Cả 2 từ "formerly” và "formally" đều được phát âm giống nhau là /’fɔ:məli/, nhưng: FORMERLY/ - “Formerly”: trước kia. + The European Union was 61 FORMALLY formerly called the European Community. - “Formally": một cách trang + The accounts were formally trọng, lịch sự, chính thức. approved by the board. - "Glow" sáng, bừng sáng (ánh + The lighted candles are glowing in sáng âm ỉ, liên tục kéo dài). the darkness. GLOW/ - "Twinkle" sảng (ánh sáng long + Stars are twinkling in the night 62 TWINKLE/ lanh, lung linh, lấp lánh). sky now. FLARE/ - “Flare” sáng lóe (ánh sáng rực + The match flared and went out. lên, bùng cháy đột ngột, rồi vụt tắt). GRIN/ -"Grin"cười (theo kiểu cười toe + The children got such a cheeky CHUCKLE/ toét/cười tươi). grin when they were given candy. 63 GIGGLE/ - "Chuckle” cười (theo kiểu cười + He gave a chuckle in response to SMILE/ mỉm, cười thầm). her question. LAUGH - "Giggle" cười (theo kiểu cười + The girls giggled at the joke.
  14. khúc khích, cười rúc rích thường vì điều gì đó thật ngớ ngẩn ). - "Smile" cười (cười mỉm/cười + He winked and gave me a smile. tươi rạng rỡ hạnh phúc). - “Laugh"cười (cười to). + I was embarrassed at the time, but I had a good laugh about it later. - "Happen/occur" xảy ra (bất + A funny thing happened in the HAPPEN/ ngờ). office today. 64 OCCUR/ - "Take place" xảy ra (có kế hoạch + The concert takes place next TAKE PLACE từ trước). Thursday. - “Hear" là nghe không có chủ ý, + I think I hear someone trying to HEAR/ âm thanh tự lọt vào tai mình. open the door. 65 LISTEN - "Listen" là nghe có chủ ý, chú ý + I listen to music every night. lắng nghe. - "Hence = therefore" do đó (lí do, + His mother was Italian, hence his giải thích cho điều gì), kể từ bây name - Luca. HENCE/ giờ. + The project will be completed at 66 THEREFORE/ the end of the decade, two years CONSEQUENTLY hence. - "Consequently = as a result" vì + I was very worried, and vậy consequently I couldn’t concentrate. Cả 2 từ "heroin" và "heroine" đều được phát âm giống nhau là : HEROIN/ /'her.əʊ.ɪn/, nhưng: 67 HEROINE - “Heroin”: thuốc phiện. + She died from a heroin overdose. - “Heroine”: nữ anh hùng. + The heroine is played by Demi Moore. Cả "high" và "highly" đều là trạng từ, nhưng: - "High" có nghĩa là "cao” (về vị + The new jet flew much higher HIGH/ 68 trí). than most planes. HIGHLY - "Highly" có nghĩa là "rất, lắm, + His teachers think very highly of hết sức, ở mức độ cao" (với ý tôn him. trọng, với ý ca ngợi). - “Hinder” cản trở, ngăn cản (khả + A poor diet can hinder mental and HINDER/ năng, sự phát triển). physical growth. 69 PREVENT/ - “Prevent/deter” cản trở, ngăn + The police seem to be powerless DETER cản (ai làm gì, chuyện gì xảy ra). to prevent these attacks. HIRE/ - “Hire" thuê một cái gì đó trong + How much would it cost to hire a 70 LEASE/ thời gian ngắn. car for the weekend?
  15. RENT -“Lease” thuê (dài hạn, ít nhất là + The firm recently made plans to một năm; có hợp đồng kí kết rõ lease another 8,000 square feet ràng). from the property company. - "Rent" thuê (thường ngắn hạn, + The old lady rented me her spare chỉ từ vài tuần đổ lại; cũng có thể bedroom for £200 a week. có hợp đồng nhưng nó đơn giản và ít mang tính ràng buộc hơn "lease”). - “Humble” khiêm tốn, dè dặt + He's very humble about his (nghĩ rằng bạn không quan trọng success. HUMBLE/ 71 như những người khác). MODEST - “Modest” khiêm tốn (không nói + He's very modest about his nhiều về khả năng của mình). achievements. Cả 2 từ “illicit” và “elicit” đều được phát âm là /ɪ'lɪsɪt/, nhưng: ILLICIT/ 72 - “Illicit” = illegal (a): phi pháp + He was arresred for illicit trade. ELICIT - “Elicit" (v): khêu ra, gợi ra, moi + They were able to elicit the ra. support of the public. -“Imitate" bắt chước, làm theo + He can imitate Laotian accent (hành vi, giọng nói). perfectly. IMITATE/ - “Copy" bắt chước, phỏng theo + I would copy my friend exercises 73 COPY/ (sao chép tài liệu, tác phẩm ). when I went to high school. EMULATE - “Emulate" bắt chước (thành + I hope to emulate her sporting tích, việc làm và cố gắng làm được achievements at university. như vậy). - “Imply" có nghĩa là ngụ ý, ám + His tone implied that his time and chỉ, gợi ý, tức nói bóng, nói gió his patience were limited. chứ không nói thẳng ra. IMPLY/ 74 - "Infer" có nghĩa là suy luận, luận + I infered from her expression that INFER ra từ những sự việc hay cơ sở mà she wanted to leave. bạn có. "Infer'' đi với giới từ "from". - "Include" bao gồm, tính đến, kể + The bill includes tax and service. cả, (Sau nó là các thành phần, có INCLUDE/ thể không cần đầy đủ các thành CONTAIN/ phần hay một phần mà cấu tạo 75 COMPRISE/ nên cái toàn thể). CONSIST OF - "Contain"bao gồm (có cái gì bên + The letter contains a number of trong). typing errors. - “Comprise = consist of” bao gồm + The course comprises a class
  16. (được tạo nên bời hoặc được làm book, a practice book, and a CD. nên bởi cái gì đó, theo sau là các thành phần đã cấu tạo nên nó). - "Infectious" lây lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest nhiễm do tác nhân vi sinh vật. and most deadly infectious diseases. INFECTIOUS/ - "Contagious" lây lan, truyền + The infection is highly contagious, 76 CONTAGIOUS nhiễm từ người này sang người so don't let anyone else use your khác do tiếp xúc với người bệnh towel. hay vật nhiễm bệnh. - "Injure” bị thương do tai nạn. + Three people were killed and five INJURE/ injured in the crash. 77 WOUND - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her in the face and neck. - "Intervene" can thiệp (để cải + The Bank of England intervened INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound. 78 INTERFERE - "Interfere” can thiệp (làm xấu + Interfering in other people's đi). relationships is always a mistake. Cả 2 từ "isle" và "aisle" đều được phát âm giống nhau là /aɪl/, nhưng: ISLE/ - "Isle": hòn đảo nhỏ. + Explore the more remote 79 AISLE Caribbean isles. - "Aisle”: lối đi. + Would you like an aisle seat or would you prefer to be by the window? - “ Lack of “ dùng khi không có + His answer demonstrated a hoàn toàn hoặc có vô cùng ít. complete lack of understanding of LACK OF/ the question. 80 SHORTAGE OF - “Shortage of” dùng khi muốn + There's a shortage of food and nói chưa đủ, tức là vẫn có nhưng shelter in the refugee camps. để hoàn chỉnh hơn thì cần thêm. - "Later" sau, sau đó. + We could catch a later train. LATER/ - "Latest" mới nhất, gần đây nhất. + Have you seen her latest movie? 81 LATEST/ - "Latter" cái/người thứ hai. + She offered me more money or a LATTER car and I chose the latter. - Cả “learn " vầ “study” đều có + I go to school to learn English. nghĩa là học; nhưng "learn" = học LEARN/ 82 một môn gì đó; "study" = học (nói + She is studying at Lycee Gia Long. STUDY chung). - "Study" cũng áp dụng cho việc + He is studying algebra in his
  17. học một môn nào, nhưng với room. nghĩa mạnh hơn. - “Leave" bỏ quên cái gì đó/rời bỏ + Hey, you've left your keys on the LEAVE/ ai. table. 83 FORGET - “Forget" quên cái gì đó/ai. + I'm sorry, I've forgotten your name. - "Liberty" tự do (dùng trong giới + Hundereds of political prisioners chính trị, chính quyền bởi sự áp are to be given their liberty. LIBERTY/ đặt của họ). 84 FREEDOM - "Freedom" tự do (có thể làm + We have some freedom of choice. những gì mình muốn mà không có sự ngăn cản, cưỡng ép). - "Limited" hạn chế (về số lượng, + Most people only have a limited kích cỡ, thời gian ). amount of leisure time. - "Restricted" hạn chế (về chủng + Job opportunities are severely LIMITED/ loại, sự lựa chọn/bởi quy định, restricted at the moment. 85 RESTRICTED/ luật pháp ). + Building in this area of town is RESTRICTIVE restricted. - "Restrictive" hạn chế (sự tự do + He is self-employed because he của con người/sự phát triển của finds working for other people too cái gì). restrictive. -"Mad"phát điên, nổi giận (do tâm + Don’t be silly - you're not mad, lí, nên cư xử mất kiểm soát). you’re just over-stressed and need a break. -“Insane" điên cuồng, mất trí (do + She had an insane desire to do tình trạng tâm lí bị nghiêm trọng, silly things like that. MAD/ mức độ rất nặng). INSANE/ 86 - "Crazy” điên cuồng, ngớ ngẩn; + The noise was driving me crazy. CRAZY/ tức giận (thường là do bị cái khác DEMENTED tác động vào hay quá si mê điều gì đến ngu muội). -“Demented" điên cuồng, mất lí + She was nearly demented with trí (vì lo lắng, tức giận, buồn phiền worry when her son didn't come hay hào hứng thái quá). home. -"Merchant" thương gia (nói + She wants to be a merchant in the chung). future. MERCHANT/ -“Businessman" thương gia, nhà + I will become a successful 87 BUSINESSMAN kinh doanh (là một doanh nhân có businessman before the age of 40! trình độ chuyên nghiệp, ở vị trí cao trong công ty kinh doanh).
  18. - "Motor" thiết bị (để chuyển hóa + The pump is powered by a small năng lượng điện (hoặc nước) electric motor. MOTOR/ thành sự chuyển động). 88 ENGINE - “Engine" thiết bị, động cơ (sử + Tell the mechanic that the engine dụng chất đốt hoặc nhiệt để tạo ra was making a strange grinding sự chuyển động). noise. - Near (prep): gần. + Is there a restaurant near here? NEAR/ - Nearby (adj/adv): gần. + If there's a café nearby, we could 89 NEARBY/ stop for a snack. NEARLY - Nearly (adv) = almost: gần như, + It's been nearly three months suýt nữa. since my last haircut. - No + N = None. + There are no pockets in these trousers. NO/ + "Is there any more orange juice?" 90 NONE/ "I'm sorry, there’s none (no orange) NOT left.” - Not: dùng cho tất cả các loại từ + He's not fat! và dùng để phủ định trự động từ. - "Obligation" nghĩa vụ, bổn phận + All children have to fulfill (mang tính bắt buộc phải làm, có obligations imposed by parenthood. sự ép buộc từ bên ngoài). OBLIGATION/ - "Duty" nghĩa vụ, nhiệm vụ + He only went to see her out of 91 DUTY (nghiêng về ý thức, trách nhiệm duty. của mỗi cá nhân ý thức được cần phải làm nó và có thể làm hoặc không, không ai bắt buộc). - "Office" văn phòng (một văn + They have offices in Paris, phòng trong một cơ quan lớn để London, and Madrid. OFFICE/ 92 ngồi làm việc). AGENCY - "Agency" cơ quan (một doanh + I hope that I’m able to have a job nghiệp, cơ quan đại diện). in the travel agency in my future. - "Organize"tổ chức, sắp xếp (kế + They organized a meeting hoạch cho cuộc họp, chỉ nêu between the teachers and students. chung chung). ORGANIZE/ - "Hold" tổ chức (thường có thời + The election are going to be held 93 HOLD/ gian, kế hoạch cụ thể hơn). on 2:00 pm this afternoon. CELEBRATE - "Celebrate" tổ chức (thường là + Tonight, they will celebrate their các hoạt động, sự kiện đặc biệt). wedding anniversary at a restaurant. 94 PERSECUTE/ - "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the
  19. PROSECUTE ngược đãi. experience of being persecuted for being gay. - "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): + He was prosecuted for fraud. truy tố. - “Play" dùng trước tên của các + We play football in the yard every môn thể thao đồng đội. afternoon. PLAY/ - "Do" dùng trước tên của các môn + I do aerobics and weight training 95 DO/ thể thao cá nhân. at the gym. GO - "Go" dùng trước tên các môn thể + We went swimming with our thao có dạng "Ving". friends last Sunday. - "Correct" được coi là đúng dựa + Only one of the answers is correct. trên những sự kiện và không có một lỗi nào. PRECISE - "Precise" đưa ra những chi tiết + Please give precise details about ACCURATE 96 một cách rõ ràng và đúng. your previous experience. EXACT - "Exact" đưa ra tất cả các chi tiết + She gave an exact description of CORRECT một cách chính xác, đúng đắn. the attacker. - "Accurate" đúng trong mọi chi + Accurate records must be kept all tiết. the time. - "Preservation” bảo quản, giữ + The church is in a poor state of gìn theo đúng nguyên trạng vốn preservation. có của cái gì khỏi bị hư hỏng, phá PRESERVATION/ 97 hủy hoặc giữ trong điều kiện tốt. CONSERVATION - "Conservation" bảo vệ, giữ gìn, + Energy conservation reduces your bảo tồn có giá trị lâu dài, cần sử fuel bills and helps the dụng trong tương lai. environment. Cả 2 từ "principal” và "principle" đều được phát âm giống nhau là /'prɪn.sə.pəl/, nhưng: PRINCIPAL/ - "Principal": người đứng đầu, + The principal is the person in 98 PRINCIPLE hiệu trưởng. charge of a school. - "Principle": nguyên tắc cơ bản, + The organization works on the nói chung. principle that all members have the same rights. - "Probably/likely" có khả năng, + Probably the best thing to do is to PROBABLY/ có lẽ, có thể (rất chắc chắn). call them before you go. 99 POSSIBLY/ - "Possibly" có lẽ, có thể (không + I might possibly get the job LIKELY chắc chắn). finished by tomorrow evening if I have no more interruptions. 100 PROBLEM/ - “Problem"vấn đề (điều rắc rối, + He has a serious health problem.
  20. ISSUE/ lôi thôi, những việc khó khăn cần MATTER giải quyết). - “Issue" vần đề (đang được nghĩ, + This is a big issue; we need more hoặc nói về). time to think about it. - "Matter" vần đề (cá nhân/ + Could I talk to you about a nguyên nhân của). personal matter? - “Proportion" tỉ lệ (so sánh với + The proportion of women to men tống). at my college was about five to one. - “Percentage" tỉ lệ (so với + Interest rates have risen by two PROPORTION/ 100%). percentage points. 101 PERCENTAGE/ - “Ratio" tỉ lệ (tỉ số). + Pi is the ratio of a circle's RATIO/ RATE circumference to its diameter. - “Rate" tỉ lệ (tốc độ, giá, mức + Although she's recovering from (lương). her illness, her rate of progress is quite slow. - “Realize" dùng để nói nhận ra + "Do you realize (that) this is the điều gì đó. third time you've forgotten?" she REALIZE/ 102 said angrily. RECOGNIZE - “Recognize” dùng để nói nhận ra + I hadn’t seen her for 20 years, but ai/cái gì. I recognized her immediately. - "Reminiscence" nhớ về những + The novel contains endless sự kiện và trải nghiệm trong quá reminiscences of the author’s youth khứ. - “Recall" nhớ lại điều gì đó trong + The old man recalled the city as it REMINISCENCE/ quá khứ và kể nó cho mọi người. had been before the war. RECALL/ - “Recollection"kí ức về một điều + I have many pleasant 103 RECOLLECTION/ gì đó trong quá khứ. recollections of the time we spent REMEMBRANCE together. - "Remembrance” hành động + A church service was held in tưởng nhớ và trân trọng những remembrance of the victims. người đã khuất hoặc một sự kiện lịch sử. - “Repair/mend" sửa chữa đồ + I really must get my bike repaired REPAIR/ đạc. this weekend. 104 MEND/ + MPs were urged to amend the law AMEND - “Amend" sửa đổi văn bản, tài to prevent another oil tanker liệu. disaster. REPROACH/ - "Reproach" chỉ trích hay trách + His mother reproached him for 105 SCOLD/ cứ ai/bản thân mình (nhất là vì not eating all his dinner. REBUKE/ không làm được việc gì).
  21. CHIDE/ - "Scold" rầy la, mắng mỏ, quở + His mother scolded him for REPRIMAND trách, chửi rủa (trẻ con) vì làm sai breaking her favorite vase. điều gì. - “Rebuke" khiển trách, quở trách + I was rebuked by my manager for (vì không đồng tình với điều ai đó being late. nói/làm). - "Chide" rầy la, mắng mỏ bởi vì ai + She chided him for his bad đó cư xử tệ. manners. - "Reprimand" khiển trách, trách + She was reprimanded by her phạt. teacher for biting another girl. - "Resident" cư dân (người sinh + The local residents were angry at sống, người trú ngụ, người có nhà the lack of parking spaces. (ở một nơi nào đó, không phải là khách viếng thăm). RESIDENT/ - “Inhabitant" cư dân (người/ + It’s a city of five million INHABITANT/ 106 động vật sống ở một nơi nào đó). inhabitants. DWELLER/ - "Dweller" cư dân (người sống ở + City dwellers are suffering from CITIZEN một địa điểm cụ thể). the shortage ofclean water. - "Citizen" công dân (của một + He applied to become an quốc gia, có quyền và nghĩa vụ American citizen. trước pháp luật). - Cả “rise" và "raise" đều có nghĩa + Inflation is rising by 2.1 percent a RISE/ là "tăng lên" nhưng "rise" là nội month. 107 RAISE động từ, còn "raise” là ngoại động + The government plan to raise từ. taxes. - "Rival/competitor" đối thủ, địch + The airline admitted being thủ, người kình địch, người cạnh involved in a dirty tricks campaign tranh. to win customers from their rival. RIVAL/ - "Opponent" đối thủ, đối phương + In the second game, her opponent 108 OPPONENT/ (trong thi đấu thể thao). hurt her leg and had to retire. CONTENDER - “Contender" đổi thủ, địch thủ, + Now aged 42, he is no longer ứng cử viên. considered a serious contender for the title. - "Rivalry" cuộc ganh đua so tài so + There’s always such rivalry sức giữa mọi người, hoặc để có among her sons. RIVALRY/ việc làm 109 CONTEST/ - "Contest/competition" cuộc thi + Both sides played well - it was a COMPETITION (cạnh tranh để giành giải thưởng, very even contest. hoặc vị trí lãnh đạo, quyền lực). 110 ROB/ -“Rob"cướp (tài sản, tiền bạc tại + He was robbed while he was on
  22. STEAL/ một địa điểm, thường sử dụng vũ holiday. BURGLE lực). - “Steal/thieve" lấy trộm (lấy thứ + Three thieves entered the house gì đó mà không được phép, and stole some paintings. thường là lén lút). - "Burgle" đột nhập vào một toà + We were burgled while we were nhà khi chủ đi vắng và đánh cắp. away. - "Salary" tiền lương (cơ bản). + Your salary will be paid on the third week of each calendar month. - "Wage" tiền lương, tiền công + The weekly wage for this job is (thường trả theo giờ, ngày, tuần). £200. SALARY/ - "income" thu nhập, lợi tức. + More help is needed for people on WAGE/ low incomes. INCOME/ 111 - "Pension" tiền trợ cấp; lương + When I retire, I will have to live on PENSION/ hưu. my pension. DOLE/ - "Dole" tiền trợ cấp thất nghiệp. + If I can't find any work within a SAVINGS month, I'll have to go on the dole. - "Savings" tiền tiết kiệm. + I’m going to put some of my savings into a down payment on a car. - "Salute" là hành động chào đón + Whenever you see an officer, you một cách trịnh trọng, thường là must salute. trong quân đội. - "Greet" là hành động chào đón + The teacher greeted each child SALUTE/ thông thường diễn ra hàng ngày, with a friendly "Hello!" GREET/ 112 như chào đón người nào với tình BOW/ thân thiết, sự vui thích. CURTSY - “Bow" là hành động cúi chào để + We bowed our heads in prayer. bày tỏ sự kính trọng hoặc cảm ơn. - “Curtsy" khẽ nhún đầu gối cúi + She curtsied to the Queen. chào. - "Scenery" phong cảnh (cảnh vật + This area has some of the most xung quanh, những cảnh thiên awesome scenery. nhiên hấp dẫn của một vùng quê SCENERY/ như núi non, sông hồ ). 113 LANDSCAPE/ -"Landscape" phong cảnh (của + As we journeyed south, the SCENE một vùng, tức những gì ta có thể landscape became drier and thấy được quanh mình khi du rockier. hành qua vùng đó, ta dùng danh từ landscape để diễn tả, cho dù
  23. cảnh vật có hấp dẫn hay không). - "Scene" cảnh phim, cảnh tượng, + It’s a delightful rural scene. hiện trường, quang cảnh (cảnh một người quan sát nhìn thấy). -"Seat” một chỗ mà bạn có thể + Would you prefer a window seat ngồi, ví dụ như một cái ghế. or an aisle seat? -"Room" không gian trống được + Do you have room for a computer sử dụng cho một mục đích cụ thể. on your desk? SEAT/ -"Space" một khoảng không gian + Put it in the space between the ROOM/ của một khu vực hoặc một nơi table and the wall. 114 SPACE/ trống hoặc có sẵn để sử dụng PLACE (rộng hơn). -"Place" một vị trí, chỗ ngồi đặc + Would you like to change places biệt là một vị trí có sẵn cho hoặc with me so that you can see better? được sử dụng bởi một người hoặc phương tiện. -"Secret" bí mật (cố tình giấu + A close couple should have no giếm). secrets from each other. - "Mystery" bí mật (là điều huyền + I’m trying to explain the mystery bí, bí ẩn mà nhiều người không of the universe in this book. SECRET/ biết đến mặc dù nó đã tồn tại sẵn 115 MYSTERY/ từ trước, hoặc khó hiểu, khó giải OBSCURITY thích). - "Obscurity" bí ẩn, vô danh + He rose from relative obscurity to (không được biết đến rộng rãi do worldwide recognition. tính ít phổ biến của nó). - "See"xem không có chủ ý, hình + I opened the curtains and saw ảnh tự lọt vào mắt mình, bạn some birds outside. không mốn thấy nhưng vẫn thấy. SEE/ - “Look" nhìn có chủ ý, ngắm nhìn, + I looked at the man. 116 LOOK/ bạn muốn nhìn. WATCH - "Watch" nhìn có chủ ý một thứ + I watched the bus go through the gì đó, và thứ đó thường đang traffic lights. chuyển động. -"Seek" tìm (thường dùng trong + She seek help from a neighbour. SEEK/ văn viết) tìm, nhờ ai làm việc gì; LOOK FOR/ để cố gắng đạt được hoặc cố gắng 117 FIND/ tìm hoặc lấy thứ gì đó, đặc biệt là SEARCH thứ không phải là vật thể). -“Look for" tìm (để hy vọng điều + We shall be looking for an
  24. gì đó, mong đợi một cái gì đó). improvement in your work this term. - “Find" tìm thấy (khám phá nơi, + We've found a great new người hoặc vật một cách tình cờ restaurant near the office. hoặc bất ngờ). + The child was found safe and well. -“Search"tìm (một hành động tìm + Firefighters searched the kiếm, kiểm tra cẩn thận nơi, buildings for survivors. người, vật bị che khuất chưa tìm ra hoặc để tìm câu trả lời giải quyết vấn đề). - “Seize" nắm, bắt, chộp lấy, thấu + The goods that were seized had hiểu, bắt giữ, tịch thu, tịch biên. been hidden in a shipment of paint. - “Impound" tịch thu, sung công + The vehicle was impounded by SEIZE/ (vì phạm pháp). customs. IMPOUND/ - "Confiscate" tịch thu (để tạm giữ + His passport was confiscated by 118 CONFISCATE/ sau sẽ trả lại). the police to prevent him from SEQUESTER leaving the country. - “Sequester” tịch thu tạm thời + You sign the acknowledgement of (của những người thiếu nợ). debt now and a few months later your property will be sequestered. -"Select" chọn (ai đó / thứ gì đó từ + He hasn't been selected for the một nhóm người hoặc vật, thường team. là theo một hệ thống với sự suy + She was selected as the nghĩ, cân nhắc cẩn thận và thường parliamentary candidate for Bath. mang tính quan trọng). -"Choose” chọn (quyết định + She has to choose between the những thứ hoặc người mà bạn two men in her life. SELECT/ muốn trong số những thứ có sẵn 119 CHOOSE/ dựa trên chất lượng, sự vượt trội PICK (cũng mang tính cân nhắc nhưng thường sự lựa chọn không nhiều)). -"Pick"chọn (người/cái gì, nhặt ra + She picked the best cake for một thứ, chọn từ một đống đồ vật herself. và để lại những thứ khác và + Pick a number from one to thường lựa chọn ngẫu nhiên (ý twenty. thân mật, không trang trọng)). -"Shadow" bóng của ai/vật gì khi + As the sun went down we cast SHADOW/ 120 ánh sáng chiếu lên; vùng bóng tối long shadows on the lawn. SHADE khó mà phân biệt nhìn rõ vật. + Her face was in deep shadow.
  25. -"Shade” bóng mát (là khu vực + Let’s sit in the shade for a while. được che khuất khỏi ánh sáng sáng, sức nóng mặt trời vì thế nơi đó tối và mát hơn). -"Skillful" tinh xảo, khéo léo (ám + Police officers have to be skillful chỉ đặc biệt đến sự khéo léo). drivers. -"Skilled" lành nghề, có kĩ xảo + My mother is very skilled at (nhờ vào kinh nghiệm làm việc dressmaking. SKILLFUL/ trong thời gian dài hoặc được đào 121 SKILLED/ tạo bài bản về một công việc nhất EXPERT định). -"Expert" lão luyện, tinh thông + The centre provides expert advice (của nhà chuyên môn, đòi hỏi for people with financial problems. trình độ chuyên môn cao). -"Slim” mảnh khảnh, gầy (ngoại + I think all of the girls want to have hình thon gọn theo cách thu hút). a slim body nowadays. SLIM/ - "Lean"gầy (theo cách thể hiện + She usually goes to gym center to 122 LEAN/ điều kiện thể chất tốt). have a lean and athletic body. SKINNY - "Skinny" gầy, rất gầy (nghĩa rất + She is so skinny that a gust of tiêu cực, gầy tong teo đến xấu xí). wind can blow her away!! - "Smog" khói bụi ô nhiễm. + Smog is a major problem in Athens. SMOG/ - "Haze" bụi mù, khói. + I saw her through a haze of HAZE/ cigarette smoke. 123 FOG/ - “Fog" sương mù. + Thick fog has made driving MIST conditions dangerous. - “Mist" màn sương. + The mountain villages seem to be permanently shrouded in mist -“Solicitor” là cố vấn pháp luật, + The solicitor asked that her client người mà chuẩn bị các tài liệu be allowed to make a phone call. pháp lý tư vấn như mua bán nhà đất và đôi khi có thể đại diện phát SOLICITOR/ biểu trước toà; hoặc được sử ATTORNEY/ dụng như một chức danh luật sư 124 ADVISER/ làm cho chính phủ. COUNSELLOR - "Attorney” là từ trang trọng hơn + She's an attorney who advises cho từ lawyer(luật sư) và được companies about mergers and đặc biệt sử dụng cho chức danh takeovers. công việc. -“Adviser” là người đưa ra lời + She works as a special financial
  26. khuyên và có thể là cố vấn đặc adviser to the president. biệt cho công ty, chính phủ vì họ hiểu biết rõ về một vấn đề cụ thể. - “Counsellor "là chuyên gia tư + The college now has a counsellor vấn, đưa lời khuyên cho những to help students with both personal người gặp vấn đề, thường là vấn and work problems. đề cá nhân. - "Solve" tìm ra hướng giải quyết. + Attempts are being made to solve SOLVE/ the problem of waste disposal. 125 RESOLVE - “Resolve" giải quyết dứt điểm. + The dispute over the song rights proved impossible to resolve. - “Sometime”: một lúc nào đó. + We really should meet sometime SOMETIME/ soon to discuss the details. 126 SOMETIMES - "Sometimes"-, thỉnh thoảng. + Sometimes you think you can't really trust anybody. - "Soon" sớm, sắp, ngay, chẳng + We’ll be home soon. mấy chốc(được dùng khi nói đến + She sold the house soon after her những gì xảy ra trong thời gian husband died. SOON/ 127 sắp tới). EARLY - "Early” sớm (trong giai đoạn + The project is still in the early đầu của một quãng thời gian hoặc stages. là sớm hơn so với dự kiến). + The bus was ten minutes early. -"Sore" bị đau (do sử dụng nhiều, + I’ve got a sore throat beacause of dùng cho bộ phận trên cơ thể). talking so much. SORE/ -“Hurt" gây đau (tổn thương về + I feel very hurt by what you said. 128 HURT/ thể chất hoặc tinh thần). PAINFUL - "Painful" bị đau (đau về thể chất + Her annkle was very painful. hoặc tinh thần). + A painful injury forced her to withdraw from the game. - “Span" khoảng thời gian (cho + The average life span in this một cái gì đó tồn tại/diễn ra). country is 70 years. - “Stint" khoảng thời gian (quy + He has just finished a stint of SPAN/ định cho một hoạt động diễn ra). compulsory military service. STINT/ 129 - "Duration" khoảng thời gian (độ + He planned a stay of two years' DURATION/ dài của thời gian). duration. PHASE - "Phase" khoảng thời gian (phát + I'm sure he'll get over it, it's just a triển, biến đổi/giai đoạn khó phase. khăn). SPECIALLY/ - "Specially” đặc biệt, riêng biệt; + "Is there anything you want to do 130 ESPECIALLY chỉ dành cho. this evening?" "Not specially."
  27. - "Especially/particularly” đặc + I love Australian wines, especially biệt là, nhất là. the white wines. - “Spectator" cổ động viên (người + They won 4-0 in front of over xem một sự kiện thể thao). 40,000 cheering spectators. - “Viewer" người xem (qua truyền + Millions of viewers will be glued SPECTATOR/ hình). to their sets for this match. VIEWER/ 131 - "Audience" người xem/nghe + The secret to public speaking is to AUDIENCE/ trực tiếp một chương trình gì. get the audience on your side. ONLOOKER - "Onlooker” người xem một sự + A crowd of curious onlookers việc gì đó đang diễn ra. soon gathered to see what was happening. -"Stain"vẽt, dấu (vết dơ trên vật + There were mud stains on my gì khó xóa đi). shoes that I couldn't brush it off. -"Tarnish" nhơ nhuốc, dơ bẩn + The tarnish on Alan’s personal STAIN/ (phẩm hạnh, đạo đức con người). reputation makes everyone not 132 TARNISH/ believe him any more. SMUDGE -"Smudge" vết bẩn, dơ (làm cho + There’s a smudge of blood on the mờ, nhòe đi, không thấy rõ nữa và floor, so let clean it, Sam! có thể xóa đi đưực/do vô tình chạm vào đâu nên dính bẩn). Cả 2 từ “stationary” và "stationery” đều phát âm giống nhau là /'steɪ∫ənəri/, nhưng: STATIONARY/ 133 - "Stationary": đứng ở một chỗ, + The rate of inflation has been STATIONERY không chuyển động. stationary for several months. - “Stationery": văn phòng phẩm. + I got these folders at the stationery store. - “Strength" sức mạnh (về thể + She's well aware of her strengths chất, điểm mạnh trong tính cách). and weaknesses as an artist. STRENGTH/ - “Power"sức mạnh (quyền lực). + Does the president have more 134 POWER/ power than the prime minister? FORCE - "Force" sức mạnh (vũ lực). + Teachers aren't allowed to use force in the classroom. - “Subject to st" nhờ có, nhờ vào + Moving all the books should not (chỉ xảy ra được nếu có một cái take long, subject to there being (= SUBJECT TO/ khác xảy ra trước). if there are) enough helpers. 135 THANKS TO/ - “Thanks to sb/st" nhờ có, nhờ + The baby is awake thanks to you DUE TO vào (do ai, cái gì). and your shouting. - “Due to st" là vì, là do (do cái gì + The game has been cancelled due nên dẫn tới như vậy, nhấn mạnh to adverse weather conditions.
  28. kết quả). - “Suit" dùng để chỉ một cái gì đó + The city lifestyle seems to suit her phù hợp với ai đó/cái gì đó. - she looks great. - "Match"mang nghĩa là "hợp” + Does this shirt match these trong sự kết hợp cái gì đó sóng trousers? SUIT/ đôi được với cái gì đó (về màu sắc MATCH/ 136 hay sự bài trí). FIT/ - "Fit" dùng để nói quần áo, mũ, + That jacket fits you perfectly. GO WITH giày dép vừa vặn với người. - “Go with” mang nghĩa kết hợp +I'm not sure that those shoes tốt với cái gì, sóng đôi được với really go with that dress. cái gì (= match). - “Teach" dạy (truyền đạt kiến + She taught English to foreign thức). students. - “Educate" giáo dục, rèn luyện + They were educated at a local TEACH/ (Educate thường ngụ ý đến việc secondary school. EDUCATE/ đào tạo toàn diện thông qua hệ 137 COACH/ thống giáo dục của trường học). TRAIN - “Coach"truyền dạy (trong thể + He coached the Blue Devils during thao). their last championship season. - "Train" huấn luyện (dùng cho cả + He's training the dog for the next người lẫn vật). race. - "Theme" chủ đề (chính của một + The father-daughter relationship THEME/ câu chuyện, bài viết, cuốn sách, bộ is a recurring theme in her novels. 138 TOPIC/ phim ). SUBJECT - "Topic/subject" chủ đề (được + I'd like to steer our discussion thảo luận, viết về, nghiên cứu). back to our original topic. - "Title" tiêu đề của một cuốn + The title of Evelyn Waugh's first sách, một bức tranh, hay một thể novel was "Decline and Fall". loại nhạc nào đó. TITLE 139 - "Headline" tiêu đề hay còn gọi là + The news of his death was HEADLINE 'tip' của một bài báo được in khổ splashed in headlines across all the lớn, cỡ chữ to, rõ, đậm thu hút sự newspapers. chú ý của người đọc. - "Transform" mang nghĩa biến + With a new dress and some TRANSFORM/ cái gì/ai đó thành một cái/người makeup, she transformed from a CONVERT/ mới hoàn toàn. rough and tumble girl into a 140 TRANSFER/ princess. TRANSMIT -"Convert" mang nghĩa thay đổi + Could we convert the small từ một trạng thái này sang một bedroom into a second bathroom?
  29. trạng thái khác. - "Transfer" chuyển từ nơi này + She transferred her gun from its sang nơi khác. shoulder holster to her handbag. - "Transmit" truyền tải thông tin, + The information is transmitted tín hiệu. electronically to the central computer. - "Travel": sự đi lại nói chung giữa + A lot of my travel is business hai nơi, sự đi du lịch. related. - "Trip": sự đi đến đâu (với thời + We're going on a trip to Norway gian ngắn) và có nhắc đến việc this summer. quay về và thường có mục đích là đi chơi, đi du lịch, đi công tác TRAVEL/ - "Journey": chuyến đi thường có + I love going on long journeys. TRIP/ khoảng cách dài và thường có địa JOURNEY/ điểm xác định, nhưng không đề 141 TOUR/ cập chuyện quay về. VOYAGE/ - "Tour": chuyến đi du lịch đến + They've just come back from a EXCURSION/ nhiều nơi theo chương trình có tour of California's wine country. EXPEDITION sẵn. - "Voyage": chuyến đi dài ngày + He was a young sailor on his first trên biển hay trong không gian. sea voyage. - "Excursion": cuộc tham quan du + Next week we're going on an ngoạn (thường ngắn và có tổ chức excursion. cho một nhóm người.) - "Truly" nhấn mạnh cái gì là + At this time of year the river is a đúng. truly beautiful sight. - "Actually" nhấn mạnh cái gì đó + I didn't actually see her -I just TRULY/ xảy ra trên thực tế. heard her voice. ACTUALLY/ 142 - "Positively" nhấn mạnh tính + He said quite positively that he POSITIVELY/ đúng đắn của tuyên bố. would come, so I've saved a place GENUINELY for him. - “Genuinely” nhấn mạnh điều gì + I'm genuinely sorry for what I đó là thật, không phải là giả tạo. said. - “Typhoon" bão to (bão nhiệt đới + The 169,000-ton vessel went dữ dội xảy ra ở tây Thái Bình down during a typhoon in the South TYPHOON/ Dương). China Sea. HURRICANE/ 143 - “Hurricane" bão lốc, gió xoáy + The state of Florida was hit by a CYCLONE/ (gió cấp 8 ở khu vực Đại Tây hurricane that did serious damage. TORNADO Dương). - “Cyclone” bão lốc, gió xoáy (bão + A cyclone swept across the island,
  30. nhiệt đới). killing several people. - “Tornado/ twister” vòi rồng, gió + Tornadoes ripped into the tốc. southern United States yesterday. -“Upgrade" nấng cấp, cải thiện + I have decided to upgrade my old (chất lượng). computer. - "Renovate" cải tiến, tu sửa lại + The old school has been tastefully UPGRADE/ cho tình trạng tốt hơn (xây dựng). renovated as a private house. RENOVATE/ - “Renew" làm mới, thay thế cái cũ + I usually renew my bus ticket 144 RENEW/ (thay hoàn toàn, không phải tu monthly. UPDATE sửa). - “Update" làm hiện đại hóa; thay + Their website is updated daily. đổi thiết kế, nội dung (hợp với nhu cầu hiện hành). - "Victim" nạn nhân trong một vụ + She claimed to have been a victim bạo lực, hoặc tai nạn liên quan tới of child abuse. bạo lực, hoặc chỉ bệnh nhân trong VICTIM/ một dịch bệnh. 145 CASUALTY - “Casuality" nạn nhân trong + The number of casualties in both chiến tranh hoặc một vụ tai nạn, wars was appallingly high. hoặc là nạn nhân của điều gì đó có chiều hướng đi xuống. - “Vigilant" cảnh giác (thận trọng + Following the bomb scare at the quan sát các tín hiệu nguy hiểm ) airport, the staff have been warned to be extra vigilant. VIGILANT/ - “Alert" cảnh giác (tỉnh táo, thận + I'm not feeling very alert today - 146 ALERT/ trọng). not enough sleep last night! WATCHFUL - “Watchful" cảnh giác (canh + Under the watchful eye of their chừng). mother, the two boys played on the beach. - "Wardrobe" là tủ quần áo, + He hung his suit in the wardrobe. wardrobe cao hơn cupboard, thường đặt trong phòng ngủ và ta WARDROBE/ 147 có thể mang áo quần trong tủ này. CUPBOARD - "Cupboard" là tủ nhỏ có ngăn + I took it from the kitchen bên trong, có cửa phía trước, tủ cupboard. búp phê, tủ để ly, chén WARRANTY/ - "Warranty" bảo hành, đảm bảo + Any products have a warranty GUARANTEE/ (giấy bảo hành sản phẩm cho within limited period of time. 148 ASSURANCE/ khách hàng khi mua sản phẩm). INSURANCE - "Guarantee" sự bảo đảm, cam + Can you give me any guarantee
  31. kết; hợp đồng thỏa thuận; giấy that the work will be completed on bảo hành sản phẩm (như time? "warranty”). - "Assurance" lời hứa, lời cam kết, + She gave me her assurance that bảo đảm. she would give US answer by the end of the week. - "Insurance"bảo hiểm, thỏa + People have all a health insurance thuận chịu trách nhiệm cho thiệt in case they have a problem with hại nếu có cho đối phương their health; it will be save costs. - "Waste" rác rưởi, đồ thải, thức + My mother couldn't stand waste - ăn thừa. she always made US eat everything on our plates. WASTE/ - "Junk" đồ thải bỏ đi, đồ vất đi. + We ought to clear out this JUNK/ cupboard - it's full of junk. LITTER/ - “Litter" rác rưởi ở các nơi công + About two percent of fast-food 149 GARBAGE/ cộng. packaging ends up as litter. RUBBISH/ - “Garbage" rác (nhà bếp), dữ liệu + Take the garbage can/bags out to SEWAGE vô nghĩa hoặc không thích hợp. the curb to be picked up. - "Sewage" chất thải; nước cống, + Some cities in the world do not rác cống. have proper facilities for the disposal of sewage. - "Waver" mất đi (sức mạnh, + I’m afraid my concentration began quyết tâm, một cách tạm thời). to waver when lunch approached. - "Fade" mắt dần, nhạt nhòa (về + If you hang your clothes out in the màu sắc, ánh sáng, độ sắc nét bright sun, they will fade. WAVER/ mất dần vì khoảng cách không FADE/ 150 gian). LESSEN/ - "Lessen" yếu hơn, yếu đi (về sức + A healthy diet can lessen the risk REDUCE mạnh). of heart disease. - "Reduce" giảm đi, mất dãn (về số + The plane reduced speed as it lượng, kích cỡ, mức độ, tầm quan approached the airport. trọng ). -"Wet" ướt sũng (thời tiết hoặc + The baby was wet and needed còn mang nước, chứa nước trên changing. WET/ vật thể). DAMP/ - "Damp" ẩm ướt (dùng cho + The weather is so damp now, so 151 MOIST/ không khí, do thời tiết, và khó ưa, it's really unpleasant. WATERY khó chịu). - "Moist" ầm ướt (mức độ nhẹ, và + Keep the soil in the pot moist, but thường có lợi). not too wet!
  32. - “Watery" ướt, đẫm ướt (có chứa, + As the smoke blew into her face, bao gồm nước hoặc nhiều thành her eyes went red and watery. phần nước ở trong vật đó).