Giáo án VNEN Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 5

doc 43 trang Hùng Thuận 26/05/2022 3461
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án VNEN Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vnen_tong_hop_cac_mon_lop_5_tuan_5.doc

Nội dung text: Giáo án VNEN Tổng hợp các môn Lớp 5 - Tuần 5

  1. GIÁO ÁN VNEN LỚP 5 TUẦN 5 Tiết 1 Môn: Tiếng Việt Bài 5A Tình hữu nghị (tiết 1) I. Mục tiêu - Đọc – hiểu bài Một chuyên gia máy xúc. Mục tiêu riêng: + Hướng dẫn các em Đức, Việt đọc đúng một đoạn của bài. + HS đọc tốt đọc đúng các tên riêng nước ngoài, từ khó, giọng đọc diễn cảm, thực hiện tốt các bài tập. Giáo dục kĩ năng sống cho HS: Đoàn kết với các dân tộc, các nước trên thế giới. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh - HS: Vở ghi bài. III. Các hoạt động dạy và học: 1-Khởi động - HS hát. 2-Trải nghiệm - Cho 3 HS lần lượt đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất kết hợp trả lời câu hỏi. - GV nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A-Hoạt động cơ bản: HĐ1 Hoạt động nhóm - GV đến từng nhóm nghe các nhóm trả - Các nhóm quan sát, thảo luận và trả lời. lời. - GV chốt lại. HĐ2 Hoạt động cả lớp - GV gọi 1 HS đọc tốt đọc mẫu bài Một - HS cả lớp nghe. chuyên gia máy xúc. - Giới thiệu tranh minh họa. - Lưu ý HS đọc đúng tên riêng nược ngoài A-lếch-xây. HĐ3 Hoạt động cá nhân - GV đến từng nhóm theo dõi, kiểm tra - Một số em nêu nghĩa của từ với lời giải Hs hoạt động. nghĩa phù hợp. - Gv giúp các em hiểu nghĩa thêm từ mà - Một số em đọc lại HS chưa hiểu.
  2. HĐ4 Cùng luyện đọc -Theo dõi các cặp đọc, kiểm tra, giúp Hoạt động nhóm Hs đọc đọc đúng. - HS luyện đọc theo cặp: đọc từ, đọc câu, -GV nhận xét và sửa chữa. đọc đoạn, bài. - Một số em đọc trước lớp. HĐ5 - Lớp nhận xét. - Theo dõi các cặp thảo luận, kiểm tra. Hoạt động cặp đôi Nghe HS báo cáo. - HS tìm hiểu bài đọc. - GV nhận xét, kết luận. - HS thảo luận và nêu kết quả. Đáp án: Câu 1: Anh phiên dịch, anh Thủy, A-lếch- xây. Câu 2: Anh Thuỷ gặp anh A- lếch- xây ở công trường xây dựng. Câu 3: Cảnh vật hôm đó đẹp. Vì đó là một buổi sáng đầu xuân, gió nhẹ và hơi lạnh, ánh nắng ban mai nhạt loãng rải trên vùng đất đỏ công trường tạo nên một hòa sắc êm dịu. Câu 4: Anh A-lếch- xây có vóc người cao lớn, mái tóc vàng óng ửng lên như một mảng nắng, thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân, khuôn mặt to chất phác. Câu 5:Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ nắm tay nhau bằng bàn tay đầy dầu HĐ 6 mỡ - GV gọi HS phát biểu ý kiến của mình: chi tiết nào trong bài khiến em nhớ - HS phát biểu. nhất? Vì sao? - Gọi Hs rút ra nội dung, giáo viên chốt lại ghi bảng. - Ghi nội dung bài Tình hữu nghị giữa chuyên gia nước bạn *Củng cố với công nhân Việt Nam. - Qua bài tập đọc, em biết được gì? - Giáo dục HS đoàn kết với bạn bè, xem - HS trả lời cá nhân. trọng tình hữu nghị giữa các dân tộc. *Dặn dò - Dặn luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe. - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm :
  3. . . Tiết 2 Môn: Toán Bài 15: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (tiết 1) I. Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông, quan hệ giữa mi-li- mét vuông với xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, Bảng đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích thông dụng và giải bài toán liên quan. Mục tiêu riêng: + HS học chậm hiểu bài 2, 3, làm đúng bài 4. + HS học hiểu làm bài nhanh hiểu và làm đúng tất cả các bài tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Thước - HS: Bảng con, thước III Các hoạt động dạy học 1- Khởi động - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2- Trải nghiệm - Cho HS nêu quan hệ giữa Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. - Kiểm tra Hoạt động ứng dụng Bài 14 (Trang 57) 3- Bài mới - Giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản Bài tập 1, 2, Hoạt động cá nhân - Cho HS làm cá nhân. - Em làm bài tập. - GV đi đến giúp đỡ Hs chậm ( Anh - Báo cáo với cô kết quả. Đức, Hân, Lành ). Đáp án đúng: - Nhận xét, chữa lần lượt từng bài. Bài 1 1 hm2 = 100dam2 Đ 1dam2 5m2 = 15 m2 S 2 1002 m2 = 10 dam2 Đ 100 80 dam2 = 8 hm2 S 2 2 1 hm =10 000 m Đ
  4. 8 108 dam2 = 1 hm2 Đ 100 BT3 Hoạt động chung cả lớp - Cho HS đọc, GV hướng dẫn. - Đọc và cô hướng dẫn. BT4 - Gọi HS yếu đọc số phần a. - HS đọc. - GV cho HS viết bảng con phần b. - HS viết. Kết quả bài 4b :185mm2; 2 310mm2 *Củng cố - Gọi HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích . - HS nghe. *Dặn dò - Dặn HS xem trước hoạt động thực hành tiết sau các em làm bài. - Nói cho người thân nghe các đơn vị đo diện tích mà em đã học. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . Tiết 4 Môn: Giáo dục lối sống Bài: Quản lí thời gian (Tiết 3) I. Mục tiêu - Rèn hs kĩ năng lập kế hoạch thời gian cho một tuần - HS tự tin mạnh dạn nêu ý kiến của mình về việc quản lí thời gian của mình trước lớp . *Giáo dục HS biết quý trọng thời gian, sử dụng thời gian cho những việc có ích. II. Đồ dùng dạy học GV: Tài liệu hướng dẫn. HS : Làm vào vở (theo mẫu phiếu học tập HĐ1 như (trang 49 ) III. Các hoạt động dạy học 1 Khởi động Chơi trò chơi 2-Trải nghiệm - GV nêu câu hỏi yêu cầu hs trả lời: + Em hãy nêu ích lợi của việc biết quản lí thời gian . + Nêu cách quản lí thời gian trong một ngày của em . - Nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài.
  5. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1 Hoạt động cá nhân 1. Lập kế hoạch thời gian - Đến từng em quan sát, gợi ý. - Hs lập kế hoạch vào vở. - Nghe các em trình bày. - Trình bày mẫu kế hoạch cho một tuần. - GV nhận xét, khen những Hs biết - Lớp nhận xét, góp ý cho bạn. cách lập kế hoạch thời gian . Hoạt động 2 Hoạt động cặp đôi 2. Tự đánh giá nhận xét Hs tự nêu, cùng nhau chia sẻ. - GV nhận xét kết luận :trong cuộc - Ví dụ: trước đây em hay ngủ dậy muộn sống có những việc gây lãng phí thời không kịp ăn sáng đi học đói bụng học gian không những thế còn có hại cho không tốt . sức khỏe . có những cách quản lí thời - Khắc phục không đi học muộn nữa . . . gian tốt đem lại lợi ích , kết quả công không làm ảnh hưởn đến nhóm . . . việc . *Củng cố - Gv củng cố kiến thức, liên hệ, giáo - HS nghe. dục Hs. - Em nêu thời gian biểu trong 1 dịp hè hay kì nghỉ tết của em *Dặn dò - Dặn: chuẩn bị tranh ảnh cho bài 3 - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . === BUỔI CHIỀU Thực hành Tiếng Việt (Tiết 1) I Mục tiêu - HS đọc hiểu truyện Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hòa bình? - Nhận biết được từ đồng nghĩa, trái nghĩa. *GD HS yêu hòa bình. II Chuẩn bị Tranh minh họa III Các hoạt động dạy học Hoạt dộng của cô Hoạt động của trò
  6. 1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu-ghi tựa bài. - HS nghe. - Cho HS đọc tên bài. - GV nêu HS đọc mục tiêu 2 Hướng dẫn HS thực hành Bài tập 1 -Cho HS đọc truyện Tại sao Chim bồ 3 HS đọc tiếp nối bài và chú giải. câu thành biểu tượng của hòa bình? - HS quan sát tranh. -Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - HS đọc câu hỏi rồi làm bài. Bài tập 2 - Nộp bài. -Gọi HS đọc câu hỏi. - Chữa bài -Yêu cầu HS đọc thầm lại bài rồi đánh a) ý 1 tích vào câu trả lời đúng. b) ý 1 - GV nhận xét khoảng 6 bài. c) ý 3 - GV chữa chung cho cả lớp. d/ ý 2 e) ý 1 g) ý 2 h) ý3 Bài tập 3 HS làm bài 3, chữa bài. - Cho HS tự làm bài. Từ trái nghĩa - Gv nhận xét rồi chữa bài. a) xấu- tốt b) mạnh- yếu c) ráo- mưa d) thất bại- thành công e) cứng- mềm g) chết- sống vinh – nhục h) chết- sống đứng – quỳ 3/ Củng cố, dặn dò. - GV hỏi lại khái niệm về từ đồng nghĩa, Em nghe và thực hiện. trái nghĩa. - GV chốt nội dung tiết thực hành, giáo dục HS yêu hòa bình. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn: Khoa học Bài 5 Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện (T1) I Mục tiêu Sau bài học, em:
  7. - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu, bia. - Rèn luyện kĩ năng từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. - Giáo dục HS kĩ năng sống. II Đồ dùng dạy học - GV: phiếu học tập III Các hoạt động dạy học 1- Khởi động Hát 2- Trải nghiệm Hỏi: - Em có biết chất chất nào uống hay hít vào sẽ gây nghiệm không? 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản BT1 Hoạt động cặp đôi. - Cho HS làm theo cặp đôi. - Báo cáo. - Gọi các em báo cáo. b) Hai người lớn đang uống rượu và mời một - GV kết luận. bạn trai uống rượu. Bạn trai từ chối, nói về tác hại của rượu, bia. Một anh lớn rủ rê bạn trai hút thuốc lá. Bạn trai từ chối. Nói về tác hại của thuốc lá. Một người con trai lớn dụ một bạn trai hít thử ma túy. Bạn trai đã từ chối và nói về tác hại của ma túy. c) HS nêu cách ứng xử của mình. BT2 Hoàn thành bảng học tập Hoạt động nhóm. - GV đến từng nhóm quan sát. - HS làm vào phiếu. - GV gọi đại diện các nhóm báo cáo. BT3 Quan sát và nhận xét Hoạt động chung cả lớp. - Cho HS làm vào phiếu. a) Các nhóm trình bày. - Gọi đại diện nhóm báo cáo. b) Các em lắng nghe và nhận xét bài của - GV kết luận. nhóm bạn. BT4 Đọc và trả lời Hoạt động cá nhân. - Cho Hs đọc rồi kể, trả lời câu hỏi. Trả lời - Kết luận: Rượu, bia, thuốc lá, ma tuý -Rượu, bia, thuốc lá, ma túy. đều là những chất gây nghiện. Riêng ma - Nêu tác hại. tuý là chất gây nghiện bị Nhà nước cấm. Vì- HS ghi vào vở. vậy, người sử dụng, buôn bán, vận chuyển ma tuý đều là phạm pháp. Các chất gây nghiện đều gây hại cho sức
  8. khoẻ của người sử dụng và những người xung quanh, làm tiêu hao tiền của bản thân, gia đình, làm mất trật tự an toàn xã hợi. *Củng cố Hỏi: + Qua tiết học em biết được những gì? *Dặn dò. - Em nêu. - Dặn HS không uống rượu, bia, hút thuốc lá, hít hay tiêm chích ma túy vì đó là các chất gây nghiện đọc hại, ảnh hưởng đến sức khỏe,- Nghe cô dặn dò. tính mạng của mình, ảnh hưởng đến những người xung quanh. - Nói với người thân những tác hại của - các chất gây nghiện, khuyên người thân, bạn bè không nên sử dụng. - - Chuẩn bị dụng cụ để đóng vai tình - huống trong sách. - GV nhận xét tiết học. - Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 Môn: Toán Bài 15 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (tiết 2) I Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông, quan hệ giữa mi-li- mét vuông với xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, Bảng đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích thông dụng và giải bài toán liên quan. Mục tiêu riêng: HS học chậm môn toán làm được bài tập 1, 2, 3, 4. HS học tốt hiểu và làm đúng tất cả các bài tập. II Đồ dùng dạy học - HS : Thước III Các hoạt động dạy học 1- Khởi động Hát 2- Trải nghiệm
  9. Cho HS nêu:- Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành - Giao bài tập cho từng đối tượng Hoạt động cá nhân học sinh. - Em làm bài tập. - Cho HS làm cá nhân. - Báo cáo với cô kết quả. - GV đi đến giúp đỡ Hs chậm. Đáp án đúng: - GV nhận xét vở một số vở. Bài 1 - Gọi HS chữa lần lượt từng bài. 7 cm2 = 700 mm2 2 m2 = 20 000 cm2 - GV kết luận. 12 hm2 = 120000 m2 15 m2 8dm2 = 1508 dm2 * BT5 Học sinh học tốt làm. 15 km2 = 1500 hm2 2 2 2 - 3dam 22 m = 322 m Bài 2 800 mm2 = 8 cm2 2600 dm2 = 26 m2 1 000 hm2 = 10 km2 150 cm2 = 1dm2 50 cm2 80 000m2 = 8 hm2 201 m2 = 2 dam2 1 m2 Bài 3 2 5 2mm2 = cm2 5dm2 = m2 100 100 45 25 45cm2 = dm2 25mm2 = cm2 100 100 34 4dm2 = m2 100 28 28cm2 = m2 10000 Bài 4 a) 8 m2 36 dm2 =836 dm2 19m2 8dm2 = 1908dm2 b) 4dm2 45 cm2 = 445cm2 14 dm2 85 cm2 = 1485cm2 105 dm2 6 cm2 = 10 506cm2 Bài 5
  10. 2dm2 8cm2 = 208cm2 4m2 48 dm2 610hm2 *Củng cố - Tiết toán hôm nay các em luyện tập - Cá nhân trả lời. những gì? * Dặn dò - Gọi HS nhắc lại mối quan hệ giữa - HS nghe. các đơn vị đo diện tích . - Hướng dẫn HS ứng dụng. - Nói cho người thân nghe các đơn vị đo diện tích mà em đã học. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn: Tiếng Việt Bài 5A Tình hữu nghị (tiết 2) I. Mục tiêu Nghe - viết được đoạn trong bài Một chuyên gia máy xúc; viết đúng từ chứa tiếng có uô hoặc ua. Mục tiêu riêng: + Các em chậm làm được 4 ý a) b)c)d. + HS viết tốt viết đúng chính tả, làm tốt các bài tập 2, 3, 4 (biết giải nghĩa một số thành ngữ tục ngữ BT3). Giáo dục kĩ năng sống cho HS: thân thiện với mọi người. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh - HS: Vở ghi bài. III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động -Cho HS hát. 2-Trải nghiệm - Phần vần gồm những bộ phận nào? - Dấu thanh được đặt ở âm nào? - Nhận xét, kết luận. 3- Bài mới - Giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò
  11. A. Hoạt động thực hành BT1 a) Nghe cô đọc và viết vào vở bài Một Hoạt động cả lớp chuyên gia máy xúc (từ “Qua khung cửa - HS nghe. kính” đến “ những nét giản dị thân mật” - Anh cao lớn, tóc vàng ửng lên như a) GV đọc. một mảng nắng. Anh mặc bộ quần áo - Tìm hiểu nội dung đoạn văn. màu xanh công nhân, thân hình chắc và Hỏi: Dáng vẻ của người ngoại quốc này khoẻ, khuôn mặt to chất phát . . . tất cả có gì đặc biệt? gợi lên những nét giản dị, thân mật. - Hướng dẫn viết từ khó - HS nêu từ khó : Khung cửa, buồng - Yêu cầu HS tìm từ khó, đọc từ khó. máy, ngoại quốc, tham quan, công - Nhắc nhở HS trước khi viết bài. trường khoẻ, chất phác, giản dị - GV đọc cho HS viết chính tả. - Viết chính tả. b) Trao đổi với bạn để chữa lỗi. - Trao đổi với bạn để chữa lỗi. - GV nhận xét vở. - Nhận xét, chữa lỗi HS viết sai phổ biến. Bài 2 Hoạt động cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm vào vở - Lớp nhận xét. - Gọi HS nêu từ em ghi được, lớp nhận + Các tiếng chứa uô: cuốn, cuộc, xét tiếng bạn vừa tìm. muôn, buôn Hỏi: Em có nhận xét gì về cách ghi dấu + Các tiếng chứa ua: của, múa. thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm được? + Trong các tiếng chứa ua dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua là chữ u + Trong các tiếng chứa uô dấu thanh đặt ở giữa chữ cái thứ 2 của âm chính uô là chữ ô Hoạt động cặp đôi. Bài 3 - 2 HS thảo luận rồi ghi vào vở. - HS làm bài tập theo cặp đôi: Tìm tiếng a) Muôn người như một: mọi người còn thiếu trong câu thành ngữ. đoàn kết một lòng. Khuyến khích cặp khá, giỏigiải thích b) Chậm như rùa: quá chậm chạp nghĩa của thành ngữ đó. c) Ngang như cua: tính tình gàn dở , - - Theo dõi giúp đỡ hs gặp khó khăn các khó nói chuyện, khó thống nhất ý kiến. - câu e, g. d) Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm - - Gọi HS báo cáo. việc trên đồng ruộng. - - - GV nhận xét. e) Khua trống gõ mõ. g) Đói ăn rau đau uống thuốc. Bài 4 Hoạt động nhóm. Bài 4 - Báo cáo.
  12. - Cho HS thảo luận rồi báo cáo. Đáp án:b ) Trạng thái không có chiến - Gv nhận xét, kết luận. tranh. - HS trả lời cá nhân. *Củng cố - Qua tiết học này, em biết được những gì? - HS nghe. *Dặn dò - Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi và học thuộc lòng các câu thành ngữ trong bài tập 3 - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . Tiết 4 Tiếng Việt Bài 5A Tình hữu nghị ( tiết 3) I Mục tiêu Mục tiêu riêng: Mở rộng vốn từ Hòa bình. Mục tiêu riêng: + HS học tốt đặt 2 câu BT6. II Đồ dùng dạy học GV: Bảng nhóm. Thẻ chữ HS: VBT III Các hoạt động dạy học 1-Khởi động - Cho HS hát bài hát về hòa bình. 2-Trải nghiệm - Em có biết những hình ảnh nào tượng trưng cho hòa bình? 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 3 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò B-Hoạt động thực hành Hoạt động chung cả lớp. BT5 - Chơi trò chơi. - GV tổ chức trò chơi. - Những từ đồng nghĩa với từ hoà bình: - GV quan sát HS chơi. bình yên, thanh bình, thái bình. - Tuyên bố nhóm thắng cuộc.
  13. - Khen đội thắng cuộc. BT6 Hoạt động cá nhân - GV cho HS đặt câu mỗi em đặt một Đặt vào vở. câu có từ đồng nghĩa với từ hòa bình. Ví dụ: * Khuyến khích học sinh đặt câu tốt dặt Phong cảnh quê em thật thanh bình. nhiều hơn một câu. - Cho HS nhận xét, GV nhận xét. Hoạt động cá nhân - HS đọc đề, nhìn tranh, nghe cô hướng dẫn. BT7 - Cho HS tự làm vào vở bài tập. - HS viết đoạn văn vào vở bài tập. - GV gọi vài em đọc cho lớp nhận xét. - Đọc cho Hs nghe đoạn văn viết hay. *Củng cố - Em hãy nêu những từ đồng nghĩa với - HS trả lời cá nhân. từ hòa bình? - Giáo dục HS yêu hòa bình. *Dặn dò. - Dặn HS viết chưa xong hay viết chưa hay về viết cho xong. - Em nghe và thực hiện. - Hướng dẫn hoạt động ứng dụng. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm . . . . . BUỔI CHIỀU Tiết 1 Thực hành Tiếng Việt (Tiết 2) I Mục tiêu - HS biết điền từ láy thích hợp vào bài Đầm sen. - Biết viết một đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của chim bồ câu và cảnh thả chim bồ câu. Giáo dục học sinh bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật hoang dã. II Chuẩn bị GV:Tranh minh họa HS: Vở thực hành III Các hoạt động dạy học Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài - GV giới thiệu. - Nêu nội dung tiết thực hành
  14. 2/ Hướng dẫn HS thực hành - HS đọc yêu cầu bài 1 Bài tập 1 - Nghe gợi ý. - Gọi HS đọc yêu cầu BT1. - Làm bài - GV giúp hs hiểu yêu cầu của BT. - Nộp vở. - Cho HS quan sát tranh minh họa. Thứ tự các từ cần điền: khoankhoái, - Cho HS làm bài cá nhân. ngột ngạt, mênh mông, nhè nhẹ, tấm tắc - GV nhận xét, chữa bài. , phưng phức. Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV gợi ý giúp HS hiểu yêu cầu của đề. - HS đọc yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh minh họa. - Nghe gợi ý - Yêu cầu lớp tự viết. - Quan sát tranh. - Gv nhận xét một số bài. - Viết bài. - Nhận xét. - Đọc bài viết. 3/ Củng cố, dặn dò. - Qua bài Đầm Sen , em có cảm nghĩ gì? - HS nêu. - GV giáo dục HS bảo vệ loài chim bồ câu, bảo vệ môi trường. - Em nghe và thực hiện. - Dặn những hs viết chưa xong ở lớp về tiếp tục viết tiết sau cô nhận xét. Rút kinh nghiệm Tiết 2 Thực hành Toán (Tiết 1) I Mục tiêu - HS thực hành giải toán có liên quan đến tỉ lệ. HS yếu làm đúng bài 1, 2. * Các em học tốt làm đúng cả 3 bài tập II Chuẩn bị - Vở thực hành III Các hoạt động dạy học Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài - Nêu nội dung tiết học. - HS nghe. 2/ Hướng dẫn học sinh thực hành HS làm bài cá nhân. Bài tập 1 Giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ. - Gọi HS đọc dề toán. -HS giải. - Hỏi HS: Bài toán thuộc dạng gì? Bài 1 - Yêu cầu HS tự giải. Bài giải - GV nhận xét vở, gọi 1 HS lên bảng 30 quyển gấp 5 quyển số lần là: chữa bài. 30: 5 = 6 (lần) Bài này HS có thể giải bằng “tìm tỉ số Mua 30 quyển hết số tiền là:
  15. hoặc“rút về đơn vị”. 45 500 x 6 = 273 000( đòng) Đáp số: 273 000 đồng *Tìm tỉ số Bài 2 Cách tìm tỉ số Bài 2 Thực hiện như bài 1 Bài giải 24 ngày gấp 6 ngày số lần là: 24 : 6 = 4 (lần) Trong 24 ngày chị Hoa dệt được là: 72 x 4 = 288 (m) Đáp số : 288 m Hoặc Cách rút về đơn vị 1 ngày chị hoa dệt được là: 72 : 6 = 12 (m) 24 ngày chị Hoa dệt dược là: 24 x 12 = 288 (m) Đáp số: 288 m Bài 3 Bài 3 - Yêu cầu HS giải, rồi nộp vở. Bài giải - GV nhận xét vở. Một ngày người đó được trả công là: - Cho HS chữa bài. 440 000 : 4 = 110 000 (đồng) - GV kết luận. Người đó làm trong 6 ngày được trả số tiền công là: 110 000 x 6 = 660 000 (đồng) Đáp số : 660 000 đồng 3/ Củng cố -dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS nghe. -GV nhắc HS giải toán có liên quan đến tỉ lệ cần chọn lựa cách giải phù hợp. Rút kinh nghiệm Tiết 3 Lịch sử Bài 2 Nước ta đầu thế kỉ XX và công cuộc tìm đường cứu nước (tiết 2) I Mục tiêu - Trình bày được Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX. Phong trào Đông du là một phong trào yêu nước nhằm mục đích chống thực dân Pháp. - HS biết Ngày 5-6-1911, tại bến Nhà Rồng (Sài Gòn), Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
  16. - Hiểu được Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước là do lòng yêu nước, thương dân, mong muốn cứu nước. Mục tiêu riêng: - Học sinh biết cảng Nhà Rồng nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước và giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước. - Giáo dục HS lòng kính yêu các anh nhân vật lịch sử. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh họa, phiếu học tập. - HS: Tài liệu nói về Bác Hồ. III. Các hoạt động dạy và học: 1 - Khởi động Hát 2- Trải nghiệm - GV hỏi lại nội dung ở tiết 1. - Nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản BT4 Tìm hiểu về Phan Bội Châu Hoạt động nhóm. - Cho HS đọc và thảo luận câu hỏi. - Báo cáo với cô kết quả. - GV đến từng nhóm kiểm tra, nghe các + Phan Bội Châu sinh năm 1867. Trong em báo cáo kết quả thảo luận. một gia đình nhà nho nghèo, giàu truyền - Giúp HS trả lời đúng câu 2. thống yêu nước thuộc huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ngay từ khi còn trẻ ông đã nhiệt tình cứu nước . năm 17 tuổi ông viết hịch " Bình tây thu bắc" . Năm 19 tuổi lập đội " Thí sinh quân" để ứng nghĩa khi kinh thành huế thất thủ nhưng sự việc không thành. Năm 1904 ông bắt đầu hoạt động đấu tranh giải phóng dân tộc bằng việc khởi xướng và lập ra Hội Duy Tân, một tổ chức chống Pháp chủ trương theo cái mới, tiến bộ. . . . Ông mất năm 1940 tại Huế. + Vì Nhật Bản trước kia cũng là nước lạc hậu nư Việt Nam. Trước nguy cơ mất nước, Nhật Bản đã tiến hành cải cách và trở nên cường thịnh. Phan Bội Châu nghĩ rằng Nhật Bản cũng là một nước châu Á
  17. nên hi vọng vào sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp. BT5 Tìm hiểu về phong trào Đông du. - Hoạt động nhóm. Điền vào phiếu. - GV theo dõi, kiểm tra giúp đỡ. - Đại diện nhóm trình bày . - GV kết luận. Phiếu học tập Câu hỏi Trả lời Thanh niên Việt Để có tiền ăn học, Nam sang Nhật họ phải làm nhiều Bản học tập trong nghề kể cả việc điều kiện như thế đánh giày, rửa bát nào? trong các quán ăn. Cuộc sống của họ kham khổ, nhà ở chật chội, thiếu thốn đủ mọi thứ. nhưng họ vẫn hăng say học tập. Tại sao trong điều Ai cũng mong mau kiện ấy họ vẫn chón học xong để hăng say học tập? trở về cứu nước. BT6 Tìm hiểu về quê hương và thời Hoạt động nhóm. niên thiếu của Bác Hồ - Hoạt động nhóm. Điền vào phiếu. - Cho HS đọc và thảo luận câu hỏi. - Đại diện nhóm trình bày . - GV đến từng nhóm kiểm tra, nghe các em báo cáo kết quả thảo luận. BT7 Tìm hiểu quyết tâm ra đi tìm Hoạt động cặp đôi đường cứu nước của Nguyễn Tất - HS đọc, thảo luận và trả lời câu hỏi. Thành. Không tán thành việc làm của các cụ. Cho HS thảo luận nhóm rồi trình bày. Thảo luận ghi vào phiếu. *Học sinh biết cảng Nhà Rồng nơi Bác - Báo cáo. Hồ ra đi tìm đường cứu nước và giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước. BT8 Đọc và ghi vào vở. - Cho HS đọc và ghi vào vở. - Vài HS đọc. *Củng cố - Em có nhận xét vì về Phan Bội Châu? - HS trả lời: - Nêu cảm nghĩ của em về Bác Hồ. + Phan Bội Châu là nhà yêu nước. - GV chốt lại bài. - HS nêu. - Giáo dục HS lòng yêu nước. Nhắc các em hãy cố gắng học tập đế sau này xây
  18. dựng nước ta ngày càng giàu đẹp. *Dặn dò - Các em ghi nhớ kiến thức lịch sử vừa - HS nghe. học. Về học bài. Xem trước hoạt động thực hành. - Nói cho người thân nghe. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm . . Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 Môn: Toán Bài 16 Héc - ta (tiết 1) I Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích héc – ta;quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với mét vuông). Mục tiêu riêng: - Giúp đỡ các nhóm cần hỗ trợ, HS chậm. II Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm III Các hoạt động dạy học 1-Khởi động - HS hát. 2-Trải nghiệm - Kiểm tra Hoạt động ứng dụng Bài 15 (Trang 61) Hỏi: - Em hãy cho cô biết : + 1 Héc-tô- mét vuông bằng bao nhiêu đê ca mét vuông? + 1 Héc-tô- mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông? - GV nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản : BT1 Hoạt động nhóm - Cho các nhóm làm theo yêu cầu rồi - Thảo luận nhóm. báo cáo. - Trình bày. - GV nhận xét. Đáp án: 1/
  19. a) C b) B 2/ Đọc 3/ a) 4ha= 40 000 m2 1km2= 100 hm2 500 ha= 5 km2 1 1 b) ha 5000 m2 km2 10ha 2 10 3 ha 7500 m2 4 4/ 80 000 m2 = 8 ha 600 000 m2 = 60 ha 1600 ha = 16 km2 27 000 ha = 270 km2 *Củng cố - Héc-tô- mét vuông còn gọi là gì? - HS trả lời cá nhân. *Dặn dò - Dặn HS xem trước Hoạt động thực - Em nghe và thực hiện. hành. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Tiếng Việt Bài 5B Đấu tranh vì hòa bình (tiết 1) I Mục tiêu - Đọc - hiểu bài Ê-mi-li, con. . . Mục tiêu riêng: + HS học thuộc lòng khổ thơ 3, 4 + Trả lời được các câu hỏi trong SGK; + Khuyến khích HS thuộc bài nhanh học thuộc lòng và đọc diễn cảm toàn bộ bài thơ. - Giáo dục HS yêu hòa bình. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh. - HS: Vở ghi bài. III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động -Cho HS hát.
  20. 2-Trải nghiệm - Cho 3 HS lần lượt đọc bài Những con sếu bằng giấy kết hợp trả lời câu hỏi. - GV nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản : HĐ1 Cho các nhóm quan sát ảnh, đọc Hoạt động nhóm và nêu to trước lớp. - Các nhóm quan sát, thảo luận và trả HĐ2 lời. - GV đọc mẫu bài Ê-mi-li, con. . . Hoạt động chung cả lớp HĐ 3 - HS nghe. Cho các em đọc lời giải nghĩa từ Hoạt động cá nhân - GV đến từng nhóm kiểm tra Hs hoạt động. - Đại diện các nhóm trả lời. - Gv giúp các em hiểu nghĩa thêm từ mà - Một số em nêu nghĩa của từ với lời giải HS chưa hiểu. nghĩa phù hợp. - Một số em đọc lại HĐ4 Cùng luyện đọc - Theo dõi các nhóm đọc, kiểm tra, giúp Hoạt động nhóm Hs đọc đúng. Luyện đọc đoạn, đọc bài thơ. - GV nhận xét và sửa chữa. - HS luyện đọc trong nhóm. - Một số em đọc trước lớp. HĐ 5 - Lớp nhận xét. - Cho các nhóm thảo luận câu hỏi Hoạt động nhóm - Theo dõi các nhóm thảo luận, kiểm tra - HS tìm hiểu bài đọc. - Cho các nhóm báo cáo. - HS thảo luận và nêu kết quả. - GV nhận xét. 1/ Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vô nhân đạo, không nhân danh ai. Chúng ném bom na pan, B52, hơi độc để đốt bệnh viện, trường học, giết tẻ em vô tội, giết cả những cánh đồng xanh. 2/ Chú nói trời sắp tối, cha không bế con về được nữa, Chú dặn khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: " Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn Hỏi: - Bài thơ nói gì? Ca ngợi hành động dũng cảm của một
  21. công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối - GV ghi lên bảng. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. - HS ghi vài vở. HĐ6 - Em có suy nghĩ gì về hành động của Hoạt động chung cả lớp chú Mo-ri-xơn? - Chú Mo-li-xơn dám xả thân vì việc GV giảng bài. nghĩa - Liên hệ thực tế giáo dục HS. - Hành động của chú thật cao cả. . . Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chiến tranh Mĩ xâm lược Việt Nam. Chiến sĩ Hoàng Thu tự thiêu để phản đối giàn khoan Hải Dương 981 của Trung Quốc đặt ở vùng biển củaViệt Nam. 7 Học thuộc lòng khổ thơ 3 và 4 - Cho HS học thuộc lòng theo cặp và tổ Hoạt động cặp đôi chức thi đọc trước lớp. - Em đọc thuộc lòng - GV cùng lớp nhận xét bình chọn, khen - Tham gia thi đọc thuộc lòng. HS thi đọc thuộc lòng tốt nhất. - Nhận xét các bạn đọc. Bình chọn. * Củng cố - Qua tiết học này, em biết được những gì? - HS trả lời cá nhân. *Dặn dò - Dặn HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3 và 4 bài. Khuyến khích HS đọc bài thuộc nhanh học thuộc cả bài. - Tìm thêm những tấm gương tự thêu để - Nghe cô dặn dò. phản đối chiến tranh. - GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4 Môn:Tiếng Việt Bài 5B Đấu tranh vì hòa bình (tiết 2) I Mục tiêu - Luyện tập viết báo cáo thống kê. Giúp đỡ các nhóm cần hỗ trợ. * Giáo dục HS ý thức chuyên cần trong học tập. II. Đồ dùng dạy học
  22. - GV: Ngày nghỉ của HS - HS: Vở , thước III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động - HS hát. 2-Trải nghiệm - Bảng thống kê có tác dụng gì? - GV nhận xét, kết luận. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành BT1 Cho HS thống kê và nêu to trước -Hoạt động cá nhân lớp. BT2 Hoạt động nhóm - Cho HS làm trong nhóm. - Nghe cô hướng dẫn. - Yêu cầu các em nhớ cho chính xác số - Lập bảng thống kê. buổi nghỉ của em, nếu không nhớ các - Báo cáo thống kê của nhóm mình em nhìn vào Bảng ngày em đến lớp. Bạn trước lớp. bè cùng hợp tác với nhau để hoàn thành Bảng thống kê số buổi nghỉ học của tổ. - Cả lớp chú ý nghe để nhận xét - Gv đi đến các nhóm quan sát. nhóm bạn báo cáo có đúng sự thật - Gọi các nhóm lần lược trình bày trước không? lớp. - GV cùng lớp nhận xét. * Củng cố - Qua bảng thống kê, em biết được gì? - HS trả lời cả nhân. * Dặn dò - Dặn HS khi lập bảng thống kê phải đủ các cột mục, trình bày sạch, các số liệu - Em nghe và thực hiện. phải thật chính xác, lập xong phải kiểm tra lại. Nếu sai phải kẻ bảng khác không được sửa số trong bảng. - GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BUỔI CHIỀU
  23. Thực hành Toán (Tiết 2) I Mục tiêu - HS biết thực hành giải bài toán về quan hệ tỉ lệ Bài 1, Bài 2, Bài 3. - HS học tốt làm được bài Đố vui (Bài 4). II Đồ dùng - Thước để vẽ sơ đồ bài 2 III Các hoạt động dạy học Hoạt động của cô Hoạt động của trò 1/Giới thiệu mục tiêu tiết thực hành 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 - Gọi hs đọc bài toán. HS đọc đề. - GV hỏi dạng toán. - Trả lời câu hỏi. - Gv gợi ý (nếu hs chưa hiểu rõ đề). - Giải bài toán, nộp bài. - Cho HS giải bài toán Chữa bài - GV nhận xét vở một số em, chữa Bài giải chung cho cả lớp. Muốn sửa xong đoạn đường đó trong một ngày thì cần số người là: 12 6= 72 (người) Muốn sửa xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì cần : 72: 4 = 18 (người) Đáp số: 18 người Bài 2 Bài 2 - Cho HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi rồi giải. giải bài - Quan sát, giúp đỡ HS cần hỗ trợ. Hiệu của chiều dài và chiều rộng là: - GV nhận xét vở. 3 - 2= 1 (phần) - Chữa chung cho cả lớp. Chiều rộng mảnh vườn là: 15 : 1 2 = 30 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 30 + 15 = 45 (m) Diện tích mảnh vườn là: 45 30 = 1350 (m) Đáp số: 1 350m Bài 3 Bài 3 - GV hỏi gợi ý chung cho cả lớp. Bài giải - Quan sát các em làm bài. Nếu chỉ có một máy bơm thì phải bơm - Cho HS chữa bài trên bảng. với số ngày là: 10 2 = 20 (ngày) Nếu có 5 máy bơm như thế thì với số ngày là:
  24. 20 : 5 = 4 (ngày) Đáp số: 4 ngày. Bài 4 Đố vui Cho HS học tốt làm thêm. Bài 4 Đáp án : a) Đ b) S 3/Củng cố-dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS nếu làm chưa xong về nhà - HS nghe. - Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn:Kỹ thuật Bài :Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình I. Mục tiêu HS biết: - Đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. - Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng các dụng cụ đun nấu, ăn uống. Giáo dục HS tiết kiệm năng lượng: chọn bếp, cách tiết kiêm khi đun nấu, có thể sử dụng năng lượng mặt trời, khí bioga để nấu ăn tiết kiệm năng lượng. II. Chuẩn bị GV -Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình. Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường. Bảng nhóm. Phiếu học tập. HS : SGK, một số dụng cụ mang từ nhà tới. III. Các hoạt động dạy học 1-Khởi động Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2-Trải nghiệm Hỏi: - Ở nhà em ai là người làm công việc nấu ăn? - Em có thường xuống nhà bếp không? Em thấy để nấu ăn cần có những dụng cụ gì? - GV dẫn dắt vào bài mới. 3-Bài mới - Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản Hoạt động 1: Xác định các dụng cụ - Em kể.
  25. ăn uống thông thường trong gia đình - HS nghe, thực hiện. - Kể tên các dụng cụ thông thường dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình? - GV chốt lại, cho HS xem vật thật, tranh ảnh. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, cách Hoạt động nhóm sử dụng, bảo quản một số dụng cụ ăn, - HS kể ghi vào bảng nhóm uống, đun nấu trong gia đình. - Báo cáo. HĐ2: Thảo luận về đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ ăn, uống, đun nấu trong gia đình. - HS đọc nội dung SGK, quan sát hình vẽ, nhớ lại các dụng cụ trong gia đình mình, phát biểu Cho HS thảo luận trả lời theo các nội dung sau: Loại dụng Tên các dụng cụ Tác dụng Sử dụng, bảo cụ cùng loại quản Bếp đun Dụng cụ nấu Dụng cụ để bày thức ăn Dụng cụ cắt, thái Dụng cụ khác - Nhận xét, bổ sung - Kết luận từng nội dung theo SGK Hoạt động 3: Đánh giá KQ học tập: Sau khi cho hs trả lời các câu hỏi ở cuối bài - HS trả lời câu hỏi sau bài. GV cho hs làm bài tập trắc nghiệm sau để đánh giá mức độ đạt mục tiêu bài học của hs. Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở - Làm theo nhóm. cột B cho đúng tác dụng của mỗi dụng cụ sau: A B Bếp đun có tác dụng Làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực phẩm trước khi chế biến
  26. Dụng cụ nấu dùng để Giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh Dụng cụ dùng để bày thức ăn và Cung cấp nhiệt để làm chín ăn có tác dụng lương thực, thực phẩm Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có Nấu chín và chế biến thực tác dụng chủ yếu là phẩm -Giáo viên giáo dục học sinh tiết kiệm - HS báo cáo. năng lượng. HS báo cáo KQ bài làm của nhóm - Dặn dò: Sưu tầm tranh, ảnh về các thực mình. phẩm thường được dùng trong nấu ăn để học “Bài chuẩn bị nấu ăn”và tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị trước khi nấu ăn ở gia đình mình. - GV nhận xét, đánh giá KQ học tập của HS. Nhận xét: GV nhận xét tinh thần thái - Nghe cô nhận xét, dặn dò. độ học tập của học sinh. Khen ngợi những cá nhân hoặc nhóm có ý thức học tập tốt. Nhắc nhở nhóm, cá nhân thực hiện chưa tốt nhiệm vụ. Rút kinh nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . === Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 Môn: Tiếng Việt Bài 5B Đấu tranh vì hòa bình (tiết 3) I Mục tiêu Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh. Mục tiêu riêng: Khuyến khích HS năng khiếu xung phong kể trước lớp. *Giáo dục HS yêu hòa bình. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh, ảnh, - HS: Các câu chuyện ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh như : Truyện về hòa thượng Thích Quảng Đức. Hoàng Thu. Chú Mo-ri –xơn. . . III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động - HS hát.
  27. 2-Trải nghiệm - Em có biết những câu chuyện nào ca ngợi hòa bình chống chiến tranh không? 3- Bài mới - Giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành Hoạt động cá nhân BT3 Chuẩn bị - HS tự đọc. - Gọi HS đọc phần yêu cầu chuẩn bị. - 2-3 em đọc to trước lớp. - GV hướng dẫn, giải thích thắc mắc(nếu có). BT4 Kể chuyện trong nhóm Hoạt động nhóm - GV đi quan sát các nhóm kể, kiểm - HS kể trong nhóm. tra, giúp đỡ. - Nhận xét bạn kể. BT5 Thi kể chuyện trước lớp. Hoạt động chung cả lớp. - GV gọi đại diện mỗi nhóm 1-2 em kể - Đại diện một, hai nhóm kể chuyện tốt nhất lên kể trước lớp. trước lớp. - GV cùng lớp nhận xét. Bình chọn câu - Thảo luận về ý nghĩa câu chuyện. chuyện có ý nghĩa nhất, người kể hay nhất. *Củng cố - Tiết học này, em biết được những câu - HS nêu. chuyện nào về ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh? *Dặn dò. - Về sưu tầm thêm câu chuyện ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh hoặc việc - HS nghe. làm của một người nào đó cũng được. - Hướng dẫn hoạt động ứng dụng. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 2 Môn: Tiếng Việt Bài 5C Vẻ đẹp thanh bình (tiết 1) I Mục tiêu Hiểu được thế nào là từ đồng âm, tìm được từ đồng âm và đặt được câu có từ đồng âm.
  28. Mục tiêu riêng: + HS học chậm chọn 1 trong 3 từ ở (BT2) để đặt câu- phần thực hành +HS học tốt đặt được cả 3 từ đồng âm (BT2)- phần thực hành. II. Đồ dùng dạy học - GV: Phiếu học tập - HS: VBT III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động -Cho HS hát. 2-Trải nghiệm - Em hãy tìm cho cô 2 từ đọc lên nghe giống nhau nhưng nghĩa thì khác nhau. 3-Bài mới - GV giới thiệu bài - Cho 5 Hs đọc tên bài. - Cho Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A-Hoạt động cơ bản BT1 Hoạt động nhóm - Cho HS đọc và thảo luận nhóm. a) Đọc truyện Tiền tiêu - GV đến quan sát các nhóm làm việc. b) Thảo luận, trả lời câu hỏi: - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. -Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của 2 từ đồng âm là tiền tiêu + tiền tiêu: chi tiêu + tiền tiêu: vị trí quan trọng nơi bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân hướng về phía địch BT2 - Gọi HS tìm từ đồng âm rồi nêu nghĩa Hoạt động chung cả lớp. của từ đồng âm. HS nêu đông Mặt trời mọc ở đằng đông. đông là phía đông (hướng đông) Đường phố rất đông người. đông có nghĩa là nhiều người. - GV chốt lại. Ghi nhớ - Gợi ý HS rút ra Ghi nhớ. Từ đồng âm là những từ giống nhau về Hỏi: âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. - Thế nào là từ đồng âm? - HS thử nêu ví dụ. - Cho HS ghi vào vở. - Gọi vài em đọc. B. Hoạt động thực hành Hoạt động cá nhân BT1 Em làm bài tập
  29. - Cho HS làm phiếu học tập. BT1) - Gọi HS báo cáo. 1b cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy trồng trọt 2c Tượng đồng: Kim loại có màu đổ dễ dát mỏng và kéo thành sợi thường dùng làm dây điện. 3a Một nghìn đồng: đơn vị tiền tệ của Việt Nam. 2) a) ba là bố, người sinh ra và nuôi dưỡng mình. b) ba : ba là số liên tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên. 3) a) hòn đá: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hòn. b) đá bóng: đưa chân và hất mạnh nhằm làm cho xa ra hoặc làm cho tổn thương. BT2 BT2 - Cho HS đặt câu. Cái bàn nhà em rất đẹp. / Ba và mẹ em - GV chấm, nhận xét. đang bàn công việc. - Gọi vài HS đọc câu em đặt. Ông nội em đang đánh cờ. / Lá cờ đỏ sao vàng phấp phới tung bay. Nước ta có 54 dân tộc. / Mỗi ngày em uống hai lít nước. BT3 Đố vui BT3 - Cho HS thảo luận trong nhóm rồi nêu. a) Con chó thui - GV kết luận. b) Cây hoa súng và khẩu súng (Khẩu súng còn được gọi là cây súng) * Củng cố - Thế nào là từ đồng âm? - HS trả lời cá nhân. *Dặn dò. - Dặn HS tìm thêm các từ trái nghĩa. - HS nghe. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  30. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Toán Bài 16 Héc - ta (tiết 2) I Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích héc – ta;quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với mét vuông). Mục tiêu riêng: - HS chậm hiểu làm bài tập 1;3;4. HS học tốt làm được cả 4 bài tập. II Đồ dùng dạy học - HS: Vở III Các hoạt động dạy học 1-Khởi động -Cho HS hát. 2-Trải nghiệm Kiểm tra lại kiến thức về Hec-ta. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 3 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành : - GV giao việc cho HS như mục tiêu. Hoạt động nhóm BT1, BT2, BT3, BT4 - Thảo luận nhóm. - Cho HS tự làm cá nhân vào vở. - Trình bày. - GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ HS còn Đáp án: chậm. Bài 1 - GV nhận xét một số vở. , gọi Hs chữa a) 6 ha = 60 000 m2 bài. 3 km2 = 3 000 000 m2 - GV nhận xét. Giải thích kĩ để học sinh 400 dm2 = 4 m2 hiểu rõ (Nếu HS chưa hiểu). 34 b) 26 m2 34 dm2 = 26 m2 100 1500 dm2 = 15 m2 5 90 m2 5dm2 = 90 m2 100 Bài 2 HS khá, giỏi làm a) S b) Đ c) S d) Đ Bài 3 a) 222 km2
  31. b) 222 000 000 m2 Bài 4 Bài giải Chiều rộng khu đất là : 2 360 = 240 (m) 3 Diện tích khu đất là : 360 x 240 = 86 400 (m2) Đáp số: 86 400 m2 *Củng cố - Qua tiết học này, em đã luyện tập - Hs nêu. những gì? *Dặn dò - Hướng dẫn HS hoạt động ứng dụng. -Em nghe và thực hiện. - Dặn HS xem trước bài 17. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4 Phân môn: Địa lí Bài 3 Khí hậu và sông ngòi (tiết 1) I Mục tiêu Sau bài học, HS: - Nêu được một số đạc điểm chính của khí hậu nước ta và ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất. - Nêu được một số đặc điểm chính của sông ngòi nước ta và vai trò của sông ngòi đối với đời sống và sản xuất. - Nhận biết mối quan hệ đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi. Chỉ được ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam: một số con sông trên bản đồ. HS hiểu tốt : Giải thích được vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa; Biết chỉ các hướng gió: đông bắc, tây nam, đông nam. Giáo dục NLTKHQ: Sông ngòi nước ta là nguồn thủy điện lớn và giới thiệu công suất sản xuất của một số nhà máy thủy điện ở nước ta như : Nhà máy Thủy điện Hòa Bình, Y-a-li, Trị An. Sử dụng điện và nước tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Lồng ghép giáo dục biển đảo của Việt Nam. II Đồ dùng dạy học - GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam
  32. - HS: Sách III Các hoạt động dạy học 1- Khởi động Hát 2- Trải nghiệm - GV hỏi HS đặc điểm về địa hình và khoáng sản. - GV nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động cơ bản BT1 Làm việc với quả địa cầu Hoạt động nhóm. 1/Thay bằng Bản đồ thế giới. - HS trao đổi trong nhóm rồi báo cáo. BT2 đọc đoạn hội thoại và cùng trao Hoạt động cặp đôi đổi. a) Chỉ trên hình - 2 BT3 Quan sát lược đồ và thực hiện b) Nêu sự khác nhau khí hậu giữa hai - - - Gọi HS chỉ và trả lời. miền. - Kết luận: Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và Miền Nam. Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn;miền Nam nóng quanh năm với mùa mùa khô rõ rệt. BT4 Tìm hiểu ảnh hưởng của khí Ảnh hưởng tích cực hậu đối với đời sống sản xuất. + Khí hậu nóng, mưa nhiều giúp cây cối dễ phát triển. + Vì mỗi loại cây có yêu cầu về khí hậu khác nhau nên sự thay đổi của khí hậu theo mùa và theo vùng giúp nhân dân ta có thể trồng được nhiều loại cây. Ảnh hưởng tiêu cực + Vào mùa mưa, lượng mưa nhiều gây ra bão, lũ lụt; gây thiệt hại về người và của cho nhân dân. + Mùa khô kéo dài làm hạn hán, thiếu nước cho đời sống và sản xuất. *Củng cố - GV hỏi: + Em hãy nêu đặc điểm khí hậu nước - HS trả lời cá nhân.
  33. ta? - - Giáo dục HS nghe dựa vào thời tiết để ăn mặc cho phù hợp khi đi học, đi chơi - tránh để bị bệnh. - *Dặn dò - Nghe cô nhận xét, dặn dò. - - Dặn HS xem trước các hoạt động - còn lại. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm . . . . BUỔI CHIỀU Tiết 1 Thực hành Tiếng Việt Chính tả: (nghe - viết) Bài : Những con sếu bằng giấy I. Mục tiêu: - Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Những con sếu bằng giấy. - Viết đúng các từ : 16 - 7 - 1945, Hi-rô-si-ma, Na-ga-xa-ki, Xa-xa-cô, Xa-xa-ki. - Rèn luyện cho HS kĩ năng viết đúng chính tả. * Giúp đỡ HS việt chậm Anh, Khương, Hân, Như. II. Chuẩn bị: - HS vở viết chính tả III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu em - HS lắng nghe. lâm bệnh nặng” trong bài: Những con sếu bằng giấy. - Cho HS đọc thầm trong tài liệu cách - HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa trình bày. cách trình bày. Hỏi: - Hai quả bom nguyên tử do Mĩ ném - Hai quả bom ném xuống các thành phố
  34. xuống Nhật Bản gây ra hậu quả gì? Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki cướp đi mạng sống của gần nửa triệu người. đến năm 1951, lại có thêm gần 100 000 người bị chết do nhiễm phóng xạ nguyên tử. - Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ từ khi nào? - Khi cô bé mới được hai tuổi. - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó: Hi-rô-si-ma, Na-ga-xa-ki, Xa-xa-cô - HS viết bảng con. Xa-xa-ki. c. Hướng dẫn HS viết bài. - Giáo viên nhắc nhở HS một số lưu ý - HS nghe. trước khi viết như cách trình bày, các từ, số cần viết cho đúng - Đọc cho học sinh viết bài. - HS viết chính tả. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - HS soát lại bài. - Giáo viên thu một số vở của em Anh, - Nộp vở cho cô. Đức, Hân, Như, Khang, Nhường, Lê Gia Bảo, Tây để nhận xét ngay giờ học, chữa bài cho HS - Giáo viên nhận xét chung. 3. Củng cố, dặn dò: - Thu vở các em còn lại nhận xét, chữa lỗi - HS lắng nghe và thực hiện. sau. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Rút kinh nghiệm . . . . Tiết 3 Thực hành Toán Luyện tập về các đơn vị đo diện tích I. Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố về các đơn vị đo diện tích. - Áp dụng để thực hiện các bài tập có liên quan đến các đơn vị đo diện tích. - Rèn cách đổi đơn vị đo cho HS chậm toán. Mục tiêu riêng: + HS học chậm làm bài 1, bài 3. + HS học tốt làm cả 3 bài. . II. Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Giới thiệu – Ghi đầu bài.
  35. 2- Hướng dẫn HS thực hành Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích - HS nêu đã học. - Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề. Hoạt động 2: Thực hành - GV ghi bài tập lên bảng. - Ghi bài vào vở. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS đọc kĩ yêu cầu của bài. - Xác định dạng toán. - Xác định yêu cầu. - Cho HS làm các bài tập. - HS làm các bài tập. - GV giúp thêm học sinh chậm hiểu, lúng túng. - GV thu nhận xét vở bài 1. - Một số HS nộp vở cho cô. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - HS lên lần lượt chữa từng bài Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6cm2 = . mm2 Kết quả bài 1 30km2 = hm2 a) 6cm2 = 600mm2 8m2 = . . cm2 30km2 = 3 000hm2 b) 200mm2 = cm2 8m2 = 80 000cm2 4000dm2 = . m2 b) 200mm2 = 2cm2 34 000hm2 = km2 4000dm2 = 40m2 c) 260cm2 = dm2 . . cm2 34 000hm2 = 340km2 1086m2 = dam2 . m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 Bài 2, 3 thực hiện như bài 1. 1086m2 = 10dam2 86m2 Bài 2: Điền dấu > ; 1206hm2 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu (1260hm2) trả lời đúng : 1m2 25cm2 = . cm2 Bài giải: A. 1250 B. 125 Khoanh vào D. C. 1025 D. 10025 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại Bảng đơn vị đo diện tích. - HS lắng nghe và thực hiện. Rút kinh nghiệm . .
  36. . . Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 Tiếng Việt Bài 5C Vẻ đẹp thanh bình (tiết 2) I Mục tiêu - Phát hiện, chữa một lỗi trong bài văn tả cảnh của mình, tập viết lại một đoạn văn cho hay. Mục tiêu riêng: - Quan tâm giúp đỡ những HS viết chưa đạt, học sinh mắc lỗi nhiều. II. Chuẩn bị GV- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh cuối tuần 4; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung trước lớp. - Phấn màu. - Những bài văn mẫu, văn hay của HS. HS : VBT. III. Các hoạt động dạy và học : 1-Khởi động - HS hát. 2-Trải nghiệm - Em hãy nêu bố cục một bài văn tả cảnh. 3- Bài mới - Giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A-Hoạt động thực hành BT4 Nghe thầy cô nhận xét về bài tập - Em nghe. làm văn của lớp. a) Nhận xét chung * Ưu điểm * Nhược điểm: - Lỗi về cấu tạo - Lỗi về ý - Lỗi đặt câu - Lỗi dùng từ - GV nhận xét chung, khen HS có bài viết đạt hay. - Trả bài cho HS. BT5 BT5 - Yêu cầu HS tự chữa bài của mình, trao Đọc lại bài và chữa lỗi theo nhận xét của đổi với bạn. cô.
  37. - GV theo dõi giúp đỡ. - Trao đổi bài với bạn kiểm tra kết quả - GV gọi HS có bài viết hay đọc bài của chữa lỗi. mình. - Đọc tham khảo các bài văn hay của các - GV đọc 1-2 bài văn hay của HS năm bạn trong lớp. trước, văn mẫu. Yêu cầu HS viết lại đoạn một đoạn văn cho hay hơn. - GV yêu cầu HS chọn viết lại đoạn văn - HS tự chọn viết lại một đoạn văn. cho đúng hoăc hay hơn. - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại - Đọc cho cô và các bạn nghe đoạn văn - GV nhận xét. em viết lại (đọc đoạn văn cũ rồi đọc đoạn văn em mới viết lại). * Củng cố - Lớp nhận xét. GV nhắc lại các yêu cầu cần thiết khi tả một bài văn tả cảnh. - HS nêu. *Dặn dò - Dặn HS có bài viết chưa đạt về viết lại cả bài cho hay hơn. Các em chuẩn bị cho cô bài sau. - HS nghe. - Hướng dẫn hoạt động ứng dụng. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 3 Môn:Toán Bài 17 Em ôn lại những gì đã học I Mục tiêu Em thực hiện được: - Tính diện tích các hình đã học. - So sánh, xếp thứ tự các phân số, tính giá trị biểu thức có chứa phân số. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích;bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Mục tiêu riêng: + HS học chậm làm các bài 1, bài 3, bài 5. + HS học tốt làm được tất cả các bài. II Chuẩn bị
  38. HS: Thước III Các hoạt động dạy - học 1-Khởi động - HS hát. 2-Trải nghiệm - Các em đã ôn và học những dạng toán nào? 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài - Cho5 Hs đọc tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. III Các hoạt động dạy học Hoạt động của cô Hoạt động của trò A Hoạt động thực hành Hoạt động cá nhân - GV giao bài tập theo năng lực học - Làm bài. sinh. - Báo cáo kết quả. - Cho HS tự làm vào vở. - Lớp nhận xét. - GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ. Bài 1 Viết các phân số sau theo thứ tự từ - GV kết luận. lớn đến bé: 62 15 13 12 5 3 2 7 Lưu ý HS: a) ; ; ; b) ; ; ; Bài 1b chọn MSC là 12 23 23 23 23 6 4 3 12 Bài 2 Tính (Dành cho HS học tốt) Bài 2 Tính 3 1 10 3 10 117 - Cho HS làm rồi chữa bài. 5 15 13 5 195 195 1 3 3 1 12 1 1 2 : 1 2 8 4 2 24 2 2 2 3 3 4 9 4 36 9 ( ) 5 20 5 20 5 100 25 Bài 3 - Cho HS đọc rồi giải. GV giúp đỡ em Bài 3 Việt Anh, Đức, Lành. Bài giải - GV kết luận. a) Chiều rộng mảnh vườn là : 3 20 = 15 (m) 4 Diện tích mảnh vườn là : 20 x 15 = 300 (m2) b) 300m2 gấp 15 m2 số lần là: 300: 15 = 20 (lần) Số thóc thu được là: 10 x 20 = 200 (kg) Đáp số: 300 m2
  39. 200kg Cách khác b) Số kí-lô-gam rau thu được trên cả mảnh vườn là: 300 : 15 x 10 = 200(kg) Bài 4 (Dành cho HS học tốt) Bài 4 - Cho HS làm rồi chữa bài. Diện tích cái sân là: 24 x 18 = 432 (m2) Diện tích một viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) 900 cm2 = 9 dm2 432 m2 = 43200dm2 Để lát kín cái sân cần số viên gạch là: 43200 : 9 = 4800 (viên) Đáp số: 4800 viên gạch Bài 5 Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 (phần) Tuổi con: 32 : 4 = 8 (tuổi) Tuổi mẹ: 32 + 8 = 40 (tuổi) Đáp số: Con 8 tuổi Mẹ 40 tuổi Bài 6 Dành cho HS học tốt làm thêm. Bài 6 - HS báo cáo. Đáp án đúng là C. 224cm2 - GV kết luận. * Củng cố - Hôm nay, các em học được những gì? - Hs trả lời cá nhân. *Dặn dò - Nếu chưa làm xong các bài tập chiều - Em nghe. làm tiếp. - Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4 Môn: Khoa học Bài 5 Thực hành nói không đối với các chất gây nghiện (T2)
  40. I Mục tiêu Sau bài học, HS: - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu, bia. - Rèn được kĩ năng từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. * Giáo dục HS kĩ năng sống:kĩ năng phân tích xử lí thông tin;kĩ năng tổng hợp tư duy, kĩ năng giao tiếp, ứng xử kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện;kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện. *HS năng khiếu tham gia đóng vai xử lí tình huống. II Đồ dùng dạy học - GV: phiếu học tập - HS: Dụng cụ để đóng vai. III Các hoạt động 1- Khởi động Chơi trò chơi 2- Trải nghiệm - Cho 3 HS mỗi em chọn nêu tác hại của một trong các tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu, bia. - Nhận xét. 3- Bài mới - Gv giới thiệu bài. - Cho 5 Hs đọc to tên bài. - Hs đọc mục tiêu. - HS, GV xác định mục tiêu. Hoạt động của cô Hoạt động của trò A. Hoạt động thực hành BT1 Đóng vai xử lí tình huống Hoạt động nhóm. - Cho HS hoạt động nhóm. - Các nhóm hoạt động rồi báo cáo. - GV đến từng nhóm quan sát các em - Các ý kiến đóng góp. hoạt động. BT2 Quan sát nhận xét Hoạt động chung cả lớp. - GV cho các nhóm lên đóng vai xử lí a) Lần lượt các nhóm lên đóng vai thể tình huống trước lớp. hiện tình huống đã thảo luận. - Cô cùng cả lớp quan sát, nhận xét. b) Các em quan sát, lắng nghe và nhận - Bình chọn nhóm đóng vai xử lí tình xét cách ứng xử trong mỗi tình huồng của hống hay nhất. nhóm bạn. - GV chốt lại từng tình huống. - GV hướng dẫn các em các bước từ chối khi có người rủ rê, dụ dỗ, lôi kéo. *Củng cố - Qua bài học, em biết được gì? - HS nêu. *Dặn dò. - Dặn HS không uống rượu, bia, hút thuốc -lá, HS nghe và thực hiện.
  41. hít hay tiêm chích ma túy vì đó là các chất gây nghiện. - Nói với người thân những tác hại của - các chất gây nghiện, khuyên người thân, bạn bè không nên sử dụng. - - Khi có người mời hay rủ rê, lôi kéo hãy - khéo léo từ chối để đạt mục đích là “Nói - không với các chất gây nghiện”. - GV nhận xét tiết học. - Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần 5 Chủ đề Vòng tay bè bạn Trò chơi “Trái bóng yêu thương” I. Mục tiêu hoạt động: - Thông qua trò chơi, HS được rèn luyện kĩ năng giao tiếp, biết dùng những lời nhận xét tốt đẹp khi nới với bạn bè. - HS có ý thức trân trọng tình cảm bạn bè. II. Nội dung và hình thức hoạt động 1. Nội dung : Trò chơi “Trái bóng yêu thương” 2. Hình thức:- Tổ chức theo quy mô lớp. Ngoài sân trường. - Hát, Chơi trò chơi. III. Chuẩn bị Một quả bóng cao su vừa bàn tay của HS lớp 5 IV . Tiến hành các hoạt động 1 Văn nghệ Người điều khiển: phó chủ tịch hội đồng tự quản. Hát bài hát có nội dung về bạn bè. 2 Chơi trò chơi Trò chơi “Trái bóng yêu thương” Người điều khiển: Giáo viên chủ nhiệm. Tổ chức trò chơi - GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. Lưu ý HS : + Trước khi ném bóng cho một bạn nào đó trong lớp, HS cần phải nói một lời yêu thương hoặc một lời khen xứng đáng đối với bạn. Ví dụ: Bạn rất vui tính
  42. Bạn là người bạn tốt Bạn rất chăm chỉ học tập Bạn viết rất đẹp Tớ rất thích những bức tranh bạn vẽ Tớ rất quý bạn + Người nhận bóng nếu giữ bóng trên tay lâu (Khoảng 10 số đếm) mà chưa nói được lời yêu thương, sẽ phải trao bóng trả cho quản trò. + Nếu người nhận bóng bắt trượt, bóng rơi xuống đất sẽ bị mất lượt. Bóng lại trả về tay quản trò. + Mỗi HS chỉ được nhận bóng 1 lần. Nếu người tung bóng nhằm lần thứ hai tới bạn, sẽ mất quyền tung bóng và phải trả bóng cho quản trò. - Tổ chức cho lớp chơi thử - Chơi thật: Cả lớp đứng thành vòng tròn, Quản trò đứng giữa vòng tròn. Bắt đầu chơi, người thứ nhất nói một lời yêu thương hoặc một lời khen với một bạn nào đó và nắm bóng cho bạn đó. HS khác và ném quả bóng cho bạn đó. Cứ như vậy, quả bóng sẽ được truyền tay và trao gửi lời yêu thương cho tất cả các bạn trong lớp . Thảo luận sau trò chơi. - Sau khi tổ chức cho HS chơi xong, GV có thể tổ chức cho cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau: + Em cảm thấy như thế nào khi được nhận những lời yêu thương, lời khen tặng của bạn bè đối với mình? + Em cảm thấy như thế nào khi nòi lời yêu thương, lời khen đối với bạn? + Qua trò chơi này em có thẻ rút ra điều gì? - GV nhận xét, khen ngợi những lời nói yêu thương, khích lệ bạn bè của tất cả HS trong lớp. Căn dặn HS hãy luôn sử dụng những lời nói yêu thương, khen ngợi đối với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày cũng như hãy đón nhận, trân trọng món quà quý giá đó của tình bạn. V Kết thúc hoạt động - GV nhận xét kết quả hoạt động - Dặn HS luôn quý mến, thương yêu , giúp đỡ bạn bè. === Rút kinh nghiệm SINH HOẠT LỚP I Mục tiêu - Giúp HS biết những ưu điểm, hạn chế của bản thân cũng như các bạn trong tuần. - Biết phát huy những ưu điểm, khắc phục những sai phạm cho tuần sau. - Biết được kế hoạch tuần tới. - Giáo dục HS thực hiện tốt nội quy trường, lớp. II Chuẩn bị - GV: Nội dung sinh hoạt - HS: Những ghi chép theo dõi các bạn của ban cán sự lớp.
  43. III Các bước tiến hành 1/Các trưởng nhóm nhận xét, đánh giá tuần 5 2/ Phó chủ tịch hội đồng tự nhận xét, đánh giá. 3/ Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét đánh giá. 4/Giáo viên nhận xét hoạt động tuần 5: - Nhận xét chung. - Tuyên dương tổ, cá nhân học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, có thành tích trong học tập, lao động, rèn luyện. - Phê bình những học sinh vi phạm nội quy, cho các em nói rõ lí do phạm lỗi, yêu cầu các em hứa hẹn , sửa chữa. Giáo viên đề ra kế hoạch cho tuần 6 : - Ăn mặc đồng phục đúng quy định. - Không nói chuyện riêng trong giờ học. - Thực hiện vệ sinh trường lớp. - Tiếp tục thu tiền trường tiền đăng kí mua đồ, hội phí, vệ sinh, học phí buổi chiều. - Tiếp tục vận động các em tham Bảo hiểm y tế. Bảo hiểm tai nạn. - HS thực hiện rèn chữ viết ở nhà tuần 6. - Một số công việc khác (nếu có). Tham khảo giáo án lớp 5: com/giao-an-dien-tu-lop-5