Hệ thống kiến thức Hóa hữu cơ - Chủ đề 12: Este - Lipit

pdf 7 trang hoaithuong97 5450
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức Hóa hữu cơ - Chủ đề 12: Este - Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_kien_thuc_hoa_huu_co_chu_de_12_este_lipit.pdf

Nội dung text: Hệ thống kiến thức Hóa hữu cơ - Chủ đề 12: Este - Lipit

  1. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Chủ đề 12.1 ESTE - LIPIT Tóm tắt về tính chất hóa học của este 1. Điều chế (theo tinh thần tinh giản năm 2020): 2. Tính chất hóa học a) Thủy phân trong môi trường axit b) Thủy phân trong môi trường kiềm Tài liệu phát hành miễn phí tại: 1
  2. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Tài liệu phát hành miễn phí tại: 2
  3. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Câu hỏi ôn tập Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. glixerol. C. ancol metylic. D. etylen glicol. Câu 3: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat. Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là A. metyl propionat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 7: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol? A. Benzyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Tristrearin. Câu 8: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo? A. sợi bông B. mỡ bò C. bột gạo D. Tơ tằm Câu 9: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản o ứng cộng H2 (Ni, t ) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no? 0 A. SO2. B. KOH. C. HCl. D. H2 (Ni, t ) Câu 11: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C3H5COO)3C3H5. Câu 12: Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây? Tài liệu phát hành miễn phí tại: 3
  4. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) A. AgNO3 B. NaOH C. Na D. Br2 Câu 13: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat Câu 14: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 15: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng A. este hóa. B. trung hòa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 16: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. CH3COOH. D. C6H5COOH. Câu 17: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 18: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4). Câu 19: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5 B. ( C17H33COO)3C2H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 20: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành A. Axit B. Ancol C. Andehit D. Xeton Câu 21: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 22: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 23: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO. Câu 24: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. tripanmitin B. tristearin C. stearic D. triolein Câu 25: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng. Câu 26: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit? A. Chất béo B. Sáp C. Glixerol D. Photpholipit Câu 27: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 28: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo? A. Axit oleic B. Axit acrylic C. Axit stearic D. Axit panmitic Câu 29: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng A. phân hủy mỡ. B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên. C. axit béo tác dụng với kim loại. D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. Câu 30: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là A. 74. B. 60. C. 88. D. 68. Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là: A. C17H33COONa B. C17H35COONa C. C17H33COOH D. C17H35COOH Tài liệu phát hành miễn phí tại: 4
  5. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Câu 32: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5 Câu 33: Cho các phát biểu sau : (a) Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 34: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 35: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol A. Benzyl axetat B. Metyl fomat C. Tristearin D. Metyl axetat Câu 36: Tripanmitin có công thức là: A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 37: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. C6H5OH (phenol) D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 38: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COONa)3 B. CH3[CH2]16COOH C. CH3[CH2]16COONa D. CH3[CH2]16(COOH)3 Câu 39: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH2–CH3 C. CH2=CH–COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 40: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A. C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 41: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 42: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là : A. etyl axetat B. axyl axetat C. axetyl axetat D. metyl axetat Câu 43: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là: A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 44: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A. Xà phòng hóa B. Este hóa C. Trùng ngưng D. Tráng gương Câu 45: Este nào sau đây có mùi dứa chín? A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat. Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit stearic là axit no mạch hở. B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic. Câu 47: Este có mùi thơm của hoa hồng là A. geranyl axetat. B. etyl butirat. C. isoamyl axetat. D. benzyl axetat. Câu 48: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được A. CH2=CHCOOK và CH3OH. B. CH3COOK và CH2=CHOH C. CH3COOK và CH3CHO. D. C2H5COOK và CH3OH Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai : A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo Tài liệu phát hành miễn phí tại: 5
  6. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. C. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết π. D. Tristearin có tác dụng với nước brom. Câu 51: Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm: A. trioleat B. tristearin C. tristearat D. tripanmitin Câu 52: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng A. 0,20 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,25 Câu 53: Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành: A. NH3, CO2, H2O. B. NH3 và H2O. C. H2O và CO2. D. Amoniac và cabonic. Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là: A. 93 gam B. 85 gam C. 89 gam D. 101 gam Câu 55: Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là: A. 6,0 gam . B. 9,0 gam. C. 7,5 gam D. 12,0 gam. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 13,44. D. 4,48. Câu 57: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 4,1 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam. Câu 58: Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 13,8. B. 6,90. C. 41,40. D. 21,60. Câu 59: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,9 B. 4,28 C. 4,10 D. 1,64 Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 ( đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 30,8 gam. B. 50,4 gam. C. 12,6 gam D. 100,8 gam. Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 275,4 gam. B. 96,6 gam. C. 91,8 gam. D. 289,8 gam. Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là A. 106,80. B. 320,40. C. 106,08. D. 112,46. Câu 63: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 9,2. C. 14,4. D. 4,6. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28 gam. B. 27,14 gam. C. 27,42 gam. D. 25,02 gam. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 6
  7. Chủ đề 12.1 Este- Lipit Lê Trọng Hiếu (078 874 9188) Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 650,0. B. 162,5. C. 325,0. D. 487,5. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 60,36. B. 57,12. C. 54,84. D. 53,16. Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 69: Este X hai chức mạch hở tạo từ ancol Y no, hai chức và hai axit cacboxylic đơn chức trong đó có một axit no và một axit không no chứa một liên kết C=C. Trong phân tử X, cacbon chiếm 50% theo khối lượng. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,3 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 24,3. D. 16,2. Câu 70: Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức là X, Y, Z (MX < MY < MZ < 130). Thủy phân hoàn toàn m gam E cần dùng 350 ml dung dịch NaOH 1,4M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được ancol T và 43,48 gam hỗn hợp F gồm ba muối trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của X trong E là A. 18,6%. B. 26,2%. C. 13,4%. D. 20,4%. Tài liệu phát hành miễn phí tại: 7