Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020

docx 24 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_35_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 35 Ngày soạn:4/7/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 thỏng 7 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP NTĐ5 TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó họctừ tuần 28 đến tuần 34. ( Phỏt õm rừ, tốc độ đọc 50 tiếng / phỳt) ; hiểu ý chớnh của đoạn nội dung của bài. NTĐ2: Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 1000. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. Biết xem đồng hồ: ( Bài 1, 2, Bài 3 ( cột 1) bài 4. NTĐ5: - Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đợc 1,2 cõu hỏi về nội dung bài đọc). - Yờu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu học kỡ II; Phỏt õm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phỳt; biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập II. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu HS: Làm bài vào bảng con. - HS đọc và nờu nội dung bài giờ hỏi theo nội dung của bài. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC, biết độ trước dài cỏc cạnh là. 5’ 1 AB = 15cm; BC = 17cm; - Nhận xột, đỏnh giỏ. AC = 23cm. - Giới thiệu bài mới HS: Làm bài theo yờu cầu. GV: Nhận xột chung và hướng dẫn HS GV: Nhận xột bài và giao việc cho HS làm bài tập : làm bài. 5’ 2 Thay cụm từ khi nào trong cỏc cõu hỏi - yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp. Gv: Cho HS bốc thăm bài chuẩn bị bằng những cụm từ cựng tỏc dụng: ( Bài 1: số. đọc lấy điểm. bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ.) Trang 131
  2. - Giao việc cho HS thảo luận. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 2 cho HS làm vào vở. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm Bài 2: điền dấu lớn, dấu bộ, Hs: Luyện đọc và trả lời cõu hỏi 6’ 3 dấu bằng. ND bài GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 3 GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 3 Gv: HDHS Lập bảng thống kờ cỏc cho HS làm. cho HS làm vào vở. bài tập đọc trong chủ điểm Khỏm Ngắt đoạn văn thành 5 cõu rồi viết lại Bài 3: Số. phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc cho đỳng chớnh tả. 2HS lờn bảng làm. sống. 6’ 4 ( viết). - Ở dưới lớp làm vào nhỏp. - HS đọc yờu cầu của bài. GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 4 - 1 HS lờn bảng làm. cho HS làm. - ở dưới lớp làm vào vở. HS: Nờu miệng bài làm của mỡnh lờn HS: Làm Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với HS: Lập bảng thống kờ cỏc bài tập để cả lớp nghe và nhận xột bạn. cỏch đọc nào? đọc trong chủ điểm Khỏm phỏ thế 6’ 5 GV: Cựng HS chữa bài. HS: Nhỡn vào đồng hồ trong SGK rồi giới và tỡnh yờu cuộc sống ra Kết luận giờ học. nờu miệng nối tiếp. nhỏp. Kết luận giờ học. GV: Cựng HS chữa bài. 5’ 6 Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: TẬP ĐỌC ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5: TẬP ĐỌC ễN TẬP I.Mục tiờu NTĐ1: Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó họctừ tuần 28 đến tuần 34. ( Phỏt õm rừ, tốc độ đọc 50 tiếng / phỳt) ; hiểu ý chớnh của đoạn nội dung của bài. NTĐ2: Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó họctừ tuần 28 đến tuần 34. ( Phỏt õm rừ, tốc độ đọc 50 tiếng / phỳt) ; hiểu ý chớnh của đoạn nội dung của bài. ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc) Biết thay thế cụm từ khi nào bằng cỏc cụm từ bao giờ, lỳc nào, mấy giờ trong cỏc cõu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 cõu rừ ý ( BT3). Trang 132
  3. NTĐ5: Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng ở những chi tiết, hỡnh ảnh thể hiện tõm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ. - Hiểu các từ khó trong bài: Pô - pốp, sáng suốt, lặng ngời, vô nghĩa Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ là tình cảm yêu mến và trõn trọng của ngời lớn đối với thế giới tõm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh, . NTĐ2: thăm bài tập đọc. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời GV: Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. - HS đọc nối tiếp và lần lượt trả lời cỏc cõu cõu hỏi theo nội dung của bài. - Kiểm tra tập đọc. hỏi SGK. 8’ 1 Gọi từng HS lờn bảng bốc thăm - Nhận xột chọn bài tập đọc để chuẩn bị. - Giao việc cho HS chuẩn bị bài. GV: Nhận xột chung và hướng dẫn HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời Gv: hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài HS làm bài tập : cõu hỏi theo nội dung của bài. a, Luyện đọc Thay cụm từ khi nào trong cỏc cõu - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. 5’ 2 hỏi bằng những cụm từ cựng tỏc - Gọi HS đọc toàn bài. dụng: ( bao giờ, lỳc nào, thỏng - GV đọc mẫu toàn bài. mấy, mấy giờ.) - Giao việc cho HS thảo luận. HS: Nờu miệng nối tiếp. GV: Nhận xột chung và hướng HS: - HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm dẫn HS làm bài tập : HS cựng trao đổi và trả lời cõu hỏi. Thay cụm từ khi nào trong cỏc cõu - HS lờn bảng điều khiển cả lớp trao đổi hỏi bằng những cụm từ cựng tỏc tỡm hiểu bài. 5’ 3 dụng: ( bao giờ, lỳc nào, thỏng - Nhõn vật tụi là nhà thơ Đỗ Trung Lai; nhõn mấy, mấy giờ.) vật anh là phi cụng vũ trụ Pụ - pốp. - Giao việc cho HS thảo luận. - Cảm giac thớch thỳ được bộc lộ qua cỏc chi tiết: + Qua lời mời xem tranh. Trang 133
  4. + Qua cỏc từ ngữ thể hiện thỏi độ ngạc nhiờn sưng sướng - Tranh vẽ của cỏc bạn cú gỡ ngộ nghĩnh? - Ba dũng thơ cuối là lời núi của ai? - Em hiểu ba dàng thơ cuối đú như thế nào? - Nội dung bài núi lờn điều gỡ? GV: Cựng HS chữa bài và giao bài HS: Nờu miệng nối tiếp. - Luyện đọc diễn cảm 3 cho HS làm. + Luyện đọc trong nhúm Ngắt đoạn văn thành 5 cõu rồi viết lại cho đỳng chớnh tả. 5’ 4 ( viết). - HS đọc yờu cầu của bài. - 1 HS lờn bảng làm. - ở dưới lớp làm vào vở. HS: Nờu miệng bài làm của mỡnh GV: Cựng HS chữa bài và giao lờn để cả lớp nghe và nhận xột bạn. bài 3 cho HS làm. + Thi đọc diễn cảm 5’ 5 GV: Cựng HS chữa bài. - HS đọc yờu cầu của bài. - Nhận xột, bỡnh chọn Kết luận giờ học. - 1 HS lờn bảng làm. - ở dưới lớp làm vào vở. HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời HS: Nờu miệng bài làm của mỡnh - HS đọc nối tiếp và lần lượt trả lời cỏc cõu cõu hỏi theo nội dung của bài. lờn để cả lớp nghe và nhận xột hỏi SGK. 5’ 6 bạn. - Nhận xột GV: Cựng HS chữa bài. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ễN TẬP. NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5 TOÁN ễNTẬP I. Mục tiờu Trang 134
  5. NTĐ1: Biết đọc, viết, xỏc định thứ tự mỗi số trong dóy số đến 100; biết cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phộp cộng, phộp trừ; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, 2, 3, 4, 5). NTĐ2: Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.Tỡm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được cõu với một từ chỉ màu sắc tỡm được(BT1, BT3). Đặt được cõu hỏi cú cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 cõu ở BT4). NTĐ5: Hệ thống hoỏ một số dạng toỏn cú lời văn đặc biệt II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động HS: Làm bài vào bảng con. GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài để - Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh 54 62 47 96 chuẩn bị đọc - GV nhận xột. 5’ 1 + 38 - 12 + 30 - 24 Giao việc cho HS chuẩn bị bài. 89 50 77 72 GV: Nhận xột bài của HS và HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi Bài 1: giao bài 1 cho HS làm vào vở. theo yờu cầu của GV. - 1 HS đọc bài trước lớp, HS cả lớp đọc 25, 26, 27. thàm đề bài trong SGK 33, 34, 35, 36. - 1 HS túm tắt trước lớp 5’ 2 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76. - HS nờu : Để tớnh trung bỡnh cộng của GV: cựng HS chữa bài và giao cỏc số ta tớnh tổng cỏc số đú rồi lấy tổng bài 2 cho HS làm. chia cho cỏc số hạng của tổng -1 HS lờn bảng làm bài, HS làm bài vào vở bài tập HS: Làm Bài 2: Đặt tớnh rồi GV: Nhận xột và đỏnh giỏ. Bài 2 : tớnh. - Giao Bài tập 2: Tỡm từ chỉ màu sắc - GV mời HS đọc đề bài toỏn 36 97 84 63 trong đoạn thơ. - GV yờu cầu HS túm tắt bài toỏn 7’ 3 + 12 - 45 + 11 - 33 ( miệng). - GV yờu cầu HS suy nghĩ, cỏch giải bài 48 52 95 30 Gv giao việc cho HS tự tỡm và ghi ra toỏn, sau đú mời 1 HS khỏ trỡnh bày bảng con. trước lớp Trang 135
  6. 46 65 GV yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp. + 23 - 65 GV cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho 69 00 HS làm. GV: cựng HS chữa bài và giao HS: làm bài vào vở. - GV yờu cầu HS làm bài bài 3 cho HS làm vào vở. - Nờu miệng nối tiếp bài của mỡnh lờn - GV mời HS nhận xột bài làm của bạn HS: Làm bài vào vở. để cho cả lớp nghe. - GV và HS nhận xột, chốt lời giải 8’ 4 Bài 3: Viết cỏc số 28, 76, 54, 74 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. đỳng. theo thứ tự. GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho a. Từ lớn đến bộ: 76, 74, 54, 28. HS làm vào vở. b. Từ bộ đến lớn: 28, 54, 74, 76. Gv: cựng HS chữa bài và giao HS: Làm bài vào vở. Bài 3 : bài 4 cho HS làm vào vở. a. Khi nào trời rột cúng tay? - GV mời HS đọc đề bài toỏn Bài giải. - Trời rột cúng tay khi nào? - GV yờu cầu HS tự làm bài, nhà em cũn lại số con gà là. b. Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? - GV chữa bài của HS trờn bảng lớp, 34 – 12 = 22 ( con gà) - Luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ khi nào? nhận xột Đỏp số: 22 con gà. c. Khi nào cỏc bạn thường về thăm ụng 8’ 5 GV: cựng HS chữa bài và giao bà? bài 5 cho HS làm. - Cỏc bạn thường về thăm ụng bà khi HS: Làm bài vào vở. nào? a. 25 + 0 = 25 GV: cựng HS chữa bài. b. 25 - 0 = 25. kết luận giờ học. GV: cựng HS chữa bài. kết luận giờ học. 2’ 6 Dặn dũ chung. Ngày soạn: 5/7/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 thỏng 7 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TOÁN ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5 TOÁN: ễN TẬP I. Mục tiờu Trang 136
  7. NTĐ1: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, bài 2 ( cột 1,2) .bài 4). NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đoc như tiết 1. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ ở đõu? ( 2 trong số 4 cõu ở BT2). Đặt đỳng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn BT3. NTĐ5: Giỳp HS ụn tập, củng cố và rốn kĩ năng tớnh chu vi diện tớch một số hỡnh. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Thăm TĐ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. HS: Làm bài vào bảng con. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 46 63 36 - Kiểm tra Tập đọc. Kiểm tra bài làm ở nhà của HS 5’ 1 + 23 - 33 + 12 - Gọi từng HS lờn bốc thăm và chuẩn bị. - Giới thiệu bài mới 69 30 48 Gọi từng HS lờn bảng đọc bài và trả lời theo cõu hỏi. GV: Nhận xột bài của HS. HS: làm bài vào vở. Giao bài 1 cho HS làm. HS: nờu miệng nối tiếp bài của mỡnh. Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Viết số liền trước của mỗi Bài 1: 6’ 2 số sau. - Y/c HS đọc đề. - gọi 2 HS lờn bảng làm. - Phõn tớch đề. - Ở dưới lớp làm vào vở. - Túm tắt và giải. HS: Làm bài vào vở. Gv: cựng HS chữa bài và giao Bài 3: ( Bài 2: Bài giải: Bài 2: Tớnh nhẩm. Viết) Cạnh sõb gạch hỡnh vuụng là: 14 + 4 = 18 ; 29 – 5 = 24 Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào 48 : 4 = 12 ( m ) 6’ 3 18 + 1 = 19 ; 26 – 2 = 24 mỗi ụ trống trong truyện vui sau? Diện tớch sõn gạch hỡnh vuụng là: 17 + 2 = 19 ; 10 – 5 = 5. - Giao việc cho HS làm bài vào vở. 12 x 12 = 144 ( m2 ) Đ/s: 144 m2 Gv: cựng HS chữa bài và giao HS: làm bài vào vở. Bài 3: 8’ 4 Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. - Y/c HS đọc đề. Trang 137
  8. GV: Cựng HS chữa bài và giao - Phõn tớch đề. bài 4 cho HS làm vào vở. - Túm tắt và giải. HS: Làm bài vào vở. GV: Cựng HS chữa bài. GV: Cựng HS chữa bài. Kết luận giờ học. 8’ 5 kết luận giờ học. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi vở chữa bài theo cặp. GV nhận xột. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP NTĐ5 TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đoc như tiết 1. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ ở đõu? NTĐ2: Thuộc bảng nhõn chia đó học để tớnh nhẩm. Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. ( bài 1, 2, 3). NTĐ5: - Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đợc 1,2 cõu hỏi về nội dung bài đọc). - Yờu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trụi chảy cỏc bài tập đọc đó học từ đầu học kỡ II; Phỏt õm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phỳt; biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm HS: Làm bài vào bảng lớp. - HS đọc và nờu nội dung bài giờ trước bài tập đọc để chuẩn bị lờn đọc 343 .> 234 5’ 1 bài. 542 = 500 + 42. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Giao việc cho HS chuẩn bị đọc 834 > 736. - Giới thiệu bài mới bài. Gv: nhận xột bài của HS. Trang 138
  9. HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời GV: Nhận xột chung và giao cõu hỏi theo nội dung của bài. Bài 1: Tớnh nhẩm: cho HS làm vào vở. 5’ 2 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột GV: yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp. Gv: Cho HS bốc thăm bài chuẩn bị đọc bạn. - Nhận xột và giao bài 2 cho HS làm. lấy điểm. GV: nghe và nhận xột ghi điểm. HS: làm bài vào vở. Hs: Luyện đọc và trả lời cõu hỏi ND Giao bài 2: Núi lời đỏp của em. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. bài 5’ 3 - Nờu miệng nối tiếp. 42 85 432 + 36 - 21 + 517 78 64 949 HS: Nờu miệng nối tiếp núi lời GV: cựng HS chữa bài và giao Gv: HDHS Lập bảng thống kờ cỏc bài 8’ 4 đỏp của em. bài 3 cho HS làm. tập đọc trong chủ điểm Khỏm phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc sống. GV: cựng HS chữa bài và giao HS: Làm bài vào vở. HS: Lập bảng thống kờ cỏc bài tập đọc bài 3 cho HS làm vào vở. Bài 3: Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. trong chủ điểm Khỏm phỏ thế giới và HS: Làm bài vào vở. Bài giải tỡnh yờu cuộc sống ra nhỏp. 5’ 5 Bài 3: Đặt cõu hỏi cú cụm từ như Chu vi hỡnh tam giỏc. thế nào cho cỏc cõu sau. 3 + 5 + 6 = 14cm a. Gấu đi lặc lố như thế nào? Đỏp số: 14 cm GV: cựng HS chữa bài. GV: Cựng HS chữa bài. 5’ 6 Kết luận giờ học. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5 TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đoc như tiết 1. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ ở đõu? NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời chỳc mừng theo tỡnh huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ như thế nào Trang 139
  10. ( BT3). NTĐ5: - Mức độ về yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập bảng thống kờ và nhận xột về bảng thống kờ theo yờu cầu của BT 2, 3 II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Chữ mẫu. NTĐ2: Thăm bài tập đọc. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: viết vào bảng con. GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm X, Y. tập đọc để chuẩn bị lờn đọc bài. - Đọc, viết theo yờu cầu. 5’ 1 inh, uynh, ia, uya. - Giao việc cho HS chuẩn bị đọc bài. – GV nhận xột bỡnh minh, phụ huynh. - Giới thiệu bài mới GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu tập đọc để chuẩn bị lờn đọc bài. hỏi theo nội dung của bài. Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm 5’ 2 - Giao việc cho HS chuẩn bị đọc bài. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. - Đọc, viết theo yờu cầu. – GV nhận XẫT HS: Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu GV: nghe và nhận xột ghi điểm. Hs: đọc bài viết chớnh tả. 6 3 hỏi theo nội dung của bài. Giao bài 2: Núi lời đỏp của em. Nờu ND bài. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. - Nờu miệng nối tiếp. GV: nghe và nhận xột ghi điểm. HS: Nờu miệng nối tiếp núi lời đỏp Gv: Đọc cho HS viết bài. 6’ 4 Giao bài 2: Núi lời đỏp của em. của em. Thu 1 số bài - Nhận xét - Nờu miệng nối tiếp. HS: Nờu miệng nối tiếp núi lời đỏp GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 Bài 3: - HS nờu yờu cầu của em. cho HS làm vào vở. - Gv hướng dẫn học sinh làm việc cỏ HS: Làm bài vào vở. nhõn tỡm cỏc trạng ngữ chỉ thời gian, 6’ 5 Bài 3: Đặt cõu hỏi cú cụm từ như thế chỉ nơi chốn. nào cho cỏc cõu sau. a. Gấu đi lặc lố như thế nào? Trang 140
  11. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 GV: cựng HS chữa bài. cho HS làm vào vở. Kết luận giờ học. HS: Làm bài vào vở. 5’ 6 Bài 3: Đặt cõu hỏi cú cụm từ như thế nào cho cỏc cõu sau. a. Gấu đi lặc lố như thế nào? 2’ 7 Dặn dũ chung. Ngày soạn: 6/7/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 thỏng 7 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5: TOÁN ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: : Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. biết đỏp lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. biết đỏp lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước ( BT2); Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao (BT3). NTĐ5: Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớch. Giải bài toỏn cú liờn quan đến hỡnh học, bài toỏn về chuỷờn động đều II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ1: thăm bài tập đọc. Bảng phụ III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: lờn bảng đọc bài và trả lời GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm bài tập GV mời một HS lờn bảng làm cỏc bài cõu hỏi theo nội dung của bài. đọc và HTL để chuẩn bị lờn đọc bài. tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 5’ 1 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột Giao việc cho HS cho HS chuẩn bị đọc học trước. - GV chữa bài, nhận xột bạn. bài. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ HS: lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi Bài 1: 6’ 2 và ghi điểm. theo nội dung của bài. - GV mời HS đọc dề bài toỏn. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. Trang 141
  12. Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em - GV yờu cầu HS tự làm bài, sau đú đi trong mỗi trường hợp sau: hướng dẫn riờng cho HS kộm. - yờu cầu HS thực hiện theo núi GV mời HS nhận xột bài làm của bạn lời đỏp của em. trờn bảng. - GV nhận xột HS. HS: Nờu miệng nối tiếp. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ và ghi HS: - HS làm bài . - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn điểm. + Hs làm bài vào vở sau đú đổi vở để GV: cựng HS chữa bài và giao bài Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em trong kiểm tra 6’ 3 3 cho HS làm vào vở. mỗi trường hợp sau: - yờu cầu HS thực hiện theo núi lời đỏp của em. HS: Nờu miệng nối tiếp. Bài 2 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn Yờu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. 6’ 4 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho - GV nhận xột và chữa bài cho HS HS làm vào vở. cho điểm những HS làm đỳng. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm bài vào vở. Bài 3 - Cỏn sự theo dừi bạn nờu và ghi Đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao GV mời HS đọc đề bài và túm tắt bài ra bảng nhúm. a. Vỡ sao Sư Tử điều binh khiển tướng toỏn. 6’ 5 GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. rất tài? - Yờu cầu HS làm bài tập , trỡnh bày - Nhận xột chung và kết luận giờ b. Vỡ sao chàng thuỷ thủ thoỏt nạn? kết quả và nhận xột bài làm . học. c. Vỡ sao Thuỷ Tinh đuổi đỏnh Sơn Tinh? 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP NTĐ5: TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước Trang 142
  13. NTĐ2: Biết xem đồng hồ. Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh. Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. ( Bài 1, bài 2, bài 3 (a) bài 4( dũng 1) bài 5. NTĐ5: - Mức độ về yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập bảng thống kờ và nhận xột về bảng thống kờ theo yờu cầu của BT 2, 3 II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm GV: Giao Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ. Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm bài tập đọc và HTL để chuẩn bị - GV yờu cầu HS nhỡn vào tranh trong - Đọc, viết theo yờu cầu. lờn đọc bài. SGK rồi nờu : – GV nhận xột Giao việc cho HS cho HS chuẩn Đồng hồ A chỉ : 5 giờ 15 phỳt. 8’ 1 bị đọc bài. Đồng hồ B chỉ: 9 giờ 30 phỳt. - Giới thiệu bài mới Đồng hồ C chỉ: 12 giờ 15phỳt. Nhận xột chung và giao bài 2 cho HS làm vào vở. HS: lờn bảng đọc bài và trả lời HS: Làm bài vào vở. cõu hỏi theo nội dung của bài. Bài 2: Viết cỏc số 728, 699, 801, 740 Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm - Ở dưới lớp nghe và nhận xột theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Đọc, viết theo yờu cầu. bạn. - 699, 728, 740, 801. – GV nhận xột 8’ 2 - Giới thiệu bài mới - Gv: Kiểm tra lại những em điểm kộm. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ GV: cựng HS chữa bài và giao Hs: đọc bài viết chớnh tả. và ghi điểm. Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. Nờu ND bài. 8’ 3 Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em a. 85 75 312 trong mỗi trường hợp sau: - 39 + 25 + 7 Trang 143
  14. - yờu cầu HS thực hiện theo núi 46 100 319 lời đỏp của em. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm bài 4: Tớnh. Gv: Đọc cho HS viết bài. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn 24 + 18 – 28 = 14 Thu 1 số bài - Nhận xét 5’ 4 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 5 x 8 – 11 = 29 3 cho HS làm vào vở. 3 x 6 : 2 = 9 30 : 3 : 5 = 2 GV: cựng HS chữa bài. GV: cựng HS chữa bài và cho HS làm Bài 3: - HS nờu yờu cầu Kết luận giờ học. bài 5 vào vở. - Gv hướng dẫn học sinh làm việc cỏ Bài giải. nhõn tỡm cỏc trạng ngữ chỉ thời gian, Chu vi hỡnh tam giỏc cú số cm chỉ nơi chốn. 4’ 5 5 + 5 + 5 = 15 ( cm) Đỏp số: 15 cm. GV: cựng HS chữa bài. Kết luận giờ học. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5: TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5) NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước ( BT2); tỡm được bộ phận trong cõu trả lời cho cõu hỏi để làm gỡ? ( BT3) điền đỳng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4). NTĐ5: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1). - Hệ thống hoỏ, củng cố vốn từ và kĩ năng dựng từ thuộc 2 chủ điểm Khỏm phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc sống. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ Trang 144
  15. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Làm bài vào bảng con. HS: Lờn bảng bốc thăm bài tập đọc, học - Hỏi hs về nội dung tiết ụn tập 6’ 1 32 – 1 = 31 41 + 7 = 48 thuộc lũng. trước. 49 – 8 = 41 56 – 5 = 51 - HS: chuẩn bị bài để đọc. - Nhận xột, GV: Nhận xột bài của HS. HS lờn bảng đọc bài. a/ Kiểm tra TĐ - HTL Giao bài 1: Viết số dưới mỗi vạch GV nghe và nhận xột ghi điểm. - Số HS kiểm tra: của tia số rồi đọc cỏc số đú. - Giao bài 2: Núi lời đỏp của em trong mỗi Tổ chức kiểm tra: 1 HS lờn bảng làm ở dưới lớp làm trường hợp sau. - Như ở tiết 1. 8’ 2 vào vở. - Yờu cầu HS suy nghĩ và nờu miệng nối GV: cựng HS chữa bài và giao tiếp. bài 2 cho HS làm Gv nghe và nhận xột chung và giao bài 3 cho HS làm vào vở. HS: làm Bài 2: HS: Làm bài vào vở. b/Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to a. Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, Bài 3: Tỡm bộ phận của mỗi cõu sau trả lời theo nhúm. 8’ 3 (85), 47. cõu hỏi “ Để làm gỡ?” b. Khoanh vào số bộ nhất: 50,(48), - HS tự tỡm và gạch dưới cụm từ đú trong . 61, 58. GV: Cựng HS chữa bài và giao - HS làm bài Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh, cho HS làm vào vở. GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho 3’ 4 HS làm vào vở. Gv: cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. HS: làm bài vào vở. - Dỏn kết quả lờn bảng Bài 4: Bài giải: Bài 4: Điền dấu chấm than hay dấu phẩy - GV: Cả lớp và GV nhận xột bài Quyển vở cũn lại số trang chưa vào những ụ trống trong truyện vui sau? làm của cỏc nhúm chốt lời giải 4’ 5 viết. Dũng rất hay nghịch bẩn nờn ngày nào bố đỳng. 48 – 22 = 26 ( trang) mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vũi hoa sen. Đỏp số: 26 trang. Một hụm ở trường, thầy giỏo núi với Dũng: Trang 145
  16. - Ồ! Dạo này em chúng lớn quỏ! Dũng trả lời: - Thưa thầy, đú là vỡ ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ. GV:Cựng HS chữa bài và giao bài - Hỏi hs về nội dung tiết ụn tập 5 cho HS làm. trước. Nối đồng hồ với cõu thớch hợp. - Nhận xột, 2’ 6 - Yờu cầu HS nhỡn vào đồng hồ GV: cựng HS chữa bài và kết luận. rồi nối theo yờu cầu của bài. Gọi HS nờu miệng nối tiếp. Gv: Nhận xột chung và kờt luận. 2’ 7 Dặn dũ chung. Ngày soạn: 7/7/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 9 thỏng 7 năm 2020 Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP NTĐ5 TOÁN ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ: 1 ễn đọc và viết được một số cõu hỏi bài: NTĐ2: Biết so sỏnh cỏc số. Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. Biết giải bài toỏn về ớt hơn cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài. ( Bài 2, bài 3, bài 4). NTĐ5: - Đọc số, xỏc định giỏ trị của chữ số theo vị trớ của chữ số đú trong mỗi số. - Thực hiện cỏc phộp tớnh với cỏc số tự nhiờn. - So sỏnh hai phõn số. - Giải bài toỏn liờn quan tới tớnh diện tớch hcn và cỏc số đo khối lượng II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1:Bảng phụ bài tập. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Trang 146
  17. Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2 gian động HS: lờn bảng đọc bài và trả lời HS: làm bài vào bảng con. Làm BT 1 tiết 172. cõu hỏi theo nội dung của bài. 83 75 100 312 - Nhận xột 5’ 1 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột - 39 + 25 - 58 + 7 bạn. 44 100 42 319 GV: Nghe và nhận xột đỏnh GV: Nhận xột bài của HS và giao cho HS: làm bài tập 1 giỏ và ghi điểm. HS làm bảng con. Hs đọc và nờu chữ số 9 ở hàng và giỏ trị. Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của Bài 2: em trong mỗi trường hợp sau: > 482.> 480 5’ 2 - yờu cầu HS thực hiện theo ; <. 6’ 4 GV: Nhận xột – HD bài 4 HS: lờn bảng đọc bài và trả lời HS: làm bài vào vở. Bài giải cõu hỏi theo nội dung của bài. Bài giải. Chiều rộng của thửa ruộng là: - Ở dưới lớp nghe và nhận xột Tấm vải hoa dài số một là. 120 : 3 x 2 = 80 (m) bạn. 40 – 16 = 24 ( m) Diện tớch của thửa ruộng là: 6’ 5 Đỏp số: 24 một. 120 x 80 = 9600 (m2) Số thúc thu hoạch được ở thửa ruộng đú là: 50 x (9600:100)= 4 800 (kg) 4 800 kg = 48 tạ. Đỏp số: 48 tạ thúc. Trang 147
  18. GV: Nghe và nhận xột đỏnh GV: Cựng HS chữa bài. giỏ và ghi điểm. - GV nhận xột giờ học. - Nhận xột Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của Kết luận giờ học. 6’ 6 em trong mỗi trường hợp sau: - yờu cầu HS thực hiện theo núi lời đỏp của em. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5 TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: ễn đọc và viết được một số cõu hỏi bài NTĐ2: Kiểm tra ( Đoc) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng việt lớp 2, học kỡ 2.( Bộ giao dục và đào tạo ra đề kiểm tra học kỡ cấp tiểu học, lớp 2, nhà xuất bản giỏo dục). NTĐ5: - ễn luyện về cỏc kiểu cõu, cõu hỏi, cõu kể, cảm, cõu khiến. - ễn luyện về trạng ngữ. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT. NTĐ2: C/ bị đề. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: lờn bảng đọc bài và trả lời cõu HS: Cỏn sự kiểm tra sự chuẩn bị của cỏc Hỏi hs về nội dung tiết ụn tập 5’ 1 hỏi theo nội dung của bài. bạn và bỏo cỏo cho GV. trước. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. - Nhận xột + GTB GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ và GV: Nhận xột chung và hướng dẫn HS - Kiểm tra đọc ghi điểm. chuẩn bị làm bài kiểm tra. - Cho HS lờn bảng gắp thăm bài 5’ 2 Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em -Giao đề cho HS, học sinh nhận đề và làm tập đọc đó học. trong mỗi trường hợp sau: bài. Trang 148
  19. - yờu cầu HS thực hiện theo núi lời đỏp của em. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm bài vào giấy kiểm tra. GV: Gọi Hs: Đọc và trả lời câu - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn hỏi ND bài vừa bốc 5’ 3 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS làm vào vở. GV: cựng HS chữa bài. HS: làm bài. HS: Làm bài 1+2 bằng Kết luận giờ học. cáchTLCH Câu hỏi: Răng em đau, phải không? - Câu cảm: ôi, răng đau quá! 5’ 4 Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! - Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! - Câu kể: Các câu còn lại trong bài. HS: làm bài. Gv: Nhận xét – HD bài 3 5’ 5 HS: Làm bài 3 - Gv nhận xột chung 2’ 6 Dặn dũ chung. Ngày soạn: 8/7/2020 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 10 thỏng 7 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5 TOÁN ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: : Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. biết đỏp lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. biết đỏp lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước ( BT2); Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao (BT3). NTĐ5: Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớch. Giải bài toỏn cú liờn quan đến hỡnh học, bài toỏn về chuỷờn động đều Trang 149
  20. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ1: thăm bài tập đọc. Bảng phụ III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: lờn bảng đọc bài và trả lời GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm bài tập GV mời một HS lờn bảng làm cỏc bài cõu hỏi theo nội dung của bài. đọc và HTL để chuẩn bị lờn đọc bài. tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 5’ 1 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột Giao việc cho HS cho HS chuẩn bị đọc học trước. - GV chữa bài, nhận xột bạn. bài. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ HS: lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi Bài 1: và ghi điểm. theo nội dung của bài. - GV mời HS đọc dề bài toỏn. Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. - GV yờu cầu HS tự làm bài, sau đú đi 6’ 2 trong mỗi trường hợp sau: hướng dẫn riờng cho HS kộm. - yờu cầu HS thực hiện theo núi GV mời HS nhận xột bài làm của bạn lời đỏp của em. trờn bảng. - GV nhận xột HS. HS: Nờu miệng nối tiếp. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ và ghi HS: - HS làm bài . - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn điểm. + Hs làm bài vào vở sau đú đổi vở để GV: cựng HS chữa bài và giao bài Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em trong kiểm tra 6’ 3 3 cho HS làm vào vở. mỗi trường hợp sau: - yờu cầu HS thực hiện theo núi lời đỏp của em. HS: Nờu miệng nối tiếp. Bài 2 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn Yờu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. 6’ 4 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho - GV nhận xột và chữa bài cho HS HS làm vào vở. cho điểm những HS làm đỳng. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm bài vào vở. Bài 3 - Cỏn sự theo dừi bạn nờu và ghi Đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao GV mời HS đọc đề bài và túm tắt bài 6’ 5 ra bảng nhúm. a. Vỡ sao Sư Tử điều binh khiển tướng toỏn. GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. rất tài? - Yờu cầu HS làm bài tập , trỡnh bày kết quả và nhận xột bài làm . Trang 150
  21. - Nhận xột chung và kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP NTĐ5: TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước NTĐ2: Biết xem đồng hồ. Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh. Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. ( Bài 1, bài 2, bài 3 (a) bài 4( dũng 1) bài 5. NTĐ5: - Mức độ về yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập bảng thống kờ và nhận xột về bảng thống kờ theo yờu cầu của BT 2, 3 II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm GV: Giao Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ. Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm bài tập đọc và HTL để chuẩn bị - GV yờu cầu HS nhỡn vào tranh trong - Đọc, viết theo yờu cầu. lờn đọc bài. SGK rồi nờu : – GV nhận xột Giao việc cho HS cho HS chuẩn Đồng hồ A chỉ : 5 giờ 15 phỳt. 8’ 1 bị đọc bài. Đồng hồ B chỉ: 9 giờ 30 phỳt. - Giới thiệu bài mới Đồng hồ C chỉ: 12 giờ 15phỳt. Nhận xột chung và giao bài 2 cho HS làm vào vở. HS: lờn bảng đọc bài và trả lời HS: Làm bài vào vở. 8’ 2 cõu hỏi theo nội dung của bài. Hs: Bốc thăn và đọc bài lấy điểm Trang 151
  22. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột Bài 2: Viết cỏc số 728, 699, 801, 740 - Đọc, viết theo yờu cầu. bạn. theo thứ tự từ bộ đến lớn. – GV nhận xột - 699, 728, 740, 801. GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ GV: cựng HS chữa bài và giao Hs: đọc bài viết chớnh tả. và ghi điểm. Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. Nờu ND bài. Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em a. 85 75 312 8’ 3 trong mỗi trường hợp sau: - 39 + 25 + 7 - yờu cầu HS thực hiện theo núi 46 100 319 lời đỏp của em. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Nờu miệng nối tiếp. HS: Làm bài 4: Tớnh. Gv: Đọc cho HS viết bài. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn 24 + 18 – 28 = 14 Thu 1 số bài - Nhận xét 5’ 4 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 5 x 8 – 11 = 29 3 cho HS làm vào vở. 3 x 6 : 2 = 9 30 : 3 : 5 = 2 GV: cựng HS chữa bài. GV: cựng HS chữa bài và cho HS làm Bài 3: - HS nờu yờu cầu Kết luận giờ học. bài 5 vào vở. - Gv hướng dẫn học sinh làm việc cỏ Bài giải. nhõn tỡm cỏc trạng ngữ chỉ thời gian, Chu vi hỡnh tam giỏc cú số cm chỉ nơi chốn. 4’ 5 5 + 5 + 5 = 15 ( cm) Đỏp số: 15 cm. GV: cựng HS chữa bài. Kết luận giờ học. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP NTĐ5: TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5) Trang 152
  23. NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước ( BT2); tỡm được bộ phận trong cõu trả lời cho cõu hỏi để làm gỡ? ( BT3) điền đỳng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4). NTĐ5: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1). - Hệ thống hoỏ, củng cố vốn từ và kĩ năng dựng từ thuộc 2 chủ điểm Khỏm phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc sống. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5. Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Làm bài vào bảng con. HS: Lờn bảng bốc thăm bài tập đọc, học - Hỏi hs về nội dung tiết ụn tập 6’ 1 32 – 1 = 31 41 + 7 = 48 thuộc lũng. trước. 49 – 8 = 41 56 – 5 = 51 - HS: chuẩn bị bài để đọc. - Nhận xột, GV: Nhận xột bài của HS. HS lờn bảng đọc bài. a/ Kiểm tra TĐ - HTL Giao bài 1: Viết số dưới mỗi vạch GV nghe và nhận xột ghi điểm. - Số HS kiểm tra: của tia số rồi đọc cỏc số đú. - Giao bài 2: Núi lời đỏp của em trong mỗi Tổ chức kiểm tra: 1 HS lờn bảng làm ở dưới lớp làm trường hợp sau. - Như ở tiết 1. 8’ 2 vào vở. - Yờu cầu HS suy nghĩ và nờu miệng nối GV: cựng HS chữa bài và giao tiếp. bài 2 cho HS làm Gv nghe và nhận xột chung và giao bài 3 cho HS làm vào vở. HS: làm Bài 2: HS: Làm bài vào vở. b/Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to a. Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, Bài 3: Tỡm bộ phận của mỗi cõu sau trả lời theo nhúm. 8’ 3 (85), 47. cõu hỏi “ Để làm gỡ?” b. Khoanh vào số bộ nhất: 50,(48), - HS tự tỡm và gạch dưới cụm từ đú trong . 61, 58. GV: Cựng HS chữa bài và giao - HS làm bài Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh, cho HS 3’ 4 làm vào vở. GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm vào vở. Gv: cựng HS chữa bài và giao Trang 153
  24. bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. HS: làm bài vào vở. - Dỏn kết quả lờn bảng Bài 4: Bài giải: Bài 4: Điền dấu chấm than hay dấu phẩy - GV: Cả lớp và GV nhận xột bài Quyển vở cũn lại số trang chưa vào những ụ trống trong truyện vui sau? làm của cỏc nhúm chốt lời giải viết. Dũng rất hay nghịch bẩn nờn ngày nào bố đỳng. 48 – 22 = 26 ( trang) mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vũi hoa sen. 4’ 5 Đỏp số: 26 trang. Một hụm ở trường, thầy giỏo núi với Dũng: - Ồ! Dạo này em chúng lớn quỏ! Dũng trả lời: - Thưa thầy, đú là vỡ ngày nào bố mẹ em cũng tưới cho em đấy ạ. GV:Cựng HS chữa bài và giao bài - Hỏi hs về nội dung tiết ụn tập 5 cho HS làm. trước. Nối đồng hồ với cõu thớch hợp. - Nhận xột, 2’ 6 - Yờu cầu HS nhỡn vào đồng hồ GV: cựng HS chữa bài và kết luận. rồi nối theo yờu cầu của bài. Gọi HS nờu miệng nối tiếp. Gv: Nhận xột chung và kờt luận. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 35 I. Nhận xột tuần học vừa qua. + Đạo đức: Đa phần ngoan, lễ phộp. + Học tập: Cả 3 lớp chưa cố gắng học bài cũn lơ là trong học tập + Vệ sinh xung quanh lớp khỏ sạch. + Vệ sinh cỏ nhõn chưa sạch lắm, đầu túc, quần ỏo chưa sạch cũn bẩn. - Cỏc mặt khỏc tham gia tốt. Trang 154