Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học Lớp 12 (Có đáp án)

docx 8 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3902
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_sinh_hoc_lop_12_co.docx

Nội dung text: Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học Lớp 12 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: SINH HỌC 12 (Đề thi cĩ 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ. A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao. Câu 2: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể? 1. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể 2. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể 3. Làm thay đổi thành phần gen trong nhĩm gen liên kết 4. Cĩ thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến A. (2), (3) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (1), (4) Câu 3: Một quần xã sinh vật cĩ độ đa dạng càng cao thì A. số lượng cá thể của mỗi lồi càng lớn. B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp. C. ổ sinh thái của mỗi lồi càng rộng. D. số lượng lồi trong quần xã càng giảm. Câu 4: Tại sao khi chạy bộ một quãng đường dài, chúng ta khơng nên nằm xuống ngay? A. Tim đang đập nhanh nên máu đẩy lên não mạnh và nhiều, đột ngột dễ gây tổn thương não. B. Phần dưới cơ thể so với tim nhận khơng đủ máu nên gây chuột rút. C. Tim đang đập nhanh nên nhận máu nhiều, đột ngột gây tổn hại tim. D. Phần đầu ngang làm máu đổ về tim khĩ khăn nên tim nhận khơng đủ máu. Câu 5: Một cá thể ở 1 lồi động vật cĩ bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 50 tế bào cĩ cặp NST số 1 khơng phân ly trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Cho các nhận định về các giao tử được sinh ra: I. Loại giao tử cĩ 5 NST chiếm tỷ lệ 2,5%. II. Loại giao tử cĩ 6 NST chiếm tỷ lệ 97,5%. III. Loại giao tử đột biến chiếm tỷ lệ 5%. IV. Loại giao tử cĩ 6 NST chiếm tỷ lệ lớn nhất. Cĩ bao nhiêu nhận định đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho các phát biểu sau đây về các cơ chế cách li và quá trình hình thành lồi I. Hình thành lồi bằng con đường sinh thái khơng cần thiết phải cĩ sự tham gia của cách li địa lý. II. Mọi con đường hình thành lồi ở các lồi giao phối đều cần cĩ sự tham gia của cách li sinh sản. III. Mọi con đường hình thành lồi đều cĩ sự tham gia của các nhân tố tiến hĩa. IV. Hình thành lồi bằng con đường địa lý và con đường sinh thái đều diễn ra trong cùng khu phân bố. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 7: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể cĩ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4,56%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng cĩ đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là khơng đúng? A. Hốn vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18,24%. B. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 42,7%. C. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 21,35 %. D. Hốn vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 24%. Câu 8: Cho các đặc điểm sau: I. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại. thuvienhoclieu.com Trang 1
  2. II. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hố prơtêin cĩ ở vi sinh vật và cỏ. III. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. IV. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hố xellulơzơ. Số đặc điểm đúng về sự tiêu hố thức ăn ở dạ tổ ong của động vật nhai lại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Câu 9: Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau : (1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh (2) Vì khơng khí đĩ chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục (3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh (4) Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm cĩ chứa nước vơi trong (5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm (6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rĩt nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5) → (6). D. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). Câu 10: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh cĩ đặc điểm: A. thực vật hạt kín xuất hiện. B. dương xỉ phát triển mạnh. C. cây cĩ mạch và động vật di cư lên cạn. D. bị sát khổng lồ phát triển. BD E BD E e Câu 11: Ở ruồi giấm, cho (P): Aa X Y x aa X X thu được F1. Biết mỗi gen quy định một tính bd bd trạng trội lặn hồn tồn, khoảng cách giữa B và D là 40 cM. Cho các kết luận về F1 I. Kiểu hình chỉ cĩ 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40%. II. Kiểu hình mang cả 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 24,375%. III. Số kiểu gen là 40. IV. Kiểu hình mang cả 4 tính trạng lặn chiếm 7,5%. Cĩ bao nhiêu kết luận đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 12: Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu cĩ thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây? (1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của mơi trường giảm. (2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. (3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng. (4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác lồi? A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tơm, cá trong cùng một mơi trường. B. Bị ăn cỏ. C. Giun đũa sống trong ruột lợn. D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa. Câu 14: Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kỳ sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là A. 2n = 42. B. 2n = 22. C. 2n = 24. D. 2n = 46. Câu 15: Cho lưới thức ăn và các nhận định sau I. Lưới thức ăn này chỉ cĩ một loại chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật sản xuất II. Diều hâu cĩ thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4. III. Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng. thuvienhoclieu.com Trang 2
  3. IV. Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắt xích chung. V. Chuột và ếch cĩ sự trùng lặp ổ sinh thái dinh dưỡng. Cĩ bao nhiêu nhận định đúng? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 16: Ở một lồi cơn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu sắc cánh do hai cặp gen phân li độc lập quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng giao phối với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F1 cĩ 100% cá thể cánh đen. Cho con đực F1 lai với con cái cĩ kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được F a cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho F 1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F 2. Theo lí thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng màu sắc cánh di truyền theo quy luật tương tác bổ sung và liên kết giới tính. II. Trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ là 5/7. III. Trong số con cánh đen ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ là 1/3. IV. Trong số con đực ở F2, số con cánh trắng chiếm tỉ lệ là 5/8. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Ở một lồi động vật, xét một gen trên NST thường cĩ 2 alen, alen A trội hồn tồn so với alen đột biến a. Ở một phép lai, trong tổng số giao tử đực, giao tử mang alen a chiếm 5%. Trong tổng số giao tử cái, giao tử mang alen a chiếm 10%. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ A.3,45%. B. 0,5%. C. 85,5%. D. 90,5%. Câu 18: Cho hồ sơ phả hệ mơ tả sự di truyền nhĩm máu hệ ABO và một bệnh M ở người do 2 locut thuộc 2 cặp NST khác nhau quy định. Biết rằng, bệnh M trong phả hệ là do một trong 2 alen cĩ quan hệ trội lặn hồn tồn của một gen quy định; gen quy định nhĩm máu 3 alen IA, IB, IO; trong đĩ alen IA quy định nhĩm máu A, alen IB quy định nhĩm máu B đều trội hồn tồn so với alen IO quy định nhĩm máu O và quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về tính trạng nhĩm máu với 4% số người cĩ nhĩm máu O và 21% số người cĩ nhĩm máu B Cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Cĩ 5 người chưa xác định được kiểu gen bệnh M (2) Cĩ tối đa 10 người mang kiểu gen đồng hợp về nhĩm máu (3) Xác suất để người III14 mang kiểu gen dị hợp về nhĩm máu là 63,64% (4) Khả năng cặp vợ chồng III 13 và III14 sinh một đứa con mang kiểu gen dị hợp về cả hai tính trạng là 47,73% A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19: Ở một lồi thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen cĩ hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được F cĩ kiểu hình phân li theo tỉ a lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa đỏ. Trong các kết luận sau đây, cĩ bao nhiêu kết luận đúng? AB (1) Kiểu gen của (P) là Dd . ab (2) Ở F cĩ 8 loại kiểu gen. a (3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%. (4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con cĩ tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. thuvienhoclieu.com Trang 3
  4. AB DE Câu 20: Xét một cơ thể đực cĩ kiểu gen , trong quá trình giảm phân bình thường hình thành ab de giao tử, cĩ 10% số tế bào chỉ xảy ra hốn vị giữa A và a, 20% số tế bào chỉ xảy ra hốn vị giữa E và e, số tế bào cịn lại khơng xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử, loại tinh trùng mang kiểu gen ab de chiếm tỉ lệ là: A. 12,5% B. 21,25% C. 16,25% D. 8,125%. Câu 21: Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn : A. Thể khơng nhiễm và thể một nhiễm. B. Thể khơng nhiễm và thể bốn nhiễm. C. Thể khơng nhiễm và thể ba nhiễm. D. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm. Câu 22: Khi nĩi về ổ sinh thái, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Mỗi lồi cĩ một ổ sinh thái đặc trưng. II. Ổ sinh thái của hai lồi khác nhau cĩ thể trùng nhau. III. Ổ sinh thái cĩ thể xem là tập hợp các giới hạn sinh thái. IV. Các quần thể của một lồi luơn khơng đổi ổ sinh thái. A. 2 B. 3. C. 1 D. 4. Câu 23: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối, alen đột biến a làm cây bị chết từ giai đoạn cịn hai lá mầm; alen trội A quy định kiểu hình bình thường. Ở một locut gen khác cĩ alen B quy định hoa màu đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa màu trắng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường phân ly độc lập với nhau. Ở một thế hệ (quần thể F1), người ta nhận thấy cĩ 4% số cây bị chết từ giai đoạn hai lá mầm, 48,96% số cây sống và cho hoa màu đỏ, 47,04% số cây sống và cho hoa màu trắng. Biết quần thể ở trạng thái cân bằng đối với gen quy định màu hoa, khơng cĩ đột biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, tỷ lệ cây thuần chủng về cả hai cặp gen trên ở quần thể trước đĩ (quần thể P) là: A. 34,8% B. 5,4 % C. 5,76% D. 37,12% Câu 24: Một lồi thực vật lưỡng bội cĩ 12 nhĩm gen liên kết. Giả sử cĩ 6 thể đột biến của lồi này được kí hiệu từ I đến VI cĩ số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau: Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108 Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là A. I, II, III, V B. I, III C. II, VI D. I, III, IV, V Câu 25: Ở một lồi động vật cĩ vú, khi cho giữa một cá thể đực cĩ kiểu hình lơng hung với một cá thể cái cĩ kiểu hình lơng trắng đều cĩ kiểu gen thuần chủng , đời F1 thu được tồn bộ đều lơng hung. Cho F 1 ngẫu phối thu được F2 cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình là : 37,5% con đực lơng hung : 18,75% con cái lơng hung: 12,5% con đực lơng trắng : 31,25% con cái lơng trắng. Tiếp tục chọn những con lơng hung ở đời F 2 cho ngẫu phối thu được F 3. Biết rằng khơng cĩ đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, phát biểu nào sau đây là khơng đúng về F3? 1 A. Tỉ lệ con đực lơng trắng chỉ mang các alen lặn là 18 7 B. Tỉ lệ lơng hung thu được là 9 3 C. Tỉ lệ con cái lơng hung thuần chủng là 18 4 D. Tỉ lệ con đực lơng hung là 9 Câu 26: Tìm số phát biểu đúng 1.Cây ưa bĩng cĩ điểm bù ánh sáng cao hơn cây ưa sáng 2.Thực vật C4 cĩ nhu cầu nước thấp hơn thực vật C3 3.Thực vật CAM giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin thực hiện vào ban đêm 4. Cả 3 nhĩm thực vật C4, C3,CAM khi quang hợp đều xảy ra chu trình canvin A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 27: Trong một hồ nuơi cá nước ngọt hàng năm nhận được nguồn năng lượng là 24 tỷ Kcal. Tảo cung cấp nguồn thức ăn sơ cấp cho cá mè trắng và giáp xác. Cá mương, cá dầu sử dụng giáp xác làm thức ăn, thuvienhoclieu.com Trang 4
  5. đồng thời hai lồi cá trên làm mồi cho cá măng và cá lĩc. Hai lồi cá dữ này tích lũy được 40% năng lượng từ bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nĩ và cho sản phẩm quy ra năng lượng là 2304000 Kcal. Cá mương và cá dầu khai thác 50% năng lượng của giáp xác, cịn tảo chỉ cung cấp cho giáp xá 40% và cho cá mè trắng 20% nguồn năng lượng của mình. Vậy hiệu suất đồng hĩa năng lượng của tảo (%) là A. 0,06% B. 0,12% C. 0,08% D. 0,1% Câu 28: Giao phấn giữa hai cây (P) thuần chủng, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Dự đốn nào sau đây đúng? A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng đời con cĩ thể thu được tỉ lệ 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. B. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng thu được F1 tồn hoa đỏ, cho F1 tự thu phấn thu được F2 cĩ 2 loại kiểu hình là hoa đỏ và hoa vàng. C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng cĩ thể thu được đời con cĩ tỉ lệ 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. D. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng cĩ thể thu được đời con cĩ tỉ lệ 3 cây hoa đỏ: 4 cây hoa vàng và 1 cây hoa trắng. Câu 29: Trong tạo giống bằng cơng nghệ tế bào, người ta cĩ thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai lồi khác nhau nhờ phương pháp A. nuơi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mơ sẹo B. dung hợp tế bào trần C. chọn dịng tế bào xơma cĩ biến dị. D. nuơi cấy hạt phấn. Câu 30: Một phân tử glucơzơ bị ơ xy hố hồn tồn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng cịn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucơzơ đi đâu? A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này. B. Mất dưới dạng nhiệt. C. Trong NADH và FADH2. D. Trong O2. Câu 31: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do gen I cĩ 3 alen là A, a, a1 quy định theo thứ tự trội lặn là A>a>a1. Trong đĩ gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa vàng, gen a 1 quy định hoa trắng. Cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội cĩ khả năng thụ tinh bình thường. Theo lý thuyết, phép lai ♂Aaa1a1 x ♀Aaaa1 cho đời con cĩ tỉ lệ cây cĩ hoa vàng là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 9 4 Câu 32: Cho các phát biểu sau đây về hình thành lồi, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? I. Hình thành lồi mới cĩ thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý. II. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo cĩ thể tạo ra được lồi mới. III. Lai xa và đa bội hĩa cĩ thể tạo được lồi mới cĩ bộ NST song nhị bội. IV. Quá trình hình thành lồi cĩ thể cĩ sự tham của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 33: Khi nĩi về gen ngồi nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen ngồi nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và khơng biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. B. Gen ngồi nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. C. Các gen ngồi nhân luơn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. D. Gen ngồi nhân được di truyền theo dịng mẹ. Câu 34: Khi nĩi về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thể dị đa bội cĩ vai trị quan trọng trong quá trình hình thành lồi mới. B. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hố. C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. D. Thể dị đa bội cĩ thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường. Câu 35: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các lồi sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết lồi A và lồi C là sinh vật sản xuất, các lồi cịn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ lồi C ra khỏi quần xã thì chỉ lồi D và lồi F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thơng tin đã cho? thuvienhoclieu.com Trang 5
  6. A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ IV. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II. Câu 36: Cho các đặc điểm về hoạt động của tim và hệ mạch: I. Tim hoạt động mang tính chu kì. II. Huyết áp tăng dần từ động mạch đến tĩnh mạch. III. Tim và hệ mạch hoạt động mang tính chu kì. IV. Vận tốc máu chảy trong động mạch chủ luơn nhanh hơn trong tĩnh mạch. Số đặc điểm đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 37: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các lồi sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Lưới thức ăn này cĩ tối đa 6 chuỗi thức ăn. (2) Lồi D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau. (3) Lồi E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn lồi F. (4) Nếu loại bỏ lồi B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi. (5) Nếu số lượng cá thể của lồi C giảm thì số lượng cá thể của lồi F giảm. (6) Cĩ 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. (7) Chuỗi thức ăn dài nhất cĩ 6 mắt xích. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 38: .Ở một lồi động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb ♀ AaBb . Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa khơng phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh cĩ thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội? A. 4 và 12 B. 9 và 6 C. 9 và 12 D. 12 và 4 Câu 39: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng lồi? A. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản. B. Cá ép sống bám trên cá lớn. C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng. D. Bồ nơng xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nơng đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 40: Khi nĩi về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các gen trong một tế bào luơn cĩ số lần phiên mã bằng nhau. II. Quá trình phiên mã luơn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đơi ADN. III. Thơng tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đơi ADN. IV. Quá trình dịch mã cĩ sự tham gia của mARN, tARN và ribơxơm. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 41: Cho các phát biểu sau đây : 1- Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. thuvienhoclieu.com Trang 6
  7. 2- Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện mơi trường sống thay đổi. 3- Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hố cĩ thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật. 4- Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen khơng theo một hướng xác định. 5- Chọn lọc tự nhiên phân hĩa khả năng sống sĩt và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể. 6- Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hồn tồn một alen trội cĩ hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại alen trội. Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hĩa là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 42: Trong các phát biểu sau, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng khi nĩi về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật? (1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ cĩ ở tế bào sinh dục. (2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính. (3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực. (4) Nhiễm sắc thể giới tính cĩ thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng. A. 2. B. 4. C. 3 D. 1. Câu 43: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên cĩ cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này? A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp. C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. Câu 44: Khi nĩi về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các lồi vi khuẩn. B. Nấm hoại sinh là một trong số các nhĩm sinh vật cĩ khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vơ cơ. C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. Câu 45: Khi nĩi về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hịa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pơlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi mơi trường khơng cĩ lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Đột biến đa bội B. Đột biến lệch bội C. Đột biến mất đoạn D. Đột biến đảo đoạn Câu 47: Số đáp án đúng : 1. Men đen đã tiến hành phép lai kiểm chứng ở F3 để kiểm chứng giả thuyết đưa ra 2 .Men đen cho rằng các cặp alen phân ly độc lập với nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử 3.Sự phân ly độc lập của các cặp NST dẫn đến sự phân ly độc lập của các cặp alen 4. Các gen trên cùng một NST thường di truyền cùng nhau thuvienhoclieu.com Trang 7
  8. 5. Trao đổi chéo là một cơ chế tạo biến dị tổ hợp, tạo nên nguồn biến dị khơng di truyền cho tiến hĩa 6. Các gen được tập hợp trên cùng một nhiễm sắc thể luơn di truyền cùng nhau nên giúp duy trì sự ổn định của lồi 7. Bệnh động kinh do đột biến điểm gen trong ti thể A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 48: Ở một lồi hoa, lai cây hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen với cây hoa trắng đồng hợp lặn về 2 cặp gen này, thu được Fa phân li tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Theo lý thuyết, cĩ bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Nếu cho Fa giao phấn ngẫu nhiên thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ là 49/256. II. Nếu cho những cây hoa trắng đời Fa giao phấn thì thu được tỉ lệ 17 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. III. Nếu cho cây hoa đỏ đời Fa tự thụ phấn thì đời con xuất hiện 9 kiểu gen. IV. Nếu lấy từng cây hoa trắng đời Fa tự thụ phấn thì thu được tồn cây hoa trắng. A. 3. B. 1 C. 4. D. 2. Câu 49: Trong các phép lai sau đây, cĩ bao nhiêu phép lai cĩ thể cho đời con phân li tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1 I. x II. Aa x Aa III. (liên kết) x (HVG f=20%) IV. AaBb x aabb. A. 2 B. 4. C. 1 D. 3. Câu 50: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm kép được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 66 B. 12 C. 26 D. 48 HẾT ĐÁP ÁN 1 B 11 A 21 B 31 D 41 A 2 D 12 A 22 B 32 A 42 D 3 B 13 D 23 A 33 D 43 D 4 A 14 C 24 B 34 C 44 B 5 C 15 D 25 A 35 B 45 C 6 D 16 C 26 A 36 A 46 C 7 C 17 A 27 B 37 D 47 A 8 D 18 B 28 D 38 C 48 C 9 D 19 D 29 B 39 D 49 B 10 B 20 B 30 C 40 C 50 A thuvienhoclieu.com Trang 8