Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

doc 40 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_10_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

  1. TUẦN 10 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2020 Tốn LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 48) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới dạng số thập phân. - Giải bài tốn cĩ liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm tốn nhanh thành thạo, chính xác. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tốn học, năng lực giao tiếp và hợp tác với bạn trong nhĩm. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ BT 4 - HS : bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS thi bắn tên chuyển phân số thập - HS tham gia chơi phân thành số thập phân - GV nhận xét - HS lắng nghe. 2. Hoạt động luyện tập Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc. - Yêu cầu HS nêu cách chuyển phân - HS nêu. số thập phân thành số thập phân. - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm nháp. a. 12,7 c. 2,005 b. 0,65 d. 0,008 - Gọi HS đọc các số thập phân. - HS đọc nối tiếp. Bài 2: (Giảm tải) - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào 1
  2. chỗ chấm : - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - HS làm bảng con. - GV nhận xét. a. 4m 58cm = 4,85m b. 72ha = 0,72km2 Bài 4: (49) - Gọi HS đọc bài tốn. - 2 HS đọc bài tốn. - Gọi HS nêu giữ kiện, tĩm tắt, cách - HS nêu. giải bài tốn. Tĩm tắt Mua 12 hộp : 180 000 đồng Mua 36 hộp : đồng ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Lớp làm vở - 1 HS giải trên bảng phụ. Bài giải - GV nhận xét. Chữa bài. 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là: 180000 3 = 540000 (đồng) Đáp số : 540000 (đồng) 3. Hoạt động vận dụng: - Về các em chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân. - HS thực hiện So sánh số đo độ dài viết dưới dạng số thập phân. Giải bài tốn cĩ liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số trong vở bài tập 2
  3. Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 1 (Trang 95) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kỹ năng: - Lập bảng thống kê các bài thơ đã đọc trong 3 chủ điểm Việt Nam tổ quốc em. Cánh chim hịa bình. Con người với thiên nhiên. *KNS: Tìm kiếm và xử lí thơng tin. Hợp tác. Thể hiện sự tự tin. 3. Thái độ: - Tích cực, hứng thú học tập. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực văn học và năng lực ngơn ngữ II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bộ phiếu viết tên bài tập đọc. III. Các hoạt động - day học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài. - HS lắng nghe. - Giới thiêu nội dung ơn tập. 3.2: Kiểm tra tập đọc. 1. Kiểm tra tập đọc - HTL - Gọi HS bốc thăm chọn bài đọc. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài. - Yêu cầu HS đọc bài theo chỉ định - HS đọc bài. trong phiếu. - GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa - HS trả lời câu hỏi. đọc. - GV nhận xét. 3.3: Hướng dẫn lập bảng thống kê. - Gọi HS nêu yêu cầu. 2. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. - GV chia nhĩm - giao nhiệm vụ. - HS thảo luận nhĩm - làm phiếu. *KNS: Tìm kiếm và xử lí thơng tin. Hợp tác. Thể hiện sự tự tin. - Yêu cầu HS trình bày. - Đại diện nhĩm trình bày. 3
  4. - GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét, bổ sung. Chủ điểm Tên bài Tên tác giả Nội dung Việt Nam - Em yêu tất cả những sắc màu Sắc màu em Tổ quốc Phạm Đình Ân gắn với cảnh vật, con người trên yêu em đất nước Việt Nam. Cánh chim Bài ca về - Trái đất thật đẹp, chúng ta cần hịa bình trái đất Định Hải giữ cho trái đất bình yên khơng cĩ chiến tranh. - Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Ê-mi-li , Bộ quốc phịng Mỹ phản đối Tố Hữu con chiến tranh xâm lược của Mỹ ở Việt Nam. Con người Tiếng đàn - Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh với thiên Ba-la-lai ca cơ gái Nga chơi đàn trên cơng Quang Huy nhiên trên Sơng Đà trường Sơng Đà vào một đêm trăng đẹp. Trước cổng Nguyễn Đình - Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một trời Cảnh vùng cao. 3. Hoạt động vận dụng: - Lập bảng thống kê các bài thơ đã đọc - HS thực hiện trong 3 chủ điểm. 4
  5. Khoa hoc PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ (Trang 40) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thơng và một số biện pháp an tồn giao thơng. 2. Kỹ năng: - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thơng và một số biện pháp an tồn giao thơng. * KNS: Kĩ năng phân tích, phán đốn. Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thơng. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức chấp hành đúng luật giao thơng và cẩn thận khi tham gia giao thơng. 4. Phát triển năng lực: - Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. II. Đồ dùng day học: - GV: Tranh minh họa, biển báo giao thơng - HS: Sưu tầm tranh (ảnh) biển báo giao thơng. III. Các hoạt động day - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: HS tham gia trị chơi - Cho HS tổ chưc chơi trị chơi "Bắn tên" với các câu hỏi sau: - Chúng ta phải làm gì để phịng tránh bị xâm hại? - Khi cĩ nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm gì? - Tại sao khi bị xâm hại chúng ta cần tìm người tin cậy để chia sẻ, tâm sự - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khám phá. Thảo luận theo cặp. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - HS lắng nghe. SGK/40 thảo luận theo cặp. - HS quan sát, trao đổi theo cặp. - Đại diện trình bày. + Nêu những việc làm vi phạm của H1: Người đi bộ dưới lịng đường người tham gia giao thơng trong từng H2: Cố ý vượt đèn đỏ hình. H3: Đi xe đạp hàng 3 * KNS: Kĩ năng phân tích, phán H4: Chở hàng cồng kềnh 5
  6. đốn các tình huống cĩ nguy cơ dẫn đến tai nạn. + Nêu nguyên nhân gây tai nạn giao + Phĩng nhanh vượt ẩu thơng. + Lái xe khi say rượu + Khơng quan sát đường + Trời mưa, đường trơn + Xe máy khơng cĩ đèn báo hiệu + Ngồi những nguyên nhân trên em + Phương tiện giao thơng quá cũ khơng cịn biết nguyên nhân nào nữa? đảm bảo tiêu chuẩn. 3.3: Quan sát và thảo luận - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK - HS quan sát - thảo luận theo nhĩm. và thảo luận theo nhĩm. - Đại diện nhĩm phát biểu. + Nêu những việc làm đối với người H5: HS được học về luật an tồn giao tham gia giao thơng thể hiện qua thơng đường bộ. hình. H6: HS đi xe đạp sát lề đường bên phải. H7: Người đi xe máy đi đúng phần đường quy định. - Yêu cầu HS quan sát tranh (ảnh) - HS quan sát - nhận biết. chụp một số biển báo giao thơng. - Nêu một số biện pháp an tồn giao + Đi đúng phần đường quy định. thơng. + Học luật an tồn giao thơng đường bộ. + Khi đi đường phải quan sát kĩ các biển báo giao thơng. + Đi xe đạp sát lề đường bên phải. + Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. + Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải đường. + Khơng đi hàng ba, hàng tư vừa đi vừa - GV ghi tĩm tắt lên bảng ý kiến hay. nơ đùa. * KNS: Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thơng để phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ. - GV kết luận. - HS lắng nghe. 3. Hoạt động vận dụng; - HS cĩ ý thức chấp hành đúng luật giao thơng và cẩn thận khi tham gia giao thơng. - Khi ngồi trên xe mơ tơ, xe gắn máy - HS trả lời chúng ta phải làm gì? 6
  7. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020 Tốn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 2 (Trang 95) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học, biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn. Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng đọc, nghe - viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. 3. Thái độ: - Chăm chỉ luyện viết. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng năng lực ngơn ngữ II. Đồ dùng day học: - GV: Bộ phiếu viết tên bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - Cho HS hát - Thi nối tiếp kể tên các bài tập đọc đã - HS hát và kể tên các bài tập đọc đã học học - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khám phá * Bốc thăm chọn bài đọc. - HS lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc bài theo chỉ định 1. Kiểm tra tập đọc - Học thuộc lịng trong phiếu. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài. - GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. - HS đọc bài. - GV nhận xét. - HS trả lời câu hỏi. *Hướng dẫn viết chính tả. 2. Viết chính tả. - GV đọc bài viết. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm lại bài chính tả. + Bài văn nĩi về điều gì? + Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối việc bảo vệ rừng và giữ nguồn nước. *GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ 7
  8. mơi trường thơng qua việc lên án những người phá hoại mơi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước. - GV giúp HS hiểu 1 số từ: cầm trịch - HS lắng nghe. canh cánh. - GV đọc bài viết. - HS nghe viết bài vào vở. - GV đọc lại bài viết. - HS tự sốt lỗi. - GV thu bài 6 bài - nhận xét. 3. Hoạt động vận dụng: - Đọc các bài tập đọc trên cho mọi - HS thực hiện người cùng nghe - Ơn lại bài chuẩn bị bài sau 8
  9. Lịch sử BÁC HỒ ĐỌC BẢN TUYÊN NGƠN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sau bài học HS biết: Ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngơn Độc lập. Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. 2. Kiến thức: - Rèn kĩ năng trình bày các sự kiện lịch sử. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức tự hào trong ngày Quốc khánh của dân tộc ta (ngày 2/9). 4. Phát triển năng lực - Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tịi và khám phá Lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình trong SGK III. Hoạt động day - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: HS chơi trị chơi - Cho học sinh tổ chức chơi trị chơi "Bắn tên" trả lời câu hỏi. + Hãy tường thuật lại cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày 19-8-1945. + Nêu ý nghĩa thắng lợi của cách mạng tháng Tám? - HS nghe - Nhận xét. - HS ghi vở - Giới thiệu bài - ghi bảng 2. Hoạt động khám phá - Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát hình vẽ. - HS lắng nghe. 1. Quang cảnh Hà Nội ngày 2/9/1945 - HS đọc SGK và quan sát. + Tả quang cảnh ngày 2/9/1945? + Hà Nội tưng bừng cờ hoa. + Đồng bào Hà Nội già, trẻ, trai, gái xuống đường, hướng về Ba Đình, chờ buổi lễ. + Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ đài. - GV chốt ý đúng. 2. Diễn biến buổi lễ Tuyên bố độc lập - Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát - HS đọc SGK - thảo luận nhĩm. hình 2. - Đại diện phát biểu. 9
  10. + Nêu một số nét về cuộc mít tinh + Buổi lễ bắt đầu lúc 14 giờ. ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba + Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm Đình. thời bước lên lễ đài chào nhân dân. + Bác Hồ đọc bản Tuyên ngơn Độc lập. + Các thành viên trong chính phủ ra mắt và tuyên thệ trước đồng bào. - Nêu nội dung chính của bản tuyên + Bản tuyên ngơn khẳng định quyền độc ngơn độc lập. lập tự do của dân tộc và quyết giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. - GV chốt ý chính. 3. Ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2/9/1945 + Sự kiện lịch sử ngày 2/9/1945 đã tác + Khẳng định quyền độc lập dân tộc, động như thế nào tới lịch sử nước ta. khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. - GV kết luận. - Bản Tuyên ngơn Độc lập đã khẳng định quyền độc lập của dân tộc ta. 3. Hoạt động vận dụng: - HS phát biểu cảm nghĩ về ngày 2/9/1945. - HS phát biểu - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau 10
  11. Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 3 (Trang 96) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng đọc, tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học. 3. Thái độ: - Yêu thích vẻ đẹp của cảnh thơng qua các bài văn miêu tả. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực ngơn ngữ, năng lực văn học II. Đồ dùng day học: - GV: Bộ phiếu viết tên bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - Hs thi kể tên các bài tập đọc đã học - HS thi trong các tuần vừa qua, thi đọc thuộc lịng bài thơ mình thích. - GV nhận xét 2. Hoạt động khám phá *Kiểm tra tập đọc. - HS lắng nghe. 1. Kiểm tra tập đọc – HTL - Gọi HS bốc thăm chọn bài đọc. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài. - Yêu cầu HS đọc bài theo chỉ định - HS đọc bài. trong phiếu. - GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc - HS trả lời câu hỏi. cho hs trả lời. - GV nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập. 2. Bài tập. - Gọi HS nêu tên các bài tập đọc là văn - HS nêu. miêu tả đã học trong 3 chủ điểm. + Quang cảnh làng mạc ngày mùa + Một chuyên gia máy xúc + Kì diệu rừng xanh + Đất Cà Mau - HS nêu: + Quang cảnh làng mạc ngày mùa + Kì diệu rừng xanh + Đất Cà Mau 11
  12. - Yêu cầu HS ghi lại chi tiết em thích - HS chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết nhất. mình thích nhất trong bài văn và giải thích lý do mình thích. - Gọi HS nêu chi tiết mình thích. - HS nối tiếp nhau nêu chi tiết mình thích và giải thích lý do. - GV nhận xét, khen ngợi. 3. Hoạt động vận dụng: - Về vận dụng tả 1 đoạn văn nêu một vài chi tiết miêu tả cảnh đẹp của quê - HS thực hiện hương e. - Ơn lại bài, chuẩn bị bài sau Tiếng Việt: TIẾT 1 (Bài tập củng cố kiến thức, kỹ năng và các đề kiểm tra Tiếng Việt) 12
  13. Khoa học ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (Trang 42) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ơn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phịng tránh bện sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. 2. Kỹ năng: - Vẽ được sơ đồ cách phịng tránh bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não. 3. Thái độ: - Phịng tránh tốt các bệnh trong cuộc sống. 4. Phát triển năng lực - Năng lực nhận thức thế giới tự nhiên, khám phá thế giới tự nhiên, vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. II. Đồ dùng dậy học: - GV: Phiếu khổ to, bút dạ. III. Các hoạt động dậy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - Cho học sinh tổ chức hỏi đáp với - HS hát câu hỏi sau: + Chúng ta cần làm gì để thực hiện an - 2 học sinh trả lời câu hỏi tồn giao thơng? +Tai nạn giao thơng để lại những hậu quả như thế nào? - GV nhận xét - Lớp nhận xét - Giới thiệu bài - ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động khám phá *Làm việc theo cặp. - HS xác định được giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. - Yêu cầu HS trao đổi cặp theo 3 yêu - HS trao đổi cặp 3 yêu cầu. cầu SGK. - GV vẽ sơ đồ lên bảng. - HS theo dõi. - Gọi HS trình bày. - HS nối tiếp chỉ sơ đồ và nêu. a. Tuổi vị thành niên: 10- 19 tuổi + Tuổi dậy thì ở nữ: 10 - 15 tuổi + Tuổi dậy thì ở nam: 13 - 17 tuổi - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. b. Tuổi dậy thì là: Phần d là đúng nhất c. Phần c là đúng vì chỉ cĩ phụ nữ mang 13
  14. thai và cho con bú. Làm việc theo nhĩm. HS biết cách phịng tránh một số bệnh đã học. - GV chọn 1 số bệnh và vẽ sơ đồ - HS đọc SGK và xem lại sơ đồ đã học. phịng tránh các bệnh đĩ. - GV chia nhĩm, giao nhiệm vụ cho - HS thảo luận nhĩm, thi vẽ (viết) sơ đồ. các nhĩm. + Nhĩm 1: Vẽ (viết) sơ đồ phịng tránh bệnh sốt rét. + Nhĩm 2: Vẽ (viết) sơ đồ phịng tránh bệnh sốt xuất huyết. + Nhĩm 3: Vẽ (viết) sơ đồ phịng tránh bệnh viêm não. - Yêu cầu các nhĩm treo sản phẩm và - Các nhĩm treo sản phẩm, đại diện cử đại diện trình bày. nhĩm trình bày. - Lớp nhận xét, trao đổi. - GV nhận xét, khen ngợi nhĩm thắng cuộc. - Yêu cầu HS nhắc lại cách phịng - HS nối tiếp nêu. tránh từng bệnh. - Yêu cầu HS liên hệ bản thân và gia - HS tự liên hệ về cách phịng tránh các đình mình về cách phịng tránh các bệnh ở gia đình. bệnh. - GV nhận xét. 3. Hoạt động vận dụng - HS nêu đặc điểm sinh học và mối - HS nêu quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. - Ơn lại bài chuẩn bị bài sau Tốn: TIẾT 1 (Bài tập củng cố kiến thức, kỹ năng và các đề kiểm tra Tốn) 14
  15. Đạo đức TÌNH BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được. Ai cũng cần cĩ bạn bè và trẻ em cĩ quyền được tự do kết giao bạn bè. 2. Kỹ năng: - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh, trong cuộc sống hàng ngày. * KNS: Kĩ năng tư duy phê phán. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng. 3. Thái độ: - Thân ái đồn kết với bạn bè. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác II. Đồ dùng dạy - học: - GV + HS: Sưu tầm 1 số câu ca dao, tục ngữ, bài hát, bài thơ nĩi về tình bạn. III. Các hoạt động day - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: HS hái hoa dân chủ trả lời các câu hỏi cĩ trong mỗi bơng hoa? HS tham gia thi hái hoa dân chủ + Cần đối xử với bạn bè như thế nào? + Khi bạn gặp khĩ khăn chúng ta cần làm gì để giúp đỡ bạn? - HS lắng nghe. + Chúng ta đã làm được gì để giúp đơc bạn? - GV nhận xét 2. Hoạt động khám phá: Đĩng vai. Bài tập 1: - Tổ chức HS thảo luận đĩng vai : - HS đĩng vai theo nhĩm 4. Những việc làm sai trái: vứt rác khơng - HS chọn cách ứng xử và thể hiện. đúng nơi quy định, quay cĩp trong giờ - HS trao đổi về nội dung nhĩm bạn thể kiểm tra, làm việc riêng trong giờ học. hiện, chọn cách ứng xử đúng. * Kĩ năng: Kĩ năng tư duy phê phán. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. - GV kết luận. * Cần khuyên ngăn, gĩp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ, như thế mới là người bạn tốt. Tự liên hệ Bài tập 2: - Yêu cầu HS tự liên hệ. - HS tự liên hệ bản thân. + Đối với bạn bè chúng ta phải đối xử - HS nối tiếp phát biểu. với nhau như thế nào? 15
  16. + Em đã làm gì đề cĩ tình bạn đẹp? - HS nêu. + Kể về tình bạn của em? - HS kể về tình bạn tốt của mình. * KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. Kĩ - Lớp cùng trao đổi. năng thể hiện sự cảm thơng. - GV kết luận. * Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã cĩ mà mỗi con người chúng ta cần phải cố gắng vun đắp giữ gìn. 3. Hoạt động vận dụng - Yêu cầu HS đọc thơ, ca dao, hát về - HS nối tiếp đọc thơ, ca dao, hát về tình bạn tình bạn. - Về ơn lại bài chuẩn bị bài sau 16
  17. Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020 Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 4 (Trang 96) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học. Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng xác định từ loại. 3. Thái độ: Yêu thích mơn học. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu BT 1, BT2 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS hát - Cho HS hát - HS thi đặt câu - Cho HS thi đặt câu cĩ từ đồng âm - HS nghe - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khám phá Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe. 1. Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học. - Yêu cầu HS trao đổi trong nhĩm, - HS thảo luận nhĩm, làm bài. 3 nhĩm làm bài. làm bài trên phiếu. - Đại diện nhĩm trình bày. - GV nhận xét, khen nhĩm tìm được - Lớp nhận xét - bổ sung. nhiều từ đúng. Việt Nam tổ quốc Cánh chim hồ Con người với thiên em bình nhiên Danh Tổ quốc, đất nước hồ bình, trái đất, bầu trời, biển cả, sơng từ giang sơn, quốc gia, mặt đất, cuộc sống ngịi, kênh rạch, mương quê hương quê mẹ, tương lai, niềm vui, máng, rừng núi, núi đồi, nơng dân, tình hữu nghị, đồng ruộng, Động bảo vệ, giữ gìn, xây hợp tác, bình yên, bao la, vời vợi, mênh từ tính dựng, kiến thiết, khơi thanh bình, thái mơng, xanh biếc, cuồn từ phục vẻ vang, giàu bình, tự do, hạnh cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, đẹp, cần cù, anh dũng phúc, hân hoan, vui khắc nghiệt, lao động, kiên cường, vầy, sum họp, chinh phục, tơ điểm, Thành non xanh nước biếc, bốn biển một nhà, lên thác xuống ghềnh, 17
  18. ngữ, quê cha đất tổ, muơn vui như mở hội, kề gĩp giĩ thành bão, muơn tục người như một, uống vai sát cánh, chung hình muơn vẻ, thẳng ngữ nước nhớ nguồn, lưng đấu sức, cánh cị bay, - Gọi HS nêu yêu cầu. 2. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. - Yêu cầu HS thảo luận cặp, làm bài. - HS thảo luận theo cặp, làm bài. 2 cặp làm bài trên phiếu. - Đại diện cặp trình bày. - GV nhận xét - chốt bài đúng. - Lớp nhận xét - bổ sung bảo vệ bình yên đồn kết bạn bè mênh mơng Từ đồng giữ gìn bình an kết đồn bạn hữu bao la, nghĩa gần gũi bình yên liên kết bầu bạn bát ngát thanh bình bè bạn mênh mơng Từ trái phá hoại bất ổn chia sẻ kẻ thù chật chội chật nghĩa tàn phá náo động phân tán, kẻ địch hẹp hạn hẹp phá phách náo loạn mâu thuẫn, phá huỷ xung đột huỷ hoại 3. Hoạt động vận dụng: - Về lập bảng từ ngữ (danh từ, động - HS lập bảng từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ. - Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa đã - HS tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa học. - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau 18
  19. Tốn CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN (Trang 49) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cộng hai số thập phân, giải bài tốn phép cộng số thập phân. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng hai số thập phân, giải tốn cĩ lời văn 3. Thái độ: - Tự giác trong học tập. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tự học và hợp tác II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhĩm BT 2, Bảng phụ BT 3 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS hát 1 bài tập thể để truyền bơng hoa, kết thúc bài hát bơng hoa nằm ở - HS tham gia chơi. tay bạn nào bạn đĩ trả lời câu hỏi 2. Hoạt đọng khám phá: - Hướng dẫn HS phân tích và đánh 1. Giới thiệu phép cộng hai số thập giá. phân. a. VD1: - GV giới thiệu đường gấp khúc. - HS quan sát hình vẽ. C - HS nêu : AB dài 1,84 m BC dài 2,45 m 2,45m 1,84m A B - Muốn tính đường gấp khúc cĩ độ - Ta thực hiện phép cộng dài bao nhiêu ta làm như thế nào? 1,84m + 2,45m - HS đổi và thực hiện phép cộng. 1,84m = 184 cm 184 + 2,45m = 245 cm 245 429 (cm) - Vậy: 429 cm = 4,29 m - GV gợi ý và hướng dẫn HS đặt tính - HS quan sát - nêu cách cộng hai số thập rồi thực hiện. phân. 1,84 + 2,45 - Yêu cầu HS nêu sự giống nhau và 4,29 (cm) khác nhau giữa hai phép tính trên - HS nêu bảng. b. GV nêu VD - Hướng dẫn HS thực b, VD 2: 15,9 + 8,75 = ? hiện như VD1 19
  20. - GV cùng HS trao đổi cách làm và 15,9 + kết quả. 8,75 24,65 (cm) - Muốn cộng hai số thập phân ta làm - 2 HS nêu quy tắc. như thế nào ? * Qui tắc SGK (50) 3. Hoạt động luyện tập - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 1: (50) Tính - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài - 1HS làm miệng. Lớp làm phiếu bài tập. tập. 19,36 75,8 0,995 + + + - Nhận xét - chữa bài. 4,08 249,19 0,868 23,44 324,99 1,863 - Muốn cộng hai số thập phân ta làm - HS nêu cách cộng hai số thập phân như thế nào? Bài 2: (50) Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - Lớp làm bài vào bảng con. - GV nhận xét, chữa bài. 7,8 34,82 57,648 + + + 9,6 9,75 35,37 17,4 44,57 93,018 - Bài tập rèn kĩ năng gì? - Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính Bài 3: (50) - Gọi HS đọc bài tốn. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu giữ kiện, tĩm tắt, - HS nêu bài tốn cho biết gì? hỏi gì? nêu cách giải. Tĩm tắt Nam : 32,6 kg Tiến nặng hơn : 4,8 kg Tiến nặng : kg ? - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng phụ. - GV nhận xét chữa bài. Bài giải Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) Đáp số: 37,4 kg - Bài tập 3 khắc sâu kiến thức gì cho - Khắc sâu kiến thức cộng hai số thập chúng ta? phân và giải tốn cĩ lời văn. 4. Hoạt động vận dụng: - Gọi HS nêu cách cộng hai số thập phân. Cho HS làm 1 vài ví dụ khác. 17,58 + 23 20
  21. Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 5 (Trang 97) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trơi chảy lưu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn. - Thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nêu điểm nổi bật về tính cách nhân vật, kĩ năng diễn kịch cho HS. 3. Thái độ: - Yêu thích mơn học. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực văn học và ngơn ngữ II. Đồ dùng day - học: - GV: Bộ phiếu viết tên bài tập đọc. III. Các hoạt động day - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS thi đọc thuộc các bài tập đọc học thuộc lịng đã học - HS tham gia thi. 2. Hoạt động khám phá Kiểm tra tập đọc. 1. Kiểm tra tập đọc – HTL - Gọi HS bốc thăm chọn bài đọc. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài. - Yêu cầu HS đọc bài theo chỉ định - HS đọc bài. trong phiếu. - GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa - HS trả lời câu hỏi. đọc. - GV nhận xét. Hướng dẫn làm bài tập. - Gọi HS yêu cầu. 2. Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lịng dân của tác giả Nguyễn Văn Xe. Phân vai trong nhĩm để tập diễn một trong hai đoạn kịch. - Yêu cầu HS đọc thầm vở kịch nêu - HS đọc thầm vở kịch “Lịng dân” tính cách của từng nhân vật. - HS nối tiếp nêu ý kiến. 21
  22. - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Lính: Hống hách. + Cai: Xảo quyệt, vịi vĩnh. + Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khơn khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ. + An: Thơng minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch khơng nghi ngờ. + Chú cán bộ: Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân. - Chia nhĩm, yêu cầu HS diễn 1 trong - HS phân vai, diễn kịch. 2 vở kịch. - Từng nhĩm lên trình diễn. - GV nhận xét, bình chọn nhĩm diễn xuất giỏi. 3. Hoạt động vận dụng - Nêu điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch “Lịng dân”. - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau Tiếng Việt TIẾT 2 (Bài tập củng cố kiến thức, kỹ năng và các đề kiểm tra Tiếng Việt) Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I (Đề nhà trường ra) 22
  23. Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020 Tốn TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN (Trang 51) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết cách tính tổng nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân). Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tổng nhiều số. 3. Thái độ: Tự giác học bài. 4. Phát triển năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ III. Các hoạt động day học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - Cho HS hát - Cho HS nêu lại cách thực hiện cộng - 2 HS nêu. hai số thập phân. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khám phá - HS lắng nghe. Hướng dẫn HS tính tổng nhiều số 1. Cách tính tổng nhiều số thập phân thập phân. - GV nêu ví dụ SGK. a. HS nêu phép tính. 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l ) - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. - HS nêu cách đặt tính và thực hiện. - Lớp làm nháp – 1HS làm bảng. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 - So sánh cách tính tổng nhiều số thập - Giống nhau về cách đặt tính và thực phân với cách tính tổng của 2 số thập hiện phép cộng. phân. b. Bài tốn: - GV nêu bài tốn, vẽ hình. - HS quan sát hình và nêu lại bài tốn. - Muốn tính chu vi hình tam giác ta - Cộng số đo ba cạnh với nhau. làm như thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1HS lên bảng làm - lớp làm nháp. 23
  24. - GV nhận xét, chữa bài. Bài giải Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số : 24,95 dm 3. Hoạt động luyện tập Luyện tập - Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - HS làm bảng con. - GV nhận xét. 5,27 6,4 20,08 + 14,35 + 18,36 + 32,91 9,25 52 7,15 28,87 76,76 60,14 - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c) - GV gắn bảng phụ kẻ sẵn nội dung - HS trao đổi cặp, làm bài. 2 cặp làm bài BT, yêu cầu HS trao đổi theo cặp, trên phiếu. làm bài. - Đại diện trình bày. - GV nhận xét, chữa bài. a b c (a + b) + c a + (b + c) (2,5 + 6,8) + 1,2 2,5 + (6,8 + 1,2) 2,5 6,8 1,2 = 9,3 + 1,2 = 10,5 = 2,5 + 8 = 10,5 (1,34 + 0,52) + 4 1,34 + (0,52 + 4) 1,34 0,52 4 = 1,86 + 4 = 5,86 =1,34 + 4,52 = 5,86 - Gọi HS nhận xét về kết quả của - HS so sánh: (a + b) + c = a + (b + c) (a + b) + c và a + (b + c) - Gợi ý HS nêu nhận xét. - HS nêu nhận xét SGK/52 - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 3: Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính. - GV gợi ý HS tính bằng cách thuận - HS theo dõi. tiện nhất. - HS làm bài vào vở. HS làm bảng phụ chữa - HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài. bảng phụchữa bài a. 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 - GV HS nhận xét, chốt bài đúng, = 14 + 5,89 = 19,89 trao đổi cách làm bài. b. 38,6 + 2,09 + 7,91 = 38,6 + (2,09 + 7,91) = 38,6 + 10 = 48,6 c. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19 d. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55 = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55) = 10 + 1 = 11 4. Hoạt động vận dụng - Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau 24
  25. Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I (Đề nhà trường ra) Hoạt động tập thể NHẬN XÉT NỀ NẾP TUẦN 10 I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được ưu, nhược điểm trong tuần. - Giáo dục HS ý thức tự giác thực hiện nội quy của trường lớp đề ra. II. Tiến hành: 1. GV nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần: * Ưu điểm: - Thực hiện nền nếp do nhà trường, liên đội và lớp tương đối tốt. - Học tập: Học sinh cĩ ý thức học tập, về nhà cĩ học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. Trong lớp tích cực đĩng gĩp ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt an tồn giao thơng. - Trang phục đúng quy định. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Các hoạt động khác: Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ, các hoạt động giữa giờ. + Tuyên dương: . * Nhược điểm: - Một số em cịn chưa cĩ ý thức trong giờ học : - Chữ viết chưa đẹp: II. Phương hướng tuần sau : - Đơn đốc học sinh thực hiện tốt nền nếp quy định. - Nghiêm túc học bài và làm bài theo yêu cầu. - Tích cực rèn chữ viết cho học sinh. - Nhắc nhở học sinh chấp hành tốt an tồn giao thơng. - Thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11. Kĩ năng sống Chủ đề 3 KĨ NĂNG HỢP TÁC (T1) I: Mục tiêu 1. Kiến thức: - Làm và hiểu được nội dung bài tập 2, 3, 1 & Ghi nhớ. 2. Kĩ năng: -Rèn cho học sinh cĩ kĩ năng hợp tác để hồn thành cơng việc. 3. Thái độ: - Giáo dục cho học sinh cĩ ý thức cùng hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: 25
  26. - Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. HĐ 1: Tìm hiểu và phân tích truyện. Bài tập 2: Đọc truyện Bĩ đũa. - Gọi một học sinh đọc truyện. - Học sinh thảo luận theo nhĩm trả lời các câu hỏi. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. - Các nhĩm khác nhận xét và bổ sung. *Giáo viên chốt kiến thức: Hợp tác là biết cùng chung sức để làm việc một cách hiệu quả. Bài tập 3: Đọc truyện Năm ngĩn tay - Gọi một học sinh đọc truyện. - Học sinh thảo luận theo nhĩm trả lời các câu hỏi. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. - Các nhĩm khác nhận xét và bổ sung. *Giáo viên chốt kiến thức: Mỗi thành viên đều cĩ nhiệm vụ, phải biết cùng hợp tác thì mọi việc sẽ tốt lành. 3.2 HĐ 2:Trị chơi. Bài tập: Trị chơi Ghép hình. - GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lập theo nhĩm.( 4 HS) - Các nhĩm ghép hình thành một hình vuơng. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. - Các nhĩm khác nhận xét và bổ sung. *Giáo viên chốt kiến thức: Trong cuộc sống, chúng ta phải biết cùng nhau hợp sức thì cơng việc sẽ thuận lợi, tốt đẹp. *Ghi Nhớ: ( Trang 17) IV. Củng cố - Chúng ta vừa học kĩ năng gì? - Về chuẩn bị bài tập cịn lại. 26
  27. Tốn LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân 2. Kĩ năng: - Giải tốn cĩ liên quan đến đổi đơn vị đo 3. Thái độ: - Giúp HS chăm chỉ học tập. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển năng lực tự học, giao tiếp II. Đồ dung dạy học: GV: Bảng phụ HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - HS hát 1 bài hát đã học - HS hát 1 bài tập thể 2. Hoạt động luyện tập - HS đọc kỹ đề bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : - Yêu cầu hs làm bảng con a) 17kg 28dag = kg; 1206g = kg; - GV nhận xét, chữa bài 5 yến = tấn; 46 hg = kg; b) 3kg 84 g = kg; 277hg = kg; 43kg = .tạ; 56,92hg = kg. Lời giải: a) 17,28kg ; 1,206kg ; 0,05 tấn ; 4,6kg b) 3,084kg ; 27,7kg 0,43kg ; 5,692kg Bài 2: Điền dấu >, 402 yến - GV nhận xét (4021 kg) (4020 kg) Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = dm 35,56m = cm - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 8,05km = m 6,38km = m - Gọi HS nhắc lạ bảng đơn vị đo b) 6,8m2 = dm2 3,14 ha = m2 27
  28. diện tích và nêu mối quan hệ giữa 0,24 ha = m2 0,2 km2 = ha các đơn vị đo. Lời giải - Yêu cầu hs làm vở a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm - Gọi đại diện làm bảng phụ chữa bài 8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m - GV nhận xét b) 6,8m2 = 680 dm2 3,14 ha = 31400m2 0,24 ha = 2400 m2 0,2 km2 = 20 ha Bài 4: (HSKG) Một ơ tơ chở 80 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập a) Hỏi ơ tơ chở được bao nhiêu tấn gạo? - GV gợi ý hướng dẫn b) Nếu ơ tơ đĩ đã bán bớt đi 2 số gạo đĩ thì 5 cịn lại bao nhiêu tạ gạo ? Lời giải : Ơ tơ chở được số tấn gạo là : Khuyến khích hs trong lớp làm 50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn. nhưng khơng bắt buộc Số gạo đã bán nặng số kg là : 4000 : 5 x 2 = 1600 (kg) Số gạo cịn lại nặng số tạ là : 4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ. Đáp số : 24 tạ - HS lắng nghe và thực hiện. - HS nêu 3. Hoạt động vận dụng: - HS nhắc lại tên các bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng 28
  29. Tiếng Việt (LTVC) ƠN MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, hệ thống hố vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nĩi về chủ đề. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập. 4. Phát triển năng lực: - Phát triển nang lực giao tiếp, năng lực ngơn ngữ II. Đồ dùng dạy học: GV: HS: Nháp III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động: - HS thi hát bài hát chủ đề về thiên nhiên - HS thi hát. Giới thiệu – Ghi đầu bài 2. Hoạt động luyện tập Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao - Cho HS làm các bài tập vào nháp. trong đĩ cĩ những từ chỉ các sự vật, hiện - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài tượng trong thiên nhiên? - GV giúp thêm học sinh yếu - Trời nắng chĩng trưa, trời mưa chĩng tối. - GV chữa một số bài và nhận xét. - Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm tháng tám. - Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì mưa. - Ráng mỡ gà, ai cĩ nhà phải chống. Bài tập 2: - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập H: Tìm các từ miêu tả khơng gian - GV gọi hs nêu cách làm a) Tả chiều rộng: - Yêu cầu hs làm bài vào nháp b) Tả chiều dài (xa): - Gọi đại diện lên thi tiếp sức c) Tả chiều cao : - GV nhận xét, tuyên dương d) Tả chiều sâu : Lời giải: a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mơng b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê c) Tả chiều cao : chĩt vĩt, vịi vọi, vời 29
  30. vợi d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm Bài tập 3 : H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập bài tập 2. - Yêu cầu hs đặt câu với mỗi loại từ e lựa chọn ở bài tập 2 a) Từ chọn : bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi d) Từ chọn : hun hút - HS làm bài vào nháp Lời giải: - Gọi đại diện trình bày a) Từ chọn : bát ngát. - GV nhận xét - Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mơng bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc, - Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc. c) Từ chọn : vời vợi - Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi. d) Từ chọn : hun hút - Đặt câu : Hang sâu hun hút. 3. Hoạt động vận dụng - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài - Đặt thêm một số câu về chủ đề thiên sau nhiên Tốn: TIẾT 2 (Bài tập củng cố kiến thức, kỹ năng và các đề kiểm tra Tốn) 30
  31. Luyện Tiếng Việt: TIẾT 2 (Bài tập củng cố kiến thức, kỹ năng và các đề kiểm tra Tiếng Việt) Luyện viết: BÀI 9: TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU (Vở luỵên viết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết đúng tốc độ, mẫu chữ, cỡ chữ. 2. Kĩ năng: - Nhìn chép bài văn, viết sạch đẹp. 3. Thái độ: - HS cĩ ý thức rèn chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở luyện viết (vở in) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 31
  32. 1. Ổn định tổ chức: - HS hát. 2. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Nội dung bài: a, Hướng dẫn HS nghe viết. - Đọc tồn bài - Lắng nghe - Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn cần viết. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. + Nội dung của bài nĩi lên điều gì? - Trả lời: Tín ngưỡng thờ Mẫu của người việt Nam nĩi chung và của người dân Tuyên Quang nĩi riêng. - Yêu cầu HS tìm những từ khĩ, dễ lẫn - HS tìm từ dễ lẫn: tín ngưỡng, trong khi viết. sáng, đối nhân xử thế - Yêu cầu HS viết. - Đọc cho HS sốt lỗi. - Nhìn-viết bài vào vở. - Nhận xét bài viết của học sinh (Chú ý - HS sốt lỗi những em viết chậm, chữ viết chưa đẹp) - Nghe - HS ghi nhớ 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dị: - Về luyện chữ viết nhiều cho đẹp. Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019 Kĩ thuật Bày dọn bữa ăn trong gia đình I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết cách thực hiện cơng việc chuẩn bị 2. Kĩ năng: - HS biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình. 3. Thái độ: 32
  33. - HS biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình. II. Đồ dùng dạy – học 1. GV: - Tranh sgk 2. GV: - SGK, Vở thực hành III. Các hoạt động dạy- học 1. Ổn định tổ chức: - Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại các bước luộc rau ( 2 em ) 3. Bài mới * Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động cđa trị * Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày mĩn ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. - GV yêu cầu HS đọc - Quan sátt đọc nội dung mục 1 (SGK) + Nêu cách sắp xếp các mĩn ăn, dụng cụ - HS nêu mục đích của việc bày mĩn ăn, ăn uống trước bữa ăn của gia đình em ? dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. - GV kết luận : Bày mĩn ăn và dụng cụ - HS suy nghĩ, trả lời. ăn uống trước bữa ăn giúp mọi người ăn uống thuận tiện, vệ sinh. Dụng cụ ăn uống phải đủ cho mọi thành viên trong gia đình và phải khơ ráo, sạch sẽ. * Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn - Thu dọn bữa ăn được thực hiện khi bữa ăn đã kết thúc. - GV yêu cầu . So sánh dọn bữa ăn trong SGK và ở gia - Nêu cách thu dọn sau bữa ăn của gia đình em ? đình em. - Nên thu dọn bữa ăn theo hướng dẫn ở SGK? - HS 2 em - GV kêt luận 33
  34. * Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập + Em hãy nêu tác dụng của việc bày mĩn - 2 HS nêu ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ? + Em hãy kể tên những cơng việc em cĩ - 2 em kể thể giúp gia đình trước và sau bữa ăn ? 4. Củng cố : - Về nhà cần giúp đỡ gia đình bày, dọn bữa ăn. 5. Dặn dị: - Chuẩn bị bài tuần sau. Tốn LUYỆN TẬP (Trang 50) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng cộng các số thập phân. Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân. Củng cố về giải tốn cĩ nội dung hình học, tìm số trung bình cộng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng các số thập phân, giải tốn cĩ lời văn. 3. Thái độ: Cĩ ý thức học mơn tốn. 4. Phát triển năng lực - Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT1, BT 4 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động: - Cho HS tổ chức chơi trị chơi"Nối nhanh, nối đúng" - HS chơi trị chơi + Cho 2 đội chơi, mỗi đội 4 em .Sau khi cĩ hiệu lệnh các đội nối phép tính với kết quả đúng. Đội nào nối nhanh và đúng thì đội đĩ thắng. 37,5 + 56,2 1,822 34
  35. 19,48+26,15 45,63 45,7+129,46 93,7 0,762 +1,06 175,16 - HS nghe - HS ghi bảng 2. Hoạt động luyện tập Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính rồi so sánh giá trị của a+b - Gọi HS nêu yêu cầu (bảng phụ) và b+a - HS trao đổi cặp, làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Đại diện cặp lên chữa bài. a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 14,9 + 4,36 = 19,26 0,53 + 3,09 = 3,62 b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 4,36 + 14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 = 3,62 - Em cĩ nhận xét gì về kết quả a + b - Hai tổng này cĩ giá trị bằng nhau. và b + a - Gọi HS nêu nhận xét. * Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng ấy khơng thay đổi. - Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 2: Thực hiện phép tính cộng rồi dùng tính chất giao hốn để thử lại. - Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp - 3 HS làm bảng phụ. Lớp làm nháp. và thử lại, 3 HS làm bảng phụ trình bày - GV nhận xét, chữa bài. * Kết quả: 9,46 45,08 0,07 + + + 3,8 24,97 0,09 13,26 70,05 0,16 Bài 3: (51) - Gọi HS đọc bài tốn. - HS nêu. - Gọi HS nêu giữ kiện, tĩm tắt, nêu Tĩm tắt cách giải. Chiều rộng : 16,34 m Chiều dài hơn chiều rộng : 8,32m Chu vi : m? - HS làm bài vào vở. 1 HS giải trên bảng - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS phụ. giải trên bảng phụ. Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34m + 8,32m = 24,66m Chu vi hình chữ nhật là: - GV nhận xét, chữa bài. (16,34 + 24,66) 2 = 82m Đáp số: 82m Bài 4: (51) - Gọi HS đọc bài tốn. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu giữ kiện, tĩm tắt, - HS nêu. 35
  36. cách giải. Tĩm tắt Tuần đầu bán : 314,78 m vải Tuần thứ hai bán : 525,22 m vải Trung bình mỗi ngày bán : m? - HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng chưa - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS bài. lên bảng chưa bài. Bài giải Số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tuần lễ là: 314,78 + 525,22 = 840 (m) Tổng số ngày trong 2 tuần lễ là: 7 2 = 14 (ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được: - Nhận xét. Chưa bài. 840 : 14 = 60 (m) Đáp số: 60 m 3. Hoạt động vận dụng - Gọi HS nhắc lại tính chất giao hốn của phép cộng - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau Tiếng Việt ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TIẾT 6 (Trang 97) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục ơn luyện về nghĩa của từ : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm từ nhiều nghĩa. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để làm bài tập, đặt câu và mở rộng vốn từ. 3. Thái độ: - Yêu quý, giữ gìn sự giàu đẹp của Tiếng Việt. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu BT 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 36
  37. 1. Hoạt động khởi động: - Cho HS hát - HS hát - Cho HS thi đặt câu cĩ từ đồng âm - HS thi đặt câu - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe. 2. Hoạt động khám phá Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Thay những từ in đậm trong đoạn văn - Gọi HS đọc yêu cầu. bằng các từ đồng nghĩa cho chính xác hơn: - HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm - Đại diện trình bày. bài. - Gọi HS trình bày. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. + Bê - bưng: vì chén nước nhẹ khơng cần bê + Bảo - mời: vì cháu bảo ơng là thiếu lễ độ. + Vị - xoa: vì khơng thể hiện đúng hành động của ơng vuốt tay nhẹ nhàng trên tĩc cháu. + Thực hành - làm: vì khơng hợp với việc giải quyết một nhiệm vụ như bài tập. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ơ trống : - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - HS trao đổi cặp, làm bài. 1 cặp làm bài trên phiếu. - Đại diện trình bày. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. * Lời giải: Thứ tự từ cần điền: no, chết, bại, đậu đẹp. - Gọi HS đọc lại bài đã điền. - HS đọc lại bài đã điền. Bài 3: (Giảm tải) Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu. Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ đánh: - Yêu cầu HS đặt câu vào vở. - HS đặt câu vào vở. - Nối tiếp trình bày câu đã đặt. * VD: a. Bố em khơng bao giờ đánh em. - GV nhận xét. b. Nam đánh trống rất giỏi. 37
  38. c. Em thường đánh ấm chén giúp mẹ. 3. Hoạt động vận dụng: - Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm từ nhiều nghĩa. - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau Địa lý NƠNG NGHIỆP (Trang 87) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết ngành trồng trọt cĩ vai trị chính trong sản xuất nơng nghiệp, chăn nuơi đang ngày càng phát triển. Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đĩ cây lúa được trồng nhiều nhất. 2. Kỹ năng: Chỉ trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuơi chính ở nước ta. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. 4. Phát triển năng lực - Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lí, năng lực tìm tịi và khám phá Địa lí, năng lực vận dụng kiến thức Địa lí vào thực tiễn II. Đồ dùng dạy học: - GV: Lược đồ nơng nghiệp Việt Nam (SGK) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 38
  39. 1. Hoạt động khởi động: - 2 HS lần lượt hỏi đáp . - Cho HS tổ chức chơi trị chơi"Hỏi nhanh- Đáp đúng" : 1 bạn nêu tên 1 dân tộc của Việt Nam, 1 bạn sẽ đáp nhanh nơi sinh sống chủ yếu của dân tộc đĩ. - HS nghe - GV nhận xét, tuyên dương - HS ghi vở - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khám phá Làm việc cả lớp 1. Ngành trồng trọt - Yêu cầu HS đọc SGK (8) - trả lời - Lớp đọc SGK - phát biểu. + Ngành trồng trọt cĩ vai trị như thế + Trồng trọt là ngành sản xuất chính nào trong sản xuất nơng nghiệp ở nước trong nơng nghiệp. ta? - GV nhận xét, chốt ý đúng. - Ở nước ta trồng trọt phát triển hơn chăn nuơi. Hoạt động nhĩm 2 - Yêu cầu HS quan sát hình 1- thảo - HS quan sát - thảo luận nhĩm. luận. - Đại diện trình bày. + Kể tên một số cây trồng ở nước + Nước ta trồng nhiều loại cây: cây lúa, ta? cây ăn quả, cây cà phê, chè, cao su + Nước ta đã đạt những thành tựu gì + Cây lúa được trồng nhiều nhất. trong việc trồng lúa gạo? + Đủ ăn, dư gạo, xuất khẩu. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới (chỉ đứng sau Thái Lan) Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS quan sát lược đồ nơng - HS quan sát chỉ vùng phân bố của 1 số nghiệp Việt Nam. cây trồng chủ yếu ở nước ta trên lược đồ. - GV nhận xét kết luận. * Cây lúa được trồng nhiều ở đồng bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ. Cây nơng nghiệp lâu năm trồng nhiều ở vùng núi phía Bắc. + Yêu cầu HS nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng ở nước ta; nguyên nhân của sự thay đổi đĩ? + Gọi HS nêu một số nét về tình hình - HS trao đổi cặp, trả lời. khai thác rừng (gỗ) ở nước ta. Nêu các biện pháp nhà nước ta đã thực hiện để bảo vệ rừng. - GV nhận xét, bổ sung. Làm việc cả lớp 2. Ngành chăn nuơi - Yêu cầu HS đọc SGK. - HS đọc SGK, trao đổi theo cặp. - Đại diện trình bày. + Vì sao số lượng gia súc gia cầm + Do nguồn thức ăn cho chăn nuơi ngày 39
  40. ngày càng tăng? càng được đảm bảo: ngơ, khoai, sắn và nhu cầu thịt, trứng, sữa của người dân ngày càng nhiều thúc đẩy ngành chăn nuơi phát triển. + Kể tên một số vật nuơi ở nước ta + Trâu bị lợn gia cầm. là? - Dựa vào hình 1 cho biết vật nuơi ở + Trâu bị được nuơi nhiều ở miền núi. nước ta nuơi nhiều ở đâu? + Lợn gà được nuơi nhiều ở đồng bằng. - Giáo viên chốt ý đúng. - Gọi HS đọc phần bài học SGK. - 2 HS đọc. 3. Hoạt động vận dụng - Kể một số cây trồng chính ở nước ta, loại cây nào trồng nhiều nhất. - Ơn lại bài và chuẩn bị bài sau 40