VAT LY 12 - Doan Ngoc

doc 12 trang hoaithuong97 4010
Bạn đang xem tài liệu "VAT LY 12 - Doan Ngoc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_ly_12_doan_ngoc.doc

Nội dung text: VAT LY 12 - Doan Ngoc

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HKI NIÊN HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ Tên môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 139 (24câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) Câu 1: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều luôn hướng về biên. B. độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 2: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là B. .A A 2 2 2 2 A. .A1 A2 1 2 C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 3: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 4: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z c c c 2 fC c fC Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 6: Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 Hz. Câu 7: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 40m/s B. 80m/s C. 60m/s D. 100m/s Câu 8: Hãy chọn phát biểu đúng về sóng ngang cơ học: A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn B. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng D. Sóng ngang truyền trong chất rắn, lỏng và khí Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là : A. chu kì B. vận tốc truyền sóng C. độ lệch pha D. bước sóng Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 11: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. Trang 1/12
  2. C. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2. D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Câu 12: Một lá thép mỏng,một đầu cố định,đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là: A. âm mà taingười nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 16: Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương dao động. C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương truyền sóng. Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 18: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 19: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A Giá tri hiệu dụng của dòng điện là: A. 2A B. 22 A C. 4A D. 42 A Câu 21: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 22: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là: A. 50Hz. B. 120Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(t – )cm và x2 = 4cos(t + )cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 4 4 A. 7 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 24: Phương trình dđđh của một vật là: x = 3cos 20t cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 3 A. vmax = 3 (m/s). B. vmax = 60 (m/s). C. vmax = 0,6 (m/s). D. vmax = (m/s). II. PHẦN TỰ LUẬN:(4đ, mỗi câu 1đ) Trang 2/12
  3. 1. Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là bao nhiêu? 2. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?: 3. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng bao nhiêu? 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là bao nhiêu? HẾT Trang 3/12
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HKI NIÊN HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ Tên môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 216 (24câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) Câu 1: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 2: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 40m/s B. 80m/s C. 60m/s D. 100m/s Câu 3: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều luôn hướng về biên. B. độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng về sóng ngang cơ học: A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn B. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng D. Sóng ngang truyền trong chất rắn, lỏng và khí Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là: A. 50Hz. B. 120Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 8: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 10: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z c c c 2 fC c fC Câu 11: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. C. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2. Trang 4/12
  5. D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Câu 12: Phương trình dđđh của một vật là: x = 3cos 20t cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 3 A. vmax = 3 (m/s). B. vmax = 60 (m/s). C. vmax = 0,6 (m/s). D. vmax = (m/s). Câu 13: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 15: Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương dao động. C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương truyền sóng. Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là : A. chu kì B. vận tốc truyền sóng C. độ lệch pha D. bước sóng Câu 17: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A Giá tri hiệu dụng của dòng điện là: A. 2A B. 22 A C. 4A D. 42 A Câu 19: Một lá thép mỏng,một đầu cố định,đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là: A. âm mà taingười nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s Câu 21: Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 Hz. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(t – )cm và x2 = 4cos(t + )cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 4 4 A. 7 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 23: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 24: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là B. .A A 2 2 2 2 A. .A1 A2 1 2 C. A1 A2 . D. A1 A2 . II. PHẦN TỰ LUẬN:(4đ, mỗi câu 1đ) 1. Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là bao nhiêu? Trang 5/12
  6. 2. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?: 3. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng bao nhiêu? 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là bao nhiêu? HẾT Trang 6/12
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HKI NIÊN HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ Tên môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 360 (24câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là: A. 50Hz. B. 120Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 3: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 5: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 40m/s B. 80m/s C. 60m/s D. 100m/s Câu 6: Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 Hz. Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z c c c 2 fC c fC Câu 8: Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương dao động. C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương truyền sóng. Câu 9: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 10: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. C. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2. D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng Trang 7/12
  8. A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 12: Phương trình dđđh của một vật là: x = 3cos 20t cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 3 A. vmax = 3 (m/s). B. vmax = 60 (m/s). C. vmax = 0,6 (m/s). D. vmax = (m/s). Câu 13: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là : A. chu kì B. vận tốc truyền sóng C. độ lệch pha D. bước sóng Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng về sóng ngang cơ học: A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn B. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng D. Sóng ngang truyền trong chất rắn, lỏng và khí Câu 15: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều luôn hướng về biên. B. độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A Giá tri hiệu dụng của dòng điện là: A. 2A B. 22 A C. 4A D. 42 A Câu 18: Một lá thép mỏng,một đầu cố định,đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là: A. âm mà taingười nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 19: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s Câu 20: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là B. .A A 2 2 2 2 A. .A1 A2 1 2 C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 21: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(t – )cm và x2 = 4cos(t + )cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 4 4 A. 7 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 24: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. II. PHẦN TỰ LUẬN:(4đ, mỗi câu 1đ) 1. Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là bao nhiêu? Trang 8/12
  9. 2. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?: 3. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng bao nhiêu? 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là bao nhiêu? HẾT Trang 9/12
  10. ĐỀ THI HKI NIÊN HỌC 2019-2020 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Tên môn: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (24câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 481 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) Câu 1: Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương dao động. C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương truyền sóng. Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 5: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. C. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2. D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Câu 6: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 9: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là: A. 50Hz. B. 120Hz. C. 100Hz. D. 60Hz. Câu 10: Phương trình dđđh của một vật là: x = 3cos 20t cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 3 A. vmax = 3 (m/s). B. vmax = 60 (m/s). C. vmax = 0,6 (m/s). D. vmax = (m/s). Trang 10/12
  11. Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 12: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 40m/s B. 80m/s C. 60m/s D. 100m/s Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng về sóng ngang cơ học: A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn B. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng D. Sóng ngang truyền trong chất rắn, lỏng và khí Câu 14: Vectơ gia tốc trong dao động điều hòa có A. giá trị cực đại khi ở vị trí biên, có chiều luôn hướng về biên. B. độ lớn tỉ lệ với li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 15: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt - π/2) (A Giá tri hiệu dụng của dòng điện là: A. 2A B. 22 A C. 4A D. 42 A Câu 17: Một lá thép mỏng,một đầu cố định,đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là: A. âm mà taingười nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 18: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 19: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là B. .A A 2 2 2 2 A. .A1 A2 1 2 C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 20: Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 Hz. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(t – )cm và x2 = 4cos(t + )cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 4 4 A. 7 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. Câu 22: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z 2 fC B. Z fC C. Z D. Z c c c 2 fC c fC Câu 23: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là : A. chu kì B. vận tốc truyền sóng C. độ lệch pha D. bước sóng Câu 24: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển: A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s II. PHẦN TỰ LUẬN:(4đ, mỗi câu 1đ) Trang 11/12
  12. 1. Một vật dđđh với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là bao nhiêu? 2. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz , người ta thấy hai ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên .Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?: 3. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng bao nhiêu? 4. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng / phút .Tần số của suất điện động là bao nhiêu? HẾT Trang 12/12