Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi 202

docx 20 trang hoaithuong97 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi 202", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_vat_li_12_ma_de_th.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Vật lí 12 - Mã đề thi 202

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Môn thi thành phần: Vật lý Mã đề thi 202 Câu 1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó phát xạ hay hấp thụ, A. electron. B. nơtrinô. C. pôzitron. D. phôtôn. Câu 2. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao động của con lắc tắt dần? A. Trọng lực của vật. B. Lưc căng của dây treo. C. Lực cản của không khí. D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/ s thì tạo ra trong phần ứng một sức điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f= pn là A. Tần số của sức điện động. B. Biên độ của dao động. C. sức điện động hiệu dụng. D. sức điện động cực đại. Câu 4. Một con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình s S0cos(t ),(S0 0) . Đại lựơng S0 được gọi là A. pha ban đầu của dao động. B. biên độ của dao động. C. tần số của dao động. D. ly độ góc của dao động. Câu 5. Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. Chu kì của sóng. B. biên độ của sóng C. tốc độ truyền sóng D. năng lượng sóng. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có L và tụ điện có C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. .2 LC 1 B. . 2C. 2 LC 1  2 LC 1. D. .LC 1 Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng R R R R A. . B. . C. D. . 1 2 1 2 1 1 R R R R C  2C 2  2C 2 C Câu 8. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là   A. B.  C. . D. 2 4 2 Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I 2cost (I 0; 0) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là: A. u U 2cos(t ) B. u U 2cos(t ) 3 C. u U 2cos(t ) D. u U 2cos(t) 2 Câu 10. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
  2. A. Mach tách sóng. B. Ống chuẩn trực. C. Pin quang điện. D. Mạch biến điệu. 2 4 Câu 11.Ở nhiệt độ cao, hai hạt nhân Đơ-tê-ri (1 H ) kết hợp với nhau thành hạt nhân Heli (2 H ).e Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng hóa học. C. quá trình phóng xạ. D. phản ứng phân hạch. Câu 12. Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là A. Vôn trên mét (V / m) .B. Vôn (V) . C. Culông (C). D. Fara (F) Câu 13. Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng mặt trời: A. Tia đơn sắc đỏ. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia đơn sắc vàng. Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là . Công thức nào sau đây đúng? A sin A sin A sin A sin A. .t an 1 1 2 B. . 2 tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 . D. .tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 15. Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E0 và khi chuyển động có năng lượng toàn phần là E, động năng của vật lúc này là 1 1 A. W E E B. W E E . C. W E E . . D. .W E E d 2 0 d 0 d 0 d 2 0 Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương 1 ngang. Mốc thế năng ở VTCB. Gọi x là li độ của vật đại lượng W kx2 được gọi là: t 2 A. động năng của con lắc B. Lực ma sát. C. Lực kéo về. D. Thế năng của con lắc Câu 17. Sư phát quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này goi là A. sư nhiễu xạ ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng C. sự tán sắc ánh sáng. D. sự huỳnh quang Câu 18. Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điên từ là sóng ngang. Câu 19. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm? A. Hiện tượng đoản mạch. B. Hiện tượng nhiệt điện. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng điện phân. Câu 20. Mắc điện trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  và điện trở trong r để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây đúng? R  E  A. .I B. . I C. . D. I I . r R r Rr R r
  3. Câu 21. Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 640 pm đến 760pm . B. từ 640 nm đến 760 nm . C. từ 640 pm đến 760 pm . D. từ 640 cm đến 760 cm . Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. cường độ âm. D. Âm sắc. Câu 23. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. .3 ,5 B. . 5 C. . 4,5 D. 4 2 9 A 4 Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân 1 He 4 Be Z X 2 He . Giá trị của Z là A. 15. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 25. Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. Cơ năng thành điện năng B. điện năng thành hóa năng C. Cơ năng thành hoá năng. D. điện năng thành quang năng Câu 26. Một chất điểm dao động với phương trình x 6cos5t( cm) (t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí có li độ x 6 cm thì gia tốc của nó là A. .0 ,9m / s2 B. 1,5 m / s2 C. .0 ,3m / s2 D. 15 m / s2 Câu 27. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 1,51eV sang trạng thái có năng lượng 13,6eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 12,09eV . B. .1 3,6eV C. . 1,51eVD. . 15,11eV Câu 28. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 vòng và N2 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V . Giá trị của N1 là A. 1100 vòng. B. 2200 vòng. C. 2400 vòng. D. 4400 vòng. Câu 29. Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). KhiC C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 0 . Khi C 25C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là   A. 5 . B. .2 5 C. . 0 D. . 0 0 0 25 5 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng. Tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm . Trên đoạn thẳng S1 S2 , khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng A. 1 cm . B. .2 cm C. . 0,5 cm D. , 4 cm Câu 31. Trên một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 61,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
  4. 9 9 3 3 A. . B. C. D. . 20 10 8 4 Câu 32. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một hoc sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 30 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện țừ để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,002s và cạnh đứng là 5 V . Giá trị của C là A. .4 ,2.10 5 F B. 8,5.10 5 F . C. .1 7.10 5 F D. . 2,1.10 5 F Câu 33. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm  760 nm) . Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,6 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 525 nm . B. .4 45 nm C. . 400 nmD. . 490 nm Câu 34. Đặt điện áp u 60 2 cos 300t vào L , r C 3 A R M N B hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R 180 và điện dumg C của tụ điện thay đổi được. Khi C C1 thì điện tích của bản 4 tụ điện nối vào N là q 5 2 10 cos 300t (C) . Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi 6 C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. .2 7 V B. . 44 V C. . 38 V D. 54 V . Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ lần lựợt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t 0,4s là 0,8N . Động năng của vật ở thời điểm t 0,8s là A. .2 8 mJ B. 14 mJ C. .2 5 mJ D. 3 mJ . Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước, với bước sóng  . Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực đại giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là A. 9,96 B. .1 0,5 C. . 8,93 D. . 8,40
  5. Câu 37. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt b (Biết 1 9  12 V,r 2, R 5, L mH và C F . Lấy 1 10 e 1,6.10 19 C . Trong khoảng thời gian 10s kể từ thời điểm đóng khóa K với chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K ? A. 1,79.1012 electron. B. 1,99.1012 electron. C. 4,48.1012 êlectron. D. 4,97,1012 electron. Câu 38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhạu được gắn vào điểm G của một giá cố G m định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc đang dao động điều hòa với cùng biên độ 16 cm , cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của các lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa T hai lần mà F bằng trọng lượng của vật nhỏ của con lắc là . Lấy G 4 m g 10m / s2 . Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. .0 ,78 s B. .C. 0,83 . s D. 0,71 s 0,66 s . Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1) . Hình H 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A, B và điện áp uMN giữa hai điểm M, N theo thời gian t. Biết 63RC 16 và r 15 . Công suất tiêu thụ của mạch AB là A. 24W . B. .18 W C. .2 2 W D. . 20 W Câu 40. Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi N0 là số hạt Co của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu 60 được coi là hết "hạn sử dụng" khi số hạt Co của mẫu phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7 N .0 Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 7 năm 2021 thì hạn sử dụng của nó đến A. tháng 5 năm 2024. B. tháng 3 năm 2024. C. tháng 3 năm 2023. D. tháng 5 năm 2025.
  6. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Môn thi thành phần: Vật lý Mã đề thi 206 Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Gọi ZL , ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện đề trong mạch có cộng hường điện là A. ZLZC 1 B. .Z L 2ZC C. ZL ZC . D. .ZLZC 2 Câu 2. Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khỏang A. từ 380 mm đến 440 mm . B. từ 380 pm đến 440pm C. từ 380 cm đến 440 cm . D. từ 380 nm đến 440 nm . Câu 3. Trong sự truyền sóng cơ, năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. biên độ sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. năng lượng sóng. Câu 4. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Ông chuẩn trực. D. Pin quang điện. Câu 5. Sự phát quang của các chất lỏng và khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. sự huỳnh quang. B. sự giao thoa sóng. C. sự nhiễu xạ ánh sáng. D. sự tán sắc ánh sáng. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng điện phân. D. Hiện tượng đoản mạch. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều cộ tần số góc  vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng R R R R A. . B. C. . D. . 2 R L R2  2 L2 R2 L2 R  L Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t)(U 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là U U U U A. i cos(t) B. i cos(t) C. i cos(t) D. i 2 cos(t) . R 2R R 2 R Câu 9. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo từ hai bộ phận chính là A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và thứ cấp. C. phần cảm và cuộn sơ cấp. D. phần ứng và cuộn thứ cấp. Câu 10. Trong một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. . B. . 2 C.  / 2 . D. . / 4 Câu 11. Trong hệ SI, đơn vị của điện dung là A. fara (F). B. Culông (C) . C. vôn trên mét (V / m) . D. vôn (V)
  7. Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 với A1, A2 và  là các số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu . Công thức nào sau đây đúng? A sin A sin A sin A sin A. .t an 1 1B. 2 2 tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 D. tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 2 4 Câu 13.Ở nhiệt độ cao, hai hạt nhân đoteri 1 H kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân heli 2 He gọi là A. phản ứng hóa hoc. B. phản ứng nhiệt hạch. C. quá trình phóng xạ. D. phąn ứng phân hạch. Câu 14. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có động năng là 2 2 A. Wd m m0 c B. Wd m m0 c C. Wd m m0 c D. Wd m m0 c Câu 15. Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao động của con lắc tắt dần? A. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí B. Lực căng của dây treo. C. Lực cản của không khí. D. Trọng lực của vật. Câu 16. Tia nào sau đây thường được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển các hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia X. B. Tia  C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 17. Đặc trưng nào sau đây không phài đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao của âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bời các hạt gọi là A. notrinô. B. phôtôn. C. notron. D. êlectron. Câu 19. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Câu 20. Mắc điện trở R vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r đề tạo thành mạch điện kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Công thức nào sau đây đúng? E E R E A. .I B. . I C. . D. I I . R r Rr  r R r Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại l lượng T 2 được gọi là g A. tần số dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kỳ của dao động.
  8. Câu 22. Một con lắc gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có vận tốc v thì động năng của con lắc là 1 1 A. W mv2 B. W mv2 C. W m2v D. W m2v d d 2 d 2 d 4 14 A 1 Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân 2 He 7 N Z X 1 H . Giá trị của A là A. 10. B. 8. C. 19 D. 17. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,6( cm) . Trên đoạn thẳng S1 S2 , khoảng cách giữa 2 cực đại giao thoa liên tiếp bằng A. 0,8 cm B. 3,2 cm C. 1,6 cm D. 0,4 cm Câu 25. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 0,85(eV) sang trạng thái dừng có năng lượng 3,4(eV) thì nó phát ra phôtôn có năng lượng là A. 3,4(eV) B. 4,25(eV) C. 0,85(eV) D. 2,55(eV) . Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 3 . B. .2 ,5 C. 3,5 D. . 4 Câu 27. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng đây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có gía trị hiệu dụng 220( V) vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Giá trị của N1 là A. 1200 vòng. B. 2200 vòng. C. 1100 vòng. D. 2400 vòng. Câu 28. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi. Biết rằng muốn thu đươc sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khì C C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được là 0 . Khi C 16C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được là A. 40 B. 160 C. . 0 /16 D. . 0 / 4 Câu 29. Khi cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm úng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng. B. cơ năng thành điện năng. C. cơ năng thành hóa năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 30. Một chất điểm dao động với phương trình x 8cos(5t)(cm) (t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí có li độ 8( cm) thì gia tốc của nó là A. .0 ,4 m / sB.2 . C. 20 m / s2 2,0 m / s2 D. 3,2 m / s2 Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,6( mm) và cách màn quan sát 1,2( m) . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng (380 nm  760 nm) . Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4( mm) là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
  9. A. .5 45( nm) B. . 6C.15 ( nm) 475( nm) . D. .685( nm) Câu 32. Đặt điện áp u 60 2 cos 300t (V) 3 vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R 160() và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C C1 thì điện tích của 4 bản tụ nối vào điểm N là q 5 2 10 cos 300t (C) . Trong các biểu thức t tính bằng s. 6 Khi C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 68V B. 48V C. 56V D. 60V Câu 33. Trên một sợi dây AB dài 66( cm) với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A đoạn 64( cm) , sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau góc 2 2 A. B. C. . D. 3 3 5 6 Câu 34. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểmt 0,4s là 0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm t 0,8s là A. 12,5 mJ B. 14,0 mJ C. 1,5 mJ D. 19,5 mJ Câu 35. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ này với một điện trở 40() rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động ký điện tử để hiển thị đồng hồ điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hìnhs in ). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chinh thang đo cho cho ứng với mỗi ô hình vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,01( s) và cạnh thẳng đứng là 5( V) . Giá trị của C là A. 12.10 5 F B. 6,1.10 5 F C. 24.10 5 F D. 3,0.10 5 F Câu 36. Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi N0 là số hạt nhân Co của mẫư phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là "hết hạn sử dụng" khi số hạt nhân 60 Co của mẫu phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7 N0 . Nếu mẫu được sản suất vào tuần đầu tiên của tháng 5 năm 2021 thì "hạn sử dụng" của nó đến A. tháng 3 năm 2025 B. tháng 1 năm 2024 C. tháng 1 năm 2023 D. tháng 3 năm 2024
  10. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa 2 điểm A và B , và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t. Biết 63RC 16 và r 20() . Công suất tiêu thụ của mạch AB là A. 20( W) C. 16( W) . C. 18( W) D. .22( W) Câu 38. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết E 12( V),r 2();R 5() ; 9 1 L (mH) và C (F). Lấy e 1,6.10 19 (C) . Trong thời 10 gian 10s kể từ thời điểm đóng K vào chốt b , có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản tụ nối với khóa K ? A. 4,97.1012 êlectron. B. 4,48.1012 êlectron. C. 1,99.1012 êlectron. D. 1,79.1012 êlectron. Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ỏ mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực đại giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể có giữa hai điểm P và Q là A. 8,40 B. 8,93 C. 9,96 D. 10,5 Câu 40. Hai con lằc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá cố định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ1 0( cm) , cùng chu kỳ T nhưng vuông pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của các lực do lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng lượng của vật nhỏ của mỗi con lắc là T/4. Lấy g 10 m / s2 . Giá trị T gần nhất giá trị nào sau đây? A. .0 ,63( s) B. 0,52( s) . C. 0,57( s) D. .0,68( s)
  11. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Môn thi thành phần: Vật lý Mã đề thi 207 Câu 1. Trong chân không, ánh sáng màu tím có bước sóng nằm trong khoảng A. từ 380 mm đến 440 mm . B. từ 380 nm đến 440 nm . C. từ 380 cm đến 440 cm . D. từ 380pm đến 440pm . Câu 2. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Pin quang điện. D. Hệ tán sắc. Câu 3. Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia  . B. Tia tử ngoại. C. Tia X . D. Tia hồng ngoại. Câu 4. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I . Trong khoảng thời gian t , điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng? UI Ut 2 A. A UIt B. A C. .A D. A UIt 2 t I Câu 6. Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E .0 Khi vật chuyển động thì có năng lượng toàn phần là E , động năng của vật lúc này là 1 1 A. W E E B. W E E C. W E E D. W E E d 0 d 0 d 2 0 d 2 0 Câu 7. Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. sự lân quang. B. sự nhiễu xạ ánh sáng. C. sự giao thoa ánh sáng. D. sự tán sắc ánh sáng. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tro R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng R R R R A. 2 B. C. D. R  L R2 L2 R L R2  2 L2 Câu 9. Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là A. culông (C). B. vôn trên mét (V / m) . C. fara (F) . D. vôn (V) . Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài  , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .  Đại lượng T 2 được gọi là g A. tần số của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động.
  12. Câu 11. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là   A. . B. .  C. . D. 2 4 2 Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. B. phần cảm và phần ứng. C. cuộn thứ cấp và phần cảm. D. cuộn sơ cấp và phần ứng. Câu 13. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A . Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 B. .A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 2 2 2 2 2 2 C. .A A1 AD.2 .2A1 A2 cos 2 1 A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều hòa. Gọi 1 v là vận tốc của vật. Đại lượng W mv2 được gọi là d 2 A. lực kéo về. B. động năng của con lắc. C. lực ma sát. D. thế năng của con lắc. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng đoản mạch. C. Hiện tượng điện phân. D. Hiện tượng siêu dẫn. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng là A. . LC 1 B. . 2C.L .C 1 D. 2 2 LC 1  2 LC 1. Câu 18. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng. Câu 19. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng có thể giải thích được A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. định luật về giới hạn quang điện. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. định luật phóng xạ. 235 Câu 20. Hạt nhân 92 U "bắt" một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. hiện tượng phóng xạ. C. hiện tượng quang điện. D. phản ứng phân hạch. Câu 21. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
  13. Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoàn mạch chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i I 2 cost (I 0) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u U 2 cost B. u U cos t 2 C. .u U cost D. . u U 2 cos t 2 Câu 23. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C C0 thì bước sóng điện từ mà máy này thu được là 0 . Khi C 9C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là   A. 9 B. 0 C. 0 D. 3 0 9 3 0 Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm . Trên đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. .0 ,3 cm B. 0,6 cm . C. .1 ,2 cm D. . 2,4 cm Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. .5 ,5 B. 5 . C. .4 ,5 D. . 4 Câu 26. Một chất điểm dao động với phương trình x 8cos5tcm ( t tính bằng s ). Tốc độ chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. .1 00 cm / s B. 20 cm / s C. 40 cm / s D. .200 cm / s Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 1100 vòng và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sở cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V . Giá trị của N2 là A. 30 vòng. B. 300 vòng. C. 120 vòng. D. 60 vòng. 2 A 6 10 Câu 28. Cho phản ứng 1 H Z X 3 Li 5 B . Giá trị của Z là A. 18. B. 9. C. 7. D. 14. Câu 29. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6eV thì nó phát ra một photon có năng lượng là A. .1 3,6eV B. . 14,4C.eV 12,75eV . D. .0,85eV Câu 30. Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng. B. cơ năng thành điện năng C. cơ năng thành quang năng. D. điện năng thành quang năng.
  14. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng (380nm  760 nm) . Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. .5 75 nm B. 505 nm . C. .4 75 nm D. . 425 nm Câu 32. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 20 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin .) Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005 s và cạnh thẳng đứng là 5 V . Giá trị của C là A. 24.10 5 F. B. 12.10 5 F C. .6 ,0.10 5 FD. . 3,0.10 5 F Câu 33. Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A) . Sóng truyền từ A dến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm , sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 3 A. B. C. D. . 2 10 4 8 Câu 34. Đặt điện áp u 60 2 cos 300t (V) 3 vào hai đầu đoạn mạch A B như hình bên, trong đó R 170 và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C C1 thì điện tích của bản 4 tụ điện nối vào N là q 5 2 10 cos 300t (C) . Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi 6 C C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 51 V . B. .3 6 V C. . 60 V D. . 26 V Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 1và x 2theo thời gian .t Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t 0,2 s là 0,4 N . Động năng của vật ở thời điểm t 0,4 s là A. .6 ,4 mJ B. . 15,6 mC.J 4,8 mJ . D. .11,2 mJ Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện qua nguồn điện ổn định là chuyển khóa K đóng sang chốt b . Biết  9 1 5V ,r 1, R 2, L mH,C F. Lấy e 1,6.10 19 C . 10 Trong khoảng thời gian 10s kể từ thời điểm đóng K vào chốt b , có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?
  15. A. 1,99.1012 êlectron. B. 1,79.1012 êlectron. C. 4,97.1012 êlectron. D. 4,48.1012 êlectron. Câu 37. Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi N0 là số hạt nhân Co của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là hết "hạn sử dụng" khi số hạt nhân 60 Co của mẫu phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7 N0 . Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm 2020 thì "hạn sử dụng" của nó đến A. tháng 6 năm 2023. B. tháng 6 năm 2024. C. tháng 4 năm 2023. D. tháng 4 năm 2022. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . O mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó có P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là A. 10,5 . B. .9 ,96 C. . 8,93 D. . 8,40 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B , và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t . Biết 63RC 16 và r 18 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. .1 8 W B. 20 W . C. .2 2 W D. . 16 W Câu 40. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá cố định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc đang dao động điều hòa cùng biên độ 14 cm , cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của các lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng T lượng của vật nhỏ của mỗi con lắc là . Lây g 10 m / s2 . Giá trị của T gần nhất với giá trị nào 4 sau đây? A. .0 ,58 s B. 0,62 s . C. 0,74 s. D. 0,69 s
  16. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Môn thi thành phần: Vật lý Mã đề thi 213 Câu 1. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 2. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng? UI Ut 2 A. A = UIt. B. A = UIt2. C. A . D. .A t I Câu 3. Trong chân không, sánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng A. Từ 640 pm đến 760 pm.B. Từ 640 nm đến 760 nm. C. Từ 640 nm đến 760 mm. D. Từ 640 cm đến 760 cm. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(t + 1) và x 2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. .A A1 AB.2 . 2A1 A2 cos 2 1 A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 2 2 2 2 2 2 C. .A A1 AD.2 2A1 A2 cos 2 1 A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 . Câu 5. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm? A. Âm sắc. B. Cường độ âm.C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z L và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. ZL.ZC = 1. B. ZL = ZC. C. ZL.ZC = 2. D. ZL = 2ZC. Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là A. chu kì của suất điện động. B. tần số của suất điện động. C. suất điện động hiệu dụng. D. suất điện động tức thời. Câu 8. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s 0cos(t + ) (s0> 0). Đại lượng so được gọi là? A. biên độ của dao động.B. tần số của dao động. C. li độ góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là? 1 2 1 2 A. W kx .B. W t = kx.C. W kx .D. W t = kx . t 2 t 2 Câu 10. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
  17.   A. . B. . C. .2  D. . 2 4 Câu 11. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Fara (F). B. Vôn (V). C. Cu lông (C). D. Vôn trên mét (V/m). Câu 12. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch biến điệu. B. Pin quang điện. C. Hệ tán sắc. D. Mạch tách sóng. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng đoản mạch. B. Hiện tượng siêu dẫn. C. Hiện tượng nhiệt điện. D. Hiện tượng điện phân. Câu 14. Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là? A. Sự lân quang. B. Sự nhiễu xạ ánh sáng. C. Sự tán sắc ánh sáng. D. Sự giao thoa ánh sáng. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng? R R R R A. . B. . C. . D. . 1 1 1 2 1 R R R2 R C C  2C  2C 2 Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I 2 cost (I > 0 và  > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. u U 2 cos t . B. .u U 2 cos t 2 3 C. .u U 2 cost D. . u U 2 cos t Câu 17. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có động năng là 2 2 A. Wđ = (m – m0)c. B. Wđ = (m + m0)c. C. Wđ = (m – m0)c . D. Wđ = (m + m0)c . Câu 18. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 19. Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng Mặt Trời? A. Tia hồng ngoại. B. Tia đơn sắc vàng. C. Tia đơn sắc đỏ. D. Tia tử ngoại. Câu 20. Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện trong. 235 Câu 21. Hạt nhân 92U “bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là A. hiện tượng quang điện. B. phản ứng nhiệt hạch.
  18. C. phản ứng phân hạch. D. hiện tượng phóng xạ. Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. năng lượng sóng. B. chu kì sóng.C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 2 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. . B. 0,5.C. 2 . D. 1,5. Câu 24. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 = 1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Giá trị của N2 là A. 60 vòng. B. 30 vòng. C. 120 vòng. D. 600 vòng. Câu 25. Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng.B. cơ năng thành quang năng. C. điện năng thành quang năng.D. cơ năng thành điện năng. Câu 26. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV sang trạng thái có năng lượng -1,51 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là A. 2,36 eV. B. 0,66 eV.C. 0,85 eV.D. 1,51 eV. Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 50 cm/s. B. 20 cm/s.C. 100 cm/s.D. 80 cm/s. A 27 30 1 Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân Z X 13 Al 15 P 0 n . Giá trị của A là A. 28.B. 4.C. 58.D. 2. Câu 29. Một mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = C o thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 0. Khi C = 4Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 0 0 A. . B. 40.C. 2 0. D. . 4 2 Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. 1 m.B. 4 cm.C. 8 cm.D. 2 cm. Câu 31. Đặt điện áp u 60 2 cos 300t V 3 vào hai đầu mạch AB như hình bên, trong đó R = 190  và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện
  19. 4 nối vào N là q 5 2.10 .cos 300t C . Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C 2 6 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 60 V. B. 29 V. C. 57 V. D. 81 V. Câu 32. Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 20  rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005 s và cạnh đứng là 5 V. Giá trị của C là A. 80.10-5 F. B. 4,7.10-5 F. C. 32.10-5 F. D. 16.10-5 F. Câu 33. Một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 62 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 3 Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm <  < 760 nm). Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,3 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 545 nm.B. 465 nm.C. 625 nm. D. 385 nm. Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có li độ lần lượt là x 1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,2 s là 0,5 N. Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 s là A. 14 mJ.B. 6 mJ.C. 8 mJ.D. 24 mJ. Câu 36. Một mẫu chất chứa 60Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi No là số hạt nhân Co của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu được coi là hết “hạn sử dụng” khi số hạt nhân 60Co của mẫu phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7 No. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 5 năm 2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến A. tháng 1 năm 2023.B. tháng 1 năm 2022.C. tháng 3 năm 2023.D. tháng 3 năm 2024. Câu 37. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết  = 5 V; r = 1 ; R = 1 9 2 ; L mH và C F . Lấy 1 e = 1,6.10-19 C. Trong 10 khoảng thời gian 10 s kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K? A. 1,99.1012 electron. B. 4,97.1012 electron. C. 1,79.1012 electron. D. 4,48.1012 electron.
  20. Câu 38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của một giá cố định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương thẳng đứng, các con lắc đang dao động điều hòa với cùng biên độ 12 cm, cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi F G là độ lớn hợp lực của các lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng lượng T của vật nhỏ của con lắc là . Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây? 4 A. 0,68 s. B. 0,52 s. C. 0,57 s. D. 0,63 s. Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực đại giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực đại giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa hai điểm P và Q là A. 8,93. B. 10,5. C. 9,96. D. 8,40. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t. Biết 63RC = 16 và r = 24 . Công suất tiêu thụ của mạch AB là A. 15 W. B. 19 W. C. 21 W. D. 17 W.