Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_5_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 5 Ngày soạn: 28/9/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 17 U- Ư . ( T1) NTĐ2 TOÁN 38 + 25. NTĐ5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ DỌC I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được u- ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được u- ư, nụ, thư. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề thủ đô. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số. NTĐ5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ1. Nhóm trình độ 2. gian động HS Cán sự kiểm tra các bạn đọc bài GV gọi 3em lên bảng làm bài. HS: Nhóm trưởng y/c 2HS kể theo SGK. Ở dưới lớp làm vào bảng con. chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. Nêu - Cán sự nghe và nhận xét bạn. ý nghĩa câu chuyện GV nhận xét chung và Giới thiệu - Nhận xét, báo cáo 5’ 1 phép cộng 38 + 25. GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính. Yêu cầu HS nêu như Sgk. HS quan sát và nhận xét. GV nghe cán sự báo cáo . HS nêu theo y/c. GV: GTB,nêu mục đích yêu cầu, GV nhận xét chung và Giới thiệu 38 + 25 = ? HDHS kể chuyện và hiểu đúng yầu bài. Ghi đầu bài. cầu của tiết học. Nhấn mạnh những 5’ 2 - Dạy chữ ghi âm. từ ca ngợi hoà bình, chống chiến U HS nêu nối tiếp. tranh. Nhận diện chữ y/c HS đọc. 119
  2. GV phát âm mẫu u. HS phát âm u GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS: Suy nghĩ và giới thiệu câu 5’ 3 Ghép tiếng nụ HS làm vào vở. chuyện mình định kể. Đánh vần nờ - u – nụ. GV nhận xét chung và sửa phát âm GV: Treo bảng phụ gợi ý 3, Hd hs cho HS. HS làm bài 1 Tính kể chuyện: Ư (Tương tự). 38 58 28 68 - Giới thiệu câu chuyện. - GV yêu cầu HS so sánh ư- u. + + + + - Kể thành lời: Mở đầu, diễn biến và 5’ 4 Giống nhau u. 45 36 59 4 kết thúc. - Khác nhau ư có thêm dấu râu. — — — — - Treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh 83 94 87 72 giá. HS làm vào vở. HS đọc cả 2 vần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT3, HS: Thực hành kể chuyện theo cặp, HS viết vào bảng con. cho HS làm vào vở. trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. u ư. GV: Híng dÉn h/s ®äc diÔn c¶m: 7’ 5 GV ®äc mÉu toµn bµi. Híng dÉn h/s ®äc diÔn c¶m. – GV nhËn xÐt vµ söa sai cho HS GV nhận xét chữ viết của HS. HS làm bài vào vở. GV hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 1 HS lên bảng chữa bài. và giải thích các từ. Bài giải. HS đọc trơn các từ. Con kiếm đi từ A đến C phải đi hết HS đọc cả bài. đoạn đường dài số dm. 3’ 6 Ở dưới lớp nghe và nhận xét. 28 + 34 = 62 (dm) Đáp số 62 dm. GV Nhận xét chung và giao BT4 cho HS làm vào vở. HS chữa bài. kết luận chung. GV dặn dò về nhà làm bài. Kết luận chung 2’ 8 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau 120
  3. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 17 U – Ư. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I.Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.( Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5). NTĐ 5: Đọc diễn cảm bài văn hnể hiện được cảm xúc về tình bạn, hữu nghị của người kể chuyên với chuyên gia nước bạn. Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: SGK NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc 3. Luyện tập lòng bài. Bài ca về trái đất lòng bài. Bài ca về trái đất a. Luyện đọc bài ở tiết 1 trên -Nhận xét, báo cáo. -Nhận xét, báo cáo. 10’ 1 bảng. - HS mở SGK đọc thầm bài - HS mở SGK đọc thầm bài HS đọc bài cá nhân nối tiếp. - 1HS đọc mẫu - 1HS đọc mẫu ở dưới lớp nghe và nhận xét. GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng. GV: GTB, HDhs luyện đọc GV: GTB, HDhs luyện đọc GV treo tranh minh họa. - HS luyện đọc theo cặp, đọc nối - HS luyện đọc theo cặp, đọc nối 5’ 2 Yêu cầu HS quan sát. tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài. trong bài. HS nhận xét tranh và đọc thầm. HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các HS đọc trơn cả câu. từ chú giải cuối bài. từ chú giải cuối bài. HS khác nghe và nhận xét. 5’ 3 Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói. HS thảo luận theo tranh. Đại diện lên trình bày. 121
  4. Ở dưới lớp nghe và nhận xét Bạn. GV nhận xét chung và hướng dẫn GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội GV: Đọc mẫu, HDHS tìm hiểu nội HS đọc bài trong sgk. dung bài. dung bài. GV nhận xét chung và hướng dẫn - Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu? - Anh Thuỷ gặp A- lếch- xây ở đâu? 5’ 4 HS viết bài vào vở tập viết. - Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc - Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đăc biệt khiến anh chú ý? biệt khiến anh chú ý? - Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có - Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn có gì đặc biệt? gì đặc biệt? HS viết bài vào vở tập viết. HS: Luyện đọc diễn cảm HS: Luyện đọc diễn cảm 8’ 5 GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn lớp cùng nhận xét bình chọn Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 7 NTĐ2 TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC ( T2) NTĐ 5 TOÁN: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu NTĐ1 Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. NTĐ2 Yêu cầu như tiết 1. NTĐ 5: - Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị đo độ dài thông dụng. Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ Đ D Toán 1. NTĐ2: Bảng ph ụ, phiếu câu hỏi. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian Động 122
  5. HS Cán sự theo dõi các bạn làm bài vào bảng Tiết 2. GV: GTB hdhs làm bài tập, yêu cầu con viết số 7. 2. Tìm hiểu bài. học sinh nhắc lại các đơn vị đo, 2 2 . GV yêu cầu 4 HS tiếp nối quan hệ giữa các đơn vị đo. 5’ 1 nhau đọc lại bài. - NX chữa bài. - Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho các nhóm. GV nghe cán sự báo cáo. Và nhận xét bài của HS Các nhóm tự đọc HS: -HS đọc yêu cầu bài tập 2 ý a HS. thầm lại bài và trả lời câu và c. - Giới thiệu số 7. hỏi trong nhóm. - 2 hs lên bảng làm bài. cả lớp làm B1 Lập số 7 GV hướng dẫn HS xem tranh bài vào vở 6’ 2 trong SGK và nói “ có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em? “ Sáu em thêm một em là 7 em”. Tất cả có 7 em. HS Nêu lại có 7 em. GV Yêu cầu đại diện các GV:Gọi hs nhận xét, chữa bài, - Chấm tròn nêu tương tự. HS nhìn vào tranh nhóm đọc câu hỏi và trả HDHS làm bài tập2,3. 6’ 3 trong SGK và nêu. lời theo y/c. GV nhận xét chốt lại ý đúng và giao nhiệm vụ. GV nhận xét chung và kết luận lại. HS Đọc bài theo vai. HS: 2hs lên bảng làm bài tâp 2, 3 Bảy HS, bảy chấm tròn. B2 Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. B3 Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 7’ 4 3, 4, 5, 6,7. GV yêu cầu HS đếm nối tiếp từ 1 đến 7 và ngược lại 7 đến 1. Nhận xét chung và giao nhiệm vụ cho HS thực hành viết số 7 vào vở. 123
  6. HS Làm bài 2 Nhìn vào tranh trong SGK rồi GV yêu cầu HS lên đọc GV: Gọi hs nhận xét, chữa bài. viết số. bài trước lớp. Nhận xét Củng cố nội dung, kiến thức từng 9’ 5 Làm bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống. củng cố bài.Liên hệ thực bài. Làm vào SGK. tế. Dặn dò cho giờ sau. GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ học. Kết luận giờ học Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5;38 + 25. NTĐ 5: - Biết tên gọi, kí hiệu đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV: GTB hdhs làm bài tập, yêu cầu 38 + 17 ; 58 + 38 học sinh nhắc lại các đơn vị đo, quan 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . hệ giữa các đơn vị đo. - NX chữa bài. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - HS đọc yêu cầu bài tập 1 . GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. - 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những vở HS còn lúng túng. 124
  7. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV:Gọi hs nhận xét, chữa bài, HDHS 3 làm bài tập2,3. HS: 2hs lên bảng làm bài tâp 2, 3 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 29 / 9 / 2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 18 X – CH. ( T1) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được x, ch, xe, chó. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô. NTĐ2 Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. NTĐ 5: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo đọ dài, khối lượng II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian Động HS đọc bài theo SGK. GV yêu cầu HS làm vào bảng con. HS: Nhóm trưởng y/c 2 bạn làm bài Ở dưới lớp viết vào bảng con. 38 38 68 68 tập sau: Viết số thích hợp: + + + + 6000m = hm 5’ 1 35 38 4 12 5047m = km m — — — — 8m 2cm = cm 73 76 72 80 125
  8. GV nhận xét chung và giao BT1 cho - Nêu bảng đơn vị đo độ dài và mối HS làm vào vở. quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau ? - Nhận xét, báo cáo kết quả. GV Nhận xét chug và Giới thiệu bài HS làm bài 1 Tính nhẩm. GV: GTB -Thành lập bảng đơn vị Ghi đầu bài x- ch. 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 đo khối lượng - Dạy chữ ghi âm x 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 Treo bảng phụ 5’ 2 - Phát âm mẫu 18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 GV yêu cầu HS phát âm x. HS làm vào vở. Nhận diện chữ xe. - Nêu miệng nối tiếp kết quả. HS ghép tiếng xe. GV nhận xét chung và giao BT2 Đặt HS: vận dụng làm bài tập 1. Hoạt - Đọc đánh vần xe. tính rồi tính động nhóm 2, thảo luận: HS đọc trơn xe. 38 + 15 ; 48 + 24 ; 68 +13 - Nhớ lại các đơn vị đo khối lượng 5’ 3 HS Đọc nối tiếp nhau. - Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - Điền vào bảng hệ thống GV Dạy chữ ghi âm ch (Tương tự). HS Làm vào vở. GV: Nhận xét, chốt, GV yêu cầu HS so sánh. So sánh quan hệ giữa các đơn vị đo - Yêu cầu HS đọc 2 vần. HS Làm bài 3 độ dài và đo khối lượng. GV hướng dẫn HS viết vào bảng Bài giải - HD hs làm bài tập 2 13’ 4 con x, ch, xe, chó. Cả hai gói có số cái kẹo là. GV Nhận xét chung và hướng dẫn 28 + 26 = 54 ( cái ). đọc từ ngữ ứng dụng. Đáp số 54 cái kẹo. GV hướng dẫn giải thích các từ. HS đọc cá nhân cả bài. GV Thu bài nhận xét bài của HS HS: Thi làm bài tập số 2 vào vở: 5’ 5 Kết luận giờ học. - Trình bày cách làm từng phần GV: Chữa bài, nhận xét. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . 126
  9. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 18 X – CH. ( T2). NTĐ2 TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. Bước đầu biết dùng. Mục lục sách để tra cứu. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). NTĐ 5: - Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu trình bày bảng BT2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: SGK NTĐ2: SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian Động Tiết 2. GV Giới thiệu bài ghi đầu bài. GV: Gọi một số hs đọc đoạn văn đã 3. Luyện tập - Đọc mẫu toàn bài. hoàn thành theo yêu cầu của tiết tlv 10’ 1 a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc, trước. Nhận xét . HS đọc bài cá nhân ở tiết 1. Kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nối tiếp. - Hướng dẫn đọc 1, 2 dòng. GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng. HS Đọc nối tiếp nhau từng mục. HS: Đọc thầm yêu cầu bài 1, làm - Treo tranh HS nhận xét tranh HS đọc từng mục trong nhóm. việc cá nhân , chuẩn bị trả lời các câu minh họa của câu ứng dụng. hỏi, nhắc lại các số liệu thống kê 5’ 2 GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. trong bài. GV hướng dẫn HS luyện nói GV yêu cầu đọc tên bài luyện nói. HS thảo luận theo tranh. GV hướng dẫn thi đọc giữa các GV: GTB. Gọi hs nêu các số liệu Đại diện lên trình bày. nhóm. thống kê và hướng dẫn hs làm ý a và Nhóm khác nghe và nhận xét. GV nhận xét chung và hướng dẫn ý b 5’ 3 tìm hiểu bài. - HS:làm bài cá nhân . GV gọi hs trình bày ý avà b,nhận xét chốt lại.Hướng dẫn hs làm bài tập 2. 127
  10. GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng mục và trả lời các câu hỏi trong SGK. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc thầm bài và trả lời. HS: Làm bài tập cá nhân vào phiếu HS đọc bài trong SGK. bt. 5’ 4 GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết bài vào vở. HS Viết bài vào vở tập viết. GV hướng dẫn HS đọc, tập tra mục GV: Gọi một số hs lên bảng trình lục sách TVT1. bày trên phiếu bài tập 8’ 5 GV yêu cầu HS tập tra Tuần 5. - Nhận xét - Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 8. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP CHIẾC BÚT MỰC. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: HÒA BÌNH I. Mục tiêu NTĐ1 Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8. NTĐ2 Chép chính xác, trình bày đúng chính tả ( SGK). Làm được BT2 ; BT3(a). NTĐ 5: Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1; Bộ đồ dùng toán. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian Động 128
  11. HS làm bài vào bảng con. GV Kiểm tra vở viết ở nhà. HS: Nhóm trưởng y/c các bạn mở Viết số 7 GV Nhận xét chung và Giới thiệu bài tập đã làm ở nhà trong VBT, 2 HS lên bảng làm. bài Ghi đầu bài. kiểm tra: 5’ 1 7 > 6 7 = 7 GV Treo bảng phụ bài chính tả. - Nhận xét, báo cáo kết quả. 2 < 5 5 < 7 GV yêu cầu 3 HS nhìn bảng đọc đoạn chép. GV nhận xét chung và Giới thiệu HS Tự đọc nhẩm những chữ khó, tự GV: GTB, hdhs làm bài tập1 bài Ghi đầu bài. viết ra bảng con. B1 Lập số 8, GV hướng dẫn HS Bút mực, lớp, quen, lấy nhận biết được 7 thêm 1 là 8. HS Tự tìm những chỗ có dấu phẩy 6’ 2 B2 GV Giới thiệu số 8 hướng dẫn trong đoạn văn. HS nhận biết số 8. 2HS Đọc lại đoạn văn. B3 Nhận biết được thứ tự số 8 trong dãy số. HS Nhận biết được vị trí của số 8 GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS: đọc yêu cầu bài tâp1 và làm bài trong dãy số từ 1 đến 8. HS viết bài vào vở. cá nhân. 6’ 3 HS Đọc nối tiếp từ 1 đến 8 và ngược lại. GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS chép bài vào vở. GV: Nhận xét, chốt lại lời giải HS viết số 8 vào vở. HS Tự sửa lỗi bằng bút chì. đúng. GV nhận xét chung và giao BT2 Số HS Đổi vở chéo nhau soát lại bài. - HD hs làm bài tập 2, giúp hs hiểu 6’ 4 Cho HS làm vào SGK. nghĩa các từ: thanh thản, thái bình, hoà bình. - HS làm bài tâp 2 HS Làm bài 3vào vở. GV Thu bài nhận xét HS: Đọc yêu cầu bài tâp3, viết bài 5’ 5 - Giao bài tập 2, BT3(a) cho HS cá nhân vào VBT. làm vào vở BT. GV: Gọi một số hs đọc bài, n/x GV cùng HS chữa bài. HS lên bảng chữa bài.Ở dưới lớp 5’ 6 - Kết luận giờ học. nghe và nhận xét. GV nghe và kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau 129
  12. Ngày soạn 30/ 9 / 2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 19 S – R ( T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được s, r, sẻ, rễ; Từ và câu ứng dụng.viết được s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề rổ, rá. NTĐ2 Dựa theo tranh, kể lại được từng dòng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. NTĐ 5: Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các số đo đọ dài, khối lượng. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS đọc bài theo SGK. GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện. HS: Nhóm trưởng Y/c cả lớp mở Ở dưới lớp viết vào bảng con. Bím tóc đuôi sam. VBT kiểm tra bài tập các bạn đã làm - Cán sự theo dõi. GV nhận xét chung và giới thiệu bài. ở nhà trong VBT. 5’ 1 - Hướng dẫn kể chuyện. - Nhận xét, bổ sung GV giao việc cho HS quan sát tranh - Báo cáo kết quả trong SGK. GV Nhận xét. HS quan sát từng tranh trong SGK GV: Nhận xét. GTB và HDHS làm GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài s – Tranh 1 Cô giáo gọi Lan lên bàn cô bài tập1. r. lấy mực. Dạy chữ ghi âm. Tranh 2 Lan khóc vì quên bút ở nhà. 7’ 2 S Tranh 3 Mai đưa bút sủa mình cho Nhận diện chữ. Lan mượn. - Phát âm s Tranh 4 Cô cho Mai viết bút mực cô - Phát âm mẫu. đưa bút của mình cho Mai mượn. HS Ghép tiếng sẻ. GV Nhận xét chung và y/c HS kể HS: 1hs lên bảng giải bài tâp 1, cả 5’ 3 - Đánh vần sẻ. chuyện trong nhóm HS tiếp nối nhau lớp giảI vào vở. HS Phân tích tiếng . kể từng đoạn của câu chuyện. 130
  13. - Đọc trơn. Số giấy vở cả hai trường thu gom được là: 1300 + 2700 = 4000(kg) 4000kg = 4tấn Bốn tấn gấp hai tấn số lần là: 4 : 2 = 2(lần) 50 000 x 2 = 100 000(đồng) ĐS: 100 000 đồng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS Kể trong nhóm nối tiếp. GV: Gọi HS nhận xét bài tâp 1. r ( tương tự). HS kể chuyện trước lớp. HDHS làm bài tâp2. 8’ 4 GV hương dẫn đọc cả 2 vần và hướng dẫn viết bảng con. GV nhận xét chữ viết của HS. HS Lên bảng gạch chân tìm GV nhận xét chung và tuyên dương HS: Lên bảng làm bài tập 2, cả lớp những tiếng có âm mới học. những em kể tốt. giải vào vở. Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện . GV: N/xét, chữa bài 10’ 5 HS Đọc trơn cả 4 từ. Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. GV nhận xét chung và hướng dẫn viết bảng con. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 19 S – R. ( T 2). NTĐ2 TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH TỨ GIÁC. NTĐ5 TẬP ĐỌC: Ê- MI- LI, CON I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. NTĐ 5: - Đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm bài thơ. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh 131
  14. NTĐ2: SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động Nhóm trình độ 5 Tiết 2. HS: Nhóm trưởng y/c 1hs đọc bài 3. Luyện tập Một chuyên gia máy súc, trả lời về a. Luyện đọc GV cho HS làm vào bảng con. nội dung bài. HS đọc lại bài trên bảng tiết 1. - Nhận xét, báo cáo - Đọc nối tiếp cá nhân. GV nhận xét bài của HS. 5’ 1 Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - Giới thiệu hình chữ nhật. GV đưa ra một số hình trực quan có dạng hình chữ nhật. Và vẽ hình chữ nhật lên bảng ghi tên hình và đọc. GV viết câu ứng dụng lên bảng, HS Đọc tên hình theo như SGk. GV: Nhận xét + GTB + Đọc mẫu 5’ 2 và hướng dẫn cách đọc. Đọc nối tiếp cá nhân. - HDhs luyện đọc, chia đoạn, phát âm - Đọc mẫu câu. - HS tự nêu miệng. đúng một số từ khó trong bài. HS Đọc trơn cả câu ứng dụng. GV Nhận xét chung và giao BT1 cho HS: Đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn. - Đọc nối tiếp. HS làm. 5’ 3 - GV yêu cầu HS dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. GV nhận xét chung và HD HS GV cùng HS chữa bài. GV: HSHS tìm hiểu nội dung bài. luyện nói . GV yêu cầu HS thảo HS đọc tên các hình. -Vì sao Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến luận theo tranh. Ở dưới nghe và nhận xét. tranh xâm lược của Mĩ? 3’ 4 - Chú Mo- ri- xơn nói với con điều gì khi từ biệt? - Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo- ri- xơn? HS thảo luận theo nhóm. GV nhận xét chung và giao BT2 cho HS:Đọc diễn cảm bài văn. 13’ 5 - Đại diện lên trình bày. HS làm. GV:Cùng cả lớp nhận xét, bình chọn ở dưới lớp nghe và nhận xét. 132
  15. GV Nhận xét các nhóm và tuyên HS nhìn vào mỗi hình trong SGK, rồi dương, GV hướng dẫn HS đọc nêu miệng. bài trong SGK, y/c HS đọc cá GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ nhân. học. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. HS viết bài vào vở tập viết. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 9. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA D NTĐ 5 CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT): MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I. Mục tiêu NTĐ1 Biết 8 thêm1 được 8; đọc đếm được từ 1→ 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1→ 9. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Dân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh ( 3 lần). NTĐ 5: - Viết đúng bài chíng tả, trình bày đung đoạn văn.Tìm các tiến chứa vần uo,ua trong bài văn và mà em được các đánh dấu thanh trong các tiềng có uô,ua để điền vào các câu thành ngữ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh. NTĐ2: Chữ mẫu. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Gian Động HS Lên bảng viết số 8. GV yêu cầu HS nhắc lại bài 4. HS: nhóm trưởng y/c các bạn mở -Ở dưới lớp viết vào bảng con. Viết bảng con. C VBT kiểm tra bài tập làm ở nhà của 5’ 1 GV Nhận xét chung và giới thiệu GV nhận xét chung và Giới thiệu các bạn. bài bài Ghi đầu bài. - Nhận xét, báo cáo BT 1 Lập số 9. 133
  16. BT 2 Giới thiệu số 9, và viết. GV Gắn chữ mẫu lên bảng cho HS BT 3 Nhận biết thứ tự của số 9 quan sát. trong dãy số từ 1 → 9. HS Đọc từ 1 → 9 và ngược lại từ 9 → 1. Đọc nối tiếp nhau. GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ D. GV: Nhận xét + GTB + đọc bài HS làm BT 1 Viết số 9. chính tả, chú ý một ssố tiêng dễ viết GV Hướng dẫn HS viết 1 dòng số sai trong bài. 5’ 2 9. -GV Nhận xét chữ viết và giao bài 2 cho HS làm. HS Làm BT 2 vào SGK. GV viết chữ mẫu lên bảng D HS: Viết nháp những từ khó, tự tìm -HS Nhìn vào tranh đếm rồi viết. GV hướng dẫn độ cao của từng chữ. hiểu nội dung bài. GV Nhận xét bài và giao BT 3. Yêu cầu HS viết vào bảng con. 12’ 3 Cho HS làm Nhận xét chữ viết. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm. HS Làm bài vào vở. HS Đọc câu ứng dụng, GV viết mẫu GV: Đọc cho học sinh viết bài. tự 11’ 4 GV Cùng HS chữa bài trên bảng. lên bảng. soát bài.hdhs làm bài tập2,3. GV Nhận xét tiết học. HS viết bài vào vở tập viết. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 5 ¤N TV LUYỆN ĐỌC BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT I. Mục tiêu NTĐ 1 Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. 134
  17. NTĐ 5: Củng cố về đọc diễn cảm bài văn hnể hiện được cảm xúc về tình bạn, hữu nghị của người kể chuyên II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 1-8 8- GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập HS: - CSL gọi 2 bạn đọc bài thuộc lòng 1, cả lớp theo dõi NX. đọc. bài. Bài ca về trái đất 1 -Nhận xét, báo cáo. - HS mở SGK đọc thầm bài - 1HS đọc mẫu GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự GV: GTB, HDhs luyện đọc 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - HS luyện đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn, luyện phát âm từ khó trong bài. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời HS: - 1 HS đọc cả bài, tìm hiểu các từ 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. chú giải cuối bài. - HS: luyện đọc theo đoạn HS: Luyện đọc diễn cảm 4 GV: - Cho HS thi đọc diễn cảm. Cả lớp cùng nhận xét bình chọn Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. 135
  18. NTĐ 5: Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. - HS lên bảng:Viết số hoặc phân số thích hợp vào 38 + 7 ; 58 + 3 chỗ chấm: 1 Cả lớp làm vào nháp nhận 12 m = cm 7 cm = m xét . 34 dam = m 9 m = dam - GV nhận xét HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS Bài 1: GV quan sát giúp đỡ học sinh. làm các bài tập VBT. - HS đọc yêu cầu bài tập. HS làm bài tập, GV theo - HS thành lập bảng đơn vị đo khối lượng như 2 dõi HD những HS còn lúng SGK/23. túng. - HS rút ra nhận xét. - GV Gọi HS nhắc lại nhận xét. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm miệng. - GV nhận xét 3 Bài 3/24: - GV Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu. - HS làm bài trên bảng. - GV sửa bài, nhận xét. Kết luận chung Bài 4 - Hệ thống nội dung bài, HS đọc đề bài. NX giờ học. - HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào vở. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau - HS làm bài trên bảng lớp. - GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét. 136
  19. Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT U, Ư, X, CH, S, R NTĐ2: LUYỆN VIẾT CHIẾC BÚT MỰC NTĐ 5 LUYỆN VIẾT BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: u, ư, x, ch, s, r NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Chiếc bút mực NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bài ca về trái đất II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV. NTĐ5: VLV Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết u, ư, x, ch, s, r HS dẫn viết trên bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con trong vở 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS luyện viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết GV theo dõi uốn nắn cho HS trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết cho các em 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 01/ 10 / 2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2019 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 20 K – KH. ( T1). NTĐ2 TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN. 137
  20. NTĐ 5 TOÁN: ĐỀ- CA-MÉT VUÔNG. HÉC- TÔ- MÉT VUÔNG I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. NTĐ2 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. NTĐ 5: - Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo diện tích: Đề- ca- mét vuông, Hec- tô- mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị: đề- ca-mét vuông, héc-tô-met vuông. Biết chuyển đổi các số đo diện tích. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ2 gian động 1 HS Đọc bài trong SGk. GV gọi HS đọc tên các hình chữ HS: Nhóm trưởng Y/cầu 2 bạn đọc Ở dưới lớp viết vào bảng con. nhật trên bảng nối tiếp. bài tập1, 2 trong VBT. GV nhận xét chung và Giới thiệu - Nhận xét, chữa bài, báo cáo kết 5’ 1 bài Ghi đầu bài. quả. GV yêu cầu HS đọc bài toán trên bảng và giải. GV nhận xét chung. HS Nêu bài toán như SGK. GV: GTB, yêu cầu hs nhắc lại các Giới thiệu bài k – kh. HS nêu nối tiếp. đơn vị đo diện tích đã học.Phát hiện 5’ 2 Dạy chữ ghi âmk mối quan hệ giữa dam và m. Giảng Nhận diện chữ k. và giới thiệu đơn vị hec - tô - mét Phát âm k. vuông. HD HS làm bài tập 1. HS đọc nối tiếp cá nhân. GV nhận xét và giaoBT1 cho HS HS: Đọc các số đo diện tích theo HS ghép tiếng kẻ. làm. nhóm tự nhận xét lẫn nhau. 5’ 3 Đánh vần – đọc trơn. GV yêu cầu HS đọc bài toán trong HS đọc cá nhân. SGK. GV nhận xét chung và GT . HS làm bài vào vở. GV: Chữa bài, nhận xét bài, chốt kh ( tương tự) 1 HS lên bảng giải. bài. HDHS làm bài tập2, 3. 8’ 4 GV yêu cầu HS so sánh k-kh Bài giải. . GV Yêu cầu HS đọc cả 2 vần.GV Bình có số bông hoa là. hướng dẫn HS viết vào bảng con. 4 + 2 = 6 ( bông) 138
  21. GV nhận xét chữ viết của HS. Đáp số 6 ( bông hoa) HS Nhận xét bài của bạn. HS Đọc thầm 4 từ trên bảng. GV Nhận xét bài của HS và Giao HS: Làm bài cá nhân vào vở. 2 HS Lên bảng tìm tiếng có BT3 cho HS Làm. GV: Nhận xét, chữa bài, chốt kết âm mới. HS Làm bài vào vở. quả. Đọc các từ ứng dụng nối tiếp. 1HS lên bảng chữa. 10’ 5 GV Nhận xét chung và giảng các từ . GV kết luận giờ học. GV yêu cầu HS đọc cả bài trên bảng. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT K – KH (T2). NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LA GI?. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). Biết đặt câu mẫu Ai là gì? (BT3). NTĐ5: Hiểu thế nào là từ đồng âm. Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. - Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động,. . . có tên gọi giống nhau. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: SGK. NTĐ2: Bảng phụ BT1. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 139
  22. ( Tiết 2 ) GV: GTB y/c HS làm việc 3/. Luyện tập GV Gọi HS nhắc lại bài 4. cá nhân, chọn dòng nêu 5’ 1 a, Luyện đọc GV Nhận xét và giới thiệu bài. đúng nghĩa trong mỗi câu. HS Đọc lại bài trên bảng tiết 1. -GV treo bảng phụ BT1. HS Đọc cá nhân nối tiếp. -GV HD HS làm bài 1. GV Treo tranh câu ứng dụng và HS so sánh cách viết các từ ở nhóm (1) với HS: - Chọn các từ và nêu hướng dẫn HS nhận xét tranh. các từ nằm ngoài ngoặc đơn ở nhóm (2). nghĩa của từng câu. 5’ 2 -GV y/c HS đọc câu ứng dụng. HS nêu miệng nối tiếp bài của mình. - Tự đọc ghi nhớ trong -GV giải thích câu ứng dụng. HS đọc nội dung ghi nhớ. SGK. -Đọc mẫu câu ứng dụng. HS Đọc câu nối tiếp. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2. GV: Chốt lại nội dung cần HS Đọc tên bài luyện nói. Bài 2 (Viết) viết tên hai bạn. nắm HD HS làm bài tập 1, 5’ 3 HS Thảo luận theo tranh. 2. HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm bài vào vở. HS: HS làm bài cá nhân -Nhận xét và hướng dẫn đọc bài Tên các bạn Nguyễn Thị Anh, Nguyễn Văn vào phiếu BT 5’ 4 SGK – HS đọc CN – nhóm lớp – Hòa GV: Gọi HS nhận xét, chữa nhận xét hướng dẫn luyện viết vào Tên Sông Sông Hồng bài, chốt lại lời giải đúng vở. Tên Hồ Hồ Ba Bể HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3. GV: Gọi HS nhận xét, chữa GV Thu bài nhận xét bài viết và (viết) GV hướng dẫn HS nắm y/c. bài, chốt lại lời giải đúng khen những bài viết đẹp. Đặt theo mẫu Ai ( hoặc cái gì, con gì, là gì? ). 13’ 5 -Nhận xét tiết học. HS Làm bài vào vở. HS Nêu miệng nối tiếp bài làm của mình. -HS Khác nghe và nhận xét. -GV Kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 Ôn toán ÔN TẬP 140
  23. NTĐ 2 Ôn tiếng ÔN TẬP NTĐ5 Ôn TV: Luyện đọc: Ê- MI- LI, CON I. Mục tiêu NTĐ 1 Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: - Củng cố đọc đúng tên nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm bài thơ. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 1-9 9- GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập HS: Nhóm trưởng y/c 1hs đọc bài Một 1, cả lớp theo dõi NX. đọc. chuyên gia máy súc, trả lời về nội dung 1 bài. - Nhận xét GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự GV: Nhận xét + GTB + Đọc mẫu 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - HDhs luyện đọc, chia đoạn, phát âm đúng một số từ khó trong bài. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời HS: Đọc theo cặp, đọc nối tiếp đoạn. 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. GV: HSHS tìm hiểu nội dung bài. -Vì sao Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ? - Chú Mo- ri- xơn nói với con điều gì khi từ biệt? Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau 141
  24. Tiết 2 NTĐ 1 Ôn tiếng ÔN TẬP NTĐ 2 Ôn toán ÔN TẬP NTĐ5 ¤n TV: TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5;38 + 25. NTĐ5: Củng cố về từ đồng âm. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV: GTB y/c HS làm việc cá nhân, 1 38 + 17 ; 58 + 38 chọn dòng nêu đúng nghĩa trong mỗi Cả lớp làm vào nháp nhận xét . câu. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: - Chọn các từ và nêu nghĩa của GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. từng câu. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Tự đọc ghi nhớ trong SGK. HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. GV: Chốt lại nội dung cần nắm HD HS 3 làm bài tập 1, 2. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 26 / 9 / 2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 21 ÔN TẬP. (T1) NTĐ2 TẬP LÀM VĂN TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MLS NTĐ 5: TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH 142
  25. I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử. NTĐ2 Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi ( hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). NTĐ 5: - Rút kinh nghiệm khi viết văn tả cảnh.(về ý, bố cục, dùng từ) nhận biết được lỗi trong bài văn và tự sửa được lỗi. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bảng phụ. NTĐ2: bảng phụ bài tập. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài trong SGK. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV NX vở HS đã viết lại bảng -Ở dưới lớp viết vào bảng con. GV Hướng dẫn làm BT1. thống kê của tiết học trước. 5’ 1 (miệng) 1HS đọc y/c của bài. -GV y/c cả lớp đọc thầm. Và quan sát tranh trong SGK. GV Nhận xét. HS Quan sát kĩ từng bức tranh. GV nhận xét chung và chữa một số -GV Giới thiệu bài ôn. HS Làm bài vào VBT. lỗi điển hình. - GV sử dụng bảng lớp 5’ 2 -GV Treo bảng ôn lên bảng. HS Nêu miệng nối tiếp bài làm của đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi mình. chính tả điển hình để:- Nhận xét -Cả lớp nghe và nhận xét. chung về kết qủa bài viết của HS. HS Nhắc lại những âm đã học GV Nhận xét chung và giao BT 2. HS chữa một số lỗi điển hình về ý và trong tuần. ( miệng) 1 HS đọc y/c của bài. cách diễn đạt theo trình tự sau:+ Một -HS nêu GV ghi lên bảng. Đặt tên cho câu chuyện. HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi. 5’ 3 Cả lớp tự chữa trên nháp. + HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai). GV y/c HS đọc các chữ và âm vừa HS Làm bài theo y/c. - GV trả bài cho HS, yêu cầu các em học GV chỉ thước HS đọc nhẩm và HS Nêu nối tiếp bài làm của mình. tự chữa lỗi theo trình tự sau: 8’ 4 ghép chữ thành tiếng. GV y/c HS + HS đọc lại bài văn của mình và tự chữa lỗi. 143
  26. đọc ở cột dọc với chữ ở dòng ngang. -GV Hướng dẫn HS viết vào bảng con. HS Viết vào bảng con GV Cùng HS chữa bài và kết luận + HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà Xe chỉ những tên hợp lý. soát lại việc sửa lỗi. GV Nhận xét chung và hướng dẫn -GV Giao BT 3 (viết) Cho HS làm - GV cho HS học tập bài văn, đoạn 10’ 5 đọc từ ngữ ứng dụng, và giải thích bài vào vở. văn hay. các từ, y/c HS đọc các từ. HS Làm bài vào vở. - HS viết lại đoạn văn trong bài văn -HS Mở mục lục sách TV 2 tuần 6. mà các em cảm thấy chưa hay. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP (T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ 5 TOÁN MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết giải và trình bày bài giảng bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. NTĐ 5: - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li -mét vuông và xăng -ti -mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh trong SGK. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 144
  27. (Tiết 2) GV Kiểm tra VBT của HS GV: Giới thiệu đơn vị đo diện tích 3/. Luyện tập -GVNX chung và giới thiệu bài. mi- li mét vuông.bảng đơn vị đo 5’ 1 a/. Luyện đọc -GV giao BT 1 cho HS làm. diện tích. HS Đọc bài cá nhân tiết 1. -GV đọc y/c của bài. - HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn vị đo diên tích GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS Làm bài vào vở. HS: Nhận xét gì về mối quan giữa HS đọc câu ứng dụng. Bài giải. 2 đơn vị đo diện tích liền kề? 5’ 2 -GV y/c HS thảo luận theo tranh Trong hộp có số bút chì là - Cho HS đọc lại bảng đo diện tích các con vật được trở về sở thú. 6 + 2 = 8 (bút). Đáp số 8 (bút chì). HS Đọc câu ứng dụng cá nhân. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 GV: Cho HS làm bài 5’ 3 -HS đọc nối tiếp câu. cho HS làm. Bài 1; a) Đọc số đo diện tích GV y/c HS giải bài theo tóm tắt. b) Viết số đo diện tích GV Nhận xét và sửa sai cho HS. HS làm bài vào vở. Bài 2: -GV Kể chuyện Thỏ và sư tử. Bài giải. Bài giải: -GV Kể theo tranh 1, 2, 3, 4. Bình có số bưu ảnh là a) 5cm2 = 500mm2 4’ 4 -GV y/c HS kể tiếp theo tranh. 15 + 2 = 17 ( bưu ảnh). 12km2 = 1200hm2 Đáp số 17 bưu ảnh. HS: HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. HS Thảo luận theo nhóm. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 4 GV: Chữa, chốt bài. 5’ 5 cho HS làm. GV y/c các nhóm cử đại diện thi HS Làm bài vào vở. kể. 1 HS lên bảng giải GV Nhận xét chung và hướng dẫn Bài giải. HS viết bài vào vở. Đoạn thẳng CD dài số cm là HS Viết bài vào VTV. 9 + 2 = 12 (cm). 11’ 6 GV Thu bài nhận xét kết luận giờ Đáp số 12 cm. học. b, Vẽ đoạn thẳng CD. HS vẽ đoạn thẳng vào vở. GV Cùng HS chữa bài và nhận xét kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. 145
  28. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 0. NTĐ2 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT ) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM. NTĐ 5 TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 → 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 → 9 NTĐ2 Nghe – viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em. Làm được BT 2a/b. Hoặc BT 3a/b. NTĐ 5: - Rút kinh nghiệm khi viết văn tả cảnh.(về ý, bố cục, dùng từ) nhận biết được lỗi trong bài văn và tự sửa được lỗi. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: chấm tròn. NTĐ2: Bảng phụ nội dung BT2 (a). NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Đọc từ 1 → 9 và ngược lại. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV nhận xét chung và chữa một số -Ở dưới lớp viết vào bảng con số 9. GV Đọc bài chính tả. lỗi điển hình. - GV sử dụng bảng 5’ 1 lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi chính tả điển hình để:- Nhận xét chung về kết qủa bài viết của HS. GV Nhận xét và giới thiệu bài Ghi 3 HS đọc bài chính tả. HS chữa một số lỗi điển hình về ý đầu bài. HS khác theo dõi bạn đọc. và cách diễn đạt theo trình tự sau:+ Bài 1 Hình thành số 0. ? Hai khổ thơ này nói gì?. Một HS lên bảng chữa lần lượt từng 5’ 2 -GVHD thực hành trên que tính lần lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp. lượt bỏ từng que cho đến hết. + HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai). HS Quan sát và theo dõi từng bước HS Nhận xét bài chính tả có bao - GV trả bài cho HS, yêu cầu các em 5’ 3 và nối tiếp trả lời. nhiêu chữ phải viết hoa?. tự chữa lỗi theo trình tự sau: 146
  29. HS Quan sát tranh trong SGK để -HS Tự nhẩm những chữ khó viết + HS đọc lại bài văn của mình và tự hình thành số 0. rồi viết vào bảng con chữa lỗi. Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ. GV Bài 2 Giới thiệu số 0. Đọc bài cho HS viết vào vở. + HS đổi bài cho bạn bên cạnh để -GV viết số 0 lên bảng y/c HS đọc. HS Đổi vở chéo nhau soát lại bài. rà soát lại việc sửa lỗi. Bài 3 Nhận biết vị trí của số 0 trong HS Tự chữa bằng bút chì. - GV cho HS học tập bài văn, đoạn dãy số. GV y/c HS nắm được số 0 là GV Thu bài chấm GVNX bài viết. văn hay. 5’ 4 số bé nhất. và giao BT 2a cho HS làm. - HS viết lại đoạn văn trong bài văn -GV giao bài tập 1 cho HS làm vào mà các em cảm thấy chưa hay. bảng con viết số 0. -GV nhận xét và giao bài 2. HS Làm bài vào SGK. HS Làm bài vào vở bài tập. 8’ 5 HS làm bài 2 dòng 2. GV Cùng HS chữa bài trên bảng. HS làm bài 3 dòng 3; bài 4 cột 1, 2. -Nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 5 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 6 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 5 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 6 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. 147
  30. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp 148