Đề kiểm tra 1tiết kì II môn Lí 10

docx 9 trang hoaithuong97 4880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1tiết kì II môn Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1tiet_ki_ii_mon_li_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1tiết kì II môn Lí 10

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT HK2 NĂM HỌC 2016-2017 Tính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ của đề kiểm tra theo Khung phân phối chương trình của môn Vật lí 10 Đề kiểm tra: 45 phút Lớp: 10 CB. Theo chương trình: chuẩn Hình thức: Trắc nghiệm khách quan. Số câu: 30 a/. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo ppct Số tiết thực Tổng số Trọng số Nội dung Tổng số tiết tiết lý hành thuyết LT VD LT VD Chương IV: Các định Luật bảo 10 6 4,2 5,8 32,3 44,6 toàn Chương V: chất 3 2 1,4 1,6 10,8 12,3 khí Tổng 13 8 5,6 7,4 43,1 56,9 b/. Tính số câu hỏi và điểm số cho cấp độ( 30 câu) Số lượng câu Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số (chuẩn cần kiểm Điểm số tra) Cấp độ 1,2 Chương IV: Các định 32,3 9,7 = 10 3,3 Luật bảo toàn Chương V: chất khí 10,8 3,2 3 0,99 Cấp độ 3, 4 Chương IV: Các định 44,6 13,4= 13 4,3 Luật bảo toàn Chương V: chất khí 12,3 3,7 4 1,3 Tổng 13 tiết 100 30 10
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật lí lớp 10 THPT (Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN VÀ CHẤT KHÍ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chủ đề : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (10 tiết) 1. Động -Viết được -Nêu được -Tính được lượng, công thức tính nguyên tắc động lượng định động lượng và chuyển động của hệ cô luật bảo nêu được đơn bằng phản lực. lập. toàn vị đo động -Tính được -Vận dụng động lượng động lượng của định luật lượng -Định nghĩa một vật. bảo toàn (2 tiết) = hệ cô lập. động lượng 11,1% -Phát biểu để giải được được định luật các bài tập bảo toàn động đối với hai lượng. vật va chạm mềm. [2 câu] [2 câu] [2 câu] [6 câu] -Phát biểu -Nhận biết -Biết cách -Vận dụng 2.Công, công được định được đặc điểm tính công, biểu thức suất(2tiết)= nghĩa và viết của công, công công suất và khác của 11,1% được công suất. các đại lượng công suất : trong các thức tính P = công thức. A ur r công, công Fv t suất. [1 câu] [1 câu] [2 câu] [2 câu] [6 câu] 3. Động -Phát biểu - Tính được -Trả lời được - Vận dụng năng(1 được định động năng của câu hỏi khi các công tiết)=5,56% nghĩa và viết một vật. nào động thức của được công năng của vật định lý động thức tính động tăng, khi nào năng năng. Nêu động năng được đơn vị của vật giảm. đo động năng. -Phát biểu và viết được hệ thức của định lí động năng.
  3. [1 câu] [1 câu] [1 câu] [1 câu] [4 câu] 4. Thế năng -Phát biểu -Tính được (1 tiết) =5,56% được định thế năng đàn nghĩa thế năng hồi, thế năng của một vật trọng trường. trong trọng trường và viết được công thức tính thế năng này. -Nêu được đơn vị đo thế năng -Viết được công thức tính thế năng đàn hồi. [1 câu] [2 câu] [3 câu] 5. Cơ năng. -Phát biểu -Tính cơ năng -Vận dụng Định luật bảo được định của môt vật. định luật toàn cơ năng nghĩa và viết bảo toàn cơ (1 tiết) =5,56% được biểu năng và bảo toàn động thức của cơ lượng để năng. giải được -Phát biểu bài toán được định luật chuyển động bảo toàn cơ của một vật. năng. [1 câu] [1 câu] [2 câu] [4 câu] Chương 4 6 câu 4 câu 6 câu 7 câu 23 câu Chủ đề : CHẤT KHÍ (3 tiết) -Phát biểu -So sánh Thuyết động được nội dung được cấu trúc học phân tử cơ bản của phân tử ở các chất khí. Cấu thuyết động trạng thái rắn, lỏng, khí. tạo chất học phân tử chất khí. (1 tiết) =5,56% -Định nghĩa
  4. khí lí tưởng. [1 câu] [2 câu] [3 câu] 7. Quá trình -Nêu được các -Dạng của -Vận dụng -Biết cách đẳng nhiệt. thông số p, V, đường đẳng đinh luật Bôi- vẽ được Định luật Bôi- T xác định lơ – Ma-ri-ốt nhiệt trong hệ đường biểu lơ – Ma-ri-ốt trạng thái của tọa độ (p, V). để giải bài (1 tiết) =5,56% một lượng khí. tập. diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt. [1 câu] [1 câu] [1 câu] [1 câu] [4 câu] Chương 5 2 câu 1 câu 3 câu 1 câu 7 câu Tổng cộng 8 câu 5 câu 9 câu 8 câu 30 câu Tỉ lệ 26,7% 16,6% 30% 26,7% 100% Điểm 2,64 1.65 2,98 2,64 10
  5. NỘI DUNG CÂU HỎI [ ] Đơn vị của động lượng A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg m.s2 D. kg/m.s [ ] Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. Hệ cô lập. B.Hệ không có ma sát. C. Hệ kín có ma sát. D. Hệ có ma sát. [ ] Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực? A. Chuyển động của con Sứa. B. Vận động viên bơi lội đang bơi. C. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh. D Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy. [ ] Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 100 kg.m/s B. p = 360 N.s C. p = 360 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h [ ] Một hệ gồm hai vật có khối lượng m 1 = 1kg ,m2= 6kg và có vận tốc v1 =8m/s ,v2=1m/s. Biết vận tốc của chúng có phương vuông góc với nhau. Độ lớn động lượng của hệ là A. 10 kg.m/s B. 14 kg.m/s C. 2 kg.m/s D. 100 kg.m/s [ ] Một súng có khối lượng M = 400kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang. Vận tốc của đạn là v =50m/s.Vận tốc giật lùi của súng là A. -5cm/s B. -5mm/s C. - 5m/s D. -50cm/s [ ] Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được. B. năng lượng và khoảng thời gian. C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc.
  6. [ ] Một nhà thấu khoán muốn đưa một lô gạch từ mặt đất lên tầng cao của ngôi nhà một cách nhanh chóng. Theo em, nhà thầu khoán quan tâm tới đại lượng vật lí nào sau đây khi thực hiện công việc đó? A. Công suất. B. Công cơ học. C. Năng lượng. D. Công của trọng lực. [ ] Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 10m. Hiệu suất của cần cẩu là A. 50% B. 5% C. 0,05% D. 20% [ ] Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời gian 2 phút. Công suất của lực kéo là A. 5W. B. 600W. C. 300W. D. 120W. [ ] Xét biểu thức của công A Fs cos . Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản A. 2 B. 2 C. 0 D. 0 2 [ ] Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là 1 A. W mv2 . d 2 2 B. Wd mv . 2 C. Wd 2mv . 1 D. .W mv d 2 [ ] Động năng của một vật tăng khi A. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. B. vận tốc của vật là một hằng số.
  7. C. vận tốc của vật chuyển động giảm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. [ ] Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s .Động năng của vật bằng A. 25J B. 5J C. 2,5J D. 2500J [ ] Một ô tô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô bằng bao nhiêu khi nó bị hãm và chuyển động với vận tốc 10m/s? A. Giảm 538200J. B. Tăng 538200J. C. Giảm 23400J. D. Tăng 23400J. [ ] Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l ] Một vật khối lượng 1kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó vật ở độ cao A. 0,102m. B. 1,02m. C. 9,8m. D. 0,98m. [ ] Một lò xo có độ cứng 200N/m. Khi lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là A. 0,04J. B. 4J. C. 400J. D. 0,08J. [ ] Một vật được thả rơi tự do ,trong quá trình vật rơi : A. Tổng động năng và thế năng của vật không đổi. B. Thế năng không đổi, động năng thay đổi. C. Thế năng thay đổi, động năng không đổi. D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. [ ]
  8. Một vật khối lượng 0,5kg được ném lên với vận tốc đầu 2m/s từ điểm có độ cao 0,8m so với mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật bằng A. 5J B. 4J C. 1J D. 4,5J [ ] Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng là: A. 2m. B. 3m. C. 18m. D. 0,5m. [ ] Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 0,6m/s. Mốc thế năng ở vị trí ném. Độ cao cực đại của vật bằng A. 1,8m. B. 3,6m. C. 3m. D. 0,18m. [ ] Tính chất nào không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. [ ] Câu nào sai? Lực tương tác phân tử là A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. [ ] Quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì A. giữa các phân tử làm bóng có khoảng cách nên các không khí có thể thoát ra. B. không khí trong bóng lạnh hơn bên ngoài nên bóng co dần lại. C. cao su là chất đàn hồi nên sau khi thổi căng thì nó có thể co lại. D. không khí rất nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc để thoát ra ngoài. [ ] Tính chất nào không phải của phân tử ở thể khí? A. Có lúc thì đứng yên, có lúc thì chuyển động. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử khí có khoảng cách. D. luôn chuyển động không ngừng. [ ]
  9. Một lượng khí được xác định bởi bộ ba thông số là A. áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. B. áp suất, thể tích, khối lượng. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ tuyệt đối. D. áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. [ ] Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? A. p1V1 p2V2 . p p B. 1 2 . V1 V2 p V C. 1 1 . p2 V2 D. p ~ V. [ ] Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi 20 0C, thể tích 2 m3, áp suất 2 atm. Nếu áp suất giảm còn 1 atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu? A. 4 m3. B. 1 m3. C. 2 m3. D. 0,5 m3. [ ] Trong hệ tọa độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt? A. Đường thẳng song song với trục OV. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường parabol.