Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_13_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 13 Ngày soạn. 23 /11/2019 Ngày giảng. Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 51. ÔN TẬP. (T1) NTĐ2. TOÁN. 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 14 – 8. NTĐ5 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (BỎ) ÔN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Nghe hiểu và kể được một đoạn theo truyện kể. chia phần. NTĐ2. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 lập được bảng 14 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng. 14 – 8. * Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 lập được bảng 14 trừ đi một số NTĐ5: Kể được câu chuyện đã nghe đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ. NTĐ2. Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. T.G H.Đ Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 GV. Đọc cho HS viết vào bảng HS. *Làm bài vào bảng con. 1. Kiểm tra bài cũ con. cuộn dây, vườn nhãn. 63 83 43 HS kể nối tiếp từng đoạn truyện người 5’ 1 NX chữ viết của HS. - - - di săn và con nai GV. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. 35 27 14 - GV nhận xét HS nhắc lại các bài đã học. 28 56 29 HS. Nêu các vần đã học. GV. NX bài và giới thiệu bài. Ghi đầu 1. Thực hành Đọc bài nối tiếp trên bảng ôn. bài. - Tìm hiểu đề bài HS. Ghép ở cột dọc với âm ở cột y/c HS thao tác trên que tính và y/c HS - Gọi HS đọc đề bài ngang và đọc đánh vần. nêu 14 – 8 = ? - GV phân tích đề bài dùng phấn màu 6’ 2 HS. Đọc cá nhân nối tiếp. Và y/c đặt tính và nêu như trong SGK. gạch chân dưới các từ ngữ: đã nghe, đã 14 HS nêu nối tiếp. đọc, bảo vệ môi trường - 8 Trang 97
  2. Đọc được các vần có kết thúc bằng 6. n, các từ ngữ . GV. NX và giao cho HS tự lập bảng cộng. GV. NX chung và HDHS viết bảng HS. Tự lập bảng trừ. - Yêu cầu HS đọc phần gợi ý con. 14 – 5 = 9; 14 – 8 = 6 - Gọi HS giới thiệu những truyện em 6’ 3 14 – 6 = 8; 14 – 9 = 5 đã được đọc, được nghe có nội dung về 14 – 7 = 7. bảo vệ môi trường. Khuyến khích HS * Đọc nối tiếp. kể chuyện ngoài SGK HS. Viết bài vào bảng con. cuồn GV. NX chung và giao BT 1 cho HS 2) Kể trong nhóm cuộn, con vượn. làm. GV y/c HS nêu miệng nối tiếp kết - Cho HS thực hành kể trong nhóm quả đúng. - Gợi ý: 6’ 4 GV giao BT 2. Tính. + Giới thiệu tên truyện + Kể những chi tiết làm nổi rõ hành động của nhân vật bảo vệ môi trường. + Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện Gv. NX chữ viết của HS và giao HS. * làm bài 3 vào vở. 3) kể trước lớp cho HS tự đọc thầm 4 từ. - Tổ chức HS thi kể trước lớp HS. Đọc thầm và tự tìm tiếng có GV. Cùng HS chữa bài và giao BT 4 - Nhận xét bạn kể hay nhất hấp dẫn 5 11’ vần mới và gạch chân và đánh vần cho HS làm vào vở. nhất. tiếng đó. Cửa hàng đó còn lại số quạt. - GV nhận xét. HS. Đọc trơn các từ. 14 – 6 = 8 (quạt điện). HS. Đọc cả bài trên bảng. Đáp số. 8 quạt điện, Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 51. ÔN TẬP. (T2) NTĐ2. TẬP ĐỌC. BÔNG HOA NIỀM VUI. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. Trang 98
  3. NTĐ2. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( TL được các CH trong SGK). * Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc. - Hiểu ý nghĩa: biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công daan nhỏ tuổi (TL được các câu hỏi 1, 2, 3b) II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ NTĐ2. Phiếu HT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV. Gọi 1 HS đọc bài. Sự tích cây vú - Kiểm tra 3/. Luyện tập. sữa. - Nhóm trưởng điều hành. HS đọc bài a, Luyện đọc. - Báo cáo kết quả 8’ 1 HS. Đọc lại bài ở T1. GV. NX và giới thiệu bài. Ghi đầu HS. Đọc nối tiếp CN nhóm bàn. bài. HS. đọc bài trên bảng. Đọc mẫu giao việc cho HS. GV. NX chung và treo tranh câu HS. *Đọc nối tiếp câu. - GV: Nhận xét ứng dụng, giải thích NX tranh y/c *Tự nêu từ khó. - HDHS luyện đọc đọc câu ứng dụng. GV. y/c HS nêu từ khó HDHS đọc. - Nhóm trưởng điều hành. Đọc mẫu câu ứng dụng. Chia đoạn giao việc HD đọc câu, - 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ 7’ 2 HS. Đọc nối tiếp câu ứng dụng. đoạn khó. khó. Đọc CN. Luyện đọc - Sửa lỗi cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. GV. NX HDHS kể chuyện. chia HS. đọc nối tiếp theo y/c đọc đoạn. - Nhóm trưởng điều hành. phần. Đọc 1 đoạn theo SGK. HS: Luyện đọc theo cặp, hs đọc cả bài. 5’ 3 GV. y/c HS kể chuyện theo nhóm. *Đọc đoạn trong nhóm. Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. y/c HS kể theo nhóm đôi. Thi đọc giữa các nhóm. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhúm Trang 99
  4. HS. Kể theo nhóm đôi. GV. NX chung và giao việc phát GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn GV. Gọi HS trình bày trước lớp. phiếu. - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc diễn 8’ 4 NX và HD đọc bài trong SGK. HS HS. Thảo luận. cảm. đọc CN – nhóm – lớp. NXHD luyện viết vào vở. HS. Viết bài vào VTV. GV. y/c HS TLCH trước lớp. 5’ 5 NX – KL. GV. Thu vở NX Gọi HD đọc lại bài – NX đánh giá. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3. NTĐ1. TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7. NTĐ2. TẬP ĐỌC. BÔNG HOA NIỀM VUI. (T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu. NTĐ1. Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2. Y/C như T1. NTĐ5: Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. làm bài vào bảng con. GV. y/c 4 HS đọc lại bài nối tiếp. Kiểm tra HS: Y/c lên bảng trả lời . Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho - Nhận xét, báo cáo. 8’ 1 GV. NX bài của HS và giới thiệu các nhóm. bài. Ghi đầu bài. cùng HS thành lập bảng cộng và y/c HS nêu.` Trang 100
  5. HS. Quan sát hình vẽ rồi nêu phép HS. Các nhóm tự đặt CH và tự đọc GV: GTB Hướng dẫn học sinh làm bài 5’ 2 tính. thầm lại bài và TLCH trong nhóm. tập bài 1 HS. Đọc thuộc bảng cộng đọc CN. HS. đọc bài theo SGK. GV. NX chung và giao BT 1. HS. đại diện các nhóm đọc CH và - Nhóm trưởng điều hành. Tính.HS. làm bài tập 1 vào vở. TL theo y/c. HS: - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 5’ 3 GV. Cùng HS chữa bài và giao BT NX. Chốt lại ý đúng. 1 HS đọc bài chữa trước lớp. 2 cho HS làm. Đọc lại bài, giao nhiệm vụ cho HS. HS. Làm bài vào vở. Tính. HS. * Đọc bài theo vai. - Nhóm trưởng điều hành. 8’ 4 3 HS làm bài 3. Tính. Gọi hs nhận xột, chữa bài - Nhóm khác nx, bổ sung. GV. Cùng HS chữa bài và giao bài HS.* lên đọc bài trước lớp. - Nhóm trưởng điều hành. 4 cho HS làm vào vở. HS: HS làm bài 2 vào vở, 7’ 5 2 HS lên bảng viết phép tính. NX củng cố bài liên hệ thực tế. - Nxét, chữa bài. GV. Cùng HS chữa bài HS: HS làm bài 2 vào vở - Nxét, chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ NTĐ5 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã h ọc. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 Trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ. NTĐ5: Củng cố nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. Trang 101
  6. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng Bài 1 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: nêu miệng. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Nhận xét, chữa bài. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 2.GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Ngày soạn.24/11/2019 Ngày giảng. Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 52. ONG – ÔNG. (T1) NTĐ2. TOÁN. 34 – 8. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được. ong, ông, cái võng, dòng sông. Luyện nói từ 2 – 4 câ theo chủ đề. Đá bóng. NTĐ2. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn.* Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. NTĐ5: - Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân - Vận dụng tính chất nhân một số thập một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ. NTĐ2. Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học . Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 102
  7. GV. Gọi 1 HS lên bảng đọc bài ôn. HS. Làm vào bảng con. 1: KiÓm tra . - Nhóm trưởng điều hành. GV. Đọc cho HS viết vào bảng 14 14 14 HS: thực hành nhân nhẩm: 65,7 x 12 con. cuồn cuộn, con vượn. - - - ; 864,3 x 15 ; GV. NX chữ viết của HS và giới 6 5 8 - Nhận xét, 8’ 1 thiệu bài. Ghi đầu bài. 8 9 6 * Dạy vần. ong. 2 HS lên bảng làm. Nhận diện vần và ghép. ong. Được tạo nên từ o và ng. Đánh vần. omg. HS. Ghép. võng. GV. NX bài làm của HS và giới thiệu 1.Thùc hµnh Đánh vần. võng. bài. Ghi đầu bài và y/c HS thực hiện - HD hs thực hành phép nhân. Đọc trơn từ. cái võng. phép tính. - HDhs làm bài 1,2. HS. Đọc Xuôi ngược. 34 HS nêu. - Nhóm trưởng điều hành. 7’ 2 - 8 + Gọi hs nêu lại cách tính. 26. Nhận xét, chữa bài GV. NX và giao BT 1 cho HS làm - HDhs làm bài tập 3 vào vở. GV. NX tranh và NX chung. HS.* Làm bài vào vở. - Nhóm trưởng điều hành. * Dạy vần. ông. ( Tương tự). a, 94 64 44 HS- hs lên bảng đặt tính và tính: y/c HS so sánh 2 vần. ông và ong. - - - 9,8 . x = 6,2 x 9,8; x = 6,2 (vì tích này 7’ 3 GV. Y/c HS đọc cả 2 vần. 7 5 9 bằng nhau, mỗi tích đều có hai thừa số, GV. NX chung và HD viết bảng 87 59 35. trong đó đã có một thừa số bằng nhau con. HS. khác làm BT 2 vào vở. nên thừa số còn lại cũng bằng nhau). HS. Đọc 4 từ trên bảng và tìm GV. NX chung và giao BT 3 cho HS GV: Gọi hs chữa bài.Y/c hs nêu cách tiếng có vần mới và gạch chân *làm vào vở. tính. những tiếng đó. Nhà bạn Ly nuôi số con gà là; - Nhận xét, chốt. 6’ 4 HS. Đọc trơn 4 từ trên bảng. 34 – 9 = 25 ( con gà). - Lớp đổi vở chữa bài theo cặp. Đáp số. 25 con gà. - HD hs làm bài tập 4 GV. Cùng HS chữa bài và giao BT 4 cho HS làm vào vở. GV. NX chung và giải thích chung HS. *Làm bài vào vở. - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 5 các từ trên bảng. Tìm X. HS: 2 hs đọc bài toán, thảo luận và nêu GV. y/c HS đọc trơn 1 lần. GV. cùng HS chữa bài. cách giải bài toán. Trang 103
  8. GVNX giờ học. GVNX chung tiết học. - Thi giải nhanh bài toán vào vở. - Nhận xét, chốt. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 52. ONG – ÔNG. (T2) NTĐ2. TẬP ĐỌC. QÙA CỦA BỐ. NTĐ5. TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ NGOẠI HÌNH) I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như T1. NTĐ2.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. Hiểu ND. Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (TL được CH trong SGK). * Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. Hiểu ND NTĐ5: - Viết được đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. - Biết thể hiện thái độ, tình cảm đối với người tả. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ NTĐ2. Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV. Gọi 1 HS đọc bài. Bông hoa Niềm 1: KiÓm tra . Nhóm trưởng gọi các 3/. Luyện tập. Vui. bạn a, Luyện đọc. GV. NX chung và giới thiệu bài. Ghi trình bày dàn ý bài văn tả người mà 8’ 1 HS. Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. đầu bài. em thường gặp HS. Đọc nối tiếp CN – nhóm – GV. Đọc mẫu toàn bài. - Nhận xét, báo cáo. bàn. GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. GV giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. GV. NX và tuyên dương những HS. Nối tiếp đọc câu theo y/c. 1 . Thùc hµnh 5’ 2 HS học tốt. GV: GTB GV. HD đọc câu ứng dụng. Trang 104
  9. Treo tranh HS NX và tìm tiếng - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1. -2 có vần mới – GV y/c HS đọc cả HS đọc đề bài và phần gợi ý ở SGK câu. - Yêu cầu hs đọc thầm, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, y/c hs xem lại dàn ý , chọn phần thân bài của dàn ý rồi chuyển thành đoạn văn HS. Đọc câu ứng dụng nối tiếp. GV. HDHS đọc từ khó câu đoạn khó. - Nhóm trưởng điều hành. HS. Đọc tên bài. Luyện nói. HS. Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. HS: viết 1 đoạn văn tả một số nét HS. Luyện nói theo nhóm đôi. - Đọc đoạn theo nhóm. hay 1 nét tiêu biểu về ngoại hình 7’ 3 Gv. Gọi HS trình bày trước lớp. - Thi đọc giữa các nhóm. - Hs tự làm bài để chuyển đoạn dàn NX và HD đọc bài trong SGK. ý thành đoạn văn HS đọc CN – nhóm – bàn. NX HD luyện viết vào vở. HS. Viết bài vào VTV. GV.NX chung và giao việc phát phiếu GV: Y/c 1 số HS đọc đoạn văn mình thảo luận cho HS. viết. Gv nhận xét và khen những HS 8’ 4 HS. Thảo luận. viết đoạn văn hay GV. y/c HS TLCH trước lớp. - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 5 NX – KL. HS: -Cả lớp nhận xét GV. Thu vở , Nhận Xét dặn dò và Gọi HS đọc lại bài NX – đánh giá. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3. NTĐ1. TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. NTĐ2. CHÍNH TẢ TẬP CHÉP BÔNG HOA NIỀM VUI. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu. NTĐ1. Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2. Chép chính Xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Làm được BT 2, BT 3 (a). * Chép chính Xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật Trang 105
  10. NTĐ5: Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp vào BT2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Làm bài vào bảng con. GV. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. - Nhóm trưởng điều hnh. 6 5 3 GV. Đọc mẫu bài trên bảng và gọi 2 - Đặt một câu có quan hệ từ và cho biết + + + * HS đọc bài trên bảng. GVHDHS từ ấy nối với những từ no trong cu ? 7’ 1 1 2 4 nhìn vào bài viết và tự tìm chữ khó - Nhận xét, báo cáo. 7 7 7 viết vào bảng con. 2 HS. Lên bảng làm bài. GV. NX chữ viết ở bảng con và giao 1 + 6 = 7; 7 + 0 = 7 việc cho HS nhìn bảng chép bài. GV. Cùng HSNX chữa bài và giới HS. * Nhìn bảng chép bài vào vở. GV: Nhận xt ,GTB. thiệu bài. Ghi đầu bài. - HD HS làm bài tập 1 GV. Gắn 7 hình Δ và hỏi HS. HS nêu y/c. y/c HS nhìn lên số hình Δ và nêu - Y/c HS đọc thầm làm bài vào phiếu phép tính. học tập theo nhóm 7 – 1 = 6. 7’ 2 HS. Nêu nối tiếp. y/c HS đọc thuộc. GVNX chung và giao BT 1 cho HS làm vào vở. Tính. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT 2 cho HS làm vào vở. HS. Làm bài vào vở. GV. Thu bài NX và giao BT 2, BT 3 - Nhóm trưởng điều hành. 7 – 6 = 1; 7 – 3 = 4 (a) cho HS làm vào vở. - Y/c hs làm việc cá nhân bài tập 2 5’ 3 7 – 2 = 5; 7 – 4 = 3. .HS: trình bày. - Nhận xét, chữa bài. Trang 106
  11. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT HS. * Làm bài vào vở BT. BT3 3 cho HS làm vào vở. - Gọi HS đọc y/c của đề bi, suy nghĩ tự 7’ 4 Tính. chọn đề ti v viết GV. Cùng HS chữa bài và giao BT HS: Viết đoạn văn vào vở 4 cho HS làm vào vở. HS. Làm bài vào vở. GV. Cùng HS chữa bài trên - Đọc đoạn văn đã viết 7’ 5 GV. Cùng HS chữa bài. bảng.NX giờ học. - Nhận xét. Nhận Xét giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn . 25/11/2019 Ngày giảng. Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 53. ĂNG – ÂNG. (T1) NTĐ2. KỂ CHUYỆN. BÔNG HOA NIỀM VUI. NTĐ5 TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. ăng – âng, măng tre, nhà tầng; Từ và câu ứng dụng. Viết được. ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Vâng lời cha mẹ. NTĐ2. Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách. theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện BT 1. Dựa theo tranh, kể lại được ND đoạn 2, 3, BT 2; kể lại được đoạn cuối của câu chuyện BT 3. * Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện NTĐ5: - Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành tính. - Bài tập cần làm: Bài1; Bài 2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. bộ chữ, tranh. NTĐ2. tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 107
  12. HS. Lên bảng đọc bài theo SGK. GV. Y/c HS lên bảng kể câu - 1: KiÓm tra Ở dưới lớp viết vào bảng con. cái chuyện. Sự tích cây vú sữa. GV gọi học sinh làm lại BT4/ SGK/ 6 4’ 1 - võng, dòng sông, con ong. - Giáo viên nhận xét. GV. NX chung và giới thiệu bài. HS. * Kể chuyện nối tiếp. Ví dụ 1: Ghi đầu bài. - Gọi HS đọc bài toán ví dụ1. * Dạy vần. ăng. - Để biết được mỗi đoạn dây dài bao nhiêu Nhận diện vần và ghép. ăng. mét chúng ta phải làm như thế nào ? Được tạo nên từ ă và ng. (GV gợi ý : Chuyển đơn vị để có số đo 4’ 2 Đánh vần. ăng – HS đánh vần. viết dưới dạng số tự nhiên rồi thực hiện phép chia) - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện. - Vậy 8,4m chia 4 được bao nhiêu mét? HS. Ghép tiếng. măng. GV. NX và giới thiệu bài. Ghi đầu Quy tắc thực hiện phép chia Đánh vần. măng. bài. Giáo viên chốt quy tắc chia. Đọc trơn từ. măng tre. GV giao nhiệm vụ cho cả lớp. Giáo viên yêu cầu học sinh lại. Hướng 4’ 3 - Đọc. ăng – măng – măng tre. dẫdẫn học si bước đầu tìm được kết quả của một phphép tính chia một số thập phân cho một số tự nhnhiên. GV. NX chung. HS. * Kể từng đoạn câu chuyện Bài 1: * Dạy. âng. (tương tự). theo nhóm. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy - y/c HS so sánh 2 vần. âng và ăng. HS. Kể theo tranh trong SGK. tắc tìm thừa số chưa biết? 4’ 4 - GV. y/c đọc cả 2 vần. - Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài - GV. NX chung và HD viết bảng - GV nhận xét, kết luận con. - GVNX chữ viết của HS. Trang 108
  13. HS. Đọc cả 2 vần. GV. NX chung và gọi HS kể từng - Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán. Đọc nối CN. đoạn trước lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. GV. NX chung và y/c HS đọc nhẩm NX đánh giá giao nhiệm vụ tiếp. - GV chữa bài. 5 4 từ trên bảng và tìm tiếng có vần HS. Kể toàn bộ câu chuyện theo 17’ mới và đọc đánh vần mới. y/c HS nhóm. đọc trơn các từ. GV giải thích các GV. Gọi HS kể trước lớp NX từ. đánh giá dặn dò. HS. Đọc nối tiếp cả bài CN. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 53. ĂNG – ÂNG. (T2) NTĐ2.TOÁN. 54 – 18. NTĐ5 TẬP ĐỌC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như T1. NTĐ2. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18 NTĐ5: - Đọc đúng với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp nội dung văn bản khoa học - Hiểu ND: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá,thành tích khôi phục rừng ngập mặn, tác dụng của rừng ngập mặn khi được khôi phục. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ NTĐ2. Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV. Giói thiệu bài. Ghi đầu bài và HDHS - Nhóm trưởng điều hành. 8’ 1 3/. Luyện tập. thực hiện phép tính. - kiểm tra - HS đọc bài Người gác a, Luyện đọc. 54 y/c HS nêu. rừng tí hon Trang 109
  14. HS. HS đọc lại bài trên bảng ở - - Nhận xét , bổ sung T1. 18 - Báo cáo kết quả Đọc bài CN – nhóm – bàn. 36 * HS. đọc bài trên bảng. GVNX chung và giao BT 1 (a). Tính cho * HS làm vào vở. GV. NX chung và y/c HS NX HS. * Làm bài vào vở. GV: Nhận xét tranh câu ứng dụng. a, - HDHS luyện đọc y/c HS đọc câu ứng dụng và 74 24 84 64 44 - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), 4’ 2 tìm tiếng có vần mới. GV giait - - - - - nêu từ khó. LuyÖn ®äc thích câu ứng dụng. 26 17 39 15 28 - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, 48 07 45 49 16 nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS. Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT 2 cho - Nhóm trưởng điều hành. HS. Đọc tên bài luyện nói. HS làm vào vở. HS: Luyện đọc, hs đọc cả bài. Ngắt 4’ 3 HS. Luyện nói theo nhóm đôi. 74 và 47; 64 và 28 nghỉ hơi đúng những câu văn dài. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT 3. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV. Gọi HS trình bày trước HS. * Làm bài vào vở. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn lớp. Mảnh vải màu tím dài số dm là. - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc 4’ 4 NX và HD đọc bài trong SGK. 34 – 15 = 19 (dm). diễn HS đọc CN. Đáp số. 19 dm. cảm. NX HD luyện viết vào vở. HS nªu c¸ch ®äc Thi ®äc ®o¹n HS. Viết bài vào VTV. GV. Cùng HS chữa bài. - Nhóm trưởng điều hành. 8’ HS. Viết bài vào VTV. GVNX giờ làm bài và giao BT 4 vẽ hình 5 theo mẫu cho HS làm vào vở. HS. Vẽ bài vào vở. GV. Thu vở NX bài viết và HS. NX bài. - Đọc diễn cảm trước lớp. 5’ 6 khen những bài viết đẹp. NX giờ học. - Nhận xét, bình chọn NX giờ học. GV: Nhận xét, sửa chữa, uốn nắn Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 110
  15. Tiết 3 NTĐ1. TOÁN. LUYỆN TẬP. NTĐ2. TẬP VIẾT. CHỮ HOA. L. NTĐ5 CHÍNH TẢ (NHỚ -VIẾT): HÀNH TRÌNH CUẢ BẦY ONG I. Mục tiêu. NTĐ1. Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. NTĐ2. Viết đúng chữ hoa. L (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng. Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Lá lành đùm lá rách (3 lần). * Viết đúng chữ hoa. L (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng NTĐ5: - Nhớ - viết đúng bài chính tả CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. Làm được BT (2) a / b hoặ BT (3) a / b . II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng con NTĐ2. GV. Chữ mẫu L. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. Gian Động GV. Gọi HS lên bảng thực hiện HS. viết bài vào bảng con.K Kiểm tra: phép tính. 1 HS lên bảng viết. GV: Yêu cầu hs viết các từ ngữ HS viết: 7 – 1 = 6 GV. nhận Xét chữ viết của HS. san sẻ, sung sướng, xum xuê, xa xỉ 5’ 1 7 – 7 = 0 Và Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. - Nhận xét, đánh giá. Ở dưới lớp làm vào bảng con. GV hướng dẫn HS quan sát và 7 – 5 = 2; 7 – 6 = 1 nhận Xét chữ viết hoa. L NX đánh giá giao BT 1, 2. HS. Làm bài. GV. viết mẫu lên bảng và hướng - Nhóm trưởng điều hành. Bài 1. Tính. dẫn độ cao của chữ. -HS: 1 hs đọc lại bài viết. HS. quan sát và nhận Xét chữ L. - Cả lớp đọc thầm tìm chữ khó viết, Bài 2. Tính. HS * viết vào bảng con. L - Nêu cách trình bày bài, ghi đầu bài. 5’ 2 6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 GV. Nhận Xét chung và hướng dẫn 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 viết chữ Lá lên bảng và phân tích 7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 chữ. HS. Làm bài vào vở. Hướng dẫn độ cao của chữ. Trang 111
  16. GV. Cùng HS chữa bài BT 1, 2 và HS. Viết chữ Lá vào bảng con. GV: Đọc từng câu, từng bộ phận ngắn giao BT 3 cho HS làm vào bảng GV. NX chung và viết cụm từ ứng trong câu cho hs viết bài vào vở. 7’ 3 con. dụng. GV y/c HS đọc cụm từ ứng - Đọc toàn bài cho hs soát bài. Bài 3. Số dụng. Lá lành đùm lá rách và viết mẫu lên bảng. HS. Làm BT 4 vào SGK. HS.* Viết bài vào vở. - Đọc bài tập 2 (a) HS. viết bài theo vở tập viết. - Nhóm trưởng điều hành. 10’ 4 - Làm bài vào phiếu bàitập,trình bày. - HS đọc toàn bài chính tả ở SGK. GV. Cùng HS chữa BT 4. GV. Thu bài NX bài viết. GV:- Nêu nhận xét chung. NX tiết học – dặn dò. GNX giờ học. - HD hs chữa bài tập 2(a) - HDhs làm bài tập 3a. 6’ 5 Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều còn sót lại Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC BÔNG HOA NIỀM VUI NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: - Củng cố phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành tính II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. Trang 112
  17. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 7. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài Quy tắc thực hiện phép chia 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. Giáo viên chốt quy tắc chia. NX. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại Hướng 1 - dẫdẫn các bước đầu tìm được kết quả của một phép tínchia một số thập phân cho một số tự nhiên. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài 1: làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc 2 tìm thừa số chưa biết? - Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài - GV nhận xét, kết luận GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả - Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán. 3 HS. lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. - GV chữa bài. Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN ĂNG, ÂNG NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN DẠNG 54 – 18 NTĐ5 LUYỆN ĐỌC TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học ăng, âng. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18. Biết giải bài toán có 1 phép trừ 54 – 18. NTĐ5: - Đọc đúng với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp nội dung văn bản khoa học. Hiểu ND: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá,thành tích khôi phục rừng ngập mặn, tác dụng của rừng ngập mặn khi được khôi phục. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trang 113
  18. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV: Nhận xét 54 - 17 ; 74 - 38 - HDHS luyện đọc Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ 1 khó. LuyÖn ®äc - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - Nhóm trưởng điều hành. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. HS: Luyện đọc, hs đọc cả bài. Ngắt nghỉ 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD hơi đúng những câu văn dài. những HS còn lúng túng. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhóm GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn - GV đọc mẫu đoạn văn. HDhs đọc diễn 3 cảm. HS nªu c¸ch ®äcThi ®äc ®o¹n (bài văn) Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN Đà HỌC CÓ NG Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT BÔNG HOA NIỀM VUI NTĐ5: LUYỆN VIẾT TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có ng ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bông hoa Niềm Vui NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Trồng rừng ngập mặn II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trang 114
  19. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ng ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn. 26 /11/2019 Ngày giảng. Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 54. UNG – ƯNG. (T1) NTĐ2. TOÁN. LUYỆN TẬP. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoan thơ ứng dụng. Viết được. ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Luyện nói từ theo chủ đề. rừng, thung lũng, suối, đèo. NTĐ2. Thuộc bảng 14 trừ đi 1 số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 54 – 18 (bài 1, bài 2 cột 1, 3), bài 3 (a), bài 4.). NTĐ5: Nhận biết được các cặp từ theo yêu cầu - Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp; bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ. Trang 115
  20. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự gọi các bạn đọc từ câu GV. Gọi 1 HS lên bảng chữa BT. - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài ứng dụng, viết bảng con. phẳng 34 94 gọi HS đọc yêu cầu bài 1 và trình lạng, vầng trăng,. - - bày nhận xét. NX đánh giá báo cáo. 17 49 5’ 1 17 45 HS. khác làm vào bảng con. NX đánh giá giới thiệu bài. HDHS làm BT 1. HS nêu miệng. NX giao BT 2 ( cột 1, 3). GV. Nghe báo cáo – NX. HS. Làm bài theo y/c. - HS: Làm bài tập 2 theo nhóm đôi Giới thiệu bài. y/c HS dùng bộ Bài 2. Đặt tính rồi tính. chữ. 5’ 2 Ghép các vần. ung, ưng, súng, sừng – Phân tích đọc CN – nhóm – lớp. GV. Y/c đọc bài CN. HS. Đọc bài CN. GV. chữa BT 2 và giao BT 3 (a). - GV: Mời đại diện trình bày và gọi 5’ 3 HS. Đọc bài trên bảng. HS khá làm thêm ý (b). HS nêu kết quả bài tập 2 chốt lời a, Tìm X. giải đúng. GV. NX – HD viết bảng con. ung, HS. Làm bài theo Y/c. - HS: Viết một đoạn văn ngắn theo ưng, bông súng, sừng hươu. GV. Chữa BT 3 và giao BT 4. yêu cầu của bài tập 3 10’ 4 NX HD đọc từ ứng dụng – HS gạch chân đánh vần đọc nối tiếp. GV đọc mẫu – giải nghĩa từ y/c HS. Làm bài theo y/c. - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa đọc cả bài. Bài giải viết nhận xét, bổ sung. 8’ 5 HS. Đọc cả bài CN. Số máy bay của cửa hàng là. HS: Làm bài tập vào vở GVNX chung về HS đọc bài. 84 – 45 = 39 (máy bay). NX tiết học – dặn dò. Đáp số. 39 máy bay. Trang 116
  21. GV. Cùng HS chữa BT 4. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 54. UNG – ƯNG. (T2) NTĐ2. LUYỆN TỪ & CÂU.TN VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI LÀM GÌ NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như T1. NTĐ2. Nêu được 1 số từ ngữ chỉ công việc gia đình. Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi. Ai làm gì ? Biết chọn các từ cho sẵn để sắp Xếp thành câu kiểu Ai là gì ? NTĐ5: Biết chia một số thập phân cho số tự nhiên. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 3/. Luyện tập. GV. Y/c 1 HS làm BT 1 Tuần 12. Kiểm tra bài cũ: a, Luyện đọc. NX đánh giá. Giới thiệu bài. - Nhóm trưởng điều hành. 8’ 1 HS. Đọc lại bài ở T1. HDHS làm BT 1. - Y/c lên bảng tính: HS. Đọc bài CN. - Nhận xét, chữa HS. Đọc bài trên bảng lớp. GV. Nghe NX – HD HS luyện đọc HS. Thảo luận theo nhóm – bàn BT 1. GV: Nhận xét + GTB đoạn thơ. Hãy kể những việc đã làm giúp đỡ cha - HD hs thực hành phép nhân. HS. Tìm tiếng có vần mới đánh mẹ. - HDhs làm bài tập 1. 5’ 2 vần đọc nối tiếp CN. Quét nhà, chăn gà, rửa ấm chén, trông a) 9,6 b) 0,86 c) 6,1 d) 5,203 GV đọc mẫu – giải thích y/c HS em, đọc cả bài. Trang 117
  22. HS. Đọc cả bài CN. GV. Chữa BT 1 và giao BT 2. - Nhóm trưởng điều hành. GV. NX chung và HD HS luyện HS. Làm bài theo y/c. HS: Làm bài 1 vào vở. 6’ 3 nói. a, Chi đến tìm bông cúc màu - HS lên bảng đặt tính và tính: a) 1,06; b) 0,612 - Nhận xét, chốt. HS. Luyện nói theo cặp. GV. Chữa BT 2 và giao BT 3. - HD hs làm bài tập 3 3’ 4 a, Chi đến tìm bông cúc - HS làm bài vào vở bài tập. GV: b, Cây Xòe cành ôm cậu bé. Chữa bài, nhận xét. GV. Gọi HS luyện nói trước lớp – HS. Làm bài theo y/c BT 3. - Nhóm trưởng điều hành. NX HD đọc bài SGK – ĐT – CN. Em quét dọn nhà cửa. - HD hs làm bài tập 4 vào vở 5 HD viết bài vào VTV. Chị em giặt quần áo. - Nhận xét, chữa bài 11’ HS. Viết bài theo y/c. GV. Chữa BT 3. Linh dọn dẹp nhà cửa. Cậu bé Xếp sách vở. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP TRỪ TRONG PV 7 (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM NTĐ5 ÔN TV LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố nhận biết được các cặp từ theo yêu cầu - Biết sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp; bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trang 118
  23. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 7. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài gọi 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. HS đọc yêu cầu bài 1 và trình bày nhận NX. xét. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - HS: Làm bài tập 2 theo nhóm đôi 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. GV: Mời đại diện trình bày và gọi HS nêu kết quả bài tập 2 chốt lời giải đúng. GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả - HS: Viết một đoạn văn ngắn theo yêu HS. lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. cầu của bài tập 3 - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết 3 nhận xét, bổ sung. - HS: Viết một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của bài tập 3 Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN UNG, ƯNG NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN DẠNG 54 – 18 NTĐ5 ÔN TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18, Biết giải bài toán có 1 phép trừ 54 – 18. NTĐ5: - Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành tính. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 119
  24. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Quy tắc thực hiện phép chia 84 - 17 ; 64 - 38 Giáo viên chốt quy tắc chia. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Giáo viên yêu cầu học sinh lại Hướng 1 dẫn học si bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số tự nhiên. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 1: GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD nhữngtắc tìm thừa số chưa biết? HS còn lúng túng. - Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài - GV nhận xét, kết luận GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. - Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán. 3 - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. - GV chữa bài. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn. 27 /11/2019 Ngày giảng. Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1. TẬP VIẾT. NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, NTĐ2. TẬP LÀM VĂN. KỂ VỀ GIA ĐÌNH. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ NGOẠI HÌNH) I. Mục tiêu. NTĐ1. Viết đúng các chữ. nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV. NTĐ2. Kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước. Viết được 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) theo Nd BT 1. * Kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước NTĐ5: Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. Trang 120
  25. NTĐ1. Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. cán sự KT bài viết ở nhà GV. Gọi 1 HS đọc bài tập 2a. 1:Kiểm tra bài cũ: của các bạn cho các bạn viết vào NX đánh giá – giới thiệu bài. - Gọi HS trình bày dàn ý bài văn tả người 5’ 1 bảng con. chú cừu, rau GV treo bảng phụ - y/c đọc BT 1 mà em thường gặp (đã sửa). non, giao BT 1. - Nhận xét. Gv. NX HDHS viết vào bảng HS. Làm bài theo nhóm. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. con. các từ. nền nhà, nhà Gia đình em gồm có 4 người. bố, Đề bài : Dựa theo dàn ý mà em đã lập 5’ 2 in, yên ngựa, cuộn dây. mẹ, chị và em. trong bài trước, hãy viết một đoạn tả ngoại NXHD viết vào VTV. hình của một người mà em thường gặp . HS. Viết bài theo y/c. Còn em đang học lớp 2. - Gọi HS đọc phần gợi ý. HS. viết bài vào vở tập viết. Cả nhà em rất thương yêu nhau. - Yêu cầu HS tả ngoại hình trong dàn ý sẽ 5’ 3 HS. tự nêu miệng về gia đình của chuyển thành đoạn văn. mình. - GV mở bảng phụ, mời HS đọc lại gợi ý 4 để ghi nhớ cấu trúc của đoạn văn: GV. Giúp đỡ HS yếu. GV. Gọi HS thực hiện TL trước lớp. + Đoạn văn cần có câu mở đoạn. HS. Tiếp tục viết bài. NX đánh giá. y/c viết bài vào vở. + Phần thân đoạn nêu đủ đúng, sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình, thể hiện 5’ 4 tình cảm của em đối với người đó. + Các câu văn trong đoạn phải sắp xếp hợp lí, câu sau làm rõ ý cho câu trước. GV. NX bài viết của HS. HS. Viết bài theo y/c. - GV nhắc HS: Có thể viết 1 đoạn văn tả 1 NX tiết học. GV. Gọi 1 số em đọc bài làm trước số nét tiêu biểu về ngoại hình nhân vật. 5’ 5 lớp. - Gọi HS trình bày. nhận xét, sửa chữa để có đoạn văn hoàn chỉnh. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. Trang 121
  26. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2. NTĐ1. TẬP VIẾT. CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, NTĐ2. TOÁN. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. (65) NTĐ5 TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000, I. Mục tiêu. NTĐ1. Viết đúng các chữ. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo VTV 1, tập 1. NTĐ2. Biết cách thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100. Lập được bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. * Biết cách thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100. Lập được bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số NTĐ5: - Biết chia 1 số thập phân cho 10; 100; 1000 và vận dụng để giải bài toán có lời văn. Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a, b); Bài 3. Rèn kĩ năng tính nhẩm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Mẫu chữ NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. cán sự y/c các bạn viết bảng GV. Gọi 1 HS lên bảng chữa BT 3a. 1:Kiểm tra bài cũ: con. nền nhà, nhà in, yên ngựa. Ở dưới lớp làm vào bảng con. - Gọi HS làm bài tập: NX đánh giá. Đặt tính rồi tính: 8’ 1 Giới thiệu bài. HD thực hiện các a) 53,7 : 3 b) 6,48 : 18 phép tính. - Nhận xét. NX y/c HS lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. GV. Nghe cán sự báo cáo NX HS. Nối tiếp lên bảng lập bảng trừ - 1.Tìm hiểu ví dụ: giới thiệu bài. HD HS viết bảng NX. Ví dụ 1:GV y/c HS đặt tính rồi tính: 213,8 con các từ. con ong, cây thông, Đọc lại các bảng trừ đã lập. :10 5’ 2 vầng trăng, cây sung, củ gừng, - GV nhận xét, hướng dẫn HS đi tìm quy củ riềng. tắc nhân 1 STP với 10. NX HD viết vào VTV. Ví dụ 2: (Tiến hành tương tự ví dụ 1) Quy tắc: Trang 122
  27. - Qua 2 ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc chia 1 STP cho 10, 100, 1000, ta làm như thế nào? - Y/c HS nhẩm thuộc quy tắc (SGK) HS. Viết bài vào vở TV theo GV. Gọi 1 số HS đọc bảng trừ - NX 2.Thực hành - Luyện tập: y/c. giao BT 1a, b. Bài 1: miệng 10’ 3 HS. *Làm bài trên bảng con. - Gọi HS đọc y/c của bài tập. Làm bài theo y/c.NX giao BT 2. - GV y/c HS tính nhẩm, nêu ngay kết quả. - GV ghi lên bảng. GV. Quan sát giúp đỡ HS yếu HS.* Lên bảng thi làm bài. Bài 2(a,b): miệng. Yêu cầu HS tự làm. viết. - Y/c HS nêu cách tính nhẩm kết quả của 5’ 4 HS. Tiếp tục viết bài. mỗi phép tính. - GV nhận xét, chữa bài. GV. NX – dặn dò. GV. Chữa BT 2 – NX – dặn dò. Bài 3: Gọi HS đọc đề toán. - Y/c HS tự làm vào vở, 1 HS làm trên 5’ 5 bảng. - GV hướng dẫn cho những HS yếu. - GV chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3. NTĐ1. TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. NTĐ2. CHÍNH TẢ. NGHE – VIẾT. QUÀ CỦA BỐ. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ NGOẠI HÌNH) I. Mục tiêu. NTĐ1. Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ( 1, 2 ). NTĐ2. Nghe – viết chính Xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn Xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT 2, 3 (a). * Nghe – viết chính Xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn Xuôi có nhiều dấu câu NTĐ5: Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. Trang 123
  28. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. bảng phụ. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự phụ trách 1 bạn lên HS. Cán sự KT các bạn viết. yếu 1:Kiểm tra bài cũ: bảng chữa BT. ớt, khuyên bảo. - Gọi HS trình bày dàn ý bài văn tả 7 – 1 = 6; 7 – 7 = 0 NX báo cáo. người mà em thường gặp (đã sửa). 5’ 1 Ở dưới lớp làm vào bảng con. - Nhận xét. 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 NX đánh giá báo cáo. GV. Nghe báo cáo NX và giới thiệu HS. Nghe cán sự báo cáo – NX. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. bài. Ghi đầu bài. GV. Giới thiệu bài – đọc mẫu bài Đề bài : Dựa theo dàn ý mà em đã lập GV. Dùng các mẫu vật giống nhau viết. trong bài trước, hãy viết một đoạn tả gắn lên bảng HS nêu bài toán. GV. Gọi 1 HS đọc mẫu lại bài và ngoại hình của một người mà em thường Nêu phép tính lập bảng cộng trong TLCH về ND bài – viết tiếng khó gặp . 10’ 2 phạm vi 8. Đọc CN – ĐT. ra bảng con. 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 GV. NXHD cách trình bày bài 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8 chính tả. 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 GV. Đọc bài cho HS viết – soát. 4 + 4 = 8; 4 + 4 = 8 Thu bài NX bài viết. Giao BT 2. NX giao BT 1. HS. Làm bài trên bảng lớp. HS. Làm bài theo y/c. - Gọi HS đọc phần gợi ý. 3 HS. Làm bài. Bài 2. Điền iê hay yê. - Yêu cầu HS tả ngoại hình trong dàn ý sẽ 6’ 3 Ở dưới lớp làm vào SGK BT 1 câu chuyện, im lặng, viên gạch, chuyển thành đoạn văn. HS. làm bài tập 1 vào vở. luyện tập. - GV mở bảng phụ, mời HS đọc lại gợi ý 4 để ghi nhớ cấu trúc của đoạn văn: GV. Chữa BT 1 và giao BT 2. HS. Chữa BT 2 và giao BT 3(a). + Đoạn văn cần có câu mở đoạn. + Phần thân đoạn nêu đủ đúng, sinh động 3’ 4 những nét tiêu biểu về ngoại hình, thể hiện tình cảm của em đối với người đó. Trang 124
  29. + Các câu văn trong đoạn phải sắp xếp hợp lí, câu sau làm rõ ý cho câu trước. HS. Làm bài theo y/c. GV.Cho làm bài theo y/c. - GV nhắc HS: Có thể viết 1 đoạn văn tả Bài 2. Tính. Bài 3 Điền vào chỗ trống d hay gi. 1 số nét tiêu biểu về ngoại hình nhân vật. GV. Chữa BT 2 và HD HS làm BT Dung dăng dung dẻ - Gọi HS trình bày. nhận xét, sửa chữa để 5 3 ( dòng 1). Dắt trẻ đi chơi có đoạn văn hoàn chỉnh. 9’ HS. Làm bài vào bảng con. Đến cổng nhà giời 1 + 2 + 5 = 8 Cho dê đi học. GV. Cùng HS chữa bài Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 13 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 14 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 13 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 14 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. Trang 125
  30. - Vệ sinh sạch sẽ Trang 126