Kiểm tra thử giữa kì I, số 2 - Môn: Lí 10

docx 4 trang hoaithuong97 4740
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thử giữa kì I, số 2 - Môn: Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_thu_giua_ki_i_so_2_mon_li_10.docx

Nội dung text: Kiểm tra thử giữa kì I, số 2 - Môn: Lí 10

  1. LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 KIỂM TRA THỬ GIỮA HK I SỐ 2 Họ và tên: Câu 1: Một ca nô chạy trên đoạn sông AB có chiều dài 6km. Ca nô đi từ A đến B hết 30 phút và đi từ B đến A hết 20 phút. Coi tốc độ của ca nô đối với nước và tốc độ của nước đối vói bờ là không đổi. Nước chảy theo chiều từ A.A đến B với tốc độ 3km/h.B. A đến B với tốc độ 15km/h. C. B đến A với tốc độ 15km/h. D. B đến A với tốc độ 3km/h. Câu 2: Hai toa xe chạy cùng chiều trên hai đường sắt song song với vận tốc lần lượt là 40km/h và 60km/h. Vận tốc của toa này đối với toa kia là: A. 100km/h B. 80km/h C. 50km/h D. 20km/h Câu 3:Một vật chuyển động trên đoạn thẳng AB =96m. Vật bắt đầu chuyển động không vận tốc đầu tại A và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 3m/s2. Tiếp theo chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s2 và dừng lại ở B. Thời gian chuyển động từ A đến B là A. 22s. B. 16s. C.20s. D.18s. Câu 4: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1. C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1. Câu 5: Một chiếc xe tăng tốc qua ba lần sang số với các vận tốc trung bình sau: 20m/s trong 2s; 40m/s trong 2s; 60m/s trong 6s. Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian tăng tốc là: A. 12m/s B. 13,3m/s C. 40m/s D. 48m/s 2 Câu 6: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi a 2m / s và vận tốc ban đầu là v 0 thì sau 3s chất điểm dừng lại. Giá trị của v0 là: A. -4m/s B. 4m/s C. -6m/s D. 6m/s Câu 7: Chọn câu sai: A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. C. Khi không có lực cản không khí các vật có hình dạng và khối lượng khác nhau đều rơi như nhau. D. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Câu 8: Quãng đường đi của một vật rơi tự do trong giây thứ tư kể từ lúc thả là: A. 30m B. 35m C. 40m D. 45m Câu 9: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. v (m/s) Công thức vận tốc và công thức đường đi của vật là: 40 A. v = t ; s = t2/2. 2 B. v= 20 + t ; s =20t + t /2. 20 C. v= 20 – t ; s=20t – t2/2. D. v= 40 - 2t ; s = 40t – t2. 0 10 20 t(s) Câu 10: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x 5 6.t 0,2.t 2 với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm: A. 0,4m/s2; 6m/s B. -0,4m/s2; 6m/s C. 0,5m/s2; 5m/s D. -0,2m/s2; 6m/s Câu 11: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
  2. LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. Câu 12: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 135m. B. s = 15m. C. s = 252m. D. s = 45m. Câu 13: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong: A. 4s. B. 2 s. C. 2 s. D. 3s. Câu 14 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Chọn gốc tọa độ tại nơi vật rơi, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi. Lấy g=10m/s2, quãng đường mà vật rơi được trong giây thứ 4 là: A. 35m. B. 45m. C. 20m. D. 80m. Câu 15 : Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng nước. Sau 1 giờ đi được 10km. Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là: A. 12 km/h. B. 8 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h. Câu 16: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm và tốc độ góc của chất điểm là : A. 15m/s2 và 1rad/s. B. 1m/s2 và 15rad/s. C. 194,4m/s2 và 3,6rad/s. D. 1m/s2; và 1rad/s Câu 17: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 xe khởi hành tại hai thành phố hướng về nhau. Xe tại A có vận tốc v1=60km/h, xe kia có vận tốc v2=40 km/h. Hai xe sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? Tại vị trí cách B bao nhiêu km? (Cho rằng hai xe chuyển động thẳng đều) A. 2h30ph; 100km B. 9h30ph; 150km C. 9h30ph; 100km D. 2h30ph; 150km Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x 180 40.t (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là: A. 140km. B. 180km. C. 20km. D. 80km. Câu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có đường kính là 4m. Chất điểm đi được 30 vòng mất thời gian 1 phút. Lấy 2 10 . Gia tốc hướng tâm có giá trị nào sau đây ? A. 20 m/s2 B. 10m/s2 C. 40m/s2 D. 80m/s2 Câu 20: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s 2 và đi được quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đường đó ra hai phần sao cho vật đi được hai phần đó trong hai khoảng thời gian bằng nhau A. 50m, 50m. B. 40m, 60m C. 32m,68m D. 25m, 75m . Câu 21: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6,3km/hB. 6,7km/h C. 5km/hD. 8km/h Câu 22: Hai toa xe chạy cùng chiều trên hai đường sắt song song với vận tốc lần lượt là 10 m/s và 72 km/h. Vận tốc của toa này đối với toa kia là: A. 82 m/sB. 15 m/s C. 10 m/sD. 30 m/s Câu 23: Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam - Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m/s theo hướng Tây - Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là: A. 2 m/sB. 10 m/sC. 14 m/sD. 28 m/s Câu 24: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu ? A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12 km/h. D. 2km/h
  3. LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 Câu 25: 2 xe A, B chuyển động ngược chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 20km/h và 40km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe A so với xe B. A. 20km/h. B.-60km/h. C.60km/h. D.-20km/h. Câu 26: 2 xe A, B chuyển động cùng chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 60km/h và 50km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe A so với xe B. A. -10km/h. B.110km/h. C.10km/h. D.-110km/h. Câu 27: 2 xe A, B chuyển động cùng chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 60km/h và 50km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe B so với xe A. A. -10km/h. B.110km/h. C.10km/h. D.-110km/h. Câu 28: Hai đoàn tàu hỏa chạy song song ngược chiều nhau. Đoàn tàu A dài 150m chạy với vận tốc 15m/s, đoàn tàu B chạy với vận tốc 10m/s. Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu? A. 10sB. 15sC. 30sD. 6s Câu 29: Hai đoàn tàu hỏa chạy song song cùng chiều nhau. Đoàn tàu A dài 100m chạy với vận tốc 15m/s, đoàn tàu B chạy với vận tốc 20m/s vượt đoàn tàu A. Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu? A. 20sB. 15sC. 30sD. 6s. Câu 30: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ A đến B, mất 3h khi chạy ngược từ B về A. Cho rằng vận tốc của nước đối với bờ sông là 6km/h. Vận tốc của canô đối với nước là A. 10km/h. B.30km/h. C.45km/h. D.60km/h Câu 31: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng chảy từ bến A đến bến B phải mất thời gian t1 và chạy ngược dòng chảy từ B đến A mất t2. Hỏi nếu canô tắt máy và thả trôi thì mất bao lâu đi từ A đến B? 2t t 2t t t t t t A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 t2 t1 t2 t1 t2 t1 2.t2 .t1 Câu 32:Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong 2 giây cuối cùng vật rơi tự do được 180m. Tính thời gian rơi và độ cao nơi buông vật. A.10s; 500m. B.5s;125m. C.20s;2000m. D.4s; 80m. Câu 33: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Thời gian rơi là 10s. Thời gian vật rơi 1m đầu tiên và 1m cuối cùng là: A. 0,45s; 0,01s. B.0,5s; 0,02s. C.0,8s;0,03s. D.0,2s;0,01s. Câu 34: Các giọt nước mưa đang rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khi giọt thứ nhất chạm đất thì giọt thứ 5 bắt đầu rơi, lúc đó khoảng cách giữa giọt thứ 1 và thứ 3 là 6m. Lấy g=10m/s2. Độ cao mái nhà là A. 24m. B.32m. C.16m. D.8m. Câu 35: Từ vách núi, một người buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông đến lúc nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy vực hết 6,5s. Lấy g=10m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 360m/s. Khoảng cách từ vách núi đến đáy vực là A.120m. B.180m. C. 200m. D.300m. Câu 36: Một vật chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên gấp 9 lần quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Tổng quãng đường đi được cả hai giai đoạn này là 50m. Quãng đường vật đi được cho đến lúc dừng hẵn là A. 600m. B.320m. C.300m. D.125m. Câu 37: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển động của ôtô là A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. -2m/s2. D. -0,5 m/s2.
  4. LỚP LÝ 10- Th.S Trần Đại Song 0988798549 Câu 38: Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là A. -1 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. -0,5 m/s2. Câu 39: Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường: A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m. Câu 40: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, đi được những đoạn đường s1=35m, s2=120m trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5 giây, gia tốc và vận tốc ban đầu của vật lần lượt là: A. 1m/s2; 4,5m/s. B. 2m/s2; 2m/s. C. 1,2m/s2; 4m/s. D. 1m/s2; 1,2m/s. Hết