Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 2 - Năm học 2020-2021

docx 22 trang Hùng Thuận 27/05/2022 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_2_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 2 - Năm học 2020-2021

  1. TUẦN 2 Ngày soạn: 12/9/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020 Tiết 1: Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ tia số BT1. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Các phân số như - Ban học tập kiểm tra. thế nào được gọi là phân số thập phân? + phân số có MS là 10, 100, 1000, Nêu ví dụ. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: - Lắng nghe, ghi vở. 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Thực hành: - Đọc và nêu yêu cầu bài tập. 10’ Bài 1: Viết phân số TP thích hợp vào - Theo dõi và làm bài vào vở, 1HS làm chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. bài trên bảng nhóm. - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu của BT. - Gắn bảng phụ, hướng dẫn và cho HS làm bài vào vở, 1 em làm bài vào bảng nhóm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc và nêu yêu cầu của bài tập. 10’ Bài 2: Viết các phân số thành phân số - Trao đổi cặp và làm bài. thập phân - 3HS làm bài trên bảng lớp. - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài, gọi 3HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng: 11 11 5 55 15 15 25 375 ; 2 2 5 10 4 4 25 100 31 31 2 62 . 5 5 2 10 - Kiểm tra bài làm của HS và nhận xét. Bài 3: Viết các phân số thành phân số - HS đọc và nêu yêu cầu của bài tập. 10’ thập phân có mẫu số là 100 - Làm bài theo nhóm 4 vào bảng nhóm, - Mời 1HS đọc yêu cầu của bài tập. cử đại diện trình bày kết quả. - Cho HS làm bài theo nhóm 4. - Kết quả: - HD nhận xét, chữa bài, tuyên dương 6 6 4 24 500 500 :10 50 ; nhóm HS làm đúng và nhanh nhất. 25 25 4 100 1000 1000 :10 100 - Kết quả: 18 18 : 2 9 . 2’ C. Kết luận: 200 200 : 2 100 Trang 23
  2. - Chốt bài, nhận xét tiết học. ∆ Tiết 4. Tập đọc NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I. Mục tiêu: - HS biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - Hiểu ND bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. (TL được các CH SGK). II. Phương pháp, phương tiện dạy hoc: - Phương pháp: Luyện tập, thảo luận nhóm - Phương tiện: Ảnh Văn Miếu – Quốc Tử Giám. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài và - Ban học tập kiểm tra. TLCH ; nhận xét, đánh giá. - 1-2HS đọc bài Quang cảnh làng - Nhận xét, đánh giá. mạc ngày mùa, TLCH của bài. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Kết nối: - Lắng nghe, ghi vở. 15’ 2.1. HDHS luyện đọc: - Đọc mẫu bài văn. - Cho HS quan sát ảnh SGK, HD chia - Lắng nghe, theo dõi SGK – 15. đoạn và tiếp nối đọc đoạn lần 1 kết hợp - Quan sát ảnh, chia đoạn và nối tiếp luyện đọc từ khó. đọc 3 đoạn. - Yêu cầu HS luyện đọc đoạn lần 2 kết - Tìm và luyện đọc từ khó đọc. hợp giải nghĩa từ, đọc từ mới - SGK. - Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ, - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. đọc chú giải (SGK) - Gọi đại diện một số cặp đọc báo cáo - Luyện đọc theo cặp. trước lớp. - Đọc báo cáo trước lớp. - Nhận xét, mời 1HS đọc toàn bài. 10’ 2.2. HDHS tìm hiểu bài: - 1HS đọc cả bài. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và cho biết: - Đọc thầm đoạn 1, trao đổi theo cặp, + Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài nêu ý kiến: ngạc nhiên vì điều gì? + ngạc nhiên khi biết rằng từ năm 1017 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ các triều vua VN đã tổ chức được 185 khoa thi, đỗ gần 3000 - Cho HS đọc thầm 2 đoạn còn lại và tiến sĩ. phân tích bảng số liệu theo yêu cầu SGK. - Đọc bảng số liệu, phân tích, nêu: + Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất : triều Lê – 104 khoa thi. + Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền + Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: triều thống văn hóa Việt Nam ? Lê – 1780 tiến sĩ. Trang 24
  3. - Chốt nội dung bài: Việt Nam có truyền + Người VN có truyền thống coi trong thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đạo học./ VN là nước có nền văn hiến đời. lâu đời./ 5’ 2.3. Luyện đọc lại. - Nhắc lại và ghi vở. - Nêu nội dung luyện đọc. - Mời 1HS đọc đoạn 1. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Mời HS thi đọc trước lớp. - Lắng nghe. - Nhận xét, đánh giá. - 1HS đọc đoạn1 và nêu cách đọc. 2’ C. Kết luận: - Luyện đọc đoạn văn theo cặp. - Chốt lại ND bài học, liên hệ. - 3HS thi đọc trước lớp. ∆ Buổi chiều Tiết 1. Chính tả (Nghe - viết): LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. Mục tiêu: - HS nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 – 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình theo yêu cầu BT3. - Rèn chữ viết đẹp qua bài viết. II. Phương pháp, phương tin: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Ảnh chân dung Lương Ngọc Quyến, bảng phụ BT3, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Yêu cầu các bạn viết và nháp các từ: - 2 bạn viết trên bảng lớp, cả lớp viết ghê gớm, nghe ngóng, kiên quyết. vào nháp. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Kết nối: 7’ Hướng dẫn HS nghe – viết: 15’ - Đọc bài viết, yêu cầu 2HS đọc lại. - Theo dõi bài trong SGK, 2HS đọc lại bài chính tả. - Giới thiệu chân dung, năm sinh, năm - Lắng nghe. mất của Lương Ngọc Quyến; tên ông được đặt cho đường phố, trường học ở tỉnh Thái Nguyên. - Yêu cầu HS đọc thầm bài chính tả, tìm - Đọc thầm bài viết, viết vào vở nháp và viết lại những từ ngữ dễ viết sai. những từ dễ viết sai: Ví dụ: Lương Ngọc Quyến, mưu, khoét, xích sắt, Ngày 30-8-1917, - Nhận xét, chữa bài trên bảng. Trang 25
  4. - Nhắc HS lưu ý cách trình bày bài viết; chú ý ngồi viết đúng tư thế. 3. Thực hành: 8’ 3.1. Viết bài chính tả: - Nghe – viết bài vào vở. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Nghe lại và soát lỗi (02 lần). - Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - Nhận xét và chữa bài. 3.2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài tập 2: Ghi lại phần vần của các tiếng trong các câu. - Đọc và làm bài vào VBT, 1 em làm - Gọi HS nêu yêu cầu của BT. bài vào bảng nhóm. - Yêu cầu HS đọc thầm từng câu, làm bài vào VBT. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền, khoa, thi./ Mộ, Trạch, Bình, Giang. Bài tập 3: - Đọc thầm y/c, mô hình mẫu và làm - Yêu cầu HS đọc bài tập và làm bài vào bài vào VBT. VBT. - Nối tiếp lên điền vào bảng phụ. - Mời HS nối tiếp lên điền vào bảng phụ. - Nhận xét về cách điền vị trí các âm trong mô hình cấu tạo vần. - Chốt lại bài. 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. Nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2: Ôn Toán ÔN TẬP HỖN SỐ I. Mục tiêu: Củng cố về : Cách đọc, viết hỗn số. Chuyển hỗn số thành phân số. Tính toán với hỗn số - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Các phân số như - Ban học tập kiểm tra. thế nào được gọi là phân số thập phân? + phân số có MS là 10, 100, 1000, Nêu ví dụ. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học - Lắng nghe, ghi vở. 10’ Hoạt động1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ; chuyển hỗn số thành phân số - Đọc và nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số - Theo dõi và làm bài vào vở, 1HS làm - GV ghi lên bảng bài trên bảng nhóm. - Cho HS đọc, viết hỗn số Trang 26
  5. H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số? 5’ Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân số: *Kết quả : 3 1 3 4 1 7 13 15 35 59 109 34 2 ; 7 ; 4 ; 5 ; 9 ; 3 ; ; ; ; ; 5 2 8 11 12 9 5 2 8 11 12 9 5’ Bài 2 : Tính: 1 5 2 a) 4 + 2 b) 7 - 2 *Kết quả : 3 6 3 3 3 1 1 a) 43 b) 13 c) 2 1 d) 5 : 3 6 3 7 4 3 5 5’ Bài 3: Tìm x 17 5 3 1 c) d) a) x - 1 = 2 4 3 5 10 1 1 b) 5 : x = 4 *Kết quả : 2’ 7 2 a) 29 b) 72 C. Kết luận: 10 63 - Chốt bài, nhận xét tiết học. ∆ Ngày soạn: 13/9/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020 Tiết 1. Toán ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - HS biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện: 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ: + 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào HĐTQ thực hiện: nháp. - Yêu cầu các bạn viết phân số 5 ; 27 4 5 thành phân số thập phân. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: - Lắng nghe, ghi vở. 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Kết nối: 8’ Ôn tập về phép cộng và phép trừ 2PS - Đọc ví dụ và gọi 1HS nêu cách tính, a) Nêu ví dụ, viết lên bảng và yêu cầu HS vận dụng tính vào nháp, 2HS lên bảng nêu cách tính, thực hiện phép tính. làm bài. - Gọi 2HS lên bảng làm bài. - Nghe, nhắc lại. Trang 27
  6. - Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách cộng, trừ 2 phân số có cùng mẫu số. - 1-2HS nêu cách tính, vận dụng tính 7 3 7 7 b) Nêu và ghi bảng ; , yêu cầu vào nháp, 2HS lên bảng làm bài. 7’ 9 10 8 9 HS nêu cách tính, thực hiện tính. - Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách cộng, trừ 2 phân số khác mẫu số. 3. Thực hành: - Đọc và làm bài vào vở, 4HS làm 5’ Bài 1: Tính vào bảng nhóm, lần lượt trình bày. - Yêu cầu HS đọc bài tập và làm bài vào vở, 4HS làm vào bảng nhóm. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: 5’ Bài 2: Tính - Đọc yêu cầu của BT. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Các nhóm thi làm bài vào bảng - Cho HS thi làm bài theo nhóm 4. nhóm. - Nhận xét, chốt lại bài đúng: 5’ Bài 3: - Gọi 1HS đọc bài toán. - HD và cho HS giải - Đọc bài toán. - Nhận xét, chữa bài. - Giải BT vào vở + 1HS làm bài trên 2’ C. Kết luận: bảng lớp. - Gọi 2HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - 2HS nhắc lại ND bài học. ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu - HS tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về tổ quốc, quê hương (BT4). II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Trao đổi cặp đôi, chia sẻ thông tin, thảo luận nhóm - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: Y/c HS tìm các từ - Ban học tập kiểm tra. đồng nghĩa chỉ màu xanh, màu đỏ. - Nhận xét, đánh giá. - 1 vài HS nêu ý kiến, lớp theo dõi, B. Hoạt động day học: nhận xét. 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài. 2. Thực hành: HD làm BT – 18 5’ Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - Đọc y/c của BT. Trang 28
  7. . - Cho HS trao đổi theo cặp làm bài vào - Từng cặp trao đổi, làm BT vào VBT, VBT và bảng nhóm; trình bày. 4 cặp làm vào bảng nhóm; trình bày. - Nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng. . - HD nhận xét, chốt lại lời giải. - 1HS đọc y/c BT, cả lớp đọc thầm. Bài tập 2: - Thảo luận nhóm viết các từ tìm được - Y/c HS đọc y/c BT, thảo luận nhóm 4 vào bảng nhóm, trình bày kết quả. làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê - HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng. hương Bài tập 3: Tìm từ chứa tiếng quốc - Đọc và nêu y/c của BT. - Giúp HS hiểu y/c của BT; cho HS làm - Mỗi HS trong nhóm viết 1 câu mình bài theo nhóm 4 vào bảng nhóm. đặt vào bảng nhóm; đại diện các nhóm - Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. đọc kết quả; nhận xét. - Y/c HS viết 2 câu đã đặt vào vở. - Viết vào vở khoảng 5 – 7 từ : vệ quốc, ái quốc, quốc ca, quốc dân, quốc hiệu, quốc huy, quốc học, quốc khánh, quốc kì, quốc ngữ, quốc tế, quốc hội,. - Nhận xét, chốt bài. Bài tập 4: Đặt câu - Giải thích các từ ngữ và cho HS làm 1-2HS nhắc lại ND bài học. bài vào vở, nối tiếp nêu ý kiến 2’ - Nhận xét, đánh giá. C. Kết luận: - Y/c HS nêu lại ND bài học. - Nhận xét tiết học. ∆ Tiết 4: Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. II: PP- Phương tiện: PP: Thảo luận, thực hành PT: Tranh ảnh, bảng phụ III. TIến trình dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: HĐTQ làm việc 4 HS lần lượt lên bảng. B.Hoạt động dạy học: 2’ a. Khám phá: “Em là học sinh lớp Năm” (tiết 2) Trang 29
  8. b. Kết nối: 7’ HĐ 1: Lập kế hoạch phấn đấu trong - Hoạt động nhóm bốn năm học. + Hãy trình bày kế hoạch phấn đấu trong - 6 HS nối tiếp trình bày, HS khác năm học của em? nhận xét, chất vấn hoặc bổ sung. - KL: Để xứng đáng là học sinh lớp - Nghe, thực hiện. Năm, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu và rèn luyện một cách có kế hoạch. Thực hiện đúng kế hoặch đề ra. 10’ HĐ 2: Kể chuyện về các học sinh lớp - Hoạt động lớp Năm gương mẫu. + Em hãy kể về các tấm gương HS lớp 5 - 5 HS kể. gương mẫu mà em biết? - Thảo luận lớp về những điều có thể học - Thảo luận nhóm đôi, đại diện trả tập từ các tấm gương đó. lời. - Giáo viên giới thiệu vài tấm gương khác. - KL : Chúng ta cần học tập theo các tấm - Nghe, thực hiện. gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ. 8’ HĐ 3: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu - Cá nhân. tranh vẽ về chủ đề “Trường em”. 3’ C.Kết luận - Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về việc làm - HS của mình” ∆ Ngày soạn: 14/9/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020 Tiết 1. Toán ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Kiểm tra BT HS làm ở nhà; nhận xét. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài. 2. Kết nối : 5’ 2.1. Phép nhân hai phân số: 2 5 - Nêu và ghi bảng , yêu cầu HS nêu - 1HS nêu cách tính và tính trên bảng, 7 7 lớp làm vào nháp. cách tính và thực hiện tính. Trang 30
  9. - Nhận xét, chữa bài. - Chữa bài. - Gọi vài HS nêu lại cách nhân hai PS. - 1 vài HS nêu 5’ 2.2. Phép chia hai phân số: - HD tương tự như phép nhân. - Làm bài vào nháp, nêu cách làm. Chốt lại và cho HS nhắc lại cách nhân, chia hai phân số. 3. Thực hành: 7’ Bài 1: Tính - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài vào - Làm bài cá nhân vào vở + 4 em làm vở, mời 4HS lên bảng làm BT. bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. 3 4 3 4 12 2 a) ; 10 9 10 9 90 15 3 4 3 12 3 b) 4 4 8 8 2 6 3 6 7 6 7 42 1 2 : ; 3 : 3 6 5 7 5 3 5 3 15 2 1 6’ Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc, xác định yêu cầu của BT. - Gọi HS đọc đầu bài. - Theo dõi. - HD làm bài mẫu như SGK. - Làm bài theo cặp vào vở, 1HS làm - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. bài vào bảng nhóm, trình bày. - Nhận xét, chữa bài, tuyên dương. 7’ Bài 3: Đọc, tìm hiểu bài toán, giải BT vào - Cho HS đọc, tìm hiểu và giải BT. vở + bảng lớp. - Quan sát, hỗ trợ. - Làm bài và chữa bài: Bài giải Diện tích của tấm bìa là: 1 1 1 (m2) 2 3 6 Diện tích của mỗi phần: 2’ - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 1 1 : 3 (m2) C. Kết luận: 6 18 - Chốt nội dung bài. 1 Đáp số : m2. - Nhận xét giờ học. 18 ∆ Tiết 2. Tập đọc SẮC MÀU EM YÊU I. Mục tiêu: - HS đọc diễm cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết. - Hiểu ND, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được các CH trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ – cả bài thơ – em thích). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Trải nghiệm, trao đổi theo cặp, đàm thoại. - Phương tiện: Bảng phụ, tranh minh họa bài đọc. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: Trang 31
  10. 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Mời HS đọc bài và - Ban học tập kiểm tra. TLCH. - Nhận xét. - 1-2HS đọc bài Nghìn năm văn hiến; B. Hoạt động dạy học: TLCH về ND bài đọc. 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Kết nối: 15’ 2.1. Luyện đọc: - Gọi HS đọc toàn bài. - Nghe, ghi vở. - Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng khổ thơ kết hợp luyện đọc từ khó. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. - 1HS đọc bài. - Yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp từng khổ - Luyện đọc theo HD của giáo viên. thơ trước lớp và giải nghĩa từ, kết hợp luyện đọc ngắt nghỉ. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc báo cáo trước lớp và nhận xét. - Luyện đọc theo cặp; 1-2cặp đọc. 10’ - Đọc toàn bài. - Đọc báo cáo trước lớp 2 cặp. 2.2. HD tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc thàm bài và trả lời câu - Lắng nghe. hỏi: + Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào? - Đọc thầm và suy nghĩ, TLCH: + Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh + yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh, nào? vàng, trắng, đen, tím, nâu. + Màu đỏ: màu máu, màu cờ tổ quốc, màu khăn quàng đội viên. + Màu xanh: của đồng bằng, rừng núi, + Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu biển cả và bầu trời. đó? + Màu vàng: lúa chín, hoa cúc, + Vì các màu sắc đều gắn với những + Bài thơ nói lên điều gì? sự vật, những cảnh, những con người bạn yêu quý. + Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất 5’ HD chốt lại nội dung bài. nước. Bạn yêu quê hương, đất nước. 2.3. Luyện đọc lại và HTL - Nghe và nhắc lại. - Mời 1HS đọc bài thơ. HD đọc giọng thể hiện ND bài, nhấn giọng, ngắt nhịp. - 4HS tiếp nối đọc bài thơ. - HD đọc diễn cảm khổ thơ 1, 2. + Đọc mẫu. + Yêu cầu luyện đọc theo cặp. + Mời HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Luyện đọc diễn cảm theo cặp. + Nhận xét. - 3-4HS thi đọc. - Yêu cầu HS nhẩm HTL khổ thơ mình thích. - Nhẩm HTL; thi đọc thuộc lòng. 2’ C. Kết luận: - Chốt lại ý nghĩa bài thơ; liên hệ. - Thi đọc trước lớp. Trang 32
  11. - Nhắc HS đọc bài và chuẩn bị bài sau. ∆ Tiết 3: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - HS chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý. (HSNK tìm được truyện ngoài SGK và KC một cách tự nhiên, sinh động). - Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp, phương tiệndạy học: - Phương pháp: Thực hành - Phương tiện: Bảng phụ , chuyện sưu tầm III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở bài: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Mời HS kể chuyện - Ban học tập kiểm tra. Lý Tự Trọng và TLCH về ý nghĩa câu - 1- 2 HS kể câu chuyện, lớp theo dõi, chuyện Nhận xét, đánh giá. nhận xét. B. Các hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá : Giới thiệu bài. 2. Thực hành: HDHS kể chuyện 10’ a) HDHS hiểu yêu cầu của đề bài. - Mời HS đọc đề bài. - HDHS xác định y/c của đề, gạch dưới - 1-2HS đọc đề bài, lớp theo dõi. các từ ngữ trong đề bài : Hãy kể một câu - Xác định y/c của đề bài. chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng, danh nhân của nước ta. - Mời HS đọc 4 gợi ý trong SGK. - Nhắc HS : - 4HS nối tiếp đọc, lớp theo dõi. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Y/c 1 vài HS giới thiệu tên câu chuyện của mình. 17’ b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: KC trong nhóm : - 1 vài HS tiếp nối giới thiệu tên câu - Y/c HS kể chuyện theo cặp, GV đến chuyện của mình, nói rõ câu chuyện từng nhóm, nghe HS kể, HD, góp ý. kể về anh hùng hoặc danh nhân nào. Thi KC trước lớp : - Mời HS thi kể chuyện trước lớp. - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về - HD nhận xét, bình chọn HS có câu ý nghĩa câu chuyện. chuyện hay nhất, tuyên dương. - 1 vài HS thi KC trước lớp, trao đổi 2’ C. Kết luận : cùng cả lớp về ND câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - Lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn - Nhắc học sinh kể lại câu chuyện cho HS có câu chuyện hay nhất. mọi người nghe. ∆ Trang 33
  12. Buổi chiều Tiết 1: Khoa học: NAM HAY NỮ ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ. - Các KNS cơ bản cần giáo dục: Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội. - Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Đàm thoại. - Phương tiện: Hình trang 9 SGK. Phiếu thảo luận nhóm III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 5’ A. Mở đầu: 1. Ôn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu một số điểm khác - Ban học tập kiểm tra. biệt giữa nam và nữ? - HS nêu. - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, bổ sung. B. Các hoạt động dạy học: 5’ 1. Khám phá : 2. Kết nối: 10’ Hoạt động 1: Thảo luận: Một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Mục tiêu: Nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ: sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm này. Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bạn nữ. Tiến hành: - GV tổ chức cho các nhóm thảo luận câu hỏi như SGV/27. - HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc. - Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV và HS nhận xét. thảo luận. - GV rút ra kết luận như SGK/9. - 2 HS nhắc lại kết luận. - Gọi HS nhắc lại kết luận. - Thực hành theo cặp: trao đổi về 10’ Hoạt động 2: Liên hệ vai trò của nam, nữ trong gia đình, - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp địa phương - Tự nên vai trò của bản thân mình đối với gia đình, nhà trường, xã hội, - Gọi đại diện một và cặp trình bày. - Đại diện trình bày. - GV và HS nhận xét -2 HS nhắc lại kết luận. - Liên hệ giáo dục. -HS trả lời. 5’ C. Kết luận: - GV nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA Trang 34
  13. I. Mục tiêu: - HS tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Y/c HS tìm các từ - Ban học tập kiểm tra. đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - 1 vài HS nêu ý kiến, lớp theo dõi, - Nhận xét, đánh giá. nhận xét : Đất nước, quốc gia, giang B. Hoạt động day học: sơn, quê hương 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 7’ Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa - Lắng nghe, ghi vở. trong đoạn văn. - Mời 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn. - Cho HS trao đổi theo cặp làm bài vào - Đọc yêu cầu của BT và đoạn văn, lớp VBT và bảng nhóm; trình bày. theo dõi. - Từng cặp trao đổi, làm BT vào VBT, 4 cặp làm vào bảng nhóm; trình bày. - Nhận xét, chốt lại lời giải. + Kết quả: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ. 10’ Bài tập 2: Xếp các từ thành những nhóm từ đồng nghĩa - 1HS đọc BT, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc và phân tích bài tập. - Nghe. - Giải thích thêm: Đọc các từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa với nhau thì xếp - Thảo luận nhóm viết kết quả vào bảng vào 1 nhóm. nhóm, trình bày kết quả: - Cho HS thi làm bài theo nhóm 4. + bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang./ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh./ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng, tuyên dương nhóm HS làm đúng và nhanh - Đọc và nêu yêu cầu của BT. nhất. - Viết đoạn văn vào vở 10’ Bài 3: Viết một đoạn văn tả cảnh (5 - 1 vài HS đọc đoạn văn, lớp theo dõi, câu) trong đó có dùng 1 số từ ở BT2. nhận xét. Ví dụ: - Giúp HS hiểu yêu cầu của BT. Cánh đồng lúa quê em rộng mênh - Cho HS làm bài vào vở. mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi - Mời HS trình bày. học băng qua con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng - Nhận xét, đánh giá. 5’ C. Kết luận: - Chốt lại nội dung bài học. Trang 35
  14. - Nhận xét tiết học. ∆ Ngày soạn: 15/9/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020 Tiết 2 Toán HỖN SỐ I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Trao đổi cặp đôi, thảo luận nhóm, trình bày 1 phút. - Phương tiện: 3 tấm bìa hình tròn (như SGK); Bảng phụ BT2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 3 4 6 3 2. Kiểm tra bài cũ: Tính ; : - Ban học tập kiểm tra. 10 9 5 7 - 2HS lên bảng tính, lớp làm vào - Nhận xét. nháp, nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài. 2. Kết nối: - Lắng nghe, ghi vở. 10’ Giới thiệu hỗn số: - Lần lượt gắn 3 hình tròn lên bảng, 3 - Quan sát, nêu: có 2 hình tròn và HDHS quan sát và nêu, GV ghi các số, 4 phân số lên bảng (như SGK). hình tròn. - Nêu: Có 2 hình tròn và 3 hình tròn, có 4 3 3 3 2 và hay 2 + ta viết gọn là 2 hình 4 4 4 3 tròn ; 2 gọi là hỗn số. - 1 vài HS đọc lại hỗn số. 4 + Đọc là hai và ba phần tư. - Theo dõi, 1 vài HS nhắc lại. 3 - Giới thiệu: Hỗn số 2 có phần nguyên - Theo dõi, viết vào nháp. 4 là 2, phần phân số là 3 , phần phân số của 651 + 346; 789 ‒ 89; 321 ‒ 11. 4 hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. - HD cách viết hỗn số. - Đọc và xác định yêu cầu của BT. Chốt lại cách đọc, viết hỗn số. - Trao đổi cặp nêu kết quả. 3. Thực hành: 8’ - Nối tiếp đọc lại các hỗn số. Bài 1: Viết rồi đọc hỗn số (theo mẫu) 1 4 2 a) 2 b) 2 c) 3 - Gọi đọc và xác định yêu cầu của BT. 4 5 3 - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp làm bài. - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. 9’ Bài 2 (a): Viết hỗn số thích hợp vào chỗ - Đọc đầu bài. chấm dưới mỗi vạch của tia số. - Làm bài cá nhân, trình bày kết quả: - Gọi HS đọc đầu bài. Trang 36
  15. 2 3 4 - Cho HS làm bài vào SGK, bảng phụ. a) 1 ; 1 ; 1 . - Nhận xét, chữa bài. 5 5 5 2’ C. Kết luận: - Chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét, đánh giá tiết học. ∆ Tiết 3. Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - HS biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối (BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập, HS viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Động não, trao đổi cặp đôi - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trình bày - Ban học tập kiểm tra. dàn ý thể hiện kết quả quan sát cảnh 1 - 2-3HS trình bày, lớp theo dõi, nhận buổi trong ngày. xét. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Thực hành: 10’ Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích trong mỗi bài văn - Mời 2HS đọc 2 bài văn. - Y/c HS đọc thầm từng bài văn, tìm - Đọc y/c của BT. những hình ảnh đẹp mà mình thích. - 2HS nối tiếp đọc, lớp theo dõi. - Mời HS tiếp nối trình bày ý kiến. - Đọc thầm bài văn, tìm những hình - Nhận xét, khen ngợi những HS tìm ảnh đẹp mà mình thích. được hình ảnh đẹp và giỉa thích được lí - 1 vài HS tiếp nối trình bày ý kiến, do tại sao mình thích hình ảnh đó. lớp theo dõi, nhận xét. 20’ Bài tập 2: Viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (trưa, chiều) trong vườn cây - Đọc yêu cầu của BT. (cánh đồng, nương rẫy) - Giới thiệu 1 vài tranh ảnh cảnh vườn cây, đường phố, cánh đồng, - Theo dõi, 1 vài HS giới thiệu tranh - Yêu cầu HS dựa trên kết quả đã quan ảnh đã sưu tầm được. sát, và dàn ý đã lập, mỗi HS tự viết một - Viết đoạn văn. đoạn văn tả một buổi trong ngày. - Mời 1 vài HS trình bày. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. - 1 vài HS trình bày đoạn văn hoàn 2’ C. Kết luận: chỉnh, lớp theo dõi, nhận xét. - Chốt ND bài, nhận xét giờ học. Trang 37
  16. ∆ Buổi chiều Tiết 2: Ôn Toán ÔN TẬP HỖN SỐ I. Mục tiêu: Củng cố về : Cách đọc, viết hỗn số. Chuyển hỗn số thành phân số. Tính toán với hỗn số - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Các phân số như - Ban học tập kiểm tra. thế nào được gọi là phân số thập phân? + phân số có MS là 10, 100, 1000, Nêu ví dụ. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học - Lắng nghe, ghi vở. 10’ Hoạt động1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ; chuyển hỗn số thành phân số - Đọc và nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số - Theo dõi và làm bài vào vở, 1HS làm - GV ghi lên bảng bài trên bảng nhóm. - Cho HS đọc, viết hỗn số H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số? 5’ Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân số: *Kết quả : 13 15 35 59 109 34 3 1 3 4 1 7 ; ; ; ; ; 2 ; 7 ; 4 ; 5 ; 9 ; 3 5 2 8 11 12 9 5 2 8 11 12 9 Bài 2 : Tính: 5’ 1 5 2 a) 4 + 2 b) 7 - 2 *Kết quả : 3 6 3 3 3 1 1 a) 43 b) 13 c) 2 1 d) 5 : 3 6 3 7 4 3 5 Bài 3: Tìm x 5’ c) 17 d) 5 3 1 4 3 a) x - 1 = 2 5 10 1 1 b) 5 : x = 4 *Kết quả : 7 2 a) 29 b) 72 2’ C. Kết luận: 10 63 - Chốt bài, nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2. ÔN TV ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: Trang 38
  17. - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Y/c HS tìm các từ - Ban học tập kiểm tra. đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - 1 vài HS nêu ý kiến, lớp theo dõi, - Nhận xét, đánh giá. nhận xét : Đất nước, quốc gia, giang B. Hoạt động day học: sơn, quê hương 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 7’ Bài tập 1: Xếp các từ thành những nhóm từ đồng nghĩa - 1HS đọc BT, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc và phân tích bài tập. - Nghe. - Giải thích thêm: Đọc các từ đã cho xem từ nào đồng nghĩa với nhau thì xếp vào 1 nhóm. - Thảo luận nhóm viết kết quả vào bảng - Cho HS thi làm bài theo nhóm 4. nhóm, trình bày kết quả: + bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang./ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh./ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng, tuyên dương nhóm HS làm đúng và nhanh - Đọc và nêu yêu cầu của BT. nhất. - Viết đoạn văn vào vở Bài 3: Viết một đoạn văn tả cảnh (5 - 1 vài HS đọc đoạn văn, lớp theo dõi, câu) trong đó có dùng 1 số từ ở BT2. nhận xét. Ví dụ: 20’ - Giúp HS hiểu yêu cầu của BT. Cánh đồng lúa quê em rộng mênh - Cho HS làm bài vào vở. mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi - Mời HS trình bày. học băng qua con đường đất vắng vẻ - Nhận xét, đánh giá. giữa cánh đồng C. Kết luận: - Chốt lại nội dung bài học. 5’ - Nhận xét tiết học. ∆ Tiết 3. ÔN TV ÔN TÂP VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập, HS viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Động não, trao đổi cặp đôi - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trang 39
  18. 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trình bày - Ban học tập kiểm tra. dàn ý thể hiện kết quả quan sát cảnh 1 - 2-3HS trình bày, lớp theo dõi, nhận buổi trong ngày. xét. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Thực hành: 10’ Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích trong mỗi bài văn - Mời 2HS đọc 2 bài văn. - Y/c HS đọc thầm từng bài văn, tìm - Đọc y/c của BT. những hình ảnh đẹp mà mình thích. - 2HS nối tiếp đọc, lớp theo dõi. - Mời HS tiếp nối trình bày ý kiến. - Đọc thầm bài văn, tìm những hình - Nhận xét, khen ngợi những HS tìm ảnh đẹp mà mình thích. được hình ảnh đẹp và giỉa thích được lí - 1 vài HS tiếp nối trình bày ý kiến, do tại sao mình thích hình ảnh đó. lớp theo dõi, nhận xét. 20’ Bài tập 2: Viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (trưa, chiều) trong vườn cây - Đọc yêu cầu của BT. (cánh đồng, nương rẫy) - Giới thiệu 1 vài tranh ảnh cảnh vườn cây, đường phố, cánh đồng, - Theo dõi, 1 vài HS giới thiệu tranh - Yêu cầu HS dựa trên kết quả đã quan ảnh đã sưu tầm được. sát, và dàn ý đã lập, mỗi HS tự viết một - Viết đoạn văn. đoạn văn tả một buổi trong ngày. - Mời 1 vài HS trình bày. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. - 1 vài HS trình bày đoạn văn hoàn 2’ C. Kết luận: chỉnh, lớp theo dõi, nhận xét. - Chốt ND bài, nhận xét giờ học. ∆ Ngày soạn: 16/9/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020 Tiết 1. Toán HỖN SỐ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số để làm các bài tập. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành, đàm thoại - Phương tiện: Các tấm bìa cắt như hình vẽ trong SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Chữa bài tập 2 (b) tr.13. - Nhận xét. - 1HS lên bảng làm bài. Trang 40
  19. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2’ 2. Kết nối: HDHS chuyển một hỗn số thành một - Lắng nghe, ghi vở. 7’ phân số. - HDHS dựa vào hình ảnh trực quan - Học sinh theo dõi. 5 trong sách để nhận ra 2 viết dưới 5 8 2 dạng phân số. 8 - Phân tích để HS hiểu được cách - Nghe và nhắc lại. chuyển hỗn số thành phân số: Tử số + Thực hành làm bài. bằng phần nguyên nhân với mẫu số, rồi + Viết gọn là: cộng với tử số ở phần phân số. + Nghe nhận xét và nêu lại cách chuyển. + Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. - Chốt lại nội dung bài. 3. Thực hành: Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau thành 7’ + Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1. phân số. + Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu - Gọi HS đọc đầu bài. kết quả. 1 2 3 1 7 2 4 5 2 22 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 5HS lên 2 ; 4 bảng 3 3 3 5 5 5 1 3 4 1 13 5 9 7 5 68 3 ; 9 - Nhận xét, chữa bài và yêu cầu HS 4 4 4 7 7 7 nhắc lại cách chuyển hỗn số thành PS. 8’ 3 103 Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân 10 số rồi tính. 10 10 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Học sinh hoạt động nhóm. - Quan sát, hỗ trợ. - Các đại diện nhóm trình bày. 1 4 7 13 20 a) 2 - Nhận xét,chữa bài. 3 3 3 3 3 8’ 3 7 103 47 150 Bài 3: c) 10 - 4 10 - Gọi 2HS đọc yêu cầu. 10 10 10 10 - Hướng dẫn bài mẫu. - Đọc yêu cầu của bài. 1 1 5 21 49 - Học sinh làm tiếp phần (c) vào vở a) 2 5 bài tập. Kết quả: 2 5 2 4 4 1 1 49 5 98 - Nhận xét, chốt bài. 8 : 2 : 3’ 6 2 6 2 30 C. Kết luận: - Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn - Củng cố lại nội dung bài. số thành phân số. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Tập làm văn LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I. Mục tiêu: - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu được cách trình bày số liệu thống kê dưới 2 hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). - Thống kê được số học sinh trong lớp theo mẫu (BT2). Trang 41
  20. - KNS cơ bản cần giáo dục: Thu thập, xử lí thông tin. Hợp tác cùng tìm kiếm số liệu, thông tin) II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Một số học sinh đọc - Ban học tập kiểm tra. đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. - HS đọc. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 2’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Thực hành: - Lắng nghe, ghi vở đầu bài. 20’ Bài 1: - Yêu cầu HS đọc và phân tích bài tập. - Một học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Học sinh làm việc cá nhân hoặc - Nhận xét, chốt bài: trao đổi cặp. + Ví dụ: Từ 1075 đến 1919, số khoa thi - Nhìn bảng thống kê trong bài ở nước ta: 185, số tiến sĩ: 2896, “Nghìn năm văn hiến”, trả lời câu hỏi. + Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài.- Số khoa thi. - Số bia và tiến sĩ. + Các số liệu thống kê được trình bày + Dưới 2 hình thức: Nêu số liệu, như thế nào? trình bày bảng. + Tác dụng của các số liệu thống kê? + Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông - Nhận xét, chốt bài. tin, dễ so sánh. 10’ Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp + Tăng sức thuyết phục cho nhận xét theo những yêu cầu sau: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Gọi 1HS đọc bài tập. - Hoạt động nhóm - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Các đại diện nhóm lên bảng lớp - Quan sát, hỗ trợ HS. trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài, biểu dương. + Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là - Giáo viên mời một học sinh nói tác kết quả có tính so sánh. dụng của bảng thống kê. + Học sinh viết vào vở bài tập. 3' C. Kết luận. - Chốt bài, nhận xét, đánh giá. ∆ Tiết 1Khoa học: Bài 4: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I. Mục tiêu: - Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp, thảo luận nhóm. Trang 42
  21. - Phương tiện: Tranh ảnh minh họa III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ôn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học? - 2 HS trả lời - Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ ? - Nhận xét, bổ sung. B. Hoạt động dạy học 3’ 1. Khám phá :Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Kết nối: 17’ Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể người. Mục tiêu: HS nhận biết đựơc một số từ khoa học như: thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. YC HS trả lời các câu hỏi sau: + Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới - Cơ quan sinh dục. tính của mỗi người? + Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì? - Tạo ra tinh trùng. + Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì? - Tạo ra trứng. + Bào thai được hình thành từ đâu? - Bào thai được hình thành từ trứng gặp tinh trùng. + Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì -Khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ. em bé được sinh ra? KL: GV chốt lại các ý đúng của HS. - HS lắng nghe. - GV giảng giải để các em hiểu thế nào là thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. 10’ 3. Thực hành: Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tượng về sự thu tinh và sự phát triển của thai nhi. - HS làm việc theo nhóm đôi. - GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc kĩ phần chú thích SGK/10, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào? - HS trình bày kết quả . - Gọi một số HS trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, - HS làm việc theo nhóm 4. 5/11 SGK, yêu cầu HS tìm xem hình nào cho biết thai được 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoảng 9 tháng. -HS trình bày kết quả . - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. KL:GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 5’ C. Kết luận: - - GV nhận xét tiết học. ∆ Trang 43
  22. Tiết 5 Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 2 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng như: - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng. 2. Giáo viên nhận xét đánh giá chung: - Các em đi học đều và đúng giờ. - Có ý thức chuẩn bị bài và làm bài trước khi đến lớp. - Cần mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi hơn. - Cần có ý thức hơn trong các giờ học. 3. Phương hướng hoạt động tuần 3 - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập. - Thực hiện tốt nội quy lớp học. Trang 44