Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học – Ban KHTN

doc 12 trang mainguyen 4900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học – Ban KHTN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ban_khtn.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học – Ban KHTN

  1. ĐỀ 12 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 MƠN: HĨA HỌC – BAN KHTN Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất được dùng làm dây tĩc bĩng đèn A. Vonfram.B. Sắt.C. Đồng.D. Kẽm. Câu 2: Ở những vùng vừa cĩ lũ qua, nước rất đục khơng dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đĩ của phèn chua là do: A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo cĩ khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống. B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa. C. Tạo mơi trường axit hịa tan các chất lơ lửng. D. Phèn chua cĩ khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước. Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng. D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc. Câu 4: Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6 Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.B. Cu(OH) 2, CuO, CH3COOH, NaOH. C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.D. Na 2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH. Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hĩa? A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 .B. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ. C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO 3)3. Câu 7: Chất nào sau đây khơng tan trong nước lạnh A. glucozơ.B. tinh bột.C. fructozơ.D. saccarozơ. Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic.B. glixerol.C. β-aminoaxit.D. α-aminoaxit. Câu 9: Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là A. 3-metylbut -1-en.B. 3-metylpent-l-en.C. 2-metylbut-3-en.D. 2-metylpent-3-en. Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc khơng cĩ kết tủa A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3 C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2 D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Câu 11: Câu nào đúng khi nĩi về gang A. Gang là hợp kim của Fe cĩ từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Gang là hợp kim của Fe cĩ từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Gang là hợp kim của Fe cĩ từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Gang là hợp kim của Fe cĩ từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường (1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội. (2) Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2. (3) Sục SO2 vào dung dịch brom. (4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được tạo ra tối đa là A. 6.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 14: Tên gọi đúng của peptit H2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2COOH là A. Gly-Ala-Glu.B. Ala-Gly-Ala.C. Gly-Ala-GlyD. Ala-Glu-Ala. Câu 15: Hợp chất X cĩ CTPT: C 7H8O (thuộc dẫn xuất của benzen) tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn là A. 3B. 4C. 5D. 7.
  2. Câu 16: Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đĩ chứng tỏ trong khơng khí đã cĩ khí nào trong các khí sau A. H2S.B. CO 2. C. SO2.D. NH 3. Câu 17: Cĩ 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 4 dung dịch trên và thu được kết quả như sau : Chất X Y Z T Dung dịch Cĩ kết tủa Cĩ khí mùi Khơng hiện Cĩ kết tủa trắng và khí Ba(OH)2 trắng khai thốt ra tượng mùi khai thốt ra. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là dung dịch (NH4)CO3. B. X là dung dịch NaNO3. C. Z là dung dịch NH4NO3 D. Y là dung dịch NaHCO3. Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.B. CH 2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, S.D. CH 2=CH-CH-CH2, C6H5-CH=CH2. Câu 19: Ngâm một lá kim loại cĩ khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H 2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đĩ là A. A. Zn.B. Fe.C. Ni.D. Al. Câu 20: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 45,00 gam.B. 36,00 gam.C. 56,25 gam.D. 112,50 gam. Câu 21: Nhiệt phân hồn tồn 17,95 gam hỗn hợp gồm NaNO 3 và Zn(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 20. Phân trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,65 %.B. 23,68 %C. 47,35 %.D. 76,32 %. Câu 22: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol ZnCl 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: (các đơn vị được tính theo mol) Giá trị a và b lần lượt là: A. 0,1 và 0,15.B. 0,3 và 0,25.C. 0,8 và 0,25.D. 0,3 và 0,15. Câu 23: Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z cĩ nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cơ cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20.B. 36.C. 12.D. 25. Câu 24: Đun nĩng 150 g axit axetic với 100 g metanol (xúc tác H 2SO4 đặc). Hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng este metyl axetat thu được là A. 308,33 g.B. 138,75 g.C. 111,00 g.D. 185,00 g. Câu 25: Cho 2,52 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,88 gam.B. 4,61 gam.C. 2,16 gam.D. 4,40 gam. Câu 26: Hỗn hợp X gồm X mol H 2 và 0,1 mol C4H4 (mạch hở). Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu dẫn từ từ Y vào dung dịch brom dư cĩ 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của X là A. 0,1.B. 0,3.C. 0,2.D. 0,4. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20.B. 0,15.C. 0,30.D. 0,18. Câu 28: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C 2H5NH2 trong hỗn hợp M là A. 48,21%.B. 24,11%.C. 40,18%.D. 32,14%.
  3. Câu 29: Đốt cháy hồn tồn một amin X thu được 3,08 g CO 2 và 0,99 g H2O và 336 ml N2 (ở đktc). Để trung hồ 0,1 mol X cần dùng 600 ml HCl 0,5M. Cơng thức phân tử của X là A. C7H11N.B. C 7H8NH2. C. C7H11N3.D. C 8H9NH2. Câu 30: Đem oxi hĩa 1,31 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic. Để trung hịa lượng axit đĩ cần dùng 250 ml dung dịch KOH 0,1M. Cơng thức cấu tạo và khối lượng của anđehit cĩ số nguyên tử lớn hơn là A. C2H5CHO và 0,87 gam.B. CH 3CHO và0,44gam. C. CH3CHO và 0,66 gam.D. C 3H7CHO và 0,87 gam. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm bột nhơm và oxit sắt. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm (giả sử chỉ cĩ phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp chất rắn B cĩ khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì cĩ 3,472 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Cơng thức của oxit sắt là A. Fe2O3.B. Fe 3O4. C. FeO.D. Khơng xác định được. Câu 32: Chia m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hồ tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn khơng tan. - Phần 2: Hồ tan vừa hết trong 140 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 2,26.B. 2,66.C. 5,32.D. 7,00. Câu 33: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy cĩ 224 ml khí (đktc) thốt ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%. Khối lượng catot tăng lên là A. 1,28 gam.B. 5,12 gam.C. 2,11 gam.D. 3,10 gam. Câu 34: Cho dung dịch X chứa 3,82 g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hố trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl 2 thì thu được 6,99 g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cơ cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là A. 3,170 g.B. 2,005 g.C. 4,020 g.D. 3,070 g. Câu 35: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian thu được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hồn tồn X vào 100 ml dung dịch NaOH x M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl 2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hồ hồn tồn dung dịch Z cần 50 ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trịcủa X và hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 lần lượt là A. 0,75 và 50%.B. 0,5 và 66,67%.C. 0,5 và 84%.D. 0,75 và 90%. Câu 36: : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Cơng thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.B. CH 2=CHCOOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH.D. CH 3COOH và C2H5OH. Câu 37: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung địch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,672 lít N 2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,36.B. 0,65.C. 0,86.D. 0,70. Câu 38: Cĩ 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đĩ Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X trong chân khơng thu được hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ cĩ các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cơ cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân khơng đến khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,58 gam.B. 15,35 gam.C. 15,78 gam.D. 14,15 gam. Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam H2O. Đun nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam.B. 2,72 gam.C. 3,14 gam.D. 3,90 gam.
  4. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit z và pentapeptit T (đêu mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đưực hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và cĩ 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0.B. 6,5.C. 7,0.D. 7,5.
  5. ĐÁP ÁN l.A 2. A 3. A 4. B 5. C 6.C 7.B 8. D 9. A 10. D 11. B 12. B 13. A 14. C 15. A 16. A 17. A 18. D 19. B 20. C 21. C 22. B 23. A 24. C 25. D 26. C 27. B 28. D 29. C 30. A 31. A 32. C 33. A 34. D 35. C 36. B 37. C 38. B 39. C 40. A Câu 1: Đáp án A Hướng dẫn giải Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất là W (vonfram) (SGK hĩa học 12 - cơ bản - trang 84) Câu 2: Đáp án A Phèn chua cĩ cơng thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. A. đúng vì khi hịa tan phèn chua vào nước sẽ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên cĩ khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước làm chúng kết tủa xuống. Al3 2H O Al OH  3H 2 3 B. sai vì phèn chua khơng tác dụng với các chất lơ lửng tại ra kết tủa. C. sai vì phèn chua tan trong nước tạo mơi trường axit nhưng khơng cĩ hịa tan được các chất lơ lửng trong nước. D. sai vì phèn chua khơng cĩ khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước. Câu 3: Đáp án A A sai vì Cr khơng tác dụng với dung dịch NaOH đặc B đúng vì CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O C đúng vì CrO3 là oxit axit dễ tan trong nước và tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng. CrO3 + H2O → H2CrO4 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O D đúng vì Cr2O3 khơng tan trong dung dịch kiềm, chỉ tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm đặc Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O Cr2O3 + 2NaOHđặc → 2NaCrO2 + H2O Câu 4: Đáp án B Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hịa tan đều phân li ra ion. Các chất điện li mạnh bao gồm: axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối. Trong các chất trên, cĩ 4 chất điện li mạnh là Al2(SO4)3, HNO3, NaOH, Ba(OH)2 Phương trình điện li của các chất Al SO 2Al3 3SO2 2 4 3 4 HNO3 H NO3 Ba OH Ba 2 2OH 2 Câu 5: Đáp án C
  6. Dãy gồm các chất đêu tác dụng với ancol etylic (C2H5OH) ở điều kiện thích hợp là: Na, CuO, CH3COOH và HBr 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O H2SO4 ,đ C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O Câu 6: Đáp án C Điều kiện để xảy ra sự ăn mịn điện hĩa là - Các điện cực phải khác nhau về bản chất. - Các điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp - Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ]y Thiếu 1 trong 3 điều kiện trên sẽ khơng xảy ra ăn mịn điện hĩa. A sai vì đây là ăn mịn hĩa học, khơng hình thành hai điện cực khác nhau 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O B sai vì ăn mịn hĩa học : 3Fe + 2O2 → Fe3O4 C đúng vì hình thành hai điện cực Fe và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch điện ly là muối CuSO4 và FeSO4 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ D sai vì ăn mịn hĩa học, khơng hình thành hai điện cực khác nhau Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 Câu 7: Đáp án B Chất khơng tan trong nước lạnh là tinh bột (tính chất vật lý của tinh bột - SGK hĩa học cơ bản 12 - trang 29) Câu 8: Đáp án D Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là α- aminoaxit (SGK hĩa học 12 cơ bản - trang 51) Câu 9: Đáp án A 4 3 2 1 Tên thay thế của C H C H CH C H CH là 3-metylbut-l-en. 3 3 2 Câu 10: Đáp án D A sai vì: AlCl3 dư + 3NaOH → Al(OH)3↓ trắng + 3NaCl B sai vì: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + NH4HCO3 → NH3↑ + BaCO3↓ + 2H2O C sai vì: 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O D đúng vì: HCl + NaAlO2 + H20 → NaCl + Al(OH)3↓trắng 3HCldư + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O Câu 11: Đáp án B Gang là hợp kim của Fe cĩ từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si (SGK hĩa học 12 CB - trang 146) Câu 12: Đáp án B (1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → khơng phản ứng (2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3 (3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑ Chú ý: - Fe, AI, Cr khơng tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội - H2S tạo kết tủa sunfua cĩ màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S. - Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2. → Cĩ 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng Câu 13: Đáp án A Cách 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH (R1COOH) và C15H31COOH (R2COOH) tạo được 6 trieste, đĩ là:
  7. R1 COO CH2 R 2 COO CH2 R1 COO CH2 | | | (1) R1 COO CH (2) R 2 COO CH (2) R1 COO CH | | | R1 COO CH2 R 2 COO CH2 R 2 COO CH2 R 2 COO CH2 R1 COO CH2 R 2 COO CH2 | | | (4) R 2 COO CH (5) R 2 COO CH (6) R1 COO CH | | | R1 COO CH2 R1 COO CH2 R 2 COO CH2 n2 n 1 Cách 2: Số trieste tạo bởi glixerol và n axit là 2 22 2 1 → Số trieste tạo bởi glixerol và 2 axit béo C17H35COOH và C15H31COOH là 6 2 Câu 14: Đáp án C Peptit trên được tạo thành từ các α-aminoaxit lần lượt là: H2NCH2COOH: Glyxin H2NCH(CH3)COOH: Alanin H2NCH2COOH: Glyxin → Tên gọi của peptit trên là Gly-Ala-Gly Câu 15: Đáp án A 2.7 2 8 C7H8O cĩ k (= 1 vịng benzen) 2 C7H8O tác dụng được với Na và NaOH → X cĩ nhĩm OH liên kết trực tiếp với vịng benzen → cĩ 3 cơng thức cấu tạo phù hợp là C6H4OH(CH3) (-CH3 ở vị trí orth, meta và para) Câu 16: Đáp án A Pb(NO3)2 + H2S → PbSi↓đen + 2HNO3 Pb(NO3)2 khơng phản ứng với CO2, SO2 và NH3 → Khơng khí cĩ khí H2S Câu 17 Câu 21: Đáp án C Phương trình phản ứng: t0 2NaNO3  2NaNO2 + O2 t0 2Zn(NO3)2  2ZnO + 4NO2 + O2 d 20 MX 20.2 40 x/H2 Ta cĩ hệ phương trình: m 85x 189y 17,95 n x mol hh NaNO3 x 0,1 M .n M .n 32 0,5x 0,5y 46.2y O2 O2 NO2 NO2 n Zn NO y mol M 40 y 0,05 3 2 n n 0,5x 0,5y 2y O2 NO2 0,1.85 %m .100% 47,35% NaNO3 17,95 Câu 22: Đáp án B Cách 1: NaOH + HCl → NaCl + H2O 0,3 → 0,3 a = 0,3 mol 2NaOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2[Zn(OH)4] BT.OH 1,1 0,3 0,1.2 n Zn OH 0,1 mol  n 2 0,15 mol 2 Zn OH 4 4 BTNT.Zn b 0,1 0,15 0,25 mol Cách 2: Phân tích đồ thị
  8. a nHCl 0,3 mol 1,1 0,1.2 0,3 b n 0,25 mol ZnCl2 4 Câu 23: Đáp án A Sơ đồ: Mg CO2 MgO Y VY 11,2 l ;dY/He 8 H2SO4 30% m gam  SO2 Mg HCO 3 2 dd Z: MgSO ,C% 36%; m 72gam 4 MgSO4 MgSO4 MgSO3 m 72 C% MgSO4 .100% m .100 200 gam MgSO4 dd sau mdd sau 36 72 0,6.98 Bảo tồn nhĩm SO2 : n n 0,6 mol m .100 196 g 4 H2SO4 MgSO4 120 dd H2SO4 30 11,2 d 8 M 8.4 32 m .32 16 gam Y/He Y Y 22,4 Bảo tồn khối lượng: m m m m 200 16 196 20 gam dd sau Y dd H2SO4 Câu 24: Đáp án C 150 100 n 2,5 mol, n 3,125 mol CH3COOH 60 CH3OH 32 0 A AHA,tA† CH3COOH CH3OH ‡ A A AA CH3COOCH3 H2O 1 n 2,5 n 3,125 Vì CH3COOCH3 CH3OH Số mol este tính theo số mol axit 1 1 1 1 Từ (1) n 2,5 mol m 2,5.74 185 g CH3COOCH3 CH3COOCH3 185.60 Vì H = 60% → m este thu được 111 g 100 Câu 25: Đáp án D 2,52 n 0,045 mol, n 0,2.0,1 0,02 mol, n 0,2.0,4 0,08 mol Fe AgNO3 Cu NO 56 3 2 Fe 2Ag Fe2 2Ag  1 n 0,045 n 0,02 Fe Ag Sau phản ứng (1) Fe cịn dư 1 1 2 2 → n Fe dư = 0,045 ─ 0,01 = 0,035 mol Fe Cu2 Fe2 Cu  2 n 0,035 n 2 0,08 Fe Cu Sau phản ứng (2) Cu2 cịn dư 1 1 1 1 → Chất rắn gồm Ag và Cu → m chất rắn = mAg mCu 0,02.108 0,035.64 4,4 g Câu 26: Câu 28: Đáp án D 5,6 n 0,25 mol M 22,4
  9. 25,76 18 3,36 n 1,15 mol; n 1 mol; n 0,15 mol O2 22,4 H2O 18 N2 22,4  Bảo tồn nguyên tố oxi 2n n 1,15.2 1 n O2 H2O 0,65 mol n 0,65 mol CO2 2 2 C  Bảo tồn khối lượng: mM mC mH mN 0,65.12 1.2 0,15.2.14 14 gam Gọi cơng thức chung của CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2, CH3CH2NHCH3 là C3HnNm C2H7 N : a mol → hỗn hợp M gồm C3Hn Nm : b mol C2H7N → 2CO2 a → 2a C3HnNm → 3CO2 b → 3b 2a 3b 0,65 a 0,1 Ta cĩ hệ phương trình: a b 0,25 b 0,15 0,1.45 %m .100% 32,14% CH3CH2NH2 14 Câu 29: Đáp án C 3,08 n 0,07 mol n n 0,07 mol CO2 44 C CO2 0,99 n 0,055 mol n 2n 0,11 mol H2O 18 H H2O 0,336 n 0,015 mol n 2n 0,03 mol N2 22,4 N N2  Gọi cơng thức phân tử của X là Cx Hy Nz → x : y : z = 0,07 : 0,11 : 0,03 = 7 : 11 : 3 → Cơng thức đơn giản nhất của X là C7H11N3  nHCl 0,6.0m5 0,3 mol nHCl 0,3 3 Vì Trong phân tử X cĩ 3 nhĩm NH2 na min 0,1 1 → Cơng thức phân tử của X là C7H11N3 Câu 30: Đáp án A nKOH = 0,25.0,1 0,025 mol Gọi cơng thức chung của 2 anđehit là RCHO Ta cĩ phương trình hĩa học: 2RCHO + O2 → 2RCOOH RCOOH + KOH → RCOOK + H2O 1,31 n n 0,025 mol MRCHO 52,4 MR 23,4 RCHO KOH 0,02 → Hai anđehit đĩ là CH3CHO và C2H5CHO 23,4 15 60 %n .100% 60% n 0,025. 0,015 mol C2H5OH 29 15 C2H5OH 100 m 0,015.58 0,87 gam C2H5OH Câu 31: Đáp án A Ta cĩ sơ đồ phản ứng: P1: NaOH 1,68 Fe  n H 0,075 mol 2 22,4 Al FexOy 19,82 g B: Al 3,472 Al O P2: HCl n 0,155 mol 2 3 H2 22,4
  10.  Phần 1: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ 2 2 n .n .0,075 0,05 mol m 0,05.27 1,35 g Al du 3 H2 3 Al  Phần 2: 33: Đáp án A 0,224 Ta cĩ: n 0,01 mol, n 0,4.0,2 0,08 mol khi 22,4 CuSO4 Ta cĩ quá trình xảy ra tại các điện cực: Catot Anot 2 Cu 2e Cu H2O O2 4H 4e 0,08 → 0,16 0,01 → 0,04 2 Nhận thấy: ne cho ne nhan Cu chưa điện phân hết 1 Bảo tồn electron ta cĩ: n n 0,02 mol m m 0,02.64 1,28 g Cu 2 e nhận catot tăng Cu Câu 34: Đáp án D BaSO4  6,99 g M2SO4 BaCl Ta cĩ sơ đồ phản ứng 3,82 g X 2 MCl RSO 4 RCl 2 Ta cĩ phản ứng: 2 2 Ba SO4 BaSO4  6,99 nBaSO 0,03 mol n 2 n 2 nBaSO 0,03 mol, n 2n 2 0,06 mol 4 233 SO4 Ba 4 Cl Ba Bảo tồn khối lượng: mmuối mkim loại X m 2 mkim loại X 3,82 0,03.96 0,94 g SO4 Vì dung dịch thu được là muối clorua của kim loại kiềm và kim loại hĩa trị II m m m 0,94 0,06.35,5 3,07 g muối kim loại X Cl Câu 35: Đáp án C to MgCO3  MgO CO2  * CO 2 + dung dịch NaOH NaOH + CO2 → NaHCO3 (1) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (2) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 3,94 nBaCO 0,02 mol n Na CO 0,02 mol n 0,02 mol, n 0,04 mol 3 197 2 3 CO2 2 NaOH 2  Dung dịch Z + dung dịch KOH 2NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O nKOH 0,05.0,2 0,01 mol n 0,01 mol n n n 0,01 mol NaHCO3 CO2 1 NaOH 1 NaHCO3 0,05 n 0,04 0,01 0,05 mol C 0,5M x 0,5  NaOH M NaOH 0,1 n 0,02 0,01 0,03 mol  CO2 Từ phương trình (*) m 0,03.84 2,52 g MgCO3 phản ứng 2,52 → Hiệu suất phản ứng là: H .100% 84% 3 Câu 36: Đáp án B 40.10 n 0,1 mol NaOH 100.40
  11. 10,96.43,795 %m 43,795% m 4,8 gam n 0,3 mol O trong M O trong M 100 O RCOOH RCOONa 9,4 g NaOH Ta cĩ: 10,96 g M: R OH 0,1 mol R OH RCOOR Vì nmuối nNaOH 0,1 mol 9,4 M 94 M 44 23 94 M 27 R là CH CH RCOONa 0,1 R R 2 CH2 CHCOOH : a mol Hỗn hợp M gồm R OH : b mol CH2 CHCOOR : c mol Bảo tồn nguyên tố oxi: nO trong M nY 2nX 2n Z b 2 a c 0,3 mol Vì: a c n NaOH 0,1 mol b=0,1 mol Bảo tồn khối lượng: mM 72.a 0,1 MR 17 c. 71 MR 10,96 MR . 0,1 c 71. a c a 0,1.17 10,96 2,16 M . 0,1 c a 10,96 0,1.17 71.0,1 2,16 M 21,6 M 15 R R 0,1 R Vậy cơng thức của X, Y lần lượt là CH2=CHCOOH và CH3OH Câu 37: Đáp án C Giả sử sản phẩm khử chỉ cĩ N2 12H 2NO3 10e N2  6H2O 1 0,672 n 0,03 mol n 10n 10.0,03 0,3 mol H NO muối N 2 22,4 3 2 mmuối mkim loại m 7,5 0,3.62 26,1 54,9 g cĩ muối NH4NO3 NO3 10H NO3 8e NH4 3H2O 2 mmuối mkim loại m mNH NO NO3 trong muối kim loại 4 3 = m + 62. 10n 8n 80n kim loại N NH NO NH NO 2 4 3 4 3 = 7,5 + 62. 10.0,03 8n 80n 54,9 NH NO NH NO 4 3 4 3 n 0,05 mol NH4NO3 Từ (1) và (2) n 12n 10n 12.0,03 10.0,05 0,86 mol NNO3 N2 NH4NO3 0,86 V 0,86 L HNO3 1 Câu 38: Đáp án B 3,94.41,12 1,62 m 1,62 g n 0,06 mol Al 100 Al 27 2,32 m 3,94 1,62 2,32 g n 0,01 mol Fe3O4 Fe3O4 232 Al NO 0,06 3 3 Al2O3 0,03 Al 0,06 HNO3 Z : Fe NO 0,03 0,314 mol 3 3 to Fe2O3 0,015 Y   Fe O 0,01 NH NO 3 4 4 3 H2O N O NO 0,21 mol x y Giả sử hooxn hợp Z gồm Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 n 3n 3n n 0,06.3 0,01.3.3 0,021 0,291 mol  N sau phản ứng Al NO Fe NO NO 3 3 3 3
  12. Vì n n 0,314 mol Cĩ muối NH4NO3  N sau phản ứng HNO3 0,314 0,291 Bảo tồn nguyên tố N ta cĩ: n 0,0115 mol NH4NO3 2 Bảo tồn khối lượng: mT mmuối moxit kim loại 0,06.213 0,03.242 0,0115.80 0,03.102 0,015.160 15,5 g Câu 39: Đáp án C 8,064 14,08 n 0,36 mol, n 0,32 mol O2 22,4 NaOH 44 2,88 2,8 n 0,16 mol, n 0,07 mol H2O 18 NaOH 40 Bảo tồn khối lượng ta cĩ: mE 14,08 2,88 0,36.32 5,44 g Bảo tồn nguyên tố O ta cĩ: n 2n n 2n 2.0,32 0,16 2.0,36 0,08 mol O E CO2 H2O O2 1 0,08 5,44 n n 0,04 mol M 136 E 2 O E 2 E 0,04 Gọi cơng thức chung của E là CxHyOz Ta cĩ: x : y : z = 0,32 : 0,32 : 0,08 = 4 : 4 : 1 CH2C6H5 → Cơng thức cấu tạo của 2 este là HCOOCH2C2H6 và CH3COOC6H5 HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH 0,01 → 0,01 CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O 0,03→ 0,03 mmuối của oxit cacboxylic 0,01.68 0,03.82 3,14 g Câu 40: Đáp án A 0,84 4,095 nkhí 0,0375 mol, nH O 0,2275 mol 22,4 2 18 Na 2CO3 : 0,5a C2H3NO : a mol C H NO Na : a CO :1,5a b NaOH 2 4 2 O2 2 Quy hỗn hợp M: CH2 : b mol   CH : b H O : 2a b H O : c mol 2 2 2 N2 : 0,5a Ta cĩ hệ phương trình: n N 0,0375 0,5a a 0,075 m m 102a 62b 13,23 b 0,09 CO2 H2O BTNT H:1,5a b c 0,2275 c 0,025 m 0,075.57 0,09.14 0,025.18 5,985 g