Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Thái Bình môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Thái Bình môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_chuyen_thai_binh_mon_toan.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT chuyên Thái Bình môn Toán - Năm học 2015-2016 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, Tin) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 01 trang Bài 1(1.5 điểm) . Cho phương trình : 2x2 mx 1 0 (với m là tham số) 22 a)Tìm m sao cho phương trình trên có hai nghiệm xx12, thỏa mãn xx12 40 . b)Chứng minh rằng với mọi m phương trình trên có nghiệm x thỏa mãn x 1 Bài 2 (2.0điểm) 17 1 a) Giải phương trình sau : 18x2 2 x 9 x 0. 33 b) Tìm các số nguyên x,y với xy 0, 0 thỏa mãn : x22 3 y 4 xy 4 x 10 y 12 0. x y 1 1 4( x y )2 3( x y ) Bài 3(1.0 điểm ) Giải hệ phương trình sau : 2 4x 2 xy 1 Bài 4 (1.0 điểm) Cho x, y thỏa mãn x22 y 4 x 2 0. Chứng minh rằng 10 4 6 xy22 10 4 6 Bài 5 (2.5điểm) . Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O).Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M ( M A). Đường thẳng qua C vuông góc với AB cắt đường tròn (O ) tại N ( N C). Gọi K là giao điểm MN với BC. a) Chứng minh tam giác KCN cân. b) Chứng minh OK vuông góc với BM. c) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và N cắt nhau tại P. Chứng minh ba điểm P, B, O thẳng hàng. Bài 6 (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3a , AC 4a và góc BAC 600 .Qua A kẻ AH vuông góc với BC tại H .Tính độ dài đoạn AH theo a . Bài 7(1.0 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng : b2 c 2 a 2 99 . a b c2( ab bc ca ) 2 HẾT Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM 2015-2016 THÁI BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Hướng dẫn gồm 05 trang MÔN TOÁN CHUYÊN Bài 1(1.5 điểm) . Cho phương trình : 2x2 mx 1 0 (với m là tham số) 22 a)Tìm m sao cho phương trình trên có hai nghiệm xx12, thỏa mãn xx12 40 . b)Chứng minh rằng với mọi m phương trình trên có nghiệm x thỏa mãn x 1 Ý NỘI DUNG ĐIỂM a) +) m2 8 0.125 (1.0đ) +) 0với mọi m nên pt đã cho có hai nghiệm phân biệt 0.125 m xx 12 2 22 +) Theo viet ta có và gt cho xx 4. 1 12 xx. 0.25 12 2 m xx 122 0.125 1 xx12. (1) 2 xx 2. 12 Nên ta có m xx 122 0.125 1 xx12. (2) 2 xx12 2. +) (1) vô nghiệm. 0.125 +) (2) ta có m 1 và m -1 0.125 b +) m2 8 0.125 (0.5điểm) +) với mọi m nên pt đã cho có hai nghiệm phân biệt xx, 0.125 12 1 0.125 +) theo viet ta có xx12. suy ra 2 1 x1 1 0.125 +) xx12.1 với mọi m 2 x2 1 17 1 Bài 2 (2.0điểm) a) Giải phương trình sau : 18x2 2 x 9 x 0. 33 b) Tìm các số nguyên x,y với xy 0, 0 thỏa mãn : x22 3 y 4 xy 4 x 10 y 12 0. Ý NỘI DUNG ĐIỂM a) 1 0.125 +) đk x (1) 3
- (1.0đ) 0.125 2 8 1 1 +) (18x 2 x ) 9( x ) 0 3 3 3 11 x 1 0.25 (18xx 8)( ) 939 0 3 11 x 33 0.125 4 1 1 (xx ) 18( ) 9 0 (2) 93 11 x 33 +) Chứng minh biểu thức trong (2) dương 0.125 4 0.125 x 9 4 0.125 +) so sánh đk pt có nghiệm x 9 b) +) (x+3y+1)(x+y+3) 15 (1) 0.25 (1.0 đ) +) do x, y là số nguyên không âm nên từ (1) ta có xy 3 1 5 0.125 xy 33 xy 3 1 3 0.125 xy 35 xy 3 1 15 0.125 xy 31 xy 3 1 1 0.125 xy 3 15 +) (x;y) (2;0) 0.25 x y 1 1 4( x y )2 3( x y ) Bài 3(1.0 điểm ) Giải hệ phương trình sau : 2 4x 2 xy 1 Ý NỘI DUNG ĐIỂM +) đk (xy ) 0 (*) 2 1.0 +) Từ pt x y 1 1 4( x y ) 3( x y ) 0.25 (điểm) 4(x y )2 1 ( 3( x y ) x y 1) 0
- 2(xy ) 1 (2(x y ) 1)(2( x y ) 1) 0 0.125 3(x y ) x y 1 1 2(x y ) 1 2( x y ) 1 0 0.125 3(x y ) x y 1 Do (*) nên ta có 2(x-y)-1 0 2y 2x-1 thế vào pt (2) ta có 6xx2 1 0 0.125 1 xy 0 0.125 2 15 0.125 xy 36 1 1 5 0.125 +) KL hệ có hai nghiệm là ;0 & ; 2 3 6 Bài 4 (1.0 điểm) Cho x, y thỏa mãn x22 y 4 x 2 0. Chứng minh rằng 10 4 6 xy22 10 4 6 Ý NỘI DUNG ĐIỂM +) ta có x22 y 42 x (1) 0.125 x22 4 x 2 y 0 0.125 (xx 6 2)( 6 2) 0 0.125 2 6 x 2 6 0.125 10 4 6 4x 2 10 4 6 (2) 0.25 0.25 (1) & (2) 10 4 6 xy22 10 4 6 Bài 5 (2.5điểm) . Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O).Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M ( M A). Đường thẳng qua C vuông góc với AB cắt đường tròn (O ) tại N ( N C). Gọi K là giao điểm MN với BC. d) Chứng minh tam giác KCN cân. e) Chứng minh OK vuông góc với BM. f) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M và N cắt nhau tại P. Chứng minh ba điểm P, B, O thẳng hàng. A N O B K C P M Ý NỘI DUNG Điểm
- a) +) Ta có MNC MBC (1) (cùng cung MC) (0.75đ) 0.25 +) MBC BCN ( do cùng phụ với góc ABC ) (2) 0.25 +) từ (1) & (2) ta có MNC BCN suy ra tam giác KNC cân tại K 0.25 b) +) ta có ON OC (3) 0.25 0.75đ +)từ a) suy ra KN KC (4) 0.25 +) từ (3)& (4) ta có OK vuông góc NC 0.125 +) do NC//BM ( cùng vuông góc với AB) 0.125 c) +) ta có BNM BAM (cung MB) (5) 0.125 1.0đ +) BMN BCN ( Cung NB) (6) 0.125 +) BAM NCB ( do cùng phụ với góc ABC ) (7) 0.25 +) từ (5), (6) &(7) suy ra BNM BMN nên BM BN 0.25 +)mà gt ta có ON OM & PM PN nên ba điểm P ,B,O nằm trên đường trung 0.125 trực đoạn MN vậy P,B,O thẳng hàng. 0.125 Bài 6 (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB 3a , AC 4a và góc BAC 600 .Qua A kẻ AH vuông góc với BC tại H .Tính độ dài đoạn AH theo a . Ý NỘI DUNG Điểm A K B H C +) Hạ CK vuông góc AB tại K 0.125 (giải thích tam giác ABC không tù tại B hay C) 0.125 +) ta có CK 2 3 a 0.125 2 +) nên ta có SaABC 33 0.125 +) Tính BK a 0.125 suy ra BC BK22 CK a 13 0.125 2S 6a 39 0.25 +) AH ABC BC 13 Bài 7(1.0 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng : b2 c 2 a 2 99 . a b c2( ab bc ca ) 2 Ý NỘI DUNG ĐIỂM
- 1 1 1 +) đặt x , y , z suy ra x.y.z 1 và x,, y z dương. a b c 0.125 +) Bất đẳng thức tương đương với x y z 99 P (*) y2 z 2 x 2 2( x y z ) 2 +) ta có 1x 2 1 y 2 1 z 2 ;; x y2 y y z 2 z z x 2 x 0.125 x y z 1 1 1 xy yz zx 0.125 y2 z 2 x 2 x y z +) ta có x+y+z xyz(x+y+z) (xy)(zx)+(yz)(yx)+(zx)(zy) ()()()xy2 yz 2 zx 2 0.125 ()xy yz zx 2 x y z 0.125 3 27 P () xy yz zx 2(xy yz zx )2 0.125 27 9 do() xy yz zx cô si cho 3 số ‘ ’ xảy ra khi ‘ ’ 2(xy yz zx )2 2 0.125 9 P 2 0.125 xảy ra khi a b c 1. Lưu ý chung 1) Trên đây là các bước bắt buộc và khung điểm tương ứng . Học sinh phải biến đổi hợp lý và lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa. 2) Bài 5, 6 phải có hình vẽ đúng hợp lý với lời giải mới cho điểm ( không cho điểm hình vẽ). 3) Những cách giải đúng vẫn cho điểm tối đa. 4) Chấm điểm từng phần , điểm bài là tổng các điểm thành phần (không làm tròn).