Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 05

doc 11 trang hoaithuong97 7440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 05", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12_ma_de_thi_05.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi 05

  1. 2ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 05 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1: Amino axit nào sau đây cĩ 6 nguyên tử cacbon? A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Lysin. Câu 2: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Cơng thức của X là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(NO3)3. Câu 3: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2. Câu 4: Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè). B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn. Câu 5: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, cĩ thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Zn. Câu 6: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu cĩ trong thuốc lá là A. moocphin. B. axit nicotinic. C. nicotin. D. becberin. Câu 7: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 8: Kim loại sắt khơng tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 9: Chất nào sau đây khơng tan trong nước lạnh A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 10: Sắt(III) oxit cĩ cơng thức là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 11: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời? A. NaHCO3. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. Ba(NO3)2. Câu 12: Dung dịch NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. BaCl2. C. KOH. D. HCl. Câu 13: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Al. C. Hg. D. Fe. Câu 14: Dung dịch H2S khơng phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? Trang 1
  2. A. Cl2. B. O2. C. dd CuSO4. D. dd FeSO4. Câu 15: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Cơng thức phân tử của este X cĩ thể là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC6H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 16: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hồn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,47. C. 3,92. D. 0,98. Câu 17: Dùng Al dư khử hồn tồn 4,8 gam Fe 2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhơm. Khối lượng Fe thu được là A. 3,36. B. 0,84. C. 1,68. D. 2,80. Câu 18: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Số đồng phân amin ứng với cơng thức C3H9N là 4 C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. D. Các amin đều cĩ tính bazơ. Câu 19: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều khơng bị oxi hĩa bởi AgNO 3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ tằm thuộc loại poliamit. B. Tơ vinylic cĩ mạch phân nhánh. C. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac. D. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 21: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0. 2- Câu 22: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion + + + 2+ 2+ 3+ A. NH4 , Na , K . B. Fe , Zn , Al . 3+ - 2+ 2+ 3+ C. Fe , HSO4 . D. Cu , Mg , Al . Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hịa. B. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ cĩ quá trình ăn mịn hĩa học. C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. D. Khơng dùng cốc nhơm để đựng nước vơi trong. Câu 24: Cho từng chất: Fe(OH) 2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 25: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phĩng khí. Tên gọi của X là A. stiren. B. anđehit fomic. C. anilin. D. phenol. Trang 2
  3. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Cơng thức phân tử của X là A. C4H12N2. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C2H7N. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C4H8O4. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 28: Nhiệt phân hồn tồn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 7,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. (d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4. (e) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch KAlO2. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O 2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,16. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phịng cĩ tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. (e) Ứng với cơng thức C4H8O2 cĩ 3 đồng phân este cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 32: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Cĩ thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp. (c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X (CH 4, C2H4, C3H4, C4H4) cĩ tỉ khối hơi so với H 2 bằng 17. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên Trang 3
  4. A. 3,6 gam. B. 11 gam. C. 14,6 gam. D. 8,8 gam. Câu 34: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N 2 (đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,86. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,72. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: to Este X (C6H10O4 ) 2NaOH  X1 X2 X3 o H2SO4 , 140 C X2 X3  C3H8O H2O. Nhận định sai là A. X cĩ hai đồng phân cấu tạo. B. Trong X chứa số nhĩm –CH2– bằng số nhĩm –CH3. C. Từ X1 cĩ thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. D. X khơng phản ứng với H2 và khơng cĩ phản ứng tráng gương. Câu 36: Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là A. 7 : 1. B. 5 : 1. C. 7 : 2. D. 6 : 1. Câu 37: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 58,84%. B. 50,31%. C. 54,18%. D. 32,88%. Câu 38: Thủy phân hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, khơng phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (cĩ cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (khơng cĩ sản phẩm khác). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là A. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO 4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi, thu được kết quả như bảng sau: Thời gian điện Tổng số chất khí thốt Tổng thể tích khí thốt ra ở phân (giây) ra ở hai điện cực hai điện cực (lít, đktc) t 1 1,344 2t 2 2,24 3t x V 4t 3 5,152 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là Trang 4
  5. A. 3,136. B. 2,912. C. 3,584. D. 3,36. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-B 4-D 5-D 6-C 7-D 8-B 9-C 10-C 11-B 12-B 13-C 14-D 15-C 16-D 17-A 18-A 19-D 20-D 21-D 22-A 23-A 24-C 25-D 26-C 27-D 28-D 29-A 30-B 31-C 32-B 33-C 34-A 35-A 36-A 37-B 38-A 39-A 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT nhận biết Câu 1: Amino axit nào sau đây cĩ 6 nguyên tử cacbon? A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Lysin. Câu 2: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Cơng thức của X là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al(NO3)3. Câu 3: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(HCO3)2. Câu 4: Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè). B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn. Câu 5: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, cĩ thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Zn. Câu 6: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu cĩ trong thuốc lá là A. moocphin. B. axit nicotinic. C. nicotin. D. becberin. Câu 7: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 8: Kim loại sắt khơng tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AgNO3. D. CuSO4. Trang 5
  6. Câu 9: Chất nào sau đây khơng tan trong nước lạnh A. fructozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 10: Sắt(III) oxit cĩ cơng thức là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 11: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời? A. NaHCO3. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. Ba(NO3)2. Câu 12: Dung dịch NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. BaCl2. C. KOH. D. HCl. Câu 13: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Al. C. Hg. D. Fe. Câu 14: Dung dịch H2S khơng phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? A. Cl2. B. O2. C. dd CuSO4. D. dd FeSO4. thơng hiểu Câu 15: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Cơng thức phân tử của este X cĩ thể là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC6H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 16: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hồn tan vừa hết m gam Cu(OH) 2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,47. C. 3,92. D. 0,98. Câu 17: Dùng Al dư khử hồn tồn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhơm. Khối lượng Fe thu được là A. 3,36. B. 0,84. C. 1,68. D. 2,80. Câu 18: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Số đồng phân amin ứng với cơng thức C3H9N là 4 C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. D. Các amin đều cĩ tính bazơ. Câu 19: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều khơng bị oxi hĩa bởi AgNO 3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ tằm thuộc loại poliamit. B. Tơ vinylic cĩ mạch phân nhánh. C. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac. D. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 21: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0. 2- Câu 22: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion + + + 2+ 2+ 3+ A. NH4 , Na , K . B. Fe , Zn , Al . 3+ - 2+ 2+ 3+ C. Fe , HSO4 . D. Cu , Mg , Al . Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được muối trung hịa. B. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ cĩ quá trình ăn mịn hĩa học. C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. D. Khơng dùng cốc nhơm để đựng nước vơi trong. Trang 6
  7. Câu 24: Cho từng chất: Fe(OH) 2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 25: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phĩng khí. Tên gọi của X là A. stiren. B. anđehit fomic. C. anilin. D. phenol. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Cơng thức phân tử của X là A. C4H12N2. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C2H7N. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X, thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C4H8O4. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 28: Nhiệt phân hồn tồn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 7,2 gam. D. 5,6 gam. vận dụng Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. (d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4. (e) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch KAlO2. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là BTE : (4x y 2.6)a 3,08.4 xa 2,2 x 55 X là CxHyO6 (a mol) BTH : ya 2.2 ya 4 y 100 BTKL : (12x y 96)a 3a.40 35,36 92a a 0,04 55.2 100 2 X là C55H100O6 nBr (kx 3)nX 0,04. 3 0,12 2 2 A. 0,2. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,16. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phịng cĩ tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. (e) Ứng với cơng thức C4H8O2 cĩ 3 đồng phân este cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 32: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: Trang 7
  8. (a) Cĩ thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng. (b) Cĩ thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp. (c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong quá trình đun nĩng cĩ thể dùng nhiệt kế. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Cĩ thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hịa. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X (CH 4, C2H4, C3H4, C4H4) cĩ tỉ khối hơi so với H 2 bằng 17. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình Ca(OH) 2 sau phản ứng tăng lên quy đổi n 2,5n 0,25 X  C H4 CO X x x 2,5 2 m m 14,6 gam bình Ca(OH)2 tăng (CO2 , H2O) M 12x 4 17.2 nH O 2nX 0,2 X 2 A. 3,6 gam. B. 11 gam. C. 14,6 gam. D. 8,8 gam. Câu 34: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là Sơ đồ phản ứng : 2 3 Mg HNO Mg , Al  3 N H O   2 2 Al  NO , NH  3 4 0,03 7,5 gam 54,9 gam m 27x 24y 7,5 nAl x (Al, Mg) x 0,1 nMg y BTE : 3x 2y 0,03.10 8z y 0,2 n z mmuối 213x 148y 80z 54,9 z 0,05 NH 4 n 0,1.3 0,2.2 0,05.2 0,03.2 0,86 mol V 0,86 lít HNO3 dd HNO3 A. 0,86. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,72. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: to Este X (C6H10O4 ) 2NaOH  X1 X2 X3 o H2SO4 , 140 C X2 X3  C3H8O H2O. Nhận định sai là A. X cĩ hai đồng phân cấu tạo. B. Trong X chứa số nhĩm –CH2– bằng số nhĩm –CH3. C. Từ X1 cĩ thể điều chế CH4 bằng một phản ứng. D. X khơng phản ứng với H2 và khơng cĩ phản ứng tráng gương. Câu 36: Dẫn từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO 2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là Trang 8
  9. n x b 3x x a Từ giả thiết CO m khi 2 (như hình ve)õ CaCO3 max m 2m Tính chất của đồ thị nCO 3x a; x 2 197 197 b 3x x a b 7 b 6a 2a a b 7a x 2a a 1 A. 7 : 1. B. 5 : 1. C. 7 : 2. D. 6 : 1. vận dụng cao Câu 37: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là Hai muối trong Z có mạch C không nhánh nên axit chỉ có tối đa 2 chức nNaOH : nX (1;2) X gồm este đơn chức và hai chức. HCOOCH : x mol  3 HCOOCH : x mol  (COOCH ) : y mol 3 quy đổi 3 2 0,17 mol H2 X   o (COOCH ) : y mol CH : z mol Ni, t 3 2 2 CH : z mol 2  H2 : 0,17 mol   hỗn hợp Y hỗn hợp X HCOONa : x mol 0,11 mol NaOH CH3OH : (x 2y) mol  Y o (COONa)2 y mol  t CH : b mol 2  CH2 : a mol   6,88 gam hỗn hợp T hỗn hợp Z nX x y 0,08 x 0,05 nNaOH x 2y 0,11 y 0,03 BTE : 8x 14y 6z 0,17.2 0,09.8.4 z 0,4 6,88 32.0,11 x 0,05 b 0,24 H(CH ) COONa : 0,05 mol  14 ; Từ y 0,03 2 2  (CH2COONa)2 : 0,03 mol  a 0,4 0,24 0,16 a 0,16  hỗn hợp Z %(CH2COONa)2 50,31% A. 58,84%. B. 50,31%. C. 54,18%. D. 32,88%. Câu 38: Thủy phân hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, khơng phân nhánh, M X > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (cĩ cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (khơng cĩ sản phẩm khác). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO 2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là Trang 9
  10. Z gồm hai ancol no n 0,65 O , to CO CH OH : 0,15 mol  Z 2  2 n n n 0,4 Z gồm 3  Z H2O CO2 nH O 1,05 C2H5OH : 0,25 mol 2  CZ 0,65: 0,4 1,625 X, Y có dạng : R(COOC H ) , vì X, Y có mạch không phân nhánh nên 1 x 2. n 2n 1 x x 1 n 0,4 0,4.(R 44 14.1,625 1) 28,6 R 3,75 RCOOC H n 2n 1 x 2 n 0,2 0,2.[R 2.(44 14.1,625 1)] 28,6 R 7,5 R(COOC H ) n 2n 1 2 OOCCH (R 15) 3,75 R 7,5. Mặt khác 2 muối có cùng số C nên hai gốc axit là 3 ( OOC)2 (R 0) CH3COOCH3 : a mol nancol a 2b 0,4 a 0,1 quy đổi E  (COOCH3 )2 : b mol  mE 74a 118b 14c 28,6 b 0,15 CH : c mol n a 2b c 0,65 c 0,25 2  C/ancol Y : CH3COOCH2CH3 : 0,1 mol  E gồm  mX 19,8 gam X : CH3CH2OOC COOCH3 : 0,15 mol A. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO 4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi, thu được kết quả như bảng sau: Thời gian điện Tổng số chất khí thốt ra Tổng thể tích khí thốt ra ở phân (giây) ở hai điện cực hai điện cực (lít, đktc) t 1 1,344 2t 2 2,24 3t x V 4t 3 5,152 Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là Tại thời điểm t giây : n 2n 2.0,06 0,12. elcctron trao đổi Cl2 nelcctron trao đổi 0,12.2 0,24 Tại thời điểm 2t giây : n n n 0,1 n 0,08 hỗn hợp khí Cl2 O2 Cl2 BTE : 2nCl 4nO 0,24 nO 0,02 2 2 2 n 0,12.4 0,48 elcctron trao đổi Ở anot : 2nCl 4nO 0,48 Tại thời điểm 4t giây : 2 2 n 0,08 O2 0,48 0,07.2 0,08 nCu 0,17 n 0,07 2 H2 nKhí ở hai cực nH nCl nO 0,23 2 2 2 Ở anot :2nCl 4nO 0,12.3 0,36 2 2 n 0,05; n 0,01 O2 H2 Tại thời điểm 3t giây : 0,08 Ở catot : 2nCu 2nH 0,36 n 22,4.(0,05 0,01 0,08) 3,136 2 hỗn hợp khí 0,17 A. 3,136. B. 2,912. C. 3,584. D. 3,36. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (C nH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O 2, thu được N2, CO2 và Trang 10
  11. 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là (COONH ) : x mol CO  4 2 2 quy đổi 0,26 mol O2 E  HCOONH4 : y mol   H2O : 0,4 mol CH : z mol N 2  2  nE x y 0,1 x 0,06 BTE : 8x 5y 6z 0,26.4 y 0,04 BT H : 8x 5y 2z 0,4.2 z 0,06 CH H NOOC COONH : 0,06 mol  Mặt khác : E NaOH 2 chất khí 3 3 4  HCOONH : 0,04 mol 4  hỗn hợp E CH H NOOC COONH : 0,06 mol  (COONa) : 0,06 mol  NH   3 3 4  NaOH 2  3  HCOONH : 0,04 mol HCOONa : 0,04 mol CH NH  4   3 2  hỗn hợp E mmuối 10,76 gam A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32. Trang 11