Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_10_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 10 Ngày soạn 02/11/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 39 AU – ÂU. ( T1) NTĐ2 TỐN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 1) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. Viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề Bà cháu. NTĐ2 Biết tìm x trong các BT dạng x + a = b; a + x = b. ( với a, b là các số khơng quá 2 chữ số). Biết giải bài tốn cĩ 1 phép trừ. * Biết tìm x trong các BT dạng x + a = b; a + x = b. NTĐ5: - Đọc trơi chảy,lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn,thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ NTĐ2 : Bảng phụ BT 5. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài trong SGK. GV KT bài làm ở nhà của HS. - HS: HS nối tiếp nhau đọc, 1 em Ở dưới lớp viết vào bảng con ao, eo, GV NX chung và giới thiệu bài Ghi đọc tồn bài. Luyện đọc theo nhĩm 5’ 1 chú mèo, ngơi sao. đầu bài. GV Giao BT 1 cho làm vào vở. GV NX chữ viết của HS. * Làm bài theo y/c. 1. Ơn luyện tập đọc, HTL Giới thiệu bài Tìm x - HS: HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc Dạy vần au. a, x + 9 = 30; b, 5 + x = 20. tồn bài. Luyện đọc theo nhĩm 5’ 2 Nhận diện vần và ghép au. x = 30 – 9; x = 20 – 5; Vần au được tạo nên từ a và u. x = 21. x = 15. So sánh au – ao. Đánh vần au. Trang 1
  2. HS Ghép cau. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu Đánh vần cau. Tính nhẩm cho HS làm. hỏi nhận xét 4’ 3 Đọc trơn từ cây cau. Đọc au – cau – cây cau. Đọc nối tiếp CN. đọc 2 vần trên bảng GV NX chung. * Làm bài vào vở Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Dạy vần âu (tương tự). * nêu miệng nối tiếp. - Em đã được học những chủ điểm GV y/c HS so sánh 2 vần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 nào?HSTL. HS Đọc xuơi ngược cả 2 vần. cho HS làm vào vở. - Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả 11’ 4 HS Đọc nối tiếp cá nhân. HS Làm bài vào vở của các bài thơ ấy ?HSTL. GV NX chung và HD viết vào bảng Cĩ số quả quýt là - Yêu cầu HS tự làm bài. con au, âu, cây cau, cái cầu. 45 – 25 = 20 ( quả). GV NX chữ viết của HS. Đáp số 20 quả quýt. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 5 HS Lên bảng gạch chân những tiếng cĩ Khoanh vào chữ. vần mới và đánh dấu tiếng đĩ. Tìm x biết x + 5 = 5. Đọc trơn 4 từ trên bảng. * Làm bài vào vở 8’ 5 GV Giải thích các từ trơn trên bảng. A x = 5. GV y/c cả lớp đọc ĐT tồn bài. B x = 11. GV NX HS đọc bài. C x = 0. Nhận xét giờ học. HS Nêu miệng. GV NX bài của HS Kết luận chung 3’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 19 AU – ÂU. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. ( T1) NTĐ 5 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. Trang 2
  3. NTĐ2 Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đoc phân biệt lời kể và lời nhân vật. Hiểu nội dung sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiên tấm lịng kính yêu, sự quan tâm tới ơng bà. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).* Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý NTĐ5: - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới dạng khác nhau. Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Bộ chữ NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV giới thiệu chủ điểm và giới thiệu - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận 3/. Luyện tập bài, đọc mẫu giao việc cho HS. xét, giới thiệu và ghi đầu bài giao a, Luyện đọc việc. 8’ 1 HS đọc bài nối tiếp cá nhân, đọc bài ở trên bảng T1. HS đọc bài cá nhân – nhĩm – bàn. GV NX chung và treo tranh câu ứng * đọc nối tiếp câu. - HS: Làm bài tập 1 (2 ý đầu) 2 em dụng và HDHSNX tranh y/c đọc câu Tự nêu từ khĩ. lên bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp 8’ 2 ứng dụng – giải thích câu ứng dụng. Đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV y/c HS nêu từ khĩ HDHS đọc. - GV: Chữa bài tập 1 trên bảng nhận HS đọc tên bài luyện nĩi. Chia đoạn giao việc HD đọc câu, xét, hướng dẫn HS làm bài 2. HS luyện nĩi theo nhĩm đơi. đoạn khĩ. 11’ 3 GV gọi HS lên trình bày trước lớp. * đọc nối tiếp đoạn theo y/c. NX và HD đọc bài trong SGK – HS đọc CN nối tiếp. HD luyện viết vào vở. Trang 3
  4. HS viết bài vào VTV. GV y/c HS đọc nối tiếp lần 2 cĩ giải - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 2 GV Thu vở NX bài viết và khen những nghĩa từ. giao nhiệm vụ đọc đoạn (a,d); ở dưới làm vào vở nháp bài viết đẹp. trong nhĩm. * đoạn trong nhĩm. 8’ 4 NX tiết học. HS các nhĩm đọc theo y/c. GV Y/c đại diện thi đọc NX. NX tiết học. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TỐN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. (T2) NTĐ5 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2) I. Mục tiêu NTĐ1 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. NTĐ2 Y/c như tiết 1. NTĐ5: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bảng phụ BT 4. NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động HS nêu miệng nối tiếp CN. GV Y/c 3 HS nối tiếp đọc lại bài. - GV Gọi 3 HS lần lượt đọc lại đoạn văn 2 – 1 = 1 Chia nhĩm, phát phiếu câu hỏi ở bài tập 3 trang 88. 5’ 1 3 – 1 = 2 cho từng nhĩm. GV nhận xét 3 – 2 = 1 - ở dưới lớp nghe và NX bạn. Trang 4
  5. GV Nghe cán sự báo cáo. HS Các nhĩm tự đọc thầm lại bài Bài tập 1,2: GVNX chung và giao BT 1 Tính cho và * tự đọc thầm lại bài TLCH - HS đọc yêu cầu. HS làm. trong nhĩm. - HS làm việc cá nhân. HS Làm bài vào vở * Tự đọc bài theo sgk. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm 11’ 2 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3; GV y/c đại diện các nhĩm đọc câu việc. 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2; hỏi và TL theo y/c. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải 2 + 1 = 3; 3 – 2 = 1; GV đọc lại bài NV cho HS. đúng. GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 số HS đọc bài theo vai. GV rút ra ghi nhớ SGK/92. ? cho HS làm. GV y/c HS lên đọc bài trước lớp. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. 11’ 3 HS Làm bài vào vở. Bài 1,2: HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc cá nhân vào nháp. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 NX củng cố bài liên hệ thực tế. - HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. cho HS làm vào vở. dặn dị cho giờ sau. 8’ 4 GVNX bài và giao BT 4 cho HS làm. Kết luận giờ học. y/c HS nhìn vào tranh rồi viết phép tính. GV y/c 2 HS lên bảng làm. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ƠN TIẾNG ƠN TẬP AU, ÂU NTĐ 2 ƠN TỐN ƠN TẬP DẠNG PHÉP TRỪ CĨ NHỚ NTĐ5 ƠN TỐN ƠN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ơn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Thực hiện được phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110, trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số cĩ một hoặc hai chữ số.Giải được bài tốn cĩ một phép trừ ( số trịn chục trừ đi một số). NTĐ5: Củng cố đọc , viết, so sánh các số thập phân II. Phương pháp và phương tiện. Trang 5
  6. NTĐ1, 2, 5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhĩm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. * lên bảng đặt tính. HS: Viết các số thập phân lên bảng và chỉ cho 1 50 - 17 ; 70 - 38 các bạn HS đọc. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài GV: Cho Nhiều HS đọc trước lớp GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập . HS nêu: Giá trị của chữ số 1 trong số 28,416 2 * làm bài tập, GV theo dõi HD những là 1 phần trăm. HS cịn lúng túng. Giá trị của chữ số 1 trong số 0,0187 là 1 phần mười. GV nhận xét ý thức ơn tập của Nhận xét giờ ơn. HS: 1 HS lên bảng viết số, yêu cầu HS cả lớp HS. viết vào vở bài tập 2. 3 - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đĩ chữa bài . Cho HS viết số. Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn 3/11/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 40 IU – ÊU. (T1) NTĐ2 TỐN SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ. NTĐ 5 TỐN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KỲ1) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề Ai chịu khĩ?. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110, trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số cĩ một hoặc hai chữ số. Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ ( số trịn chục trừ đi một số). * Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110 NTĐ5: - Học sinh làm được bài kiểm tra. Nắm vững kiến thức II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. Trang 6
  7. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động GV gọi HS đọc bài theo SGK. HS Lên bảng làm bài tập. - HS: Cán sự phát bài thi in -Ở dưới lớp viết vào bảng con au, âu, x + 8 = 11; x + 7 = 11 sẵn cây cau, cái cầu. x = 11 – 8; x = 11 – 7; - GVNX chữ viết của HS và giới thiệu x = 2. x = 3. bài. - ở dưới lớp làm vào bảng con. - Dạy vần iu. 30 + x = 58 5’ 1 - Nhận diện vần và ghép iu. X = 58 – 30 - Vần iu được tạo nên từ i và u. X = 28. - Giống nhau bắt đầu bằng u. HS Làm bài vào vở. - Khác nhau - Đánh vần iu – HS đánh vần. - HD đánh vần. Ghép rìu. GV NX bài của HS và giới thiệu bài Ghi - GV: hướng dẫn cách làm Đánh vần rìu. đầu bài. HS Đọc trơn từ lưỡi rìu. GV Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 8’ 2 HS Đọc iu – rìu – lưỡi rìu. – 8. GVHDHS thực hiện bằng que tính. GV NX chung. HS Thực hiện trên que tính. Dạy vần êu. ( tương tự) HS Nêu từng bước như SGK. - GV y/c HS so sánh 2 vần iu – êu. HS Đặt tính Nêu miệng. HS Đọc xuơi ngược cả 2 vần. GV NX chung và HDHS. - HS: Làm bài vào giấy thi HS Đọc nối tiếp CN. 40 – 18 = ?. HS Đọc 2 vần trên bảng. B1 Giới thiệu phép trừ 40 – 18. 7’ 3 B2 GV cho HS tự thực hiện phép trừ. B3 GV giúp HS tự đặt tính NX chung và giao BT 1 Tính cho * làm vào vở. Trang 7
  8. GV NX chung và HD viết vào bảng con * Làm bài vào vở. - GV: bao quát chung. 8’ 4 iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. GVNX chữ viết của HS. HS Đọc 4 từ trên bảng và gạch chân GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3. - HS: làm bài nghiêm túc những tiếng cĩ vần mới và đánh vần GV y/c HS đọc bài tốn trong SGK và tự - GV: theo dõi chung. tiếng đĩ. tĩm tắt rồi giải.& Làm bài vào vở Lớp trưởng thu bài cho GV. 5’ 5 HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. 1 HS lên bảng giải. HS Đọc 4 từ trên bảng và gạch chân Cịn lại số que tính là những tiếng cĩ vần mới và đánh vần 20 – 5 = 15 ( que tính). tiếng đĩ.HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. Đáp số 15 que tính. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 40 IU – ÊU. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC BƯU THIẾP. NTĐ5 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 3 I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).* Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu tác dụng của bưu thiếp NTĐ5: -Đọc trơi chảy,lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng /một phút,biết đọc diễn cảm đoạn thơ; thuộc 2,3 bài thơ, đoạn thơ dễ nhớ ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa của bài thơ, bài văn. Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong sách GK II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: 1 bưu thiếp, 1 phong bì. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động Trang 8
  9. ( Tiết 2) GV Gọi HS đọc bài Sáng kiến của - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới 3/. Luyện tập bé Hà. Và trả lời câu hỏi. thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau a, Luyện đọc Gv NX Giới thiệu bài Ghi đầu bài. đọc, 1 em đọc tồn bài. 8’ 1 HS Đọc bài nối tiếp CN đọc bài ở trên GV Đọc mẫu từng bứu thiếp. bảng tiết 1. GVHDHS luyện đọc, kết hợp giải HS đọc bài CN – nhĩm – bàn. nghĩa từ. HS Đọc 2 vần trên bảng. GV NX chung và treo tranh câu ứng * đọc từng câu. - HS: Luyện đọc theo nhĩm dụng và HDHSNX tranh y/c đọc câu GV NX chung và giao việc cho HS. ứng dụng. Đọc mẫu câu ứng dụng. 8’ 2 HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. HS Đọc tên bài luyện nĩi Ai chịu khĩ ? HS Luyện nĩi theo nhĩm đơi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Đọc trước lớp từng bưu thiếp và - GV: Gọi HS bốc thăm chọn bài tập Nhận xét và HD đọc bài trong SGK. phần đề ngồi phong bì. đọc 5’ 3 HS đọc CN. * Đọc nối tiếp. Nhận xét HD luyện viết vào vở. HS Viết bài vào vở. GV NX chung và HD các em đọc - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu 7’ 4 một số câu. hỏi trong SGK theo nhĩm. Người gửi// Trần trung Nghĩa// GV Thu vở NX bài viết và khen những HS Đọc chú giải từ bưu thiếp. - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu bài viết đẹp. - Đọc trong nhĩm. hỏi nhận xét Nhận xét tiết học. - Thi đọc giữa các nhĩm. 5’ 5 - HS Đọc thầm bài và TLCH. - HS Viết bưu thiếp và phong bì. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. - GV NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Trang 9
  10. Tiết 3 NTĐ1 TỐN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP NGÀY LỄ. NTĐ5 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 4) I. Mục tiêu NTĐ1 Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. NTĐ2 Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả ngày lễ. Làm đúng BT 2, BT 3 (a).* Chép chính xác, đúng bài chính tả ngày lễ NTĐ5: Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT 3. NTĐ2 : Bảng phụ bài tập chép, BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu 3 – 1 = 2 GV Đọc bài chính tả. bài ghi tựa, gọi HS nối tiếp nhau đọc, 1 3 – 2 = 1 GV y/c 2 HS đọc lại bài và tìm những em đọc tồn bài. 5’ 1 GV NX bài của HS và giới thiệu chữ khĩ viết vào bảng con. bài. Ghi đầu bài. *Tự viết chữ khĩ. GVHD lần lượt các phép tính GV NX chữ viết và giao việc cho HS. HS Nêu theo tranh trong SGK. GV Giao việc cho HS. - HS: Luyện đọc theo nhĩm 5’ 2 GV NX chung và giao BT 1 cho HS Chép bài vào vở. HS làm. HS Tự nhìn SGK chép bài vào vở. HS Làm bài vào vở. GV y/c HS tự sốt lại bài. - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh GV NX chung và giao BT 2 GV Thu bài NX bài viết và giao BT 2 sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc tồn 6’ 3 Tính cho HS làm. cho HS làm. bài. HS Làm bài vào VBT. HS Làm bài vào vở GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 (a) - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi 5’ 4 trong SGK theo nhĩm. Trang 10
  11. GV Cùng HS chữa bài và giao HS Làm bài vào VBT. - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi bài 3 cho HS làm. GV Cùng HS chữa bài. nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc diễn GV y/c HS nhìn vào tranh rồi GVNX giờ học. cảm. viết phép tính. 5 12’ HS Làm bài vào vở 4 - 1 = 3 GV Cùng HS chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 04/11/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP ( T1). NTĐ2 KỂ CHUYỆN SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. NTĐ 5 TỐN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1đến bài 40. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40. Nĩi được từ 2- 3 câu theo củ đề đã học. NTĐ2 Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện sáng kiến của bé Hà. * kể lại được từng đoạn câu chuyện NTĐ5: - Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. - Biết giải bài tốn với phép cộng hai số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động Trang 11
  12. HS Đọc bài iu – êu trong SGK. GV y/c 3 HS lên bảng kể nối tiếp nhau 2. Kiểm tra bài cũ: Ở dưới lớp viết vào bảng con iu, câu chuyện - GV nhận xét về bài kiểm tra tiết êu, lưỡi rìu, cái phễu. Sáng kiến của bé Hà. trước - 1 HS lên bảng kể tồn bộ câu chuyện. 5’ 1 * kể được 1 đoạn theo SGK. - GVNX giới thiệu bài và ghi đầu bài. - HD kể chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. GVNX chung về chữ viết của HS HS đọc y/c của bài. - GV nêu ví dụ 1 như SGK/49. và giới thiệu bài. HS kể mẫu đoạn 1. - GV hướng dẫn HS tự tìm cách thực GV HD ơn tập từ bài 1 đến bài 20. hiện phép cộng 1,84 + 2,45 = ? (m) 5’ 2 GV y/c HS ơn lại các bài đã học. - GV hướng dẫn HS đơỉ về đơn vị cm. GV giao việc cho HS. - Thực hiện phép cộng với đơn vị đo cm, sau đĩ yêu cầu HS đổi lại sang đơn vị đo m. HS đọc cá nhân từ bài 1 đến bài GV NX chung và y/c HS kể chuyện trong - HS làm việc ra nháp. 20. nhĩm. - HS đặt tính. 5’ 3 HS Đọc bài theo SGK. GV gọi các nhĩm đại diện thi kể chuyện - GV nêu ví dụ 2, trước lớp. HS đặt tính sau đĩ tính kết quả. - GV rút ra ghi nhớ SGK/50. GV NX chung và HDHS viết vào Kể tồn bộ câu chuyện. Luyện tập. bảng con. 3 HS đại diện cho nhĩm 1 tiếp nối nhau Bài 1/50: 5’ 4 GV Đọc HS viết vào bảng con. kể 3 đoạn chuyện. -GV Gọi HS nêu yêu cầu. GVNX chung. Thi kể tồn bộ câu chuyện. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - GV nhận xét Trang 12
  13. HS đọc các từ, các bài đã học. GV nhận xét chung và tuyên dương Bài 2 HS đọc cá nhân. những em kể tốt. -HS nêu yêu cầu. GV NX chung và đọc cho HS viết - HS đặt tính chú ý dấu phẩy phải vào vở các âm; vần từ đã học. GVNX giờ học. thẳng hàng. 5 GVNX giờ học. - HS làm việc cá nhân. 12’ Bài 3 - GV Gọi HS đọc đề bài tập. - HS tự tĩm tắt sau đĩ giải. - HS làm bài trên bảng lớp. - GV chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1TIẾNG VIỆT ƠN TẬP. ( T2) NTĐ2 TỐN 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 – 5. NTĐ5 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5) I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 lập được bảng 11 trừ đi một số. Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 11 – 5. * Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 lập được bảng 11 trừ đi một số NTĐ5: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2 : Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV cho HS làm vào bảng lớp - GV Gọi 3 HS lần lượt đọc lại đoạn 8’ 1 HS Luyện đọc ơn lại bài đi học đọc từ bài - GVNX chung. văn ở bài tập 3 trang 88. 21 đến bài 40. - GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV nhận xét Trang 13
  14. HS đọc nối tiếp CN. GVHDHS thực hiện trên que HS khác nghe và NX. tính. HS đọc bài trên bảng. GVHDHS lập được bảng 11 trừ đi một số GV NX chung và HD đọc từ trong các bài HS đọc nối tiếp bảng trừ. Bài tập 1,2: đã học. HS Đọc bảng trừ trên bảng. - HS đọc yêu cầu. GV giao việc cho HS đọc các từ, các câu - HS làm việc cá nhân. 6’ 2 đã học. - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS đọc bài CN nối tiếp theo bảng ơn trên GV NX chung và giao BT 1 GV rút ra ghi nhớ SGK/92. bảng. Tính nhẩm cho HS làm. - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. 6’ 3 HS đọc bài trên bảng. GV y/c HS nêu miệng. Bài 1,2: NX chung và giao bài 2. Tính HS đọc yêu cầu của bài tập. cho HS làm vào vở. - HS làm việc cá nhân vào nháp. GV NX chung và HDHS viết bài vào vở. * Làm bài vào vở HS lần lượt trình bày kết quả làm 8’ 4 - GV đọc cho HS viết vào vở. việc. HS Luyện nĩi GV Cùng HS chữa bài và giao - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại kết - HS Thảo luận theo tranh. BT 4 cho HS làm vào vở. quả đúng. - HS lên thực hiện. Bình cịn lại số quả bĩng bay Bài 3/93: 5’ 5 - GV NX chung . 11 – 4 = 7 (quả). - HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV NX giờ học. Đáp số 7 quả bĩng. - HS đọc truyện vui. - HS làm việc cá nhân. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TỐN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA H. NTĐ 5 TIẾNG VIỆT: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 6) I. Mục tiêu Trang 14
  15. NTĐ1 NTĐ1 Biết làm tính từ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa H ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Hai ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Hai sương một nắng ( 3 lần). NTĐ5: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2 GV Chữ mẫu H. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng lớp GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV Gọi 3 HS lần lượt đọc lại đoạn - GV HD viết chữ hoa. văn ở bài tập 3 trang 88. - GV HD chữ mẫu, HS quan sát và GV nhận xét 5’ 1 NX. - GV HD chữ hoa viết cao 5 ơ li, gồm 3 nét. - * viết vào bảng con. GV NX bài của HS và giới thiệu HS viết bảng con H. Bài tập 1,2: bài Ghi đầu bài và giao BT 1 Tính - HS đọc yêu cầu. cho HS làm vào vở. - HS làm việc cá nhân. 5’ 2 - Gọi HS lần lượt trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS Làm bài vào vở; GV NX chữ viết của HS. GV rút ra ghi nhớ SGK/92. GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng và - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. 5’ 3 số ? cho HS làm trên bảng. y/c HS đọc cụm từ ứng dụng. Bài 1,2: - GV Viết từ ứng dụng lên bảng và HS đọc yêu cầu của bài tập. phân tích từng chữ. - HS làm việc cá nhân vào nháp. HS Làm bài 3 vào vở HS Viết vào con. HS Viết đúng chữ - HS lần lượt trình bày kết quả làm 5’ 4 Tính hoa H việc. Trang 15
  16. GV Cùng HS chữa BT và giao BT GV NX chữ viết của HS. - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại kết 4 > < = ? cho HS làm vào vở. HDHS viết vào VTV. quả đúng. HS Làm bài vào vở * Viết bài vào VTV. Bài 3/93: GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 GV Thu bài NX chung. - HS đọc yêu cầu của bài tập. Cho HS làm vào vở GVKL giờ học. - HS đọc truyện vui. 13’ 5 Viết phép tính thích hợp - HS làm việc cá nhân. 3 + 1 = 4 GV Cùng HS chữa bài. GVNX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ƠN TỐN ƠN TẬP TRỪ VÀ BIẾT LÀM TÍNH TRỪ TRONG PHẠM VI 4. NTĐ 2 ƠN TIẾNG LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI ĐÃ HỌC NTĐ5 ƠN TV ƠN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt ngắn gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhĩm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 4. GV yêu cầu HS mở SGK ơn các - Nhĩm trưởng điều hành 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài tập đọc. - HS làm việc theo nhĩm, viết kết quả vào giấy 1 NX. khổ to đã kẻ sẵn bảng tổng hợp theo mẫu dưới đây và trình bày Trang 16
  17. - HS nhận xét. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT - Lời giải tự làm các bài tập. HS ơn các bài tập đọc. Câu a- vấn đề tranh luận: cái gì quý nhất trên đời? Câu b- ý kiến và lí lẽ của mỗi mỗi bạn 2 - ý kiến của mỗi bạn Câu c- ý kiến lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp Bài 2 HS. trả lời các câu hỏi trong sgk, nhận - Gọi HS đọc yêu cầu của bài 3 xét. - Gọi HS phát biểu - GV nhận xét , bổ xung Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu a) Yêu cầu HS trả lời 4 - GV bổ xung nhận xét câu đúng b) Khi thuyết trình tranh luận , để tăng sức thuyết phục và bảo đảm phép lịch sự Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ƠN TIẾNG ƠN TẬP NTĐ 2 ƠN TỐN ƠN TẬP DẠNG 11-5 NTĐ5 ƠN TỐN LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ơn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Thực hiện được phép trừ dạng 11 – 5 lập được bảng 11 trừ đi một số. Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 11 – 5. NTĐ5: - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới dạng khác nhau. Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. Trang 17
  18. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhĩm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, 1 41 - 23 ; 71 - 45 giới thiệu và ghi đầu bài giao việc. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - HS: Làm bài tập 1 (2 ý đầu) 2 em lên GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập. bảng làm; ở dưới làm vào vở nháp 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS cịn lúng túng. GV nhận xét ý thức ơn tập của HS. Nhận xét giờ ơn. - GV: Chữa bài tập 1 trên bảng nhận xét, 3 hướng dẫn HS làm bài 2. - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 2 (a,d); 4 ở dưới làm vào vở nháp Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CĨ U Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT BƯU THIẾP NTĐ5: LUYỆN VIẾT ĐẤT CÀ MAU I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học cĩ u ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bưu thiếp NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Đất cà mau II. PP, PTDH: NTĐ1, 2, 5: VLV Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động Trang 18
  19. 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học cĩ u HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong trong vở vở 11’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 10 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 05/11/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 07 tháng 11 năm 2019 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ I. NTĐ2 TỐN 31 – 5. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 7) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được các âm, vần, câ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110, dạng 31 – 5. Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 31 – 5. Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng.* Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110, dạng 31 – 5 NTĐ5: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu (trả lời câu hỏi về nội dung bài). - Đọc rành mạch, trơi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 75 tiếng /phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Chuẩn bị đề. NTĐ2: Que tính. Trang 19
  20. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động GV Nhăc nhở HS chuẩn bị KT. HS Lên bảng làm 1.Tiến hành kiểm tra GV Giao đề KT cho HS. - GV phát đề cho từng học 5’ 1 Gv Kiểm tra đọc. sinh GV Gọi từng HS lên bảng đọc. - Hướng dẫn cách thực hiện 1. Đọc thành tiếng 7 đ. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi đầu bài. - Quan sát nhắc nhở học sinh a, Âm b, d, p, th, kh, tr, ph, nh, GV tổ chức cho HS tự tìm kết quă của phép trừ làm bài qu. (1đ) 31 – 5. 2.Đề bài b, Vần ơi, uơi, ai, ươi, ơi, ơi, ia, - Phần đọc thầm: ay. (1đ). - Phần trả lời câu hỏi: 5’ 2 c, Từ khe đá, xe chỉ, nho khơ, ghi nhớ, xưa kia, cà chua, ngựa tía, buổi tối. (2đ) d, Đọc câu giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. (3đ) GV Gọi từng HS lên đọc. HS Thao tác trên que tính. Đáp án phần trả lời câu hỏi 3’ 3 GVNX . * Tự nêu như trong SGK. (SGV) 31 – 5 = ? HS khác nghe và NX. GVNX chung và giao BT 1. 3. Đọc thành tiếng và trả lời 5’ 4 Tính Cho HS làm bài. câu hỏi GV cùng HS khác NX và giao BT 2 cho HS làm. Trang 20
  21. GV Giao đề cho HS. HS Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng - Kiểm tra và cơng bố điểm 2. Đọc hiểu ( 3 đ) 51 và 4 ; 21 và 6. Đọc thầm và nối các tiếng ở 2 GV cung HS chữa bài và giao BT 3 cột thành từ cĩ nghĩa. Số trứng cịn lại là 5 Ngà Ngĩi 51 – 6 = 45 ( quả). 13’ Quả Voi Đáp số 45 quả trứng. Nhà Khế HS Làm BT 4 vào vở. - HS đọc thầm rồi nối. * nêu miệng. GV Thu bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.(T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. NTĐ 5 TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 HS nghe viết được các từ và câu đã học. NTĐ2 Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, học hàng ( BT 1, BT 2). Xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhĩm họ nội, họ ngoại ( BT 3). Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi và đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT 4). * Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, học hàng NTĐ5: Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. Luyện giải bài tốn liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Giấy KT NTĐ2: Bảng phụ BT 4. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động Trang 21
  22. Cán sự KT sự chuẩn bị của các GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. - HS lên bảng. bạn. GV HDHS làm bài 1 (miệng). Viết số thích hợp vào chỗ chấm3,73 m2 = 5’ 1 ( tiết 2) GV y/c cả lớp đọc truyện Sáng kiến dm2 ; 4,35 m2 = dm2 KT viết (11 đ). của bé Hà. 6,53 km2 = ha ; 3,5 ha = m2 - GV nhận xét. GV giao đề cho HS. HS đọc thầm bài và ghi ra nháp những Bài 1 Viết các từ (mỗi từ 1 dịng). trỉa từ chỉ người. - HS nêu yêu cầu bài tập. 5’ 2 đỗ, tuổi thơ, nhảy dây, nghệ sĩ, * nêu miệng nối tiếp. - HS làm bài trên bảng lớp. bơi lội. HS khác nghe và NX. - GV nhận xét. HS Nghe GV đọc rồi viết vào GV cùng HS chữa bài và giao BT 2. Bài 2/43: giấy KT. GV y/c HS kể thêm các từ chỉ trong gia - HS làm việc theo nhĩm đơi. 12’ 3 đình, họ hàng mà em biết. - GV Gọi HS trình bày kết quả làm việc. GV y/c HS nêu. NX và giao bài 3. - GV và HS nhận xét. GV Thu bài * Làm bài vào vở. Bài 3 GVNX giờ KT. HS khác NX bài. - HS nêu yêu cầu. 12’ 4 GVNX chung và giao BT 4 cho HS - GV cĩ thể tiến hành cho HS làm miệng. làm vào vở. - GV và cả lớp nhận xét. Gv , HS chữa bài. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ƠN TỐN ƠN TẬP TRỪ VÀ BIẾT LÀM TÍNH TRỪ ĐÃ HỌC NTĐ 2 ƠN TIẾNG LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI ĐÃ HỌC NTĐ5 ƠN TV MRVT THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hố Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hố khi miêu tả. Trang 22
  23. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhĩm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 4. GV yêu cầu HS mở SGK ơn các bài - Gọi HS lên bảng đặt câu để 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. phân biệt các nghĩa của 1 từ 1 NX. nhiều nghĩa mà em biết - GV nhận xét GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT Bài 1: Nhĩm trưởng điều hành tự làm các bài tập. HS ơn các bài tập đọc. Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện bầu trời mùa thu. 2 - HS báo cáo - GV nhận xét GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp Bài 2 HS. trả lời các câu hỏi trong sgk, nhận - Gọi HS đọc yêu cầu xét. - HS thảo luận nhĩm và làm bài 3 tập - Gọi 1 nhĩm làm vào phiếu khổ to dán lên bảng Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ƠN TIẾNG ƠN TẬP NTĐ 2 ƠN TỐN ƠN TẬP DẠNG 31-5 NTĐ5 ƠN TỐN ƠN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ơn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Thực hiện được phép trừ dạng 31 – 5 lập được bảng 11 trừ đi một số. Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 31 – 5. NTĐ5: - Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau, giải bài tốn liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích. Trang 23
  24. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhĩm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Bài 1 41 - 23 ; 71 - 45 - HS nêu yêu cầu bài tập. 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - HS làm bài trên bảng lớp. - GV nhận xét. HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2/43: GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập. - HS làm việc theo nhĩm đơi. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GV Gọi HS trình bày kết quả làm việc. HS cịn lúng túng. - GV và HS nhận xét. aa GV nhận xét ý thức ơn tập của HS. Nhận xét giờ ơn. Bài 3 - HS nêu yêu cầu. 3 - GV cĩ thể tiến hành cho HS làm miệng. - GV và cả lớp nhận xét. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 6/11/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2019 TIẾT 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 41 IÊU – YÊU. ( T1) NTĐ2 TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (ĐỀ CHUYÊN MƠN RA) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề Bé tự giới thiệu. Trang 24
  25. NTĐ2 Biết kể về ơng bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý BT 1. Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ơng bà hoặc người thân ( BT 2). NTĐ5: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa học kì I II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ BT 1. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động HS Đọc bài trong SGK. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. 1. Nhĩm trưởng giao đề bài cho các bạn Ở dưới lớp viết vào bảng con líu - GV HD làm BT. 5’ 1 lo, chịu khĩ. - GV giao BT 1 (miệng). - GV HD HS kể theo gợi ý. GV NX chung và giới thiệu bài. HS Suy nghĩ và làm bài. 2. HS nhận đề bài - Dạy vần iêu. 1 HS khá kể mẫu trước lớp. - Nhận diện vần và ghép iêu. Cả lớp nghe và NX. Vần iêu được tạo nên từ iê và u. 5’ 2 - So sánh iêu và êu. - Giống nhau kết thúc bằng êu. - Khác nhau iêu cĩ thêm I ở phần đầu. - Đánh vần iêu. - GV y/c HS đánh vần nối tiếp. GV Ghép diều. GV Y/c HS kể nối tiếp bài làm của Đánh vần diều. mình. HS đọc trơn từ diều sáo. GV NX chung và tuyên dương 5’ 3 HS đọc xuơi ngược. những em kể tốt. GVNX chung và giao BT 2 cho HS làm. GV NX chung. HS Làm bài theo y/c. 8’ 4 Dạy yêu (tương tự). HS nêu y/c của bài. Trang 25
  26. - Y/c HS so sánh 2 vần iêu – yêu. - GV y/c HS đọc 2 vần. - GV NX chung và HD viết bảng con. GVNX chữ viết của HS. HS Đọc 4 từ trên bảng và tìm GV Cùng HS chữa bài . tiếng cĩ vần mới và gạch chân GV y/c HS đọc nối tiếp bài làm của những tiếng đĩ. mình. HS đọc trơn các từ nối tiếp. GVNX chung. 5 10’ GV NX chung và giải thích các từ trên bảng. GV y/c cả lớp đọc ĐT 1 lần. GVNX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 41 IÊU – YÊU. (T2) NTĐ2 TỐN 51 – 15. NTĐ5 TỐN: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 110, dạng 51 – 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ơ li). NTĐ5: Tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Que tính. Trang 26
  27. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động (Tiết 2) HS HS làm bài vào bảng con. GV gọi HS lên bảng làm bài tập 1 3/. Luyện tập 51 41 61 (trang 61). 5’ 1 HS Luyện đọc bài trên bảng tiết 1. - - - - GV nhận xét. HS đọc bài nối tiếp CN theo nhĩm 8 3 7 – bàn. 43 38 54 GV NX chung và HD đọc câu ứng HS tự thao tác trên que tính. 1.Hướng dẫn tính tổng nhiều số thập dụng và y/c HS tìm tiếng cĩ vần HS Thực hiện như SGK. phân. mới. 51 – 15 = ?; a) Ví dụ : GV Treo tranh câu ứng dụng. - GV nêu bài tốn : GV gọi 1 HS thực hiện cộng đúng lên bảng làm bài và yêu cầu HS cả lớp theo 5’ 2 dõi. - GV nhận xét . b) Bài tốn - GV nêu bài tốn : - GV hỏi : Em hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác. - GV chữa bài hỏi : Em hãy nêu cách tính tổng 8,7 + 6,25 + 10 . HS NX tranh và đọc nối tiếp câu GV NX chung và gioa BT 1 cho HS 2.Thực hành ứng dụng. làm vào vở. Bài 1 (a, b) - Nhúm trưởng điều hành. 5’ 3 HS Đọc tên bài luyện nĩi - GV yêu cầu HS đặt tính và tính tổng Bé tự giới thiệu. HS luyện nĩi theo nhĩm đơi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. * Làm bài vào vở. Bài 2 NX và HD đọc bài trong SGK – Tính - GV yêu cầu đọc đề bài. 5’ 4 HS đọc CN. - GV yêu cầu HS tự tính giá trị của hai NXHD luyện viết vào vở. biểu thức. GV nhận xét. 13’ 5 HS viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 Bài 3 (a, c) Trang 27
  28. HS viết bài vào VTV. cho HS làm vào vở. - GV yêu cầu HS đọc đề bài tốn. GV Thu bài NX bài viết của HS. a, 81 và 44 ; 51 và 25 HS giải bài tốn GVNX giờ học. HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 GV gọi HS lên bảng làm bài tập 1 cho HS làm vào vở. (trang 61). GVNX giờ học. - GV nhận xét. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TỐN Phép trừ trong phạm vi 5. NTĐ2 CHÍNH TẢ Nghe - viết Ơng và cháu. I. Mục tiêu NTĐ1 Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. NTĐ2 Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. Làm được BT 2, BT 3 (a). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT 5 NTĐ2: Bảng phụ BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhĩm trình độ 5 Nhĩm trình độ 1 Nhĩm trình độ 2 gian động GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi HD nghe viết. 5’ 1 5. GV đọc mẫu tồn bài. GV giới thiệu làn lượt các phép trừ HS Đọc nối tiếp CN bảng trừ. 2 HS đọc lại bài. HS khác nghe và NX. - Cả lớp đọc thầm và tự tìm các dấu 2 3’ 2 chấm và dấu ngoặc kép trong bài. - * tự viết chữ khĩ vào bảng con vật, keo, thua, hoan hơ Trang 28
  29. GV NX chung và HD thực hiện nhìn theo tranh GV NX chữ viết ở bảng con của HS. 4’ 3 rồi thực hiện giữa phép cộng và phép trừ. GVHDHS viết bài vào vở. GV y/c HS nêu theo tranh. GV Đọc bài cho HS viết vào vở. HS Đọc nối tiếp CN, * Tự sốt bài của mình. 5’ 4 GV NX chung và giao BT 1 cho HS làm vào vở. HS Đổi vở chéo nhau sốt bài. HS Làm bài vào vở GV Thu bài NX bài viết của HS. Tính GV giao BT 2 cho HS làm vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 Tính. *Làm bài vào vở. GV y/c 2 HS lên bảng làm. Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu Ở dưới lớp làm vào bảng con. bằng k. GV NX bài làm của HS và giao bài 3, 4 Tính Cị, câu, cỏ; kéo, kiều, kiêu. cho HS làm vào vở. Gv Cùng HS chữa bài và giao BT 3 (a). HS Làm bài vào vở Bài 3 Tính HS Làm bài 4 Viết phép tính a, 16’ 5 5 - 2 = 3 GV Thu bài NX bài làm của HS và giao BT về nhà. GVNX giờ học. HS Làm bài vào vở. Điền vào chỗ trống l hay n ? Lên non mới biết non cao. Nuơi con mới biết cơng lao mẹ thầy. HS ở dưới lớp chữa bài của bạn. GVNX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 I. Mục tiêu: Trang 29
  30. - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 10 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 11 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 10 2. GV nhận xét chung: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, cĩ đủ đồ dùng học tập, cĩ tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đĩ cịn một số bạn chưa chăm học như 3. Phương hướng hoạt động tuần 11 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 110 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Cĩ đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp Trang 30