Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

doc 3 trang Hùng Thuận 27/05/2022 6750
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.doc

Nội dung text: Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: thiên nhiên I. Mục tiêu: -1.Kiến thức -Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng của thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một số từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b c của BT3, BT4. - Học sinh khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của bài tập 3. 2.Kĩ năng -HS nắm được một số từ ngữ về chủ đề thiờn nhiờn 3. Thỏi độ - HS yờu quý thiờn nhiờn và biết bảo vệ thiờn nhiờn II. Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2. Giấy khổ to, bút dạ -HS: Sỏch , bỳt , vở III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Thế nào là từ nhiều nghĩa? - HS đứng tại chỗ trả lời. Đặt cõu với từ “đi” để phõn biệt nghĩa của từ này. - Nhận xét câu trả lời của HS. B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bằng cỏch cho hs quan - HS quan sỏt và trả lời sỏt 1 số hỡnh ảnh về thiờn nhiờn - Những hỡnh ảnh nào do con người tạo ra và những hỡnh ảnh nào khụng do con người tạo ra? * Gv chốt vậy qua 1 số hỡnh ảnh cỏc con đó biết được những gỡ do con người tạo ra và những gỡ khụng do con người tạo ra. VẬY THIấN NHIấN LÀ Gè ? thỡ cụ và trũ mỡnh cựng đi tỡm hiểu bài ngày hụm nay - GV ghi đầu bài lờn bảng 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài. 1 HS làm trên bảng phụ, HS dưới lớp làm vào SGK.
  2. (Gợi ý: Em hãy dùng bút chì khoanh tròn vào chữ cái đặt trước dòng giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên). - Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên - Nhận xét bài làm của bạn. bảng. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài . * GV giải thớch cho hs hiểu vỡ sao - HS nghe chỳng ta lại khụng chọn ý ba và c * Hỏi thế nào là thiờn nhiờn? Nờu - Hs trả lời như sụng, đồi , nỳi, những sự vật cú trong thiờn nhiờn? nước,thỏc , ghềnh * GV cho hs quan sỏt 1số tranh ảnh về thiờn nhiờn như động đất , súng thần - Hs qs * Qua bt1 chỳng ta đó biết thế nào là thiờn nhiờn vay đờ tỡm hiểu xem những sự vật – hiện tượng nào cú trong thiờn nhiờn chỳng ta sẽ đi tỡm hiểu ở BT2 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. bài tập. - Yêu cầu HS làm việc trong nhóm 2 - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. + Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ. - 1 HS làm trên bảng lớp (gạch chân dưới các + Tìm hiểu nghĩa của từng câu. sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên có trong + Gạch chân dưới các từ chỉ các sự vật, các câu tục ngữ). hiện tượng trong thiên nhiên. - Gọi HS đọc tất cả cỏc sự vật và hiện - Nêu ý kiến nhận xét bạn tượng cú trong thiờn nhiờn Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Những từ nào chỉ sự vật ? những từ nào chỉ hiện tượng trong thiờn nhiờn? - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - hs nghe * Lưu ý: Khoai và mạ là những sự vật vốn cú trong thiờn nhiờn. Dự con người trồng, cấy ra thỡ đú khụng phải là những - Hs quan sỏt và giải ngĩa vật nhõn tạo. * GV cho hs xem 1số hỡnh ảnh về sự vật hiện tựng cú trong TN như thỏc , ghềnh, mạ, gớ ,bóo * Gọi hs giải nghĩa cỏc cõu thành ngữ , tục ngữ - Gv bắn lời giải nghĩa sang bờn cạnh cỏc cõu thành ngữ và tục ngữ *Gv chuyển bt2
  3. Bài 3: - Gọi HS đọc y/c và mẫu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Y/c HS hoạt động trong nhóm bàn - HS cùng thảo luận tìm từ và ghi vào phiếu. theo hướng dẫn sau: + Phát giấy khổ to cho 1 nhóm. + Tìm từ theo yêu cầu và ghi vào giấy. + Đặt câu với từng từ mà nhóm tìm - HS đặt câu miệng được. - Gọi nhóm làm vào phiếu khổ to dán - 1 nhóm báo cáo kết quả thảo luận, các phiếu, đọc các từ nhóm mình tìm được, nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến. yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc câu mình đặt. - Tiếp nối nhau đọc câu của mình. Mỗi HS đọc 1 câu. - Yêu cầu HS ghi câu mình đặt câu vào - Mỗi HS viết 4 câu vào vở. vở. Bài 4: - Tiến hành như bài 3. - GV có thể tổ chức cho HS thi tìm từ - HS làm việc nhóm 4. tiếp nối. Nhóm nào tìm được nhiều từ, - Báo cáo kết quả: nêu các từ tìm được. nhanh là nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ - HS lắng nghe và ghi nhớ miêu tả không gian, sông nước, học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ . 4.Định hướng học tập -GV dặn HS về chuẩn bị bài sau:Luyện tập về từ nhiều nghĩa