English collocations and idioms

doc 10 trang hoaithuong97 6050
Bạn đang xem tài liệu "English collocations and idioms", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docenglish_collocations_and_idioms.doc

Nội dung text: English collocations and idioms

  1. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 PART 1 Question 1: It is parents' duty and responsibility to ___ hands to take care of their children and give them a happy home. A. give B. hold C. join D. shake ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Câu 1: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A.give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai B.hold hands: nắm tay join hands = work together: chung tay, cùng nhau shake hands: bắt tay Tạm dịch: Bổn phận và trách nhiệm của cha mẹ là cùng nhau chăm sĩc con cái và cho chúng một gia đình hạnh phúc. Đáp án C Question 2: She made a big about not having a window seat on the plane. A. complaint B. fuss C. excitement D. interest CÂU 2:B Kiến thức về cụm từ cố định Make a fuss: làm ầm ĩ lên, cãi cọ Tạm dịch: Trên máy bay cơ ấy đã cãi cọ vì khơng cĩ chỗ ngồi gần cửa sổ Question 3: The poor child was in floods of because his bicycle had been stolen. A. tears B. sorrow C. sadness D. upset Câu 3A Kiến thức về cụm từ cố định To be in flood of tears: rất buồn Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nĩ bị mất. Question 4: You should more attention to what your teacher explains. A. make B. pay C. get D. set Câu 4: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Pay attention to = take notice of: chú ý Tạm dịch: Bạn nên chú ý tới điều giáo viên giải thích. Question 5: When you catch someone's you do something to attract his attention so that you can talk to him. A. head B. hand C. eye D. ear Câu 5: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Catch one's eye = get someone's attention: gây/thu hút sự ý chú ý Tạm dịch: Khi bạn thu hút sự chú ý của một ai đĩ là bạn làm một điều gì đĩ để gây cho họ chú ý để mà bạn cĩ thể nĩi chuyện với họ. Question 6: After feeling off for days, Tom finally went to see his doctor. A. food B. color C. fitness D. balance CÂU 6. B Kiến thức về thành ngữ feel off color = under the weather: khơng được khỏe Tạm dịch: Sau vài ngày cảm thấy khơng khỏe, Tom cuối cùng mới chịu đi bác sĩ. Question 7. When he started that company, he really went It might have been a disaster. A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often Câu 7: Đáp án D Kiẽn thức về thành ngữ A.out on the limb: rơi vào thế kẹt B.on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng C.over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi Page 1 of 10
  2. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé D.once too often: hơn một lần được bình an vơ sự Tạm dịch: Khi mới bắt đầu cơng ty đĩ, anh ta thực sự được bình an vơ sự hơn một lần. Nĩ đã cĩ thể là một thảm hoạ rồi. Question 8. We regret to tell you that the materials you ordered are . A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work Câu 8: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định A. out of stock: hết hàng B. out of practice: khơng thể thực thi C. out of reach: ngồi tầm với D. out of work: thất nghiệp Tạm dịch: Chúng tơi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. Question 9. My sister is a woman of age. A. marriage B. married C. marrying D. marriageable Câu 9: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định marriageable age: tuổi kết hơn, tuổi cĩ thể kết hơn Tạm dịch: Chị tơi là người phụ nữ đến tuổi kết hơn. Question 10. - I think the main problem in this area is the lack of a good bus service. - You’re right. You've hit the on the head. A. nail B. wall C. lips D. hand Câu 10: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ Hit the nail on the head: nĩi đúng trọng tâm Tạm dịch: - Tơi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt. - Bạn đúng đấy. Bạn đang nĩi rất đúng trọng tâm của vấn đề. Question 11: Three .subjecs in the GCSE examination at the end of this school year are Math, Literature and English. A. optional B. main C. core D. academic Câu 11: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, khơng bắt buộc main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng core /kɔ/ (n): lõi, hạt academic /ỉkə’demɪk/ (a): cĩ tính chất học thuật Cụm từ cố định: core subjects: những mơn học chính Tạm dịch: Ba mơn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Tốn, Văn và Tiếng anh. Question 12: My mother doesn't ___eye to eye with my father sometimes. A. see B. glance C. look D. agree Câu 12: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai. Tạm dịch: Mẹ tơi thỉnh thoảng khơng đồng tình với cha tơi. Question 13: Failing to submit the proposal on time was for Tom. A. a real kick in the pants B. an open and shut case C. a shot in the dark D. a nail in the coffin Câu 13: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn an open-and-shut case: vấn đề để giải quyết a shot in the dark: một câu đố a nail in somebody’s/something's coffin = the last straw: giọt nước làm tràn ly Tạm dịch: Khơng nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom. Question 14: It is not always easy to make a good _ at the last minute. Page 2 of 10
  3. A. decide B. decision C. decisive D. decisively ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Câu 14: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Make decision: quyết định. Tạm dịch: Khơng phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng. Question 15: A survey was _ to study the effects of smoking on young adults. A. commented B. filled C. conducted D. carried Câu 15 : Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên. Question 16: When the manager of our company retires, the deputy manager will ___that position. A. stand for B. take over C. catch on D. hold on Câu 16: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Take over a position: lên thế chỗ Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của cơng ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phĩ Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ơng ấy. Question 17. He sent his children to the park so that he could have some ___. A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace Câu 61: Đáp án C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa: Ơng ấy gửi những đứa trẻ đến cơng viên để cĩ thể cĩ một chút bình yên và tĩnh lặng. Question 18. Another ___will be drawn from the experiment. A. conclusion B. attention C. contrast D. inference Câu 18: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định To draw (a) conclusion: rút ra kết luận, Vậy nên nhìn qua đề bài ta cĩ thể xác định ngay được đáp án Cả 3 đáp án cịn lại cũng khơng phù hợp B. Attention (sự chú ý) C. Contrast (sự tương phản) D. Inference (sự suy luận) Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. Question 19: The local press has been pouring___on the mayor for dissolving the council. A. scorn B. blame C. disapproval D. hatred Câu 19: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Giải thích: A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi C. disapproval (n): sự khơng tán thành D. hatred (n): lịng căm ghét Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đĩ Tạm dịch: Truyền thơng địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố. Question 20: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run ___. A. deepB. deeply C. deepness D. depth Câu 20: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà Page 3 of 10
  4. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé đấm chết voi. Đáp án cịn lại: Khơng đúng cấu trúc thành ngữ. Tạm dịch: Cĩ rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Question 21: I get quite depressed when I think about the damage we are to the environment. A. having B. taking C. making D. causing Câu 21: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định cause the damage: gây thiệt hại. Tạm dịch: Tơi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho mơi trường. Question 22: Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the . A. chin B. collar C. sleeves D. vest Câu 22: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ Ta cĩ thành ngữ: “to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết Tạm dịch: Nghe về những người đối xử khơng tốt với động vật khiến tơi điên tiết. Question 23: The British and the American share the same language, but in other aspects they are as different as . A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper D. here and there Câu 23: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ Cụm cats and clogs thường được dùng để chỉ cơn mưa to (rain cats and dogs = rain heavily) Chalk and cheese: khác biệt hồn tồn They're like Chalk and cheese = They're completely different. Salt and pepper: màu muối tiêu: hai màu được trộn với nhau, thường là một màu sáng và một màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tả màu tĩc) Here and there: khắp mọi nơi Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere. Question 24: I haven't read any medical books or articles on the subject for a long time, so I'm ___ with recent developments. A. out of reach B. out of the condition C. out of touch D. out of the question Câu 24: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định out of reach: ngồi tầm với out of condition: khơng được khỏe out oftouch with st/sb: khơng cịn liên lạc/liên hệ/cập nhật với out 0fthe question: khơng thể xảy ra Tạm dịch: Tơi đã lâu khơng đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tơi khơng cập nhật được những phát triển gần đây. Question 25: The players' protests no difference to the referee's decision at all A. did B. made C. caused D. created Câu 25: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: Khơng cĩ gì khác biệt với ai/cái gì, khơng ảnh hưởng tới ai /cái gì. Đáp án cịn lại: A. do (v) làm C. cause (v) gây ra D. create (v) tạo ra Tạm dịch: Sự phản đối của các cầu thủ khơng ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả. Question 26: Unfortunately, the injury may keep him out of football___. He may never play again. A. for good B. now and then C. once in a while D. every so often Page 4 of 10
  5. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Câu 26: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ for good = permanently: mãi mãi now and then = sometimes: thỉnh thoảng once in a while = occasionally: thỉnh thoảng every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng Tạm dich: Thật khơng may, chấn thương cĩ thể khiến anh ấy tách khỏi bĩng đá mãi mãi. Anh ấy cĩ thể khơng bao giờ chơi được nữa. Question 27: I'm not going to go ice skating! I'd only fall over and ___a fool of myself. A. create B. show C.do D. make Câu 27: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đĩ trơng như kẻ ngốc Tạm dịch: Tơi sẽ khơng đi trượt băng đâu! Tơi chỉ bị ngã và khiến mình trơng như kẻ ngốc. Question 28: Jim didn't break the vase on but he was still punished for his carelessness, A. occasion B. chance C. intention D. purpose Câu 92: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vơ tình Dịch nghĩa: Jim khơng cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình. Question 29: Why don't they their attention on scrutinizing the evidence instead of questioning the passers-by? A. attract B. focus C. draw D. devote Câu 29: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định attract attention: thu hút sự chú ý focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào draw attention to: hướng sự thu hút tới devote attention to something: tập trung vào Dịch nghĩa: Tại sao họ khơng tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường? Question 30: It was a serious operation but he made a complete recovery and was soon as fit as a fiddle. A. in careful health B. in easy health C. in quiet health D. in good health Câu 30: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ As fit as a fiddle: khỏe như vâm Dịch nghĩa: Nĩ là một ca phẫu thuật nặng nhưng ơng ấy đã bình phục hồn tồn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm. Question 31: The head teacher loves Literature. She ___significance to reading classical novels by great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy. A. admits B. attaches C. attributes D. plays Câu 31: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Attach significance to + Ving; coi trọng việc gì Dịch nghĩa: Cơ giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cơ ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy. Các đáp án khác: admit (v): thừa nhận attribute great importance to N/Ving (v): coi trong việc gì play (v): chơi Page 5 of 10
  6. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Question 32: I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my . A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea Câu 32: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ (to) be not one's cup oftea: khơng thuộc sở thích của ai đĩ Các đáp án cịn lại: (to) be a piece of cake: việc rất dễ sweets and candy: bánh keo, đồ ngọt biscuit: bánh quy Tạm dịch: Tơi thực sự chưa bao giờ tới các buổi ba lê hay opera bởi vì nĩ khơng phải sở thích của tơi. Question 33: I used to reading comics, but now I’ve grown out of it. A. take a fancy to B. keep an eye on C. get a kick out of D. kick up a fuss about Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sĩc đến cái gì get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in ) kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì Tạm dịch: Tơi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tơi khơng thích nữa. Question 34: Silence the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. A. fell in with B. came between C. hung over D. dropped out of Câu 34: Đáp án C Kiến thức về cụm động từ fall in with: đồng ý come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủ drop out of: bỏ, bỏ học Tạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Question 35: The players' protests___no difference to the referee's decision at all. A. did B. made C. caused D. created Câu 35: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định make no difference: khơng tạo ra sự khác biệt Tạm dịch: Những kháng nghị của người chơi khơng tạo ra gì khác biệt với quyết định của trọng tài. Question 36: Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to ? A. foot the bill B. carry the can C. hatch the chicken D. catch the worms Câu 36: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ A.foot the bill: thanh tốn tiền carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc catch the worms: nắm bắt cơ hội Tạm dịch: Ai đĩ phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây? Question 37: By appearing on the soap powder commercials, she became a ___name. A. housekeeper B. housewife C. household D. house Câu 37. C Kiến thức về thành ngữ A household name: được mọi người biết đến, nổi tiếng. Page 6 of 10
  7. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Tạm dịch: Bằng việc xuất hiện trên quảng cáo bột giặt, cơ ấy đã trở nên nổi tiếng. Question 38: Larry was so ___in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged Câu 38: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình đang trong lị. Question 39: No matter how angry he was, he would never to violence. A. exert B. resolve C. resort D. recourse Câu 39: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định C. Resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì. Các lựa chọn cịn lại khơng phù hợp. Exert on sb/sth: áp dụng cái gì. Resolve on /upon/against St / doing st: kiên quyết. Have a recourse to Sb / sth: nhờ cậy ai, cái gì. Tạm dịch: Cho dù anh ta cĩ tức giận đến cỡ nào thì anh cũng chẳng bao giờ viện tới bạo lực. Question 40: Why don't you make it bigger and more careful to people’s attention? A. raise B. attract C. make D. keep Câu 40: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định (to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai Dịch nghĩa: Sao cậu khơng làm nĩ lớn và tỉ mỉ hơn để người ta chú ý? Question 41: Therapists are currently using mental imagery in the hope that in the treatment of cancer. A. it could use helpfully B. its proof to help C. it might prove helpful D. its help to aid Câu 41: Đáp án C Kiến thức về mệnh đề Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ => B và D loại (vì chỉ cĩ chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là 'it' (mental imagery) là vật => do đĩ khơng thể sử dụng dạng chủ động với động từ use. Tạm dịch: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nĩ cs thể hữu ích trong điều trị ung thư. Kiến thức về cụm từ cố định fall in love with sh = love sb: yêu ai Tạm dịch: Vào cuối phim, hồng tử trẻ đã yêu một phĩng viên. Question 42: William was as as a cucumber when the hash punishment was meted out to him by the judge. A. cool B. cold C. placid D. impassive Câu 42: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ as cool as a cucumber : rất bình tĩnh mete out punishment to sb: thi hành hình phạt đối với ai Tạm dịch: William đã rất bình tĩnh khi thẩm phán thực thi hình phạt đối với anh ấy. Question 43: ___ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the end Câu 43: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Page 7 of 10
  8. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé - At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính + Kiến thức về giới từ: At the bottom of: ở đáy của On the top of: ở đỉnh của In the end: cuối cùng At the end of: cuối của cái gì Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ cĩ thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đĩ sẽ cải thiện. Question 44; Henry was overweight, so he went an a strict diet and___twenty kilos. A. missed B. lost C. failed D. fell Câu 44: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định lose weight: giảm cân >< gain/put on weight/put weight on: tăng cân Tạm dịch: Henry đã bị béo phì, vì vậy anh ấy tuân thủ một chế độ ăn nghiêm ngặt và anh ấy đã giảm được 20 ki lơ. PART 2 Câu 1. They knew that it was just not feasible ___ such a small firm to compete with the big boys. A. in B. at C. for D. about Câu 1: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định be feasible (for sb/st) to do st: khả thi, cĩ khả năng (cho ai/cái gì) làm gì Tạm dịch: Họ biết rằng là bất khả thi để một cơng ty nhỏ như vậy cạnh tranh với các ơng lớn. Cấu trúc khác cần lưu ý: to compete with sb: cạnh tranh với ai Câu 2. We were so looking forward to stretching out on the beach in the sunshine, but it ___ the whole time we were there. A. poured with rain B. rained dogs and cats C. dropped in the bucket D. made hay while the sun shined Câu 2: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài. rain cats and dogs: mưa như trút nước. drop in the bucket: chuyện nhỏ, khơng quan trọng make hay while the sun shines: mượn giĩ bẻ măng Tạm dịch: Chúng tơi vơ cùng mong chờ được nằm dài trên bãi biển đầy nắng, nhưng trời mưa nặng hạt suốt quãng thời gian chúng tơi ở đĩ. Cấu trúc khác cần lưu ý: look forward to st/doing st: mong chờ cái gì/làm gì Câu 3. She made as if ___ but then stopped. A. to speak B. speaking C. spoken D. speak Câu 3: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định make as if to do sth: ra vẻ chuẩn bị làm gì Tạm dịch: Cơ ấy dường như định nĩi nhưng sau đĩ thì lại thơi Câu 4. Despite the tough ___ in the sector, our little store managed to break ___ its first year in operation. A. contest/level B. competition/equal C. competition/even D. opposition/equal Câu 4: Đáp án C Page 8 of 10
  9. ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Kiến thức về cụm từ cố định *Ta cĩ cụm từ: - Break even: hịa vốn (khơng kiếm được thêm lợi nhuận mà chỉ đủ để chi trả cho tiền vốn đã chi ra để kinh doanh hay làm gì) - Tough competition: cuộc canh tranh gay gắt Tạm dịch: Mặc dù cĩ sự cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực này, nhưng cửa hàng nhỏ của chúng tơi cũng đã cĩ thể xoay xở được để hịa vốn ngay từ năm đầu tiên đi vào hoạt động. Cấu trúc cần lưu ý: -Manage to do sth: xoay xở để làm gì -In operation: đi vào hoạt động như bình thường Câu 5. Sarah’s friends all had brothers and sisters but she was a (n) ___ child. A. singular B. individual C. single D. only Câu 5: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định A. singular /ˈsɪŋɡjələr/ (a): bất thường, lạ thường, (ngơn ngữ học) ở số ít B. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a): thuộc về cá nhân, từng người một C. single /ˈsɪŋɡəl/ (a): duy chỉ một; độc thân (chưa kết hơn) D. only /ˈoʊnli/ (a): duy nhất, chỉ cĩ một *Cụm từ: Only child (coll): con một, đứa con duy nhất trong nhà, khơng cĩ anh chị em ruột Tạm dịch: Tất cả những người bạn của Sarah đều cĩ những người anh chị em, nhưng riêng cơ ấy lại là con một. Câu 6. The greatest happiness of life is the conviction that we are loved; loved for ourselves, or rather, loved ___ of ourselves. A. regardless B. in spite C. in case D. instead Câu 6: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định A. regardless of sth/doing sth: bất chấp; khơng quan tâm, khơng chú ý đến cái gì B. in spite of sth/doing sth: mặc dù C. in case of sth/doing sth: phịng khi, phịng trường hợp D. instead of sth/doing sth: thay vì Cụm từ: In spite of oneself: ai đĩ làm gì mà khơng cĩ chủ định hay cố gắng để làm Tạm dịch: Niềm hạnh phúc lớn nhất trong cuộc sống là việc cĩ thể tin chắc rằng chúng ta được yêu thương – được yêu vì chính bản thân chúng ta, hay nĩi đúng hơn, ngẫu nhiên chúng ta được yêu thương mà khơng hề cĩ bất kỳ chủ định nào. Cấu trúc cần lưu ý: -Or rather: hay nĩi đúng hơn là Câu 7. Ian has no difficulty in ___ into use the perfect plans his friends have prepared for him. A. lending B. taking C. putting D. heading Câu 7: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: Put (sth) into use: thực thi để cho cái gì phát huy tác dụng bằng cách cho nĩ đi vào sử dụng hay hoạt động thực hiện chức năng Tạm dịch: Ian đã khơng hề gặp chút khĩ khăn nào khi thực thi những kế hoạch hồn hảo mà bạn bè anh ta đã chuẩn bị cho anh ta. Cấu trúc cần lưu ý: -Have (no) difficulty in sth/doing sth: (khơng) gặp khĩ khăn trong việc làm gì -Prepare for sb/sth: chuẩn bị cho ai hay cái gì Câu 8. I hope you ___ the point of everything your mother and I do for you. A. annoy B. have C. see D. take Page 9 of 10
  10. Câu 8: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Ta cĩ: See the point of sth: hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì. Tạm dịch: Cha hy vọng rằng con hiểu được ý nghĩa của tất cả những thứ mà mẹ của con và cha làm cho con. => Đáp án là C Cấu trúc khác cần lưu ý: Do for sb: làm cho ai ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé ENGLISH COLLOCATIONS AND IDIOMS 2021 liên hệ Zalo nhĩm em 0988 166 193 để mua tài liệu dài 92 trang này nhé Page 10 of 10