Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020

docx 32 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_15_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 15 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 15 Ngày soạn 07/12/2019 Ngày giảng Thứ hai ngày 09 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 60 OM – AM. (T1) NTĐ2 TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. NTĐ5 KỂ CHUYÊN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Nói lời cảm ơn. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. NTĐ 5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đoi nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi vè ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV gọi 1 HS đọc bài theo SGK. HS lên bảng làm HS: - Nhóm trưởng gọi các bạn kể lại Ở dưới lớp viết vào bảng con bình câu chuyện giờ trước và nêu ý nghĩa minh, nhà nông. câu chuyện - Nxét, báo cáo kết quả. GV NX chữ viết của HS. 5’ 1 GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. 57 81 * Dạy vần om. - - Nhận diện vần và ghép om. 9 45 Được tạo nên từ o và m. 48 36 Trang 33
  2. Đánh vần om – HS đánh vần – HD đánh vần. HS Ghép tiếng xóm. GV NX bài làm của HS. GV: GTB - Gọi hs đọc yêu cầu HS đọc Đánh vần xóm. Giới thiệu bài Ghi đầu bài và HDHS đề bài. 5’ 2 Đọc trơn từ làng xóm. thực hiện phép trừ dạng 100 – 36 = ? - GV phân tích đề, gạch chân các từ: được nghe, được đọc, chống lại đói nghèo, lạc HS Đọc om – xóm – làng xóm. GV y/c nêu và tự đặt tính hậu, vỡ hạnh phỳc của nhân dân. GV NX chung và HD thực hiện - Y/c HS đọc phần gợi ý sgk GV NX chung. HS Nêu lần lượt phép tính đọc CN. HS: HS đọc gợi ý SGK Dạy vần am (tương tự). GV Nghe và NX chung và giao BT 1 - HS giới thiệu những câu chuyện mình kể. 10’ 3 So sánh am – om. Tính y/c HS làm bài vào vở. HS Đọc cả 2 vần. GV cùng HS chữa bài và giao BT 2. Đọc nối tiếp CN. GV NX chung và HD viết vào bảng HS Làm bài vào vở. GV: -Y/c HS kể chuyện trong nhóm. con Tính nhẩm - GV hướng dẫn: 5’ 4 Om, am, làng xóm, rừng. 100 – 20 = 80 100 – 70 = 30 + Giới thiệu câu chuyện. + Kể những chi tiết làm nổi rõ hoạt động 100 – 60 = 40 100 – 10 = 90 của nhân vật. +Trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. Gọi HS nhẩm nối tiếp. HS: - HS kể. Các bạn đặt câu hỏi. HS Lên bảng gạch chân những tiếng Cả lớp NX cho bạn. + Bạn thích nhân vật nào? Vì sao? có vần mới và đánh vần tiếng đó. GV Cùng HS chữa bài. + Bạn học tập điều gì qua câu chuyện? - Nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện HS Đọc trơn 4 từ - GV giải thích. GV NX giờ học. 10’ 5 hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. Đọc ĐT cả bài trên bảng. GVNX chung và khen những em học tốt. GVNX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Trang 34
  3. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 60 OM – AM. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC HAI ANH EM. NTĐ5TẬP ĐỌC BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. Hiểu ND Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 2 anh em(TL các CH trong SGK). NTĐ5: - Phát âm đúng tên dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. - Hiểu ND: Người Tây Nguyên yêu quý cô giáo, biết trọng văn hóa, mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Gọi 1 HS đọc bài Câu chuyện bó Kiểm tra 3/. Luyện tập đũa và TLCH. - HS đọc thuộc lòng bài Hạt gạo làng 8’ 1 a, Luyện đọcHSĐọc lại bài trên GVNX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. ta, trả lời câu hỏi trong bài - Nhận xét bảng ở tiết 1. Đọc mẫu giao việc cho HS. HS Đọc CN – nhóm – bàn. GV NX chng và treo tranh câu HS Đọc nối tiếp câu. 1:Đọc - tìm hiểu bài ứng dụng. Giải thích NX tranh Tự nêu từ khó. a/ Luyện đọc y/c đọc câu ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bài - Phân 4 đoạn -Y/cầu hs 4’ 2 Đọc mẫu câu ứng dụng. - L từ khó: Buôn Chư Lênh, Y Hoa, Gia Rok - Giảng từ: Buôn, nghi thức, gùi Trang 35
  4. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV Y/c HS nêu từ khó HDHS đọc, - 1 em đọc toàn bài HS Đọc tên bài luyện nói. chia đoạn giao việc HD đọc câu, đoạn - HS đọc tiếp nối đoạn lần 1. HS Luyện nói theo nhóm đôi. khó. - vài HS đọc từ khó 3’ 3 - HS đọc tiếp nối đoạn lần 2 - Đọc chú giải - Luyện đọc theo cặp (2’) - 1-2 cặp đọc lại bài. - HS theo dõi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. b/ Tìm hiểu bài NX và HD đọc bài trong SGK. - Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để HS đọc CN. làm gì? - Người dân đón tiếp cô giáo trang trọng NXHD luyện viết vào vở. HS biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ 3’ 4 và thân tình như thế nào? - Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quí cái chữ? - Nêu nội dung bài. ( bảng phụ) - GV chốt lại HS Viết bài vào vở. GV Y/c HS đọc nối tiếp lần 2 và giải c/ Đọc diễn cảm GV Thu vở chấmNX bài viết và nghĩa từ. Giao nhiệm vụ đọc đoạn - Hướng dẫn đọc đoạn 3 5 khen những bài viết đẹp. trong nhóm. - Đính bảng phụ 16’ - Giáo vên đọc mẫu. NX tiết học. HS Các nhóm đọc theo y/c. - Tổ chức thi đọc diễn cảm. GV Y/c đại diện thi đọc NX. - GV nhận xét. NX tiết học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP ĐỌC HAI ANH EM. (T2) NTĐ5TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Trang 36
  5. NTĐ1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2), Bài 2 ( c 1), bài 3( c 1, 3), bài 4. NTĐ2 Y/C như tiết 1. NTĐ5: - Luyện tập về chia một số thập phân cho một số thập phân. - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân. Vận dụng để tìm x và giải các toán có lời văn II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. GV Y/c 4 HS nối tiếp đọc lại bài. 5’ 1 Chia nhóm phát phiếu CH cho từng nhóm. GV NX bài của HS và giao BT HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài và Kiểm tra 1. TLCH trong nhóm. - HS nhắc lại quy tắc chia 1 STP cho 1 5’ 2 Tính Cho HS làm vào vở. STP. HS làm bảng, lớp làm vở. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 Số ? cho HS làm vào vở. HS Làm bài vào vở. GV Y/c các nhóm đọc CH và TL Luyện tập 5 + 4. = 9 2. + 7 = 9 theo y/c. NX chốt lại ý đúng. GV Bài 1: Đặt tính rồi tính 4 + 4. = 8 đọc lại bài giao nhiệm vụ cho HS. - Gọi hai em lên làm. Kết quả: a/ 17,55 : 3,9 = 4,5. 8’ 3 3 HS lên bảng làm. b/ 0,603 : 0,09 = 6,7. c/ 0,3068 : 0,26 = 1,18. d/98,156 : 4,6321,2. - GV chữa bài. Trang 37
  6. GV Cùng HS chữa bài và giao HS các nhóm đọc câu hỏi và TL Bài 2 Tìm x: BT 3 cho HS làm vào vở. theo y/c. NX chốt lại ý đúng – GV - HS nêu cách tìm thừa số. 8’ 4 > 5 + 4 = 9. 9 – 0 >. 8 đọc lại bài giao nhiệm vụ cho HS. - HS làm vở. GV chữa bài. < 9 – 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 HS Làm bài 4 Viết phép tính HS Đọc bài theo vai. Bài 3 (Tóm tắt) thích hợp. HS làm bài vào vở. GV y/c HS lên đọc bài trước lớp. Gọi HS nêu cách giải 1 HS lên bảng làm NX củng cố bài liên hệ thực tế - dặn HS đọc đề và giải 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) 6’ 5 dò cho giờ sau. 6 + 3 = 9 3,52 : 0,76 = 7 (l) KL tiết học. Một em lên làm bài Lớp làm vở nháp Số dư của phép chia là: 0,033 Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2: ÔN TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. NTĐ5: - Luyện tập về chia một số thập phân cho một số thập phân. - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân. Vận dụng để tìm x và giải các toán có lời văn II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 38
  7. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng Luyện tập Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi hai em lên làm. Kết quả: a/ 17,55 : 3,9 = 4,5. 1 b/ 0,603 : 0,09 = 6,7. c/ 0,3068 : 0,26 = 1,18. d/98,156 : 4,6321,2. - GV chữa bài. HS mở VBT làm bài tập, viết GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2 Tìm x: bài. tập vào vở. - HS nêu cách tìm thừa số. 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD - HS làm vở. những HS còn lúng túng. GV chữa bài. GV nhận xét ý thức ôn tập của Nhận xét giờ ôn. Bài 3 (Tóm tắt) HS. Gọi HS nêu cách giải HS đọc đề và giải 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) 3 3,52 : 0,76 = 7 (l) Một em lên làm bài Lớp làm vở nháp Số dư của phép chia là: 0,033 Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung . Ngày soạn 08/12/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 61 ĂM – ÂM. (T1) NTĐ2 TOÁN TÌM SỐ TRỪ. NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Trang 39
  8. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề thứ, ngày, tháng, năm. NTĐ2 Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. * Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính NTĐ5: Thực hiện các phép tính với số thập phân. So sánh các số thập phân. Vận dụng để tìm x. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Gv Gọi 1 HS lên bảng đọc bài om, HS lên bảng làm. HS: Nhóm trưởng gọi các bạn nêu quy am. 100 100 100 100 tắc chia GV Đọc cho HS viết vào bảng con - - - - - Nhận xét, chữa bài, báo cáo kết quả làng xóm, rừng tràm. 6 9 22 69 GV NX chữ viết của HS và giới 094 091 078 031 5’ 1 thiệu bài Ghi đầu bài. Ở dưới lớp làm vào nháp - Dạy vần ăm. Nhận diện vần và ghép ăm. Được tạo nên từ ă và m. Đánh vần ăm HS đánh vần. HS Ghép tiếng tằm. GV NX chung và giới thiệu bài GV: Nhận xét, đánh giá Đánh vần tằm và phân tích. Ghi đầu bài. Gv y/c HS quan sát + GTB. HD hs làm bài tập 1. 5’ 2 Đọc trơn từ nuôi tằm. hình vẽ trong bài học rồi nêu bài HS: Làm bài 1 vào vở, đổi vở chữa bài. - 1 hs lên bảng đặt tính rồi tính: Đọc ăm – tằm – nuôi tằm. toán như trong SGK. 6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,021) HS Đọc xuôi ngược. 10 – = 6 HS nêu. 33,14 : 98 = 0,57 (dư 0,08) Trang 40
  9. = 10 – 6 357,13 : 69 = 5,43 (dư 0,56) = 4. ? Muốn tìm số trừ ta làm ntn ?. GV NX chung. HS Nêu nối tiếp CN – nhóm – GV: Gọi hs chữa bài.Y/c hs nêu cách tính. 5’ 3 - Dạy vần âm. (tương tự) bàn. - Nhận xét, chốt. y/c HS so sánh âm – ăm. - HDhs cách ước lượng hoặc làm tròn. - HD hs làm bài tập 2. HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung và giao bài 1. HS: 2 hs đọc bài toán, thảo luận, nêu dạng Đọc nối tiếp CN. Tìm x toán và cách giải bài toán. HS khác nghe và NX. GV Giao cột 2 cho HS khá làm. - HS chuyển hỗn số thành số thập phân rồi 6’ 4 so sánh GV cùng chữa và giao BT 2. -Vài HS nêu kết quả. HS đọc được ăm, âm, nuôi tằm, - Nhận xét, chữa bài hái nấm . GV NX chung và giao nhiệm vụ HS* Làm bài 2 Viết số thích hợp GV: Chữa bài, nhận xét. cho HS viết vào bảng con vào ô trống. - HD hs khá giỏi làm bài tập 3. Ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Nêu thành phần chưa biết của x và cách tìm thành phần đó. HS Viết vào bảng con. a/ x = 15 c/ x = 15,625 6’ 5 GV NX chữ viết của HS. Số bị trừ 75 84 58 72 b/ x = 25 d/ x = 10 GV Viết 4 từ lên bảng và y/c 2 HS Số trừ 36 24 24 53 lên bảng tìm tiếng có vần mới và Hiệu 39 60 34 19 gạch chân rồi đánh vần tiếng đó. GV Giải thích 4 từ trên bảng. HS biết tìm x trong một bài tập HS Đọc nối tiếp các từ trên bảng. Gv Cùng HS* chữa bài và giao HS Đọc CN cả bài trên bảng CN. bài 3 cho HS làm vào vở. GVNX chung và đánh giá – dặn Bài giảng 6’ 6 dò. Có số ô tô đã rời bến là 35 – 10 = 25 (ô tô). Đáp số 25 ô tô. GVNX chung.NX giờ học. Trang 41
  10. Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 61 ĂM – ÂM. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC BE HOA. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. Hiểu ND Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ (TL được các CH trong SGK). * Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. Hiểu ND Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ NTĐ5:Hiểu ND bài văn tả người. Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt đọng của nhân vật trong bài văn ( BT1).Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người ( BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Gọi 1 HS đọc bài Hai anh em. 1 : Kiểm tra 3/. Luyện tập NX chung và giới thiệu bài Ghi - 2 em đọc:Biên bản cuộc họp a, Luyện đọc đầu bài. - Nhận xét 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng tiết 1. GV đọc mẫu toàn bài. HS Đọc nối tiếp CN – nhóm – HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa bàn. từ. GV giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. Trang 42
  11. GV NX và tuyên dương những HS Đọc nối tiếp câu theo y/c. 2.Thực hành HS học tốt. GV HD đọc câu ứng HS làm bài tập dụng. Treo tranh HS NX và tìm Bài 1 - Gọi HS trình bày lần lượt các yêu cầu. tiếng có vần mới. - GV lưu ý HS dùng bút chì đánh dấu, ghi 5’ 2 GV y/c HS đọc cả câu. HS Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các nội dung chính của từng đoạn, gạch chân dấu câu . những chi tiết tả hoạt động. - HS đọc nội dung bài tập. - HS thảo luận nhóm đôi. - Một số em trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. HS Đọc câu ứng dụng nối tiếp. GV HDHS đọc từ khó câu đoạn + Đoạn 1: Từ đầu loang ra mãi. HS Đọc trơn bài luyện nói. khó. ( Tả bác Tâm đang vá đường). + Đoạn 2: Tiếp theo vá áo ấy ( Tả kết 5’ 3 HS Luyện nói theo nhóm đôi. quả lao động của bác Tâm) + Đọan 3: Phần còn lại (Tả bác đứng trước mảng đường đã vá xong) GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. Những chi tiết tả hoạt động của bác Tâm ? NX và HD đọc bài trong SGK. - Đọc đoạn theo nhóm. - HS đọc thầm đề, nêu yêu cầu. 5’ 4 HS đọc CN – nhóm lớp. - Thi đọc giữa các nhóm. - Một em đọc trước lớp. - HS viết đoạn văn. NX HS luyện viết vào vở. - Lớp nhận xét. HS Viết bài vào VTV. GV NX chung và giao việc phát Bài 2 GV Thu vở NX bài viết và khen phiếu cho HS thảo luận. - Gọi HS đọc gợi ý ở SGK. 5 những em viết đẹp. HS Thảo luận. - Gọi HS giới thiệu người chọn tả. 10’ - Gọi HS trình bày. GVNX giờ học. GV Y/c hS trả lời CH trước lớp. - Nhận xét - NX – KL. - Gọi HS đọc bài – NX đánh giá. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung ơ . Trang 43
  12. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP HAI ANH EM. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: HẠNH PHÚC I. Mục tiêu NTĐ1 Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên cánh đồng. Làm được BT 2, BT 3a. * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên cánh đồng NTĐ 5: Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2; BT3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV: + GTB. 8 + 1 = 9 9 – 6 = 3 GV Đọc đoạn viết chính tả trên bảng - HD HS làm bài tập 1,2. 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 lớp. - Gọi HS nêu y/c. 5’ 1 - Y/c HS qsát tranh thực hành theo cặp BT1. - HDHS làm bài 2, trình bày. - Y/c hs bài tập 2 theo nhóm 3. GV NX bài của HS. HS Đọc đoạn viết chính tả. HS: -HS dùng bút chì khoanh tròn vào ý GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Ở dưới lớp nghe và NX. đúng nhất. 5’ 2 GV y/c HS quan sát các chấm - Nhận xét, đánh giá, kết luận: Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn tròn trên bảng rồi nêu bài toán. toàn đạt được ý nguyện. Trang 44
  13. GV Gắn hình chấm tròn lên bảng HDhs làm bài tập 2. và hỏi. - Làm bài theo nhóm và trình bày ? nhóm bên trái có 9 chấm tròn, - Đồng nghĩa với từ hạnh phúc: sung sướng, may mắn. nhóm bên phải có 1 chấm tròn. - Trái nghĩa: bất hạnh, cực khổ, cơ cực, Hỏi tất cả bao nhiêu chấm tròn? HS Nêu GV NX chung và đặt CH cho HS GV: Nhận xét, chữa, chốt bài. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 TL. - HD hs làm BT 3. 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 ? Tìm những câu nói lên suy nghĩ - Gọi HS đọc y/c bài. Y/c các nhóm thảo luận và tìm những tiếng chứa tiếng phúc. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 của người em trong bài chính tả ? 5’ 3 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 ? Suy nghĩ của người em được ghi 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10. với những câu nào ? HS Đọc nối tiếp bảng cộng. HS Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 . GV NX chung và giao BT 1 HS *Nhìn vào bài chép trên bảng và HS: Trao đổi thảo luận theo cặp, đại diện Tính cho HS làm vào bảng con tự tìm những chữ khó viết vào bảng nhóm trình bày, kèm lời thuyết minh. con. 7’ 4 GV cùng HS chữa bài và giao ý Người em nghĩ, nghĩ vậy, thêm vào b cho HS làm vào vở. phần. GV cùng HS chữa bài và giao HS chép chính xác một đoạn chính BT 2 số ? cho HS làm vào vở. tả . Trang 45
  14. HS Làm bài vào vở theo y/c. Gv NX chữ viết của HS. GV: Nhận xét, chữa bài, HDhs làm bài 4 HS Nêu miệng nối tiếp. y/c *HS tập chép bài vào vở. - - HS trao đổi tìm từ và đặt câu với 1 từ GV Cùng HS chữa bài và giao y/c HS đổi vở chéo nhau soát lại. tìm được. Phúc ấm: phúc đức của tổ tiên BT 3 cho HS làm vào vở. GV Thu bài và NX giao BT cho HS. để lại. Phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, 17’ 5 HS Làm bài vào vở. HS* Làm BT 2 vào vở. phúc thần, phúc Viết phép tính thích hợp. HS Làm bài 3 (a) vào VBt. HS: - Hs phát biểu, Gv và hs nhận xét chốt 6 + 4 = 10 GV Cùng HS chữa bài. lời giải đúng. GV Cùng HS chữa bài. GV KL giờ học. GV KL giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Ngày soạn: 03/12/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIÉNG VIỆT BÀI 62 ÔM – ƠM. ( T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN HAI ANH EM. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Bữa cơm. NTĐ2 Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý BT1; Nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng BT2. * Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý BT1; Nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng NTĐ5: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Trang 46
  15. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ1. Nhóm trình độ 2. gian Động GV Đọc cho HS viết vào bảng con. HSKể câu chuyện 1: Kiểm tra Nuôi tằm, hái nấm, đỏ thắm. Câu chuyện bó đũa. - 2 em lên làm, lớp làm vào vở. GV nhận xét chữ viết của HS. -Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. - Nhận xét Giới thiệu bài Ghi đầu bài. 5’ 1 + Dạy vần ôm. Nhận diện vần và ghép om. Được tạo nên từ ô và m. Đánh vần ôm HS đánh vần. - Hướng dẫn đánh vần. HS Ghép tiếng tôm. GV Nhận xét và Giới thiệu bài 1.Thực hành: Đánh vần tôm Ghi đầu bài. Luyện tập Đọc trơn từ con tôm GV giao nhiệm vụ cho cả lớp. Bài 1 - GV viết các phép tính lên bảng 10’ 2 Đọc ôm – tôm – con tôm. HS* Kể từng đoạn câu chuyện - Yêu cầu HS nêu cách chia GV Nhận xét chung. theo nhóm. - GV chữa bài. + Dạy vần ơm. (Tương tự) Kể lại được một phần câu chuyện So sánh ơm – ôm. theo gợi ý BT1 HS Đọc cả 2 vần. GV Nhận xét chung cho cả lớp kể a/ 266,22 : 34 = 7,83 b/483 : 35 = 13,8 - Đọc nối tiếp cá nhân. từng đoạn trước lớp. c/ 91,08 : 3,6 = 25,3 d/3 : 6,25 = 0,48 Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống Nhận xét đánh giá và giao nhiệm - HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 10’ 3 rơm . vụ tiếp. GV Nhận xét chung và hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện theo viết vào bảng con. nhóm. ôm, ơm, con tôm, đống rơm. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV Gọi *HS kể trước lớp nối Bài 2 8’ 4 HS lên bảng gạch chân những tiếng tiếp. - Gọi hai em lên làm. có vần mới và đánh vần tiếng đó. Nhận xét . - HS đọc đề và giải. Số giờ mà động cơ đó chạy là: Trang 47
  16. HS Đọc trơn 4 từ. GV giải thích . Kết luận giờ học. 120 : 0,5 = 240 (giờ) HS Đọc đồng thanh cả bài trên - GV chữa bài. bảng. Gv nhận xét và đánh giá và dặn dò. Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 62 ÔM – ƠM. ( T2) NTĐ2 TOÁN ĐƯỜNG THẲNG. NTĐ5 TẬP ĐỌC VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng. * Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng. NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể tự do. - Hiểu nội dung: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Thước kẻ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1: Kiểm tra 6’ 1 3/. Luyện tập 14 – x = 7; 16 – x = 8 - 2 em lên làm, lớp làm vào vở. a, Luyện đọc - Ở dưới lớp làm bài vào bảng con. - Nhận xột Trang 48
  17. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi HS Đọc CN – nhóm – bàn. đầu bài. GV Giới thiệu đường thẳng và vẽ lên bảng cho HS quan sát và NX. GVHD như trong SGK và y/c HS nêu. GV NX chung và treo tranh câu HS Nêu và NX về đường thẳng. Kéo 1.Thực hành: ứng dụng và HDHSNX tranh y/c dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía, Luyện tập Bài 1 5’ 2 đọc câu ứng dụng. GV giải thích ta được đường thẳng AB. HS nhắc - GV viết các phép tính lên bảng câu ứng dụng. lại. - Yêu cầu HS nêu cách chia Đọc mẫu câu ứng dụng. - GV chữa bài. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chung và giới thiệu ba điểm a/ 266,22 : 34 = 7,83. b/483 : 35 = 13,8. HS Đọc tên bài luyện nói. thẳng hàng. GV chấm ba điểm A, B, c/ 91,08 : 3,6 = 25,3. d/3 : 6,25 = 0,48. 5’ 3 HS Luyện nói theo nhóm đôi. C trên bảng. “ Ba điểm A, B, C cùng - HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính nằm trên một đường thẳng, ta nói A, B, C là ba điểm thẳng hàng”. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS * Nêu nối tiếp. Bài 2 NX và HD đọc bài trong SGk. - Đoạn thẳng AB. - Gọi hai em lên làm. HS Đọc CN – NX HD luyện viết - Đường thẳng AB. - HS đọc đề và giải. - Ba điểm A, B, C cùng nằm trên Số giờ mà động cơ đó chạy là: 7’ 4 và vở. một đường thẳng. A, B, C là ba 120 : 0,5 = 240 (giờ) điểm thẳng hàng. - GV chữa bài. Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng . HS Luyện viết vào VTV. GV NX chung và giao BT 1 cho HS Bài 3 làm vào vở. - HS làm bảng, lớp làm vở. 10’ 5 HS Vẽ các đoạn thẳng dùng thước - GV chữa bài. thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng về 2 phía để được đường thẳng. Trang 49
  18. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA N. NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ vừa); chữ và câu ứng dụng Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần). * Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ vừa); chữ và câu ứng dụng Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), nghĩ trước nghĩ sau NTĐ5: - Nghe viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Chữ mẫu. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng thực HS Viết vào bảng con KiÓm tra. Ch÷a bµi tËp 2b hiện phép tính M. Mét em lªn lµm. 1 HS Lên bảng viết. - Nhận xét. 7’ 1 -Ở dưới lớp làm bài vào bảng con. 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10 Trang 50
  19. NX đánh giá và giao BT 1, 2 cho HS làm vào vở. HS Làm bài vào vở GV NX chữ viết của HS. 1. Hướng dẫn HS nghe - viết Bài 1 Tính. GV Giới thiệu bài Ghi đàu bài. - GV đọc đoạn văn. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 GVHDHS quan sát và NX chữ viết - HS theo dõi - HS đọc thầm lại đoạn văn 7’ 2 1 + 9 =10 2 + 8 =10 hoa N. - tấm lòng của bà con Tây Nguyên đối Bài 2 Tính. GV Viết mẫu lên bảng. với cô giáo và cái chữ. Thực hiện một phép tính cộng HS Quan sát và NX chữ N. trong phạm vi 10 HS *Viết vào bảng con. HS chữa BT 1, 2 và giao BT 4 GV NX chung và HD viết chữ Nghĩ - Đoạn văn cho em biết điều gì? cho HS làm vào bảng con. lên bảng. - GV đọc các từ dễ viết sai: Y Hoa, phăng Bài 4 Tính HS Viết chữ Nghĩ vào giấy nháp phắc, lồng ngực, quỳ - HS viết nháp 7’ 3 5 + 3 + 2 = 10 GV y/c HS đọc cụm từ ứng dụng. 4 + 4 + 1 = 9 Nghĩ trước nghĩ sau. GVNX bài của HS và giao BT 5 cho HS làm vào vở. HS Làm bài vào vở. GV NX chung và viết cụm từ ứng - GV đọc lại Viết phép tính thích hợp. dụng. - GV chữa bài. 7’ 4 HS * Viết bài vào VTV. - HS đổi vở, soát lỗi - Nhận xét. 7 + 3 = 10 HS viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ vừa). GV Cùng HS chữa bài. GV Thu bài NX bài. 2. HS làm bài tập 5’ 5 NX giờ học. NX giờ học. Bài 2b:Tìm tiếng có nghĩa chỉ khác nhau ở (thanh hỏi) – ( thanh ngã) Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 Trang 51
  20. NTĐ 1 Ôn toán Ôn Phép cộng trong phạm vi 10 NTĐ 2 Ôn tiếng Luyện đọc Hai anh em NTĐ5 Toán:Ôn tập I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Luyện tập 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. Bài 1 1 NX. - GV viết các phép tính lên bảng - Yêu cầu HS nêu cách chia - GV chữa bài. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự a/ 266,22 : 34 = 7,83 b/483 : 35 = 13,8 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. c/ 91,08 : 3,6 = 25,3 d/3 : 6,25 = 0,48 - HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 2 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Gọi hai em lên làm. - HS đọc đề và giải. 3 Số giờ mà động cơ đó chạy là: 120 : 0,5 = 240 (giờ) - GV chữa bài. Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 Ôn tiếng Ôn: ôm, ơm Trang 52
  21. NTĐ 2 Ôn toán Ôn dạng: Đường thẳng I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học ôm, ơm. NTĐ2: Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. 1 58 - 19 ; 74 - 38 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1: Luyện Viết Các vần đã học có m ở cuối NTĐ2: Luyện Viết Hai anh em I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có m ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Hai anh em II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. Trang 53
  22. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có m HS dẫn viết trên bảng con ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn 04/12/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 63 EM – ÊM. (T1) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được em, êm,con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Viết được em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Anh chị em trong nhà. NTĐ2 Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. * Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. NTĐ5: - Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1). - Đặt dược câu theo yêu cầu của BT2, BT3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. Trang 54
  23. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Cán sự gọi các bạn đọc từ câu GV Cho HS vẽ đường thẳng vào bảng - Kiểm tra - Đặt câu với 1 từ đồng ứng dụng, viết bảng con con tôm, con. nghĩa, 1 từ trái nghĩa với mỗi từ: nhân đống rơm, mùi thơm. Nhận xét đánh giá giới thiệu bài. hậu, dũng cảm, cần cù 5’ 1 - Nhận xét HDHS làm BT 1. HS nêu miệng – NX giao BT 2 ( cột 1, 2, 5). HS khá làm thêm cột 3, 4. GV Nghe báo cáo NX. HS * Làm bài theo y/c. Bài 1: Giới thiệu bài y/c HS dùng bộ chữ Bài 2 Tính. - Y/C HS làm vào vở 6’ 2 ghép các vần em, êm, tem, đêm. - Gọi 1 số HS trình bày - Nhận xét, sửa sai. Phân tích đọc CN, y/c đọc bài CN. HS Đọc bài CN. GV Cùng HS chữa BT 2 và giao BT3. Bài 2 Đọc được em, êm, con tem, sao Tìm x - Gọi HS đọc bài văn đêm . - Trong miêu tả người ta hay so sánh - Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1? 6’ 3 - So sánh thường kèm theo nhân hoá - Người ta có thể so sánh, nhân hoá để tả bên ngoài, để tả tâm trạng. Tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá trong đoạn 2 ? GV NX HD viết bảng con em, HS *Làm bài theo y/c. + Trong miêu tả người ta hay so sánh êm, con tem, sao đêm. + Trong quan sát để miêu tả, người ta 8’ 4 NXHD đọc từ ứng dụng – HS tìm ra cái mới, cái riêng . Từ đó mới có cái mới cái riêng trong tình cảm, tư gạch chân đánh vần đọc nối tiếp. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong tưởng . phạm vi 100 . Trang 55
  24. GV đọc mẫu – giải nghĩa từ y/c - Y/C HS lấy VD về một câu văn có cái đọc cả bài. mới, cái riêng ? HS Đọc cả bài CN. GV Cùng HS chữa bài. Bài 3 -Y/C HS làm phiếu BT 8’ 5 GV NX chung về HS đọc cả bài GVNX giờ học. tốt và khen. GVNX giờ học. - Gọi 1 số HS đọc bài làm - Chữa bài, nhận xét . Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 63 EM – ÊM. (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT 1, toàn bộ BT 2). Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? ( thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT 3). * Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật NTĐ5: - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Y/c HS làm BT tuần 14. - Kiểm tra 8’ 1 3/. Luyện tập NX đánh giá. Giới thiệu bài. - Muốn tìm giá trị số phần trăm của 1 số cho trước ta làm thế nào? Trang 56
  25. a, Luyện đọc HDHS làm BT 1. Hãy dựa vào - Y/C HS tìm 23,5% của 80 HS Đọc lại bài ở tiết 1. tranh TLCH giao việc cho HS. HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. GV Nghe NX – HDHS luyện đọc HS TL theo nhóm bàn BT 1. Bài 1 câu ứng dụng. HS tìm tiếng có vần HS Nhìn vào tranh trong SGK rồi - Y/C HS làm BC + BL 9’ 2 mới đánh vần đọc nối tiếp CN. GV nêu miệng nối tiếp. - Nhận xét, sửa sai . đọc mẫu – giải thích y/c HS đọc cả Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc bài. điểm, tính chất của người . HS Đọc cả bài CN. GV Cùng HS chữa BT 1 và giao Bài 2 GV NX chung và HDHS luyện nói. BT 2. - Bài toán cho biết gì ? HS Luyện nói theo cặp. HS * Làm bài theo y/c. - Bài toán hỏi gì ? 8’ 3 - Y/C HS làm nháp HS Làm bài vào vở BT. GV Cùng chữa bài và giao BT 3 cho HS làm vào vở. GV Gọi HS luyện nói trước lớp. HS *Làm bài vào vở. - Đọc bài : NX – HD đọc bài trong SGK. ĐT GV Cùng HS chữa bài. Bán : 120 kg gạo CN. HD viết bài vào VTV. GVNX giờ học. Gạo nếp : 35%: kg ? - Làm nháp + BP HS Viết bài theo y/c. 8’ 4 Giải GVThu bài NX bài viết củaHS. Số gạo nếp bán được là : GVNX giờ học. 120 x 35 : 100 = 42 ( kg ) Đáp số : 42 kg - Nhận xét, sửa sai Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 Ôn toán Ôn Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp) NTĐ 2 Ôn tiếng Từ ngữ về tình cảm dấu chấm hỏi Trang 57
  26. I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 Ôn tiếng Ôn: em, êm NTĐ 2 Ôn toán Ôn Đường thẳng I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng. NTĐ5: - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trang 58
  27. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. 1 84 - 17 ; 64 - 38 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Ngày soạn: 11/12/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TẬP VIẾT nhà trường, buôn làng, hiền lành, NTĐ2 TẬP LÀM VĂN CHIA VUI KỂ VỀ ANH CHỊ EM. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1, tập một. NTĐ2 Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT 1, BT 2). Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT 3). * Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp NTĐ5: - Biết lập dàn ý bài văn miêu tả hoạt động của người(BT1) - Dựa vào dàn ý đã lập,viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ Trang 59
  28. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS cán sự KT bài viết ở nhà của GV Gọi 1 HS đọc bài tập 2 (a) và nêu HS: nhận xét chung về bài viết của các bạn, cán sự đọc cho các bạn viết NX đánh giá Giới thiệu bài và y/c nhìn học sinh. 5’ 1 vào bảng con vào tranh trong SGK và nhắc lại lời của Nền nhà, nhà in, cá biển. Nam. Gv NXHDHS viết bảng con các từ HS * Làm bài theo nhóm – bàn, - GV: Gọi HS lên bảng sửa một số 5’ 2 nhà trường, buôn làng, hiền lành, HS Nêu miệng nối tiếp bài của mình. lỗi điển hình về chính tả, nhận xét về đình làng, bệnh viện, bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS. HS Viết bài vào vở TV. GV Cùng HS chữa bài. - HS: Sửa lại cho đúng chính tả Viết đúng các chữ GV giao BT 2 cho HS làm. GV y/c HS 13’ 3 nhà trường, buôn làng, hiền lành, nói để chúc mừng chị Liên. đình làng GV giao BT 3 cho HS làm vào vở. GV giúp đỡ HS yếu. HS* Làm bài vào VTV. - GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, HS Tiếp tục viết bài. Viết một đoạn văn ngắn kể về anh, chị, bài văn hay. 10’ 4 GV Thu bài NX bài viết. em GVNX giờ học. GV Cùng HS chữa bài. GVNX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Trang 60
  29. NTĐ1 Viết đúng các chữ đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập một. NTĐ2 Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ ( BT 1, BT 2 ( c1, 2, 5 ). Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm (BT 1, BT 2( c 1, 3) BT 3, BT 5). * Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ NTĐ5: NTĐ5: - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỷ số phần trăm của 2 số II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Cán sự KT các bạn viết bảng GV Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm con. Ở dưới lớp làm vào nháp. bài tập 3 tiết học trước. 5’ 1 Nhận xét – đánh giá. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài và giao BT 1 cho HS làm vào vở. GV Nghe cán sự báo cáo NX giới HS Làm vào vở. - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận thiệu bài HDHS viết bảng con các HS Nêu miệng nối tiếp bài làm của xét, giới thiệu bài và ghi tựa bài và từ mình. cho HS nêu các đơn vị đo diện tích đã 5’ 2 học. đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong trẻ em, ghế đệm, phạm vi 100. NX – HD viết vào vở TV. HS Viết bài vào VTV theo y/c. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2. - HS: Thảo luận cách làm BT 1, 2 5’ 3 Đặt tính rồi tính cho HS làm vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm. Trang 61
  30. GVNX chung và giao BT 3 Tính. GV Quan sát giúp đỡ HS yếu viết. HS Làm bài vào vở. - GV: Treo bảng phụ và cho HS nêu HS Tiếp tục viết bài. 42 – 12 – 8 = 22 nhận xét, gọi HS lên bảng làm bài 5’ 4 36 +14 –28 = 22 tập1 chữa bài nhận xét. 58 – 24 – 6 = 28 72 –36 + 24 = 60 HS Viết bài. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 - HS: Làm bài tập 2 (Cột 1) ; 1 em lên cho HS làm vào vở. bảng làm bài. Viết đúng các chữ Bài giải HS: Làm bài tập vào vở. GV: nhận xét tuyên dương. 8’ 5 đỏ thắm, mầm non, chôm Băng giấy màu xanh dài số cm là chôm, trẻ em 65 – 17 = 48 (cm). Đáp số 48cm. GV cùng HS chữa bài.NX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT BÉ HOA. NTĐ5 ÔN TV: TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I. Mục tiêu NTĐ1 Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. ( bài 1, 4). NTĐ2 Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được BT 3a. * Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi NTĐ5: - Biết lập dàn ý bài văn miêu tả hoạt động của người(BT1) - Dựa vào dàn ý đã lập,viết được đoạn văn tả hoạt động của người(BT2) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ Trang 62
  31. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con HS Cán sự KT các bạn viết còn phải, HS: nhận xét chung về bài viết của 5’ 1 cũng bằng, nghĩ vậy. học sinh. HS NX bài làm của HS và giới thiệu GV Nghe cán sự báo cáo – NX và giới - GV: Gọi HS lên bảng sửa một số bài Ghi đầu bài. thiệu bài. Đọc mẫu bài viết. lỗi điển hình về chính tả, nhận xét GV cùng HS thực hành thành lập và GV Gọi 1 HS đọc lại bài và TLCH về về bố cục, cách dùng từ đặt câu của HS. ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. ND bài – viết tiếng khó ra bảng con. 5’ 2 GV y/c HS quan sát hình vẽ trong GVNX – HD cách trình bày bài chính tả. bài học để nêu thành bài toán HS GV Đọc bài cho * HS viết, soát bài. nêu kết quả phép trừ. Gv Thu bài NX bài viết – GV giao BT 3. GV y/c HS đọc thuộc bảng trừ. HS Làm bài 1 Tính làm vào vở. HS * Làm bài theo y/c. - HS: Sửa lại cho đúng chính tả 8’ 3 HS Nêu miệng nối tiếp CN. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 HS chữa bài và giao BT 3a. - GV: Đọc cho HS nghe đoạn văn, cho HS làm vào vở. y/c HS quan sát a, Điền s hay x ? bài văn hay. 8’ 4 vào tranh trong SGK rồi viết phép sắp xếp, xếp hàng tính thích hợp. HS* Làm bài vào vở. HS: nhận xét chung về bài viết của HS Làm bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài. học sinh. 7’ 5 10 - 4 = 6 GVNX giờ học. GV Cùng HS chữa bài.NX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 15 Trang 63
  32. I. Nhận xét tuần học vừa qua. + Nề nếp Thực hiện tốt nội quy của học sinh. + Học tập Cả 2 lớp có cố gắng học bài, nhưng bên cạnh đó còn có 1 số em chưa học thuộc bài. - Đồ dùng học tập còn 1 số em chưa có đủ. - Vệ sinh xung quanh lớp khá sạch sẽ. - Vệ sinh cá nhân còn 1 số em chưa gọn gàng. - Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới - Đi học đều. - Giành nhiều nhận xét tốt. - Học thuộc bài trước khi đến lớp. . Trang 64