Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí Lớp 5 (Có đáp án)

doc 13 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5220
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_dia_li_lop_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí Lớp 5 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Nước có diện tích nhỏ hơn nước ta là A. Trung Quốc C. Lào, Cam-pu-chia B. Nhật Bản D. Lào Câu 2: Từ Bắc vào Nam phần đất liền nước ta dài A. 3300km C. 1810 km B. 2370 km D. 1650 km Câu 3: Diện tích Lãnh Thổ nước ta khoảng • A. 378000km2 C. 330000km2 • B. 237000km2 D. 181000km2 Câu 4: Phần đất liền nước ta giáp A. Trung Quốc C.Trung Quốc, Lào B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Lào, Cam-pu-chia Câu 5: Phía Bắc nước ta có A. đảo Cát Bà C. đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ B. đảo Bạch Long Vĩ D. Côn Đảo Câu 6: Diện tích nước ta nhỏ hơn A. Trung Quốc, Nhật Bản C. Nhật Bản B. Trung Quốc D. Nhật Bản, Lào Câu 7: Phía nam nước ta có: A. Đảo Phú Quốc, Côn Đảo C. Côn Đảo ===
  2. B. đảo Phú Quốc D. đảo Bạch Long Vĩ Câu 8: Ngoài đất liền nước ta có A. biển C. quần đảo, biển, đảo B. đảo D. quần đảo, đảo Câu 9: Quần đảo của nước ta là A. Hoàng Sa C. Trường Sa B. Hoàng Sa, Trường Sa D. Phú Quốc Câu 10: Biển được bao bọc phía nào phần đất liền nước ta? A. Phía đông , nam, tây nam C. phía đông, nam B. phía bắc, đông D. phía nam, tây nam Câu 11: Vùng biển nước ta thuộc A. Thái Bình Dương C. Biển Đông B. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương Câu 12: Bán đảo Đông Dương gồm A. Việt Nam, Lào C. Lào, Cam-pu-chia B. Việt Nam, Cam pu chia D. Việt Nam, Lào, Cam pu chia Bài 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN Câu 1: Mỏ Dầu và khí tự nhiên ở • A. Quảng Ninh • B. Hà Tĩnh • C. Biển Đông ===
  3. • D. Tỉnh Bắc Bộ Câu 2: Các dãy núi nước ta phần lớn có hướng • A. tây bắc • B. đông nam • C. tây bắc- đông nam • D. đông bắc- tây nam Câu 3: Các tỉnh có mỏ sắt là • A. Thái Nguyên, Hà Tĩnh • B. Yên Bái, Thái Nguyên • C. Hà Tĩnh, Yên Bài • D. Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh Câu 4: Diện tích đồng bằng trên phần đất liền nước ta • A. 2/4 • B.3/5 • C. 1/4 • D. 3/4 Câu 5: Mỏ a-pa-tít ở đâu • A. Yên Bài • B. Lào Cai • C. Thái Nguyên • D. Cao Bằng Câu 6: Mỏ Bô-xít ở đâu • A. Tây Nguyên • B. Cao Bằng • C. Lào Cai • D. Yên Bài ===
  4. Câu 7: Các dãy núi nước ta có hình cánh cung là dãy • A. Sông Gâm, Đông Triều, Ngân Sơn • B. Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn • C. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn • D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều Câu 8: Tỉnh có nhiều than nhất là • A. Thái Nguyên • B. Cai bằng • C. Quảng Ninh • D. Lào Cai Câu 9: Đồng bằng nước ta là do • A. phù sa bồi đắp • B. sông ngòi bồi đắp • C, phù sa sông ngòi bồi đắp • D. kênh, rạch bồi đắp Câu 10: Đồng Bằng lớn nhất của nước ta là đồng bằng • A. Nam Bộ • B. Nam Bộ và Bắc Bộ • C. Bắc Bộ • D. Duyên hải miền Trung Câu 11: Đồng bằng nước ta có địa hình • A. thấp • B. thấp và tương đối bằng phẳng • C. bằng phẳng • D. tương đối bằng phẳng Câu 12: Trên phần đất liền nước ta, đồi núi chiếm ===
  5. • A. 3/4 diện tích • B. 1/4 diện tích • C. 2/4 diện tích • D. 3/5 diện tích ĐÁP ÁN: Câu 1- C Câu 2- C Câu 3 D Câu 4- C Câu 5 – B Câu 6 – A Câu 7 – D Câu 8 C Câu 9 – C Câu 10 – A Câu 11 – B Câu 12 - A BÀI 3 – KHÍ HẬU Câu 1: Ở miền Bắc, mùa thu A. trời se lạnh C. khô hanh B. có mưa phùn ẩm ướt D. trời se lạnh, khô hanh Câu 2: Mùa xuân ở miền Bắc A. trời se lạnh C. có mưa phùn, ẩm ướt B. trời se lạnh, khô hanh D. có mưa phùn Câu 3: Tháng 7 gió thổi theo hướng A. nam B. đông nam C. đông bắc D. tây nam Câu 4: Mùa khô ở miền Nam A, ban ngày không mưa C. ban ngày nắng chói chang B. ban ngày mưa D. ban ngày rất nóng Câu 5: Ở miền bắc, mùa hạ A. nóng và nhiều mưa B. rất nóng C. hơi nóng D. mát mẻ Câu 6: Khí hậu nước ta nói chúng là A. lạnh B. hơi lạnh C. hơi nóng D. nóng ===
  6. Câu 7: Gió và mưa ở nước ta thay đổi A. theo mùa, theo tháng B. theo mùa C. thường xuyên D. theo tháng Câu 8: Tháng 1, gió thổi theo hướng nào A. đông nam B. tây nam C. đông bắc D. nam Câu 9: Mùa đông ở miền Bắc A. mưa nhiều B. lạnh và ít mưa C. rất lạnh D. lạnh và mưa nhiều Câu 10: Những vùng núi cao thường A. mát mẻ quanh năm B. mát mẻ C. lạnh D. lạnh quanh năm Câu 11: Ban đêm dịu mát hơn là khi A. Mùa hạ ở miền bắc C. mùa xuân ở miền Bắc B. mùa thu ở miền Bắc D. mùa khô ở miền Bắc Câu 12: Mùa mưa miền Nam thường A. Có mưa phùn B. Có mưa rào C. có bão D. có nắng chói chang Câu 13: Nước ta có khí hậu A. nhiệt đới B. nhiệt đới gió mùa C, gió mùa D. ôn đới Câu 14: Ở miền Nam khí hậu quanh năm A. nóng B. rất nóng C. mát mẻ D. hơi nóng ĐÁP ÁN: Câu 1- D Câu 2- C Câu 3 D Câu 4- C Câu 5 – A Câu 6 – D Câu 7 – B Câu 8 - B ===
  7. Câu 9 – B Câu 10 – A Câu 11 – D Câu 12 – B Câu 13 – B Câu 14- A Bài 4 – SÔNG NGÒI Câu 1: Đối với sản xuất và đời sống con người, trước hết sông ngòi cung cấp • A. thức ăn • B. nước • C. đường giao thông • D. thủy sản Câu 2: Nước sông ở Việt Nam thường rất đục vào mùa nào • A. mùa hạ • B. mùa thu • C. mùa khô • D. mùa lũ Câu 3: Lớn hơn cả miền Trung là: • A. sông Mã • B. sông Cả • C. sông Đà Rằng • D. tất cả các đáp án trên Câu 4: Các con sông lớn ở miền Nam là • A. sông Tiền • B. sông Hậu • C. sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai • D. sông Tiền, sông Hậu Câu 5: Sông miền Trung thường • A. nhỏ, ngắn, dốc • B. nhỏ ===
  8. • C, ngắn • D. dốc Câu 6: Nước sông hạ thấp nhất vào mùa nào ở nước ta? • A. mùa thu • B. mùa xuân • C. mùa khô • D. mùa mưa Câu 7: Sông ngòi đã bồi đắp nên • A. nhiều đồng bằng • B. đồng bằng • C. núi non • D. những vùng đất trù phú Câu 8: Nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên • A. sông Tiền • B. sông Hậu • C. sông Đồng Nai • D. sông Đà Rằng Câu 9: Ở nước ta nước sông dâng cao vào mùa nào? • A. mùa khô • B. mùa mưa • C. mùa thu • D. mùa xuân Câu 10: Miền Bắc có các con sông lớn là • A. sông Hồng, sông Đà • B. sông Hồng, sông Đà, sống Thái Bình • C. sông Hồng, sông Thái Bình ===
  9. • D. sông Đà, sông Thái Bình ĐÁP ÁN: Câu 1- B Câu 2- D Câu 3- D Câu 4- C Câu 5 – A Câu 6 – C Câu 7 – A Câu 8 - C Câu 9 – B Câu 10 – B Bài 5: VÙNG BIỂN NƯỚC TA Câu 1: Ven biển nước ta có gì hấp dẫn • A. bãi tắm và phong cảnh đẹp • B. bãi tắm • C. phong cảnh đẹp • D. khu lịch Câu 2: Nguồn nhiên liệu mà biển cung cấp cho ta là • A. dầu mỏ • B. khí đốt • C. than • D. dầu mỏ, khí đốt Câu 3: Vùng biển nước ta rất thuận lợi cho • A. giao thông • B. đánh bắt hải sản • C. nuôi trồng hải sản • D. giao thông, đánh bắt hải sản Câu 4: Bão gây nhiều thiệt hại cho • A. tàu thuyền và các vùng ven biển • B. ngư dân • C. nhân dân • D. tài sản và tính mạng ===
  10. Câu 5: Vùng biển nước ta hay có bão là ở: • A. miền Nam • B. niềm Bắc và miền Trung • C. miền Bắc • D. miền Trung Câu 6: Người ta có thể sử dụng phương tiện giao thông nào trên biển? • A. tàu • B. tàu, thuyền • C. bè • D. thuyền Câu 7: Nhờ có biển khí hậu nước ta trở lên • A. mát mẻ • B. trong mát • C, điều hòa • D. mát mẻ quanh năm Câu 8: Biển cung cấp cho ta những thức ăn nào? • A. Cá • B. Mực • B. Tôm • D. Cua, tôm, cá, mực, Câu 9: Nhân dân vùng biển lợi dụng thủy triều để • A. nuôi trồng thủy sản • B. làm muối • C. làm muối, đánh bắt hải sản • D. đánh bắt hải sản Câu 10: Vùng biển nước ta, nước ===
  11. • A. không đóng băng • B. thường đóng băng • C. không bao giờ đóng băng • D. ít khi đóng băng ĐÁP ÁN: Câu 1- A Câu 2- D Câu 3- D Câu 4- A Câu 5 – B Câu 6 – B Câu 7 – C Câu 8 - D Câu 9 – C Câu 10 – C Bài 6: ĐẤT VÀ RỪNG Câu 1: Đất liền ngày càng lấn ra biển nhờ • A. cây đước • B. cây sú • C. cây vẹt • D. cây đước, sú, vẹt Câu 2: Nếu được hình thành trên đá ba dan thì đất phe-ra-lit • A. có màu đỏ • B. có màu đỏ vàng • C. có màu đỏ hoặc màu đỏ vàng • D, tơi xốp và phì nhiêu Câu 3: Đất phù sa ở • A. vùng đồi • B. đồng bằng • C. vùng núi • D. vùng đồi núi Câu 4: Đất phù sa thường • A. nghèo mùn ===
  12. • B. tơi xốp • C. rất màu mỡ • D. tơi xốp và phì nhiêu Câu 5: Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở • A. trên vùng đồi núi • B. trên vùng đồi • C. trên vùng núi • D. những nơi đất thấp ven biển Câu 6: Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là • A. tre nứa • B. gỗ • C. măng nấm • D. song mây Câu 7: Đất phe-ra-rit • A. Có màu đỏ hoặc vàng • B. có màu đỏ • C. có màu đỏ vàng • D. tơi xốp phì nhiêu Câu 8: Rừng ngập mặn có các loại cây • A. được • B. sú • C. vẹt • D. đước, sú, vẹt Câu 9: Chiếm phần lớn diện tích rừng nước ta là • A. rừng rậm • B. rừng rậm nhiệt đới ===
  13. • C. rừng ngập mặn • D. cả A và C đúng Câu 10: Đất phe-ra-lit ở • A. vùng đồi • B. vùng núi • C. vùng đồi núi • D. đồng bằng ĐÁP ÁN: Câu 1- A Câu 2- D Câu 3- B Câu 4- C Câu 5 – A Câu 6 – B Câu 7 – A Câu 8 - D Câu 9 – B Câu 10 – C ===