Hóa học 11 - Bài ôn tập tháng 3

doc 3 trang hoaithuong97 7670
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Bài ôn tập tháng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_hoc_11_bai_on_tap_thang_3.doc

Nội dung text: Hóa học 11 - Bài ôn tập tháng 3

  1. Kiểm tra tháng 3/2011 Câu 1: Bỏ Na vào dd CuSO4 có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình minh họa Câu 2: Bằng phương pháp hóa học trình bài cách nhận biết các dd HCl, H2SO4, NaCl, BaCl2 đựng trong các bình mất nhãn Câu 3: Cho dd NaOH vào Rượu etylic, axit axetic, (C17H35COO)3C3H5 Trường hợp nào xãy ra phản ứng : Nếu thay NaOH bằng Na hoặc bằng CaCO3 thì kết quả ra sao? Viết các phương trình phản ứng xãy ra cho mỗi trường hợp Câu 4: Viết phương trình hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau: Tinh bột->glucozo rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Câu 5: Đốt cháy khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2 và 2% CO2 về thể tích . Toàn bộ sản phẩm cho đi qua bình đựng dd nước vôi trong thấy tạo ra 10 g chất kết tủa Viết pt Tìm thể tích khí thiên nhiên đã dùng. Các khí đo ở đktc 3 3 Câu 6:đốt cháy hoàn toàn 30 cm hỗn hợp khí metan và etilen người ta thu được 50cm khí CO2 a viết ptpu b.Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp c. tính thể tích không khí đã dùng Các khí đo ở đktc Câu 7: Dẫn khí CO2 vào 800ml dd Ca(OH)2 0,1M tạo ra 2 gam một muối không tan và một lượng muối tan a. Tính thể tích khí CO2 đã dùng(đktc) b. Tính khối lượng và nồng độ mol/lit của dd muối tan. Kiểm tra tháng 3/2011 Câu 1: Bỏ Na vào dd CuSO4 có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình minh họa Câu 2: Bằng phương pháp hóa học trình bài cách nhận biết các dd HCl, H2SO4, NaCl, BaCl2 đựng trong các bình mất nhãn Câu 3: Cho dd NaOH vào Rượu etylic, axit axetic, (C17H35COO)3C3H5 Trường hợp nào xãy ra phản ứng : Nếu thay NaOH bằng Na hoặc bằng CaCO3 thì kết quả ra sao? Viết các phương trình phản ứng xãy ra cho mỗi trường hợp Câu 4: Viết phương trình hóa học hoàn thành chuổi phản ứng sau: Tinh bột->glucozo rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Câu 5: Đốt cháy khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2 và 2% CO2 về thể tích . Toàn bộ sản phẩm cho đi qua bình đựng dd nước vôi trong thấy tạo ra 10 g chất kết tủa Viết pt Tìm thể tích khí thiên nhiên đã dùng. Các khí đo ở đktc 3 3 Câu 6:đốt cháy hoàn toàn 30 cm hỗn hợp khí metan và etilen người ta thu được 50cm khí CO2 a viết ptpu b.Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp c. tính thể tích không khí đã dùng Các khí đo ở đktc Câu 7: Dẫn khí CO2 vào 800ml dd Ca(OH)2 0,1M tạo ra 2 gam một muối không tan và một lượng muối tan c. Tính thể tích khí CO2 đã dùng(đktc) d. Tính khối lượng và nồng độ mol/lit của dd muối tan.
  2. TOÁN VỀ HIỆU SUẤT VÀ TÍNH TOÁN THEO HIỆU SUẤT Nếu hiệu suất tính theo chất sản phẩm: Lượng sản phảm thưc tế H = x100 Lượng sản phẩm theo lý thuyết Nếu hiệu suất tính theo chất tham gia: Lượng sản phẩm theo lý thuyết H = x 100 Lượng sản phẩm theo thưc tế Ví dụ:. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 từ quặng FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 a. Viết các phản ứng và ghi rõ điều kiện b. Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu suất của quá trình là 80% Giải FeS2 2H2SO4 129tấn 196tấn 0,6x196 0,6 = 0,91tấn 129 0,91x80 do hiệu suất 80% nên lượng axit thưc tế thu được là: 0,728 tấn. 100 mctx100 0,728x100 Lượng axit 98% là: mdd = = = 74,2 tấn. c% 98 Bài tập Câu 2. Trong công nghiệp , người ta sản xuất nhôm bằng pp điện phân Al2O3 nóng chảy với điện cực than chì a. Viết phương trình phản ứng nếu trong quá trình điện phân cực dương bằng than chì bị cháy thành CO2 b. Tính lượng Al2O3 phản ứng biết hiệu xuất của quá trình là 68% c. Tính lượng C cần thêm bù vào phần cực dương bị cháy . Câu 3. Người ta điều chế C2H2 từ than đà theo sơ đồ sau: 95% 80% 90% CaCO3 CaO CaC2 C2H2 3 Tính lượng đá vôi chứa 75% CaCO3 cần điều chế 2,24m C2H2 đ kc theo sơ đồ trên . Câu 4. Cho 39 gam glucozơ tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 .Hỏi có bao nhiêu gam Ag kết tủa nếu hiệu xuật phản ứng là 75%. Nếu lên men 1 lượng glucozơ như thế thì thu được bao nhiêu rượu etilic và bao nhiêu lít CO2 ,nếu hiệu suất phản ứng là 80%. Câu 5. Đun nóng 1 hỗn hợp chứa 12 gam axit axetic và 4,6 gam axit fomic HCOOH với 18,4 gam etilic có H2SO4 làm xúc tác . Sau thí nghiệm người ta xác định trong hỗn hợp sản phẩm có chứa 8,8 gam CH3COOC2H5 và 5,55 gam HCOOC2H5 . Tính hiệu suất tạo thành mỗi este .
  3. Câu 6. Viết phản ứng điều chế rượu etylic từ tinh bột . Biết hiệu suất của quá trình 75% hãy tính số lít rượu etylic 46o thu được 100 kg gạo chúa 81% tinh bột . Cho rượu nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml Câu 7. Người ta nấu xà phòng từ 1 loại chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5 . Tính lượng xà phòng tạo thành từ 200 kg chất béo có chứa 19,4% tạp chất không phản ứng , biết sự hao hụt trong phản ứng là 15% 1. Tính khối lượng H2SO4 95% thu được từ 60 kg quặng pirit nếu hiệu suất p/ ứng là 85% ? 2. Dùng 150 gam quặng pirit chưá 20% chất trơ điều chế H2SO4 . Đem toàn bộ lượng axit điều chế được hòa tan vừa đủ m gam Fe2O3 . Tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn , hãy a. Tính khối lượng H2SO4 điều chế được ? b. Tính m ? 3. Từ 1 tấn quặng pirit chưá 90% FeS2 có thể điều chế bao nhiêu lít H2SO4 đậm đặc 98% (d = 1,84 g/ml) , biết hiệu suất trong quá trình điều chế là 80% ? 4. Có thể điều chế bao nhiêu tấn CH3COOH từ 100 tấn CaC2 có 4% tạp chất , giả sử các phản ứng đạt hiệu suất 100% ? 5. a.tính lượng axit axetic thu được khi lên men 1lit rượu etylic 100 và tính nồng độ % của dd đó.giả sử hiệu suất lá 100%. c. Tách toàn bộ lượng rượu có trong 1lit rượu 11,50 khỏi dd và đem oxi hóa thành axit axetic.cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Na dư thu được 33,6 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành axit. Câu 6.cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2 gam kết tủa. a. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết H = 92% b. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với 300ml dd CH3COOH 2M thu được 22 gam este. Tìm hiệu suất este hóa c. Trộn V ml rượu etylic nguyên chất với V1 ml nước thu được 1 lit dd rượu ( D =0.92g/ml) tìm độ rượu.