Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Môn thi: Vật Lí

docx 4 trang hoaithuong97 4370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Môn thi: Vật Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_thi_vat_li.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Môn thi: Vật Lí

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG TH, THCS & THPT MỸ VIỆT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: Vật lí (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos10 t (cm). Pha của dao động là A. 10 rad.B. 10t rad.C. 30 rad.D. 5t rad. Câu 2. Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia tử ngoại B. không thể đo được C. nhỏ hơn tia tử ngoại D. lớn hơn tia hồng ngoại Câu 3. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. cùng cường độ.B. cùng màu sắc.C. đơn sắc.D. kết hợp. Câu 4. Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với bước sóng , tần số sóng là f. Tốc độ truyền sóng là v được tính bằng biểu thức A. v = f/B. v f C. D.v v = f/f Câu 5. Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức g 1 g 1   A. B.T C.2 D. T T T 2  2  2 g g Câu 6. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ vớiB.k (k+0, 10,5), 2,λ. .với. k 0, 1, 2, C. 2kλ vớiD.k (2k0, 1+1), 2λ,. .với. k 0, 1, 2, Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. prôtôn.B. phôtôn.C. notron.D. êlectron. Câu 8. Gọi chiết suất của một môi trường đối với các anh sáng đơn sắc: vàng, cam, lục lần lượt là nv; nc; nl. Kết luận đúng là A. nc nv> nl.C. n v> nc > nl.D. n v = nc = nl. Câu 9. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion âm và ion dương.B. ion dương và electron. C. electron.D. ion âm và electron. 35 Câu 10. Hạt nhân17Cl có A. 17 nơtron.B. 18 prôtôn.C. 35 nuclôn.D. 35 nơtron. Câu 11. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt (N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số góc của dao động riêng của hệ là A. 5π rad/sB. 10π rad/s.C. 5 rad/s.D. 10 rad/s. Câu 12. Đặt điện áp u = U 0cos t (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi   0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 A. B.L C.C D. 2 LC LC LC
  2. Câu 13. Độ lớn cảm ứng từ do một dòng điện thẳng dài có cường độ I gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r là I I I I A. B 2 .10 7 .B. B 2.10 7 .C. D. B 2.10 .7 B 2 .10 7 r r r 2 r 2 Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. ngược pha nhauB. lệch pha nhau C. cùng pha nhauD. lệch pha nhau 3 2 Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 16. Chiếu một bức xạ có bước sóng  vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là A.  0 .B. .C.  .D.  0  0  0 . Câu 17. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. Câu 18. Một điện tích q đặt trong điện trường có vector cường độ điện trường E thì lực điện trường tác dụng lên điện tích có biểu thức E E A. F q.E B. F q.E . C. F D. F q q Câu 19. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là:   A. .B. .  C. .D. 2 .  2 4 Câu 20. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz.B. 50 Hz.C. 100π Hz.D. 100 Hz. 12 2 Câu 21. Biết cường độ âm chuẩn làI0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I 10 8 W/m2 bằng A. 4 dB.B. 40 dB.C. 40 B.D. 0,4 Db Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 10 N/m và vật nặng có khối lượng m 100 g dao động điều hòa với tần số góc bằng A. 5/π rad/s.B. 10 rad/s.C. 0,1 rad/s.D. 0,1π rad/s. Câu 23. Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Khi C = C 0 thì mạch dao động với tần số f. Để tần số dao động là 2f thì cần phải chỉnh điện đến giá trị A. 0,25C0 B. 2C0 C. 4C0 D. 0,5C0 Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường vật đi dược sau 5 chu kì dao động là A. 50 cmB. 40 cm.C. 160 cm.D. 200 cm. -11 Câu 25. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L.B. O.C. N.D. M. Câu 26. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 18 cm.B. 6 cm.C. 12 cm.D. 4 cm.
  3. 16 Câu 27. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân8O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u 2 16 và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8O xấp xỉ bằng A. 18,76 MeV.B. 128,17 MeV.C. 14,25 MeV.D. 190,81 MeV. Câu 28. Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây của hai cuộn là 4. Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng bằng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 55 V.B. 110 V.C. 440 V.D. 880 V. Câu 29. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần Ω, R 100 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 1,1 A.B. 1,1 A.C. 2,2 A.D.2 2,2 2 A. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng. Khoảng cách hai khe là a 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D 1,2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3,6 mm là vân sáng bậc 6. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,55 µm.B. 0,75 µm.C. 0,4 µm.D. 0,6 µm. Câu 31. Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 16 Hz, f2 36 Hz, f3 48 Hz, f4 56 Hz, f5 80 Hz, f6 96 Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây? A. 1.B. 5.C. 6.D. 2. Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m đang dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng và thế năng vào li độ x như hình vẽ. Cơ năng của dao động là A. 0,32J B. 0,36J C. 0,45J D. 0,38J Câu 33. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản, lực tương tác giữa eletron và hạt nhân là F. Khi nó hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo tăng thêm 24r0 (với r0 là bán kính Bo) thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân lúc này là F F F F A. B. C. .D. . 5 625 125 25 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L 3R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ ta thấy: Khi C C1 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại bằng 400 W; Khi C C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P2 bằng A. 250 W.B. 300 W.C. 200 W.D. 100 W. Câu 35. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần Ω, R 100 10 4 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C F. Thay đổi giá trị 2 của L để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại, khi đó điện áp hai đầu tụ điện có phương trình A. 440cos 100 t (V) B. 440 2 cos 100 t (V). 2 2 C. 440 2 cos 100 t (V)D. (V)440cos 100 t 3 6
  4. Câu 36. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 8 B B cos(2 10 t ) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện 0 3 trường tại điểm đó bằng 0 là 10 8 10 8 10 8 10 8 A. B. s. s. C. D. s. s. 9 12 8 6 Câu 37. Tại thời điểm đầu tiên t 0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P,Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2cm và 4cm . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào 3 thời điểm t s , ba điểm O, P,Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần 16 với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 2,5cm. D. 2 cm. Câu 38. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng A. B.50 3 Ω. 50 Ω. 50 3 C. D.100 3 Ω. Ω. 3 Câu 39. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng  . Trên màn quan sát tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển màn quan sát theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 40 cm thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 1,6 m thì M lại trở thành vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển bằng A. 3 m.B. 1 m.C. 2 m.D. 1,5 m. Câu 40. Một chất điểm có khối lượng 200g thực hiện đồng thời hai dao động điểu hòa cùng tần số, 1 cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Biết t t s . Lấy 2 10 . 2 1 3 Cơ năng của chất điểm có giá trị bằng 0,64 6,4 A. B.6, 4C.mJ 64 J D.m J mJ 3 3 HẾT