Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020

docx 28 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_3_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 3 Ngày soạn: 14/9/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 8 L – H. (T1). NTĐ2 TOAN KIỂM TRA. NTĐ 5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. Viết được l, h, lê, hè. ( Viết được số vòng quy định trong VTV 1, Tập 1). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le. NTĐ2 Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. * Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. NTĐ5: - Kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Bộ chữ NTĐ2 Chuẩn bị giấy kiểm tra. NTĐ5 Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Đọc bài trong SGK. GV Giao đề giấy kiểm tra cho HS. GV: GTB , HD HS t×m hiÓu yªu cÇu Ở dưới lớp viết bảng con. GV Chép đề lên bảng. ®Ò bµi. 5’ 1 ê, v, bê. - Gọi HS ph©n tÝch ®Ò, gîi ý HS kÓ chuyÖn - Yêu cầu hs đọc các gợi ý SGK. GV Nhận xét bài và giới thiệu bài. Bài 1 * Viết các số HS: KÓ theo cÆp, tõng cÆp kÓ cho a, Từ 70 đến 80. nhau nghe c©u chuyÖn cña m×nh, nãi 3’ 2 Dạy chữ ghi âm. b, Từ 89 đến 95. vÒ suy nghÜ cña m×nh vÒ nh©n vËt a, Nhận diện chữ. Bài 2 * a, Viết số liền trước của 61 là trong c©u chuyÖn. 60. Trang 61
  2. b, Viết số liền sau của 99 là 100. HS Thảo luận so sánh chữ l và b. Bài 3 Tính GV: Treo bảng phụ gợi ý 3, Hdhs kể -HS Phát âm l. 5’ 3 chuyện: -HS ghép tiếng lê. -HS đánh vần lê. GVHD đánh vần lờ - ê – lê. Bài 4 Mai và Hoa làm được 36 bông HS: -HS thi kÓ chuyÖn trưíc líp. GV y/c HS đọc nối tiếp. hoa riêng Hoa làm được 16 bông hoa. - L¾ng nghe vµ cïng trao đổi về ý - GV Dạy h (tương tự). Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa. nghiã câu chuyện. 5’ 4 - So sánh chữ h – l. Bài 5 Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết Giống nhau nét khuyết trên. số thích hợp vào chỗ chấm. Khác nhau h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược. - Đọc tiếng ứng dụng. A B. GV: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸, b×nh chän. HS đọc nối tiếp tiếng. -Độ dài của đoạn thẳng AB là cm. 8’ 5 - HS khác nghe và nhận xét. hoặc dm. GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS Làm bài vào giấy kiểm tra. HS viết vào bảng con. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học . Tiết 2 NTĐ1 Tiếng Việt BÀI 8 L – H. (T2). NTĐ2 Tập Đọc BẠN CỦA NAI NHỎ. (T1) NTĐ 5 Tập đọc: LÒNG DÂN (Phần 1) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. Viết được l, h, lê, hè ( Viết được ½ số dòng quy định trong VTV 1, tập 1. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le, le). NTĐ2 Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. Hiểu ý nghĩa câu chuyện Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu NTĐ5: - Biết đọc đúng một đoạn văn bản kịch.cụ thể: Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. - Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. Trang 62
  3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh minh họa NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: - Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Tiết2 GV gọi HS đọc bài làm việc thật là GV: GTB, HD HS làm tập1. 3. luyện tập vui. Và trả lời câu hỏi theo SGK - HS tự làm bài, 2 hs lên bảng làm bài. a. luyện đọc GV nhận xét ghi điểm. HS luyện đọc lại bài ở tiết1. Giới thiệu bài ghi đầu bài. 6’ 1 -HS đọc nối tiếp nhau cá nhân. GV đọc mẫu toàn bài. GV hướng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ GV giao việc cho HS đọc bài. GV sửa phát âm cho HS. HS đọc từng câu. HS đọc nối tiếp HS: Tự đọc yêu cầu bài tập 2, thảo luận GV Hướng dẫn HS đọc các từ, nhau. 5’ 2 nhóm cách làm bài.HS làm bài cá nhân. tiếng ứng dụng * Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng. trong câu HS thảo luận nhóm về bức tranh GV nhận xét chung về HS đọc và GV: Gọi nhận xét bài tập 1,2, HD HS 3’ 3 trong SGK giao việc cho HS. làm bài tập 3. HS đọc câu ứng dụng cá nhân. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp HS: Lên bảng làm tập3,lớp làm bài vào HS luyện nói theo chủ đề. Yêu - Đọc các từ chú giải trong SGK. vở. 3’ 4 cầu HS thảo luận theo tranh. * Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu HS Đại diện lên trình bày . GV nhận xét chung và giao việc cho GV: Goị học sinh nhận xét HS khác nghe và nhận xét HS đọc. HS: Chữa bài vào vở HS Đọc bài theo SGK. HS đọc từng đoạn trong nhóm. 8’ 5 GV nhận xét chung và hướng dẫn -Thi đọc giữa các nhóm. luyện viết. - Các nhóm khác nghe và nhận xét. GV viết mẫu lên bảng. Trang 63
  4. HS viết bài vào vở tập viết. GV nhận xét chung về các nhóm đã 8’ 6 Theo dõi và uốn nắn HS yếu. đọc. KÕt luËn chung 2’ 7 - Chốt và nhận xét giờ học . Tiết 3 NTĐ1 Toán LUYỆN TẬP. NTĐ2 Tập Đọc BẠN CỦA NAI NHỎ. ( T2 ) NTĐ 5 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1Nhận biết các số trong phạm vi 5;Biết đọc viết, đếm các số trong phạm vi 5. NTĐ2 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ 5: - Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh minh họa. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy hoc Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian Động HS viết số 4, 5 vào bảng con. Tiết 2. HS: Đổi các hỗn số sau thành phân 5 4 2 HS lên bảng viết. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. số: 2 ; 3 5’ 1 GV yêu cầu 4 HS nối tiếp đọc bài. 9 5 -Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho - GV nhận xét các nhóm. GV nhận xét bài và hướng dẫn HS HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài và - HS nêu yêu cầu . mở SGK ra làm BT1 Số. trả lời câu hỏi trong nhóm. - HS làm bài vào vở. 7’ 2 GV yêu cầu nhìn vào tranh rồi ghi + GV Muốn đổi một hỗn số thành số. phân số, ta thực hiện như thế nào? Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3. HS làm BT2 Số? GV Yêu cầu đại diện các nhóm đọc Bài 2 7’ 3 HS làm bài vào SGK. theo yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. Trang 64
  5. HS làm bài theo yêu cầu. GV nhận xét chung. Và chốt lại ý - HS so sánh phần số nguyên sau đó đúng. đến phần thập phân. GV đọc lại bài và giao nhiệm vụ cho - GV có thể tổ chức cho HS làm HS. miệng. GV Cùng HS chữa bài và giao Bài 3 HS đọc bài theo vai. Bài 3 Số? cho HS làm. - HS nêu yêu cầu bài tập. 7’ 4 - HS làm bài vào vở. - HS làm bài trên bảng lớp. - GV sửa bài HS làm bài tập 3 vào vở. GV yêu cầu HS lên đọc bài trước GV nhận xét. 7’ 5 2 HS lên bảng làm. lớp. - Yêu cầu HS làm bài nào sai về nhà HS khác nghe và NX bài của bạn. Nhận xét củng cố bài liên hệ thực tế. sửa lại. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học BUỔI CHIỀU Tiết 1 BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1 ÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC, VIẾT L,H NTĐ2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN TẬP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. Viết được l, h, lê, hè NTĐ 2 Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. NTĐ 5 Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số II. Phương pháp và phương tiện. Trang 65
  6. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá NTĐ 5 Kiểm tra,đánh giá III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 N TĐ5 GV kiểm tra đọc từng HS. lên bảng làm bài HS làm bài tập, GV theo dõi HD những 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS còn lúng túng. HS mở Vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập yêu cầu HS làm các bài tập 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. nhận xét ý thức ôn tập Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 15/9 /2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: Tiếng Việt Bài 9 O – C. ( Tiết 1) NTĐ2: Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10. NTĐ 5 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu NTĐ1 Đọc được o, c, bò, cỏ; Từ và câu ứng dụng. Viết được o, c, bò,cỏ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề vó bè. NTĐ2 Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có một chữ số. Biết xem đông hồ khi kim phút chỉ vào số 12. * Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có một chữ số. Biết xem đông hồ khi kim phút chỉ vào số 12. NTĐ5: Giuùp HS cuûng coá veà: Chuyển một phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo (tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kém theo một tên đơn vị đo). II Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 66
  7. NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2 : que tính , đồng hồ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động 1HS đọc bài theo SGK. GV Giới thiệu bài. HS So sánh hai hỗn số sau: Ở dưới lớp viết vào bảng con. - GV hướng dẫn bằng que tính. 5 1 5’ 1 L, h, lê, hè. GV hướng dẫn như SGK. 3 và 3 . 6 6 - GV nhận xét GV Nhận xét chung và Giới thiệu HS nêu lại từng phép tính. - HS nêu yêu cầu bài tập. bài tranh trong SGK. HS khác nghe và nhận xét. - HS làm bài trên bảng con. Dạy chữ ghi âm. O. * Quan sát - GV nhận xt Nhận diện chữ. Bài 2/15: 5’ 2 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào nháp. - Gọi HS đọc kết quả làm việc. - GV và cả lớp nhận xét. HS đọc o. GV nhận xét và giao BT1 cho HS Bài 3 HS ghép bò. làm. - GV Gọi HS đọc yêu cầu. 5’ 3 HS đánh vần bờ -o –bo huyền bò. Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn mẫu. HS đọc nối tiếp cá nhân. *Thực hiện vào SGK - HS suy nghĩ, sau đó làm miệng. - GV và HS nhận xét, sửa sai cho HS. GV chỉnh sửa cho HS và Giới HS Làm bài vào vở. Bài 4 thiệu c ( tương tự ) yêu cầu HS Bài 2 Tính - GV Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. so sánh c với o. 3 HS lên bảng làm 5’ 4 - GV hướng dẫn mẫu cho HS. HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi 2 nhóm lên làm 2 bài tập. - GV và cả lớp sửa bài. HS đọc cả 2 vần nối tiếp. GV nhân xét và giao bài tập 3.cho HS Bài 5 5’ 5’ - Đọc cá nhân. GV y/c HS nêu miệng. - GV Gọi HS đọc đề bài. Trang 67
  8. HS khác nghe và nhận xét. Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS tóm tắt. * nêu miệng - HS làm bài vào vở. HS làm bài trên bảng con. - GV và HS sửa bài, chấm một số vở. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS làm bài 4 Đồng hồ chỉ mấy giờ. HS đọc các tiếng ứng dụng. - HS nhìn vào tranh đồng hồ trong HS đọc nối tiếp cá nhân. SGK rồi nêu nối tiếp, A, B, C. 13’ 6 - HS viết vào bảng con. GV nhận xét chung và kết luận giờ O, c, bò, cỏ. học. 7 KÕt luËn chung 2’ - Chốt và nhận xét giờ học Tiết 2 NTĐ1 Tiếng Việt Bài 9 O - C (tiết 2) NTĐ2 Tập Đọc GỌI BẠN. NTĐ 5 Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Hiểu nội DungTình bạn cảm động giữa Bê vàng và Dê trắng.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK; Thuộc 2 khổ thơ cuối). * Biết ngắt nhịp từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ NTĐ 5: Nắm được ý chính của 4 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài tập1. Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập ở tuần trước, viết được đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Bảng phụ NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Tiết 2. GV gọi 4 HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ. HS: Mở SGK đọc yêu cầu bài 4’ 1 3. Luyện tập . Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi trong SGK. tập1.Đọc thầm các đoạn văn và xác a. Luyện đọc. định nội dung chính của mỗi đoạn. Trang 68
  9. HS đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. -GV treo tranh minh họa yêu cầu HS quan sát tranh và trả Lời câu hỏi. GV nhận xét chung và cho HS HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. nhận xét tranh minh họa ? tranh vẽ cảnh ở đâu? Câu ứng dụng. ? trong tranh có những con vật nào? HS thảo luận theo tranh. GV nghe HS trả lời các câu hỏi GV: Gọi một số học sinh phát biểu ý - Đọc câu ứng dụng nối tiếp. trên.Đọc bài thơ. kiến. Cả lớp cùng nhận xét chốt HS đọc cá nhân, nhóm ,bàn. GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng lại.Hoàn chỉnh từng đoạn văn. HDHS HS khác nghe và nhận xét. thơ. làm bài tập2. 4’ 2 GV ghi những từ ngữ khó y/c HS phát âm và sửa lỗi cho HS. Yêu cầu HS làm việc chung dưới sự chỉ huy của cán sự lớp GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS chỉ vào bài thơ trên bảng, cả lớp HS:Thực hành viết bài trong nhóm. - GV đọc mẫu câu ứng dụng và đọc nối tiếp bài thơ. 4’ 3 hướng dẫn HS thảo luận theo *đọc nối tiếp bài thơ theo các bạn. tranh bài luyện nói. yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. HS thảo luận theo nhóm. GV nghe GV: Gọi đại diện từng nhóm trình Đại diện lên trình bày. HS đọc bài thơ.và hướng dẫn HS đọc bày Các nhóm khác bổ xung. từng khổ thơ, nhịp điệu, cách ngăt 5’ 4 nghỉ, nhấn giọng. GV chia HS theo nhóm 3 em Giao việc cho HS đọc. Trang 69
  10. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS làm việc trong nhóm. HS: Cùng nhận xét chốt lại, hoàn HS đọc bài trong SGK. - Đọc từng khổ thơ. chỉnh cho từng bài viết. GV hướng dẫn HS luyện viết vào - Tìm các từ khó hiểu, trao đổi với bạn vở tập viết. để hiểu thêm nghĩa từ. HS viết bài vào vở . - Đọc phần chú giải trong SGK. GV Thu bài nhận xét chung bài GV nghe HS trình bày kết quả công 15’ 5 viết và kết luận giờ học. việc. Gắn các thẻ từ lên bảng .Gọi HS lên bảng gắn các phiếu từ giải nghĩa để đánh giá HS. Giải thích và liên hệ Yêu cầu các nhóm đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi 1- 4 trong SGK. HS trả lời câu hỏi trong SGk. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học Tiết 3 NTĐ1 Toán BÉ HƠN. DẤU < NTĐ2 Chính Tả (Tập Chép) BẠN CỦA NAI NHỎ. NTĐ5 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: NHÂN DÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. NTĐ2 Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). Làm đúng bài tập 2; BT3 a. * Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ NTĐ5: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Tích cực hoá vốn từ (sử dụng và đặt câu). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy học. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 70
  11. gian Động HS Viết số 1, 2, 3, 4, 5. GV đọc các từ cho HS viết vào bảng HS: lần lượt đọc đoạn văn miêu tả đã viết Viết vào bảng con. con. ở tiết LTVC trước. GV nhận xét chữ viết ở bảng con. - GV nhận xét . 5’ 1 Giới thiệu bài ghi đầu bài. - GV đọc bài mẫu. Yêu cầu HS đọc lại bài viết. Nhận xét chung. GV Nhận xét chung và hướng HS đọc thầm cả bài tự viết chữ khó Bài 1: dẫn HS quan sát nhận biết số vào bảng con. - GV Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. lượng của từng nhóm Đi chơi, khỏe mạnh, thông minh, - HS làm việc theo nhóm. 6’ 2 Đồ vật. GV hướng dẫn như nhanh nhẹn. - HS đại diện nhóm trình bày kết quả làm trong SGK và ghi bảng. việc. 1< 2; 2 < 3 . - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS đọc 1< 2 ; 2< 3 đọc cá nhân GV nhận xét chữ viết trên bảng con. - HS đọc yêu cầu của đề bài. nối tiếp. GV hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài - HS làm việc cá nhân. HS tập viết dấu < hơn vào vở. vào vở. - HS trình bày kết quả làm việc. 6’ 3 1HS lên bảng viết. - GV và HS nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng. Hướng dẫn HS làm bài tập 3. GV nhận xét chung và giao BT2 HS chép bài vào vở. Bài 3 Viết ( theo mẫu) HS tự soát bài lẫn nhau đổi vở chéo GV: Yêu c̀âu HS đọc yêu cầu của bài tập 6’ 4 GV yêu cầu HS nhìn vào tranh nhau. 3. rồi viết. - HS đọc truyện Con rồng cháu Tiên. - HS làm việc cá nhân. HS làm BT3 viết (theo mẫu) GV Thu bài nhận xét - GV Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 7’ 5 HS làm bài vào vở. Giao BT2, 3a cho HS làm vào vở - GV nhận xét. HS làm BT4 vào vở. BT. - Về nhà làm lại bài tập 3. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học Trang 71
  12. Ngày soạn 16/ 9 / 2019 Ngày giảng Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 Tiếng Việt BÀI 10 Ô – Ơ ( TIẾT 1) NTĐ2 Kể Chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ NTĐ 5 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. Viết được ô, ơ, cô, cờ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bờ hồ. NTĐ2 Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); Nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1. Nai Nhỏ về bạn mình (BT1). * Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ về bạn mình NTĐ5: Giuùp HS cuûng coá veà:- Coäng tröø hai phaân soá. Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc vôùi phaân soá. Chuyeån soá ño coù hai teân ñôn vò ño thaønh soá ño laø hoãn soá vôùi moät teân ñôn vò ño. Giaûi baøi toaùn tìm moät soá bieát giaù trò moät phaân soá cuûa soá ñoù. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng Phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2 gian động HS lên bảng đọc bài o- c. GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 HS: Tự kiểm tra bài tập đã làm ở nhà Ở dưới lớp viết vào bảng con. đoạn của câu chuyện Phần thưởng. trong nhóm GV nhận xét chung và ghi Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. - Nhận xét, bổ sung 5’ 1 điểm. - Báo cáo kết quả GV Giới thiệu tranh trong SGk và Giới thiệu bài Ô- Ơ. GV yêu cầu HS đọc theo Ô- Ơ. HS đọc Ô- Ơ. GV nhận xét chung và Giới thiệu bài . GV: Nhận xét GTB HDHS lµm bµi tËp HS ghép Ô và đọc đồng thanh. GV hướng dẫn kể chuyện. 7’ 2 Ô Giống chữ o thêm dấu mũ. - dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nhận diện chữ. Nai Nhỏ về bạn mình HS ghép tiếng cô và đánh vần. - GV giao việc cho các nhóm. Trang 72
  13. Đọc nối tiếp. * Thực hiện theo nhóm Ô (tương tự). HS quan sát kĩ 3 tranh minh họa trong HS: §äc yªu cÇu bµi tËp1, 2 HS lªn b¶ng GV yêu cầu HS so sánh ô-ơ. sách giáo khoa và kể chuyện theo lµm bµi, c¶ líp lµm bµi vë. GV nhận xét và yêu cầu HS nhóm. 7’ 3 đọc cả bài. - HS tập kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi nói lại lời kể của Nai Nhỏ. HS đọc trơn các tiếng ứng GV nhận xét các nhóm và khen ngợi GV: NhËn xÐt ch÷a bµi, HDHS lµm bµi dụng và tìm tiếng có âm mới những nhóm kể tốt. tËp 3, HS lªn b¶ng lµm bµi tËp 3,c¶ líp 7’ 4 học . Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lµm bµi. HS đọc trơn các tiếng. lần nghe con kể về bạn. GV đặt câu hỏi cho HS trả lời. GV nhận xét chung và hướng HS Tập kể nối tiếp từng đoạn của câu HS: §äc yªu cÇu bµi tËp4,lµm bµi c¸ nh©n dẫn HS viết vào bảng con. chuyện .Đại diện lần lượt kể . vµo vë GV Viết mẫu lên bảng từng HS tự phân vai người dẫn truyện,Nai 7’ 5 chữ ô, ơ, cô, cờ. nhỏ, cha Nai Nhỏ. GV nhận xét chung và khen *Phân vai theo bạn trong nhóm những em viết đẹp. Dựng lại câu chuyện. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học Tiết 2 NTĐ1 Tiếng Việt BÀI 10 Ô – Ơ. (Tiết 2) NTĐ2 Toán 26 + 4 ; 36 + 24. NTĐ 5 Tập đọc: LÒNG DÂN (tiếp theo) I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. NTĐ5: - Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 73
  14. NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân III. Tiến trinh dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động Tiết 2. GV cho HS làm bài vào bảng con. - GV gọi HS phân vai đọc diễn cảm 3. Luyện tập. phần đầu của vở kịch Lòng dân . a. Luyện đọc. - GV nhận xét. HS đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV nhận xét chung và Giới thiệu bài. HS đọc cá nhân nối tiếp. GV hướng dẫn bằng que tính trên bảng. HS đọc nhẩm các từ (tiếng) ứng GV nêu như trong SGK. 10’ 1 dụng GV yêu cầu HS nêu lại từng bước của HS đọc nối tiếp cá nhân phép tính. GV hướng dẫn tiếp phép tính 36 + 24 = 60 HS nêu miệng nối tiếp. GV nhận xét chung và giao bài tập 1 cho HS làm. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS làm Bài 1 Tính . Giới thiệu bài: đọc câu ứng dụng . a. 35 42 81 57 b. Luyện đọc GV yêu cầu HS thảo luận nhóm về + 5 + 8 + 9 + 3 - GV gọi 1 HS khá đọc phần tiếp của tranh minh họa câu ứng dụng Bé có — — — — vở kịch. vở vẽ.GV yêu cầu đọc nối tiếp cá 40 50 90 60 - HS quan sát tranh minh hoạ những nhân. *Làm vào SGK 8’ 2 nhân vật trong phần tiếp của vở kịch. - GV phân đoạn: - HS đọc tiếp nối 3 đoạn. - Cho HS luyện đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm toàn bộ phần hai của vở kịch. Luyện nói HS đọc bài luyện nói Bờ GV gọi 4 HS lên bảng chữa ý a. c. Tìm hiểu bài. 8’ 3 hồ. GV cùng HS chữa ý b. Trang 74
  15. HS thảo luận theo tranh trong SGK GV nhận xét chung và giao Bài tập 2 - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và và hỏi nhau. cho học sinh làm bài vào vở. trả lời câu hỏi theo đoạn trong Đại diện lên trình bày. * làm bài vào vở SGK/31. HS đọc bài theo SGK. - GV chốt ý, rút ra ý nghĩa vở kịch. GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS làm bài vào vở theo yêu cầu. d. Luyện đọc diễn cảm HS viết bài vào vở tập viết. GVcùng HS chữa bài. - GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS 7’ 4 GV nhận xét giờ học. đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai. - HS đọc phân vai toàn bộ đoạn kịch. KÕt luËn chung 2’ 5 - Chốt và nhận xét giờ học Tiết 3 NTĐ1 Toán LỚN HƠN. DẤU > . NTĐ2 Tập Viết CHỮ VIẾT HOA B. NTĐ 5 Chính tả: (NHỚ - VIẾT) THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. Mục tiêu NTĐ1 Bước đầu biết so sánh số lượng; Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng Bạn ( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum họp. * Viết được bài theo mẫu VTV NTĐ 5: Viết đúng CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần (BT2); biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh trong SGK. NTĐ2: Chữ mẫu B. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động GV gọi 2 HS lên viết bảng lớp. HS Viết chữ Ă, Â vào bảng con. HS: Đọc lại bài Thư trung thu 5’ 1 Dấu < ; 1< 2; 2< 3. Gọi 2 HS lên bảng viết. Trả lời câu hỏi trong bài Ở dưới lớp viết vào bảng con. Trang 75
  16. GV nhận xét và Giới thiệu bài. Nhận biết quan hệ lớn hơn. HS Quan sát nhận biết số lượng GV nhận xét chữ viết của HS. GV: + GTB của từng nhóm. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - HD HS nhớ viết, mời 1 học sinh khá 8’ 2 HS nhìn vào tranh trong SGK rồi GV hướng dẫn HS quan sát chữ B mẫu đọc đoạn viết. nhận xét. trên bảng. - Cả lớp đọc thầm chú ý những từ dễ HS đọc dấu >: 2 > 1; 3 > 1. *quan sát chữ viết sai trong bài chính tả, GV nhận xét chung và đọc mẫu. HS nhận xét chữ B. HS: Gấp sách giáo khoa nhớ lại đoạn GV giao bài tâp 1 cho HS làm. HS nêu nối tiếp. viết và viết bài vào vở. 8’ 3 GV nhận xét chung và viết mẫu chữ B lên bảng vừa viết vừa nói lại cách viết. HS làm bài theo yêu cầu. HS Viết vào bảng con.* Viết bảng con GV: Đọc cho hs soát bài và HDHS 8’ 4 HS viết dấu > vào vở BT. GV Nhận xét và hướng dẫn viết câu làm bài tập. HS đọc nối tiếp cá nhân. ứng dụng và y/c đọc câu ứng dụng. GV nhận xét và giao BT2 cho HS HS Viết bài vào vở. HS: Đọc thầm yêu cầu bài tập thào viết theo mẫu. * Viết bài vào vở luận nhóm cách làm bài, làm bài cá 8’ 5 Yêu cầu HS nêu miệng nối tiếp. GV nhận xét chung giờ hoc. nhân vào vở. GV nhận xét chung và giao BT3 GV: Gọi HS đọc bài, cả lớp cùng cho HS làm. nhận xét chữa bài, chốt KÕt luËn chung 3’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN BÉ HƠN, LỚN HƠN NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC BẠN CỦA NAI NHỎ NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Biết các số đã học NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5 Biết cộng, trừ, nhân, chia phân số Trang 76
  17. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 5 Kiểm tra, đánh giá. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 NTĐ5 Kiểm tra cả lớp theo dõi NX. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Yêu cầu hs mở vở ôn 1 đọc. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự HS làm các bài tập vào vở ôn 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Kiểm tra, đánh giá , nhận xét 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC, VIẾT DẤU Ô, Ơ NTĐ 2 ÔN TOÁN 26 + 4, 36 + 24 NTĐ 5 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC LÒNG DÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học ô, ơ . NTĐ 2 Biết thực hiện cá phép tính dang: 26 + 4, 36 + 24 NTĐ 5 Đọc đúng các dấu câu và trả lời được các câu hỏi của bài II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. III.Tiến trình dạy học. Trang 77
  18. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 NTĐ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. HS lên bảng làm bài. Yêu cầu hs mở vở ôn 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS làm các bài tập vào vở ôn GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Kiểm tra, đánh giá , nhận xét Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT L, H, O, C, O, Ô NTĐ2: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BẠN CỦA NAI NHỎ NTĐ2: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT LÒNG DÂN I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: e, b, be . NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Phần thưởng NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Nghìn năm văn hiến II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV. NTĐ5: VLV. III.Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết u, ư, x, ch, s, r HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn cách viết, cách trình bày Trang 78
  19. HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS viết bài trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết GV theo dõi uốn nắn cho HS trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở Nhận xét đánh giá 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 17/ 9/2019 Ngày giảng Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 Tiếng Việt Bài 11 ÔN TẬP. (TIẾT 1) NTĐ2 Toán LUYỆN TẬP NTĐ 5 Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ê, v, l, o, c, ô, ơ; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ và bài 7 đến bài 11. Viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể; hổ. NTĐ2 Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.Biêt thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 24 + 4; 36 + 24. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. ( Bài 1, dòng 1.Bài 2.Bài 3, Bài 4.)* Làm Bài 1, dòng 1.Bài 2 NTĐ 5: Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp, hiều nghĩa chung một số câu tục ngữ. Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng1, 2 từ đồng nghĩa. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Bộ chữ. NTĐ2 Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân III. Tiến trình dạy học. Trang 79
  20. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động HS đọc bài cá nhân theo SGK. GV gọi 4 HS lên bảng làm bài tập. HS: KT bài tập về nhà làm của bạn. 5’ 1 Ở dưới lớp viết vào bảng con. GV nhận xét và giao BT1 cho HS HS nhắc lại bài đã học trong tuần làm. GV Nhận xét chung. HS làm bài vào vở. GV: Nhận xét + GTB 5’ 2 GV gắn bảng ôn tập lên bảng. HS nêu kết quả nối tiếp. - HD HS làm bài tập1, phát giấy và bút dạ GV nêu yêu cầu của bài. *làm bài vào vở cho học sinh làm bài. HS lên bảng đọc các chữ vừa học GV nhận xét chung và giao BT2. HS: Đọc bài đã hoàn thành, cả lớp cùng 5’ 3 trong tuần ở bảng ôn. tính yêu cầu HS làm bài. nhận xét bổ sung. HS đọc nối tiếp trên bảng ôn. GV hướng dẫn ghép chữ thành HS làm bài vào vở. GV: Nhận xét bài tâp1 và hướng dẫn học tiếng . 2 HS lên bảng làm. sinh làm bài tập 2. 8’ 4 GV yêu cầu HS đọc bài trên *làm vào vở bảng ôn theo cột dọc ngang. HS đọc từ ngữ ứng dụng. GV nhận xét chung và giao BT3 Đặt HS: Trao đổi thảo luận đi đến lời giài tính rồi tính.GV cùng HS chữa bài. đúng, đọc thuộc lòng các câu tục ngữ. - Đọc nối tiếp cá nhân. Và giao BT4 cho HS làm vào vở. -HS khác nghe và nhận xét. HS làm bài vào vở. 10’ 5 Bài giải. Lớp học đó có tất cả số HS 14 + 16 = 30 (Học sinh) Đáp số 30 Học sinh. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 11 ÔN TẬP (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? NTĐ 5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,BT2). Biết đạt câu theo mẫu Ai là gì? BT2. Trang 80
  21. NTĐ 5: Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số” Làm đúng các BT 1; 3; 4. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Tranh trong SGK NTĐ2 Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian Động Tiết 2 GV kiểm tra HS nêu lại Bài 2. GV: Y/c 2 bạn nêu cách giải dạng 3. Luyện tập. GV yêu cầu HS nêu miệng nối tiếp. toán quan hệ tỉ lệ ? a. Luyện đọc. GV nhận xét chung và giao bài tập 1 - Nhận xét, báo cáo kết quả. 8’ 1 HS Đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng. Tìm những từ chỉ sự vật (người, đồ HS Đọc nối tiếp. vật, con vật , cây cối )SGk * Tìm những từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật , cây cối GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS Làm bài theo yêu cầu. HS: Nhóm trưởng HD HS lần lượt GV hướng dẫn HS quan sát minh HS nêu miệng nối tiếp cá nhân. làm các BT SGK vào vở và bảng lớp. 3’ 2 họa cho câu ứng dụng và hướng HS khác nghe và nhận xét bạn. - Yêu cầu 2 hs làm bảng phụ, lớp làm dẫn đọc. vào vở, đổi vở, chữa bài theo cặp. HS Đọc câu ứng dụng nối tiếp. GV nhận xét chung và giao GV: Cho HS dựa vào kiến thức đã HS khác nghe và nhận xét. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng học làm bài. sau. Giải : Giá tiền 1 quyển vở là : GV yêu cầu HS đọc nôi dung bài tập 24 000:12 = 2 000(đồng ) 5’ 3 theo SGK. Suy nghĩ và làm bài. Số tiền mua 30 quyển vở là : *Khoanh vào các từ chỉ sự vật có 2 000 x 30 = 60 000 (đồng ) trong bảng ĐS : 60 000 đồng - Nhận xét, chữa bài. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS Nêu miệng nối tiếp. HS: HS nêu cách làm bài tập 2 HS kể chuyện Hổ. HS khác nghe và nhận xét. - Cho hs tự nêu BT rồi giải bằng 2 5’ 4 GV kể theo tranh trong sgk. cách GV giao việc cho HS thảo luận - HS lên bảng làm bài Trang 81
  22. HS thảo luận theo tranh. GV nhận xét chung và giao BT3 Đặt GV: Nhận xét chữa bài tập 2. - Đại diện thi kể. câu theo mẫu trong sgk. GV giao việc - HS thi đua giải nhanh BT3, 4. Nhóm khác nghe và nhận xét. cho HS làm bài. 2 ngày : 72 000 đồng. 12’ 5 GV nhận xét các nhóm và nêu ý HS làm bài vào vở BT. 5 ngày : đồng ? nghĩa câu chuyện Hổ là con vật vô HS nêu miệng nối tiếp. ơn đáng khinh bỉ. HS khác nghe và nhận xét. GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. KÕt luËn chung 2’ 6 - Chốt và nhận xét giờ học BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN LỚN HƠN, BÉ HƠN NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT . NTĐ 5 ÔN TIẾNG ÔN VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1 Biết lớn hơn, bé hơn NTĐ2 Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. Đặt câu được với 1 từ tìm được. NTĐ5: Tìm được các từ đồng nghÜa trong đoạn văn, xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa, viết được đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 5 Kiểm tra, đánh giá. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 1-5 5- GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập GV yêu cầu HS mở vở ôn. 1 1, cả lớp theo dõi NX. đọc. GV nêu yêu cầu GV nhận xét yêu cầu HS mở Vở tự làm HS làm vở 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. Trang 82
  23. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Đánh giá kiểm tra 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN LUYỆN ĐỌC NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ NTĐ5: Bieát ñoïc vieát hoãn soá, bieát hoãn soá coù phaàn nguyeân, phaàn phaân soá. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 5 Kiểm tra,đánh giá. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 NTĐ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV yêu cầu HS mở vở ôn. 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . GV nêu yêu cầu HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS làm vở 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT.HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Đánh giá kiểm tra Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học Trang 83
  24. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 18/ 9 / 2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 12 I – A ( TIẾT 1) NTĐ2 TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được I, a, bi, cá; Từ và câu ứng dụng. Viết được I, a, bi, cá. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề lá cờ. NTĐ2 Sắp xếp đúng thứ tự các tranh Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim Gáy (BT2) Lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3).* Sắp xếp đúng thứ tự các tranh Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn NTĐ 5: - LËp ®îc dµn ý cho bµi v©n t¶ ng«I trêng ®ñ 3 phÇn: më bµi, th©n bµi, kÕt bµi; biÕt lùa chän ®îc nh÷ng nÐt næi bËt ®Ó t¶ ng«i trường. Dùa vµo dµn ý viết được mét ®o¹n v¨n miªu t¶ hoµn chØnh, s¾p xÕp c¸c chi tiÕt hîp lÝ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS đọc bài trong SGK. GV kiểm tra 4 HS đọc bản tự thuật đã GV: + GTB, HD HS luyện tập Ở dưới lớp viết vào bảng con. học ở tuần 2. yêu cầu hs đọc nối tiếp. 5’ 1 Vơ cỏ, lò cò. GV nhận xét chung và Giới thiệu bai Ghi đầu bài. GV hướng dẫn HS làm BT1. GV nhận xét chung và Giới thiệu HS làm bài theo yêu cầu. HS: Trình bày quan sát ở nhà bài. HS suy nghĩ lại các bức tranh và sắp - HS thảo luận nhóm cách lập dàn ý 5’ 2 Dạy chữ ghi âm i HS đọc nối tiếp. xếp lại thứ tự 4 tranh. chi tiết. - Từng nhóm thảo luận. - Các nhóm lập dàn ý vào giấy A3 Trang 84
  25. HS ghép tiếng bi HS đọc đánh GV hướng dẫn HS thực hiện theo y/ c GV: Gọi đại diện nhóm trình bày vần bi. kể lại chuyện theo tranh. - HS nhận xét, bổ sung 5’ 3 Đọc nối tiếp cá nhân. GV nhận xét chung và giao bài tập - HDHS làm bài tập 2 2.(miệng). GV nhận xét chung và sửa cách HS làm bài theo y/c. HS: 1HS đọc nội dung bài tập 2, xác phát âm cho HS. GV đọc mẫu. HS làm bài vào vở.HS nêu miệng nối định y/c Dạy chữ ghi âm a .(tương tự ) tiếp bài làm của mình. - Thảo luận theo cặp, làm bài vào vở 5’ 4 GV Yêu cầu HS đọc cả 2 vần. HS khác nghe và nhận xét bạn. bài tập. - GV hướng dẫn HS đọc các tiếng từ ứng dụng. HS đọc nối tiếp cá nhân cả bài. GV nhận xét chung và giao bài tập 3 GV: - Gọi HS đọc bài viết của mình. HS khác nghe và nhận xét. cho HS làm vào vở. - GV nhận xét đánh giá. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS làm bài vào vở. 13’ 5 viết vào bảng con. HS đọc nối tiếp bài của mình. i , a, bi, cá. ở dưới nghe và nhận xét. GV nhận xét chữ viết của HS. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 12 I - A. (TIẾT 2) NTĐ2 TOÁN 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5. NTĐ 5 TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng bằng một phép tính cộng. * Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. NTĐ 5: Làm được càc bài tập tìm hai số khi biết tổng hiệu m và tỉ số của hai số đó II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng nhóm NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận Trang 85
  26. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Tiết 2. GV Kiểm tra vở BT của HS. HS: CSL kiểm tra bài tập ở nhà trong 3. Luyện tập GV nhận xét chung và Giới thiệu bài và VBT. a. Luyện đọc. Giới thiệu phép cộng 9 + 5. - Báo cáo kết quả. HS đọc lại bài trên bảng lớp. - GV nêu bài toán. HS đọc nối tiếp cá nhân theo B1 Nêu bài toán. 10’ 1 nhóm bàn. B2 Thực hiện trên que tính như SGK. B3 Đặt tính rồi tính. GV cùng HS* Nêu theo bạn lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số. HS nêu nối tiếp . GV nhận xét chung. b. Luyện đọc câu ứng dụng. HS đọc nối tiếp cá nhân. GV: Nhận xét + GTB GV hướng dẫn HS thảo luận HS khác nghe và nhận xét. - HDHS làm bài tập1 theo tranh minh họa của câu ứng dụng cá nhân. 5’ 2 GV chỉnh sửa lỗi cho HS . GV đọc mẫu cả câu. GV hướng dẫn HS đọc bài. Luyện nói HS đọc. HS thảo luận theo tranh trong GV nhận xét chung và giao bài tập 1 HS: - 2HS lên bảng làm bài tập1, cả lớp SGK. Tính nhẩm. * Nhẩm theo bạn làm bài tập vào vở. 5’ 3 - Đại diện lên trình bày. GV yêu cầu HS nêu nối tiếp kết quả. HS khác nghe và nhận xét bạn. HS đọc bài theo SGK. GV nhận xét chung và giao bài tập GV: Gọi HS nhận xét, chốt, HD hs làm Đọc cá nhân nối tiếp. 2.Tính. bài 2. 5’ 4 Cán sự theo dõi bạn đọc và báo cáo GV. GV nhận xét chung và hướng HS làm bài theo y/c . HS: 1HS lên bảng Làm bài tập 2 . 8’ 5 dẫn HS luyện viết vào vở. * làm bài vào vở. Tổng số phần bằng nhau là: Trang 86
  27. GV giao việc cho HS viết bài. 1 HS lên bảng chữa bài. 7+9=16 phần GV nhận xét bài và giao BT3 cho HS Số bé là: 80:16 x 7=35 HS viết bài vào vở tập viết. làm vào vở. Số lớn là: 80- 35 =45 Bài giải Đáp số: 25 và 45. Trong vườn có tất cả số cây là. - HS tự làm phần B, n/x chữa bài. 9 + 6 = 15 (cây táo ) GV: Chữa, chốt bài. Củng cố lại nội dung Đáp số 15 cây táo. kiến thức của bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT GỌI BẠN. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn. (có 2 2.) NTĐ2 Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. Làm được BT2, BT3a. NTĐ 5: - LËp ®îc dµn ý cho bµi v©n t¶ ng«I trêng ®ñ 3 phÇn: më bµi, th©n bµi, kÕt bµi; biÕt lùa chän ®îc nh÷ng nÐt næi bËt ®Ó t¶ ng«i trường. Dùa vµo dµn ý viết được mét ®o¹n v¨n miªu t¶ hoµn chØnh, s¾p xÕp c¸c chi tiÕt hîp lÝ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2 Tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Gian động HS làm bài vào bảng con. HS Cán sự theo dõi các bạn viết. GV: + GTB, HD HS luyện tập 5’ 1 1 1; 4 > 2; 5 >1 . Nai Nhỏ, khỏe mạnh, . GV Giới thiệu bài ghi đầu bài. HS: Trình bày quan sát ở nhà 5’ 2 Đọc mẫu bài chính tả. Trang 87
  28. GV nhận xét chung và giao BT1 2 HS đọc lại bài. - HS thảo luận nhóm cách lập dàn ý chi cho HS làm vào vở. GV đặt câu hỏi cho HS trả lời. tiết. ? Dê vàng và Dê trắng gặp phải hoàn - Từng nhóm thảo luận. cảnh khó khăn gì? - Các nhóm lập dàn ý vào giấy A3 HS làm bài vào vở. HS đọc thầm bài viết và tự viết chữ GV: Gọi đại diện nhóm trình bày 5’ 3 HS nêu miệng nối tiếp khó vào bảng con. - HS nhận xét, bổ sung ở dưới lớp nghe và nhận xét. - HDHS làm bài tập 2 GV nhận xét và giao BT2cho HS HS: 1HS đọc nội dung bài tập 2, xác làm.GV yêu cầu HS nhìn vào định y/c 6’ 4 tranh trong SGK và viết. GV đọc bài cho HS viết vào vở. - Thảo luận theo cặp, làm bài vào vở bài tập. HS làm bài theo y/c. HS soát lại bài. GV: - Gọi HS đọc bài viết của mình. 3HS lên bảng làm. Tự nhận xét bài cho nhau. - GV nhận xét đánh giá. Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. GV thu bài nhận xét. 12’ 5 GV cùng HS chữa bài và giao Giao bài tập cho HS làm vào vở. BT3. Cùng HS chữa bài. Yêu cầu HS làm bài vào trong SGK. HS nêu miệng nối tiếp. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 3 I. Nhận xét tuần học vừa qua. + Nền nếp Có xếp hàng ra vào lớp tốt. + Đạo đức Đa phần ngoan, lễ phép. + Học tập Cả 3 lớp chưa cố gắng học bài, còn lơ là trong học tập. - Đồ dùng học tập còn một số em chưa có đủ. II. Các mặt khác tham gia tốt. III. Phương hướng tuần sau. + Học thuộc bài trước khi lên lớp. + Giành nhiều nhận xét tốt. + Không đi học muộn Trang 88