Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Anh 12

docx 21 trang hoaithuong97 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Anh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_anh_12.docx

Nội dung text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Anh 12

  1. TRỌNG TÂM ễN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 1
  2. PHÁT ÂM Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Cỏch làm bài tập chọn từ cú phần gạch chõn được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại - Chọn đọc 3/4 từ cú trong cỏc đỏp ỏn A, B, C, D. Tuy nhiờn, khụng cần đọc lần lượt từ đỏp ỏn A đến D mà nờn chọn đọc những từ mỡnh chắc nhất về cỏch phỏt õm. - Sau mỗi từ được phỏt õm, cẩn thận ghi xuống õm của phần gạch chõn trong mỗi từ. - Chọn đỏp ỏn cú phần gạch được phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. Vớ dụ 1: A. land /lổnd/ B. sandy /’sổndi/ C. many /’meni/ D. candy /’kổndi/ => Ta thấy phần gạch chõn của cỏc đỏp ỏn A, B, D được phỏt õm là /ổ/, đỏp ỏn C cú phần gạch chõn được phỏt õm là /e/. Do đú, đỏp ỏn là C. * Cỏch phỏt õm của đuụi -s “-s” được phỏt õm là: + /s/: khi õm tận cựng trước -s là /p/, k/, /f/, /θ/, /t/. + /ɪz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, ce, se. + /z/: khi õm tận cựng trước -s là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại. Vớ dụ 2: A. listens /'lɪsnz/ B. reviews /rɪ'vju:z/ C. protects /prə'tekts/ D. enjoys /ɪn'dʒɔɪz/ => Phần được gạch chõn ở cõu C được phỏt õm là /s/, cũn lại được phỏt õm là /z/. Do đú, đỏp ỏn là C. * Cỏch phỏt õm của đuụi -ed “- ed” được phỏt õm là: + /t/: khi õm tận cựng trước -ed là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/. + /d/: khi õm tận cựng trước -ed là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại. Vớ dụ 3: A. toured /tʊrd/ B. jumped /dʒʌmpt/ C. solved /sɒlvd/ D. rained /reɪnd/ => Cõu B “-ed” được phỏt õm là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại “-ed” được phỏt õm là /d/. Do đú, đỏp ỏn là B. BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 2
  3. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven 3
  4. Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Question 43: A. food B. shoot C. book D. boot Question 44: A. amount B. country C. counter D. around Question 45: A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive Question 46: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs Question 47: A. building B. suitable C. suit D. recruitment Question 48: A. create B. creature C. easy D. increase Question 49: A. needed B. played C. rained D. followed Question 50: A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs Question 51: A. broad B. load C. road D. boat Question 52: A. acronym B. agency C. became D. aviation Question 53: A. account B. amount C. mourning D. trout Question 54: A. sound B. touchy C. outdated D. account Question 55: A. fungus B. rubbish C. function D. furious Question 56: A. contain B. entertain C. certain D. campaign Question 57: A. measure B. pleasure C. threat D. treat Question 58: A. south B. southern C. scout D. drought Question 59: A. dome B. comb C. home D. tomb Question 60: A. accountant B. country C. count D. fountain Question 61: A. clubs B. books C. hats D. stamps Question 62: A. advance B. ancient C. cancer D. annual 4
  5. Question 63: A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Question 64: A. increase B. meant C. flea D. lease Question 65: A. goalie B. archive C. signal D. advertisement Question 66: A. bury B. hurt C. turn D. excursion Question 67: A. book B. foot C. brook D. booth Question 68: A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious Question 69: A. sound B. touch C. down D. account Question 70: A. clerk B. reserve C. deserve D. herb Question 71: A. spark B. share C. park D. smart Question 72: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty Question 73: A. neigh B. height C. weigh D. vein Question 74: A. butter B. gum C. butcher D. summer Question 75: A. hall B. salt C. drawn D. roll Question 76: A. lost B. post C. loan D. pole Question 77: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded Question 78: A. mile B. militant C. smile D. kind Question 79: A. peace B. great C. treat D. meat Question 80: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter Question 81: A. character B. flatter C. equally D. attraction Question 82: A. peace B. wear C. weak D. sea Question 83: A. zoo B. goose C. tooth D. good Question 84: A. skill B. fine C. dinner D. since Question 85: A. hook B. floor C. book D. look Question 86: A. dedicate B. eliminate C. educate D. certificate Question 87: A. seems B. plays C. visits D. travels Question 88: A. stool B. bamboo C. good D. loose Question 89: A. sculpture B. result C. justice D. figure Question 90: A. searched B. practiced C. subscribed D. increased Question 91: A. adverb B. advent C. advertise D. advance Question 92: A. allow B. tomorrow C. slowly D. below Question 93: A. included B. wanted C. noticed D. decided 5
  6. Question 94: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches Question 95: A. tool B. spoon C. foot D. noon Question 96: A. dressed B. dropped C. matched D. joined Question 97: A. walk B. call C. take D. talk Question 98: A. passed B. opened C. washed D. worked Question 99: A. dream B. wear C. treat D. mean Question 100: A. attacks B. medals C. concerns D. Fingers Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ TRỌNG ÂM Cỏc quy tắc đỏnh trọng õm 1. Trọng õm theo phiờn õm - Trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm / ə / hoặc là õm /əʊ/. Nếu như trong một từ cú chứa cả hai loại õm là / ə / và /əʊ/ thỡ trọng õm rơi vào phần cú chứa õm /əʊ/. Vớ dụ 4: + mother /’mʌðə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất vỡ õm thứ 2 cú chứa õm / ə /. + hotel /həʊ’tɛl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai vỡ õm thứ nhất cú chứa õm /əʊ/. + suppose /sə’pəʊz/: trọng õm rơi vào õm thứ hai. - Trọng õm thường rơi vào nguyờn õm dài hoặc nguyờn õm đụi hoặc õm cuối kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. Vớ dụ 5: + disease /dɪ'ziːz/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 vỡ õm thứ 2 cú chứa nguyờn õm dài /iː/. + explain /ɪk'spleɪn/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 vỡ õm thứ 2 cú chứa nguyờn õm đụi /eɪ/. + comprehend /kɒmprɪ' hɛnd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3 vỡ õm thứ 3 kết thỳc với 2 phụ õm /nd/. - Nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vớ dụ 6: + happy /’hổpi/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu, vỡ cả /ổ/ và /i/ đều là nguyờn õm ngắn. 2. Trọng õm với hậu tố/ đuụi a. Hậu tố/ đuụi nhận trọng õm -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain b. Hậu tố/ đuụi làm trọng õm rơi vào trước õm đú - ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, - ious/eous, - ish, -ian 6
  7. c. Hậu tố/ đuụi làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn -y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm d. Hậu tố khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ -ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, - al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Question 20: A. police B. system C. woman D. novel Question 21: A. attract B. amaze C. offer D. require Question 22: A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources Question 23: A. figure B. honest C. polite D. happy 7
  8. Question 24: A. engage B. import C. conserve D. maintain Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional 8
  9. Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command Question 61: A. engineer B. Vietnamese C. entertain D. employee Question 62: A. encounter B. agency C. influence D. memory Question 63: A. personify B. generate C. affection D. encourage Question 64: A. contain B. achieve C. improve D. enter Question 65: A. company B. instrument C. business D. adventure Question 66: A. suffer B. differ C. prefer D. offer Question 67: A. contact B. concert C. constant D. concern Question 68: A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment Question 69: A. inflation B. maximum C. applicant D. character Question 70: A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable Question 71: A. struggle B. anxious C. confide D. comfort Question 72: A. offer B. canoe C. country D. standard Question 73: A. pollution B. computer C. currency D. allowance Question 74: A. financial B. fortunate C. marvelous D. physical Question 75: A. prepare B. survive C. finish D. appeal Question 76: A. bamboo B. forget C. deserve D. channel Question 77: A. endanger B. furniture C. determine D. departure Question 78: A. teacher B. lesson C. action D. police Question 79: A. important B. happiness C. employment D. relation Question 80: A. possible B. cultural C. confident D. supportive Question 81: A. office B. nature C. result D. farmer Question 82: A. difficult B. popular C. effective D. national Question 83: A. answer B. reply C. singer D. future Question 84: A. medical B. essential C. dangerous D. regular Question 85: A. doctor B. student C. advice D. parent 9
  10. Question 86: A. advice B. justice C. circus D. product Question 87: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Question 88: A. sympathy B. poverty C. equipment D. character Question 89: A. intend B. install C. follow D. decide Question 90: A. apartment B. benefit C. argument D. vacancy Question 91: A. explain B. involve C. borrow D. discuss Question 92: A. behave B. relax C. enter D. allow Question 93: A. disaster B. origin C. charity D. agency Question 94: A. president B. opponent C. assistant D. companion Question 95: A. obtain B. perform C. affect D. happen Question 96: A. inform B. explore C. prevent D. cancel Question 97: A. attitude B. manager C. invention D. company Question 98: A. respect B. marry C. depend D. predict Question 99: A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personal Question 100: A. travel B. return C. connect D. deny Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ CÂU HỎI ĐUễI (TAG QUESTIONS) Cụng thức: S + V + , trợ từ + S? - Nếu cõu núi trước dấu phẩy là cõu khẳng định, cõu hỏi đuụi phải ở thể phủ định (viết tắt). - Nếu cõu núi trước dấu phẩy là cõu phủ định, cõu hỏi đuụi phải ở thể khẳng định. * Lưu ý: - Cõu hỏi đuụi của “I am” là “aren’t I”. - Cõu hỏi đuụi của “Let’s” là “Shall I”. - Let trong cõu xin phộp (let us/let me) thỡ khi thành lập hỏi đuụi sẽ dựng “will you”. - Let trong cõu đề nghị giỳp người khỏc (let me) thỡ khi thành lập hỏi đuụi sẽ dựng “may I”. - Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody, ” cõu hỏi đuụi là “they”. - Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thỡ cõu hỏi đuụi dựng “it”. - Trong cõu cú cỏc trạng từ phủ định và bỏn phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little, thỡ cõu đú được xem như là cõu phủ định - phần hỏi đuụi sẽ ở dạng khẳng định. - Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập cõu hỏi đuụi. - Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập cõu hỏi đuụi. 10
  11. - Cõu đầu cú It seems that + mệnh đề thỡ ta lấy mệnh đề làm cõu hỏi đuụi. Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ - Chủ từ là mệnh đề danh từ, dựng “it” trong cõu hỏi đuụi. - Sau cõu mệnh lệnh cỏch (Do /Don’t do v.v ), cõu hỏi đuụi thường là will you? - Cõu đầu là I wish, dựng “may” trong cõu hỏi đuụi. - Chủ từ là ONE, dựng you hoặc one trong cõu hỏi đuụi. - Cõu đầu cú MUST, must cú nhiều cỏch dựng cho nờn tựy theo cỏch dựng mà sẽ cú cõu hỏi đuụi khỏc nhau: + Must chỉ sự cần thiết thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta dựng “needn’t”. + Must chỉ sự cấm đoỏn thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta dựng “must”. + Must chỉ sự dự đoỏn ở hiện tại thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta dựa vào động từ theo sau “must”. + Must chỉ sự dự đoỏn ở quỏ khứ (trong cụng thức must + have + Vp2) thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta dựng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của cõu. - Cõu cảm thỏn, lấy danh từ trong cõu đổi thành đại từ cựng với dựng is, am, are. - Cõu đõu cú I + cỏc động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ: + Lấy mệnh đề phụ làm cõu hỏi đuụi. Nếu mệnh đề chớnh cú “not” thỡ vẫn tớnh như ở mệnh đề phụ. + Cựng mẫu này nhưng nếu chủ từ khụng phải là “I” thỡ lại dựng mệnh đề chớnh đầu làm cõu hỏi đuụi. - Cõu cú cấu trỳc neither nor thỡ cõu hỏi đuụi là sẽ chia ở số nhiều. - Cõu cú ought to thỡ ta sử dụng phần đuụi là shouldn’t. - NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nờn: + Nếu need là động từ thường thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta phải mượn trợ động từ. + Nếu need là động từ khuyết thiếu thỡ khi thành lập hỏi đuụi ta dựng luụn need. Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,___? A. hasn’t they B. haven’t they C. will they D. don’t they 2. What you have said is wrong,___? A. isn’t it B. haven’t you C. is it D. have you 3. COVID 19 can be characterized as a pandemic,___? A. can it B. can’t it C. isn’t it D. can’t they 4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,___? 11
  12. A. hadn’t it B. hasn’t it C. didn’t it D. wasn’t it 5. Health authorities have activated their most serious response level,___? A. haven’t it B. hadn’t they C. have it D. haven’t they 6. Your mother is cooking in the kitchen,___? A. isn’t she B. doesn’t she C. won’t she D. is she 7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,___? A. doesn’t it B. didn’t they C. hadn’t they D. do they 8. There are no easy ways to succeed,___? A. are there B. aren’t there C. aren’t they D. are they 9. No one is a better cook than my sister, ___? A. aren’t they B. is he C. are they D. is it 10. They’ll buy a new apartment, ___? A. will they B. won’t they C. don’t they D. will not they 11. This house is not safe, ___? A. isn’t this B. isn’t it C. is it D. is this 12. Ba rarely goes out at night, ___? A. doesn’t he B. is he C. isn’t he D. does he 13. Everybody looks tired, ___? A. doesn’t it B. don’t they C. does it D. do they 14. I’m a bad man, ___? A. am not I B. isn’t I C. aren’t I D. am I 15. I think she is a dentist, ___? A. don’t I B. isn’t she C. do I D. is she 16. I don’t think you are an engineer, ___? A. do I B. aren’t you C. are you D. don’t I 17. Let’s turn off the lights before going out, ___? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 18. Don’t be late, ___? A. are you B. shall we C. do you D. will you 19. Someone wants a drink, ___? A. doesn’t it B. don’t they C. do they D. doesn’t he 20. Nobody phoned, ___? A. do they B. didn’t they C. will she D. did they 12
  13. 21. You had turned off the lights before you went out, ___? A. had you B. hadn’t you C. did you D. didn't you Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ 22. He's American, ___? A. won't he B. didn’t he C. doesn't he D. isn’t he 23. Everything is fine, ___? A. aren’t they B. isn’t it C. are they D. is it 24. I wish to study English, ___? A. don’t I B. do I C. may I D. mayn’t I 25. What a nice dress, ___? A. is it B. isn’t it C. doesn’t it D. does it 26. One can be one’s master, ___? A. can’t you B. can’t one C. can she D. A&B 27. You’d better stay at home, ___? A. hadn’t you B. had you C. don’t you D. do you 28. You’d rather learn English, ___? A. hadn’t you B. would you C. had you D. wouldn’t you 29. You don’t believe Peter can do it, ___? A. do you B. can’t he C. can he D. don’t you 30. These are 3 oranges you bought yesterday, ___? A. aren’t they B. are they C. are these D. aren’t these 31. He seldom helps her, ___? A. doesn’t he B. does he C. did he D. didn’t he 32. They never go to the library with us, ___? A. do they B. did they C. don’t they D. didn’t they 33. Mary and Peter don’t like English, ___? A. do they B. do Mary and Peter C. are they D. aren’t they 34. I am not a liar, ___? A. am I B. aren’t I C. do I D. don’t I 35. What you have just said is not true, ___? A. is it B. isn’t it C. haven’t you D. has it 36. Lucy has been studying English for 4 years, ___? 13
  14. A. has she B. is she C. hasn’t she D. isn’t she 37. It seems that you are telling me a lie, ___? A. doesn’t it B. does it C. aren’t you D. are you 38. You need take a rest, ___? A. don’t you B. needn’t you C. need you D. A&B 39. Let me take care of you, ___? A. may I B. will I C. shall we D. don’t I 40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ___? A. does it B. isn’t it C. is it D. doesn’t it 41. They must study hard, ___? A. mustn’t they B. need they C. must they D. needn’t they 42. You mustn’t come late, ___? A. need you B. must you C. needn’t you D. mustn’t you 43. She wishes to go to Singapore, ___? A. may she B. doesn’t she C. does she D. mayn’t she 44. Let’s go for a walk, ___? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 45. You must have left your purse at home, ___? A. don’t he B. haven’t you C. doesn’t he D. did they 46. She must have been very happy when you told her the news, ___? A. need she B. mustn’t she C. isn’t she D. hasn’t she 47. You must be tired now, ___? A. needn’t you B. aren’t you C. mustn’t you D. haven’t you 48. You’ve never been to Italy, ___? A. have you B. were you C. haven’t you D. weren’t you 49. This picture is yours, ___? A. is it B. isn’t it C. is this D. isn’t this 50. You met him on the bus this morning, ___? A. did youB. didn't youC. do youD. don't you 2. PHÂN TỪ HIỆN TẠI VÀ PHÂN TỪ HOÀN THÀNH * Lưu ý: Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta cú thể bỏ chủ ngữ của mệnh đề đầu và đổi động từ chớnh về dạng Ving hoặc Having + Vp2 (với mệnh đề mang nghĩa chủ động). - Đưa động từ chớnh của mệnh đề đầu về dạng Ving khi hai hành động xảy ra nối tiếp nhau. 14
  15. Vớ dụ: Feeling tired, she went to bed. - Đưa động từ chớnh của mệnh đề đầu về dạng Having + Vp2 khi muốn nhấn mạnh một hành động xảy ra xong trước rồi mới tới hành động khỏc. Vớ dụ: Having finished my work, I went out with my friends. BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 1. ___ that her father was angry, she left the room quietly. A. Feeling B. Having felt C. To feel D. Felt 2. ___ school, he worked in a restaurant. A. Having leaved B. Leaving C. Being left D. To leave 3. ___ the report to the manager, she decided to take a rest. A. Having handed in B. Handed in C. Being handed in D. To hand in 4. ___ from Harvard, she applied for a position in a big company. A. Graduating B. Being graduated C. Having graduated D. to graduate 5. ___ this movie last week, I don’t want to see it again. A. Having seen B. Being seen C. Having been seen D. Seeing 6. After ___ the plan, we had a vacation in Hawaii. A. having completed B. having been completed C. completed D. completing 7. ___ in this town for a long time, Mary doesn't move to another place. A. Living B. To live C. Having lived D. Lived 8. ___ all the papers already, Sarah put them back in the file. A. To have photocopied B. To photocopy C. Photocopying D. Having photocopied 9. ___ his composition, Louie handed it to his teacher. A. Having written B. Having been written C. Being written D. Writing 10. ___ down from the tower we saw many people walking in the streets. A. Having looked B. Looking C. To look D. Looked 11. ___ repairing the car, he took it out for a road test. A. Finishing B. To finish C. Having finished D. Finished 12. ___ up the phone, Mitchel dialed a number. A. Picking B. Having picked C. To pick D. Being picked 13. ___ hard all day, Sarah was exhausted. A. To work B. Working C. Having worked D. worked 14. ___ all his money, Daniel couldn't afford a new jacket. A. Spending B. Having spent C. Having been spent D. To spend 15. ___ to the hospital, Daisy didn’t see Peter waving at her. A. Rushing B. To rush C. Having rushed D. Being rushed 3. THè ĐỘNG TỪ VÀ SỰ PHỐI THè 3.1. Túm tắt cỏch dựng của cỏc thỡ động từ Thỡ Cỏch dựng Cụng thức Từ nhận biết động từ 15
  16. 1. Thỡ - diễn tả hành động V(bare): I/ số nhiều - seldom/ rarely/ hardly hiện thường xuyờn xảy ra. V - sometimes/ occasionally tại - diễn tả thúi quen. V(S/es): số ớt - often/ usually/ frequently đơn - diễn tả thời gian biểu, S + V Am: I - always/ constantly lịch trỡnh, thụng bỏo. be is: số ớt - ever - diễn tả sự thật, chõn lớ. Are: số nhiều - never - diễn tả nghề nghiệp, Thành lập phủ định và nghi vấn: - every sở thớch, nguồn gốc, * V(do/does): bỡnh phẩm. (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not + (?): Am/is/are + S + .? 2. Thỡ - diễn tả hành động đó Ved/V(cot 2) - ago quỏ xảy ra và đó chấm dứt S + V was: số ớt - last trong quỏ khứ, khụng khứ cũn liờn quan tới hiện Be - yesterday đơn tại. were: số nhiều - in + một mốc thời gian trong quỏ khứ (in 2000 ) - diễn tả hành động xảy Thành lập phủ định và nghi vấn: ra nối tiếp nhau trong * V(did): quỏ khứ. (-): S + did+ not+ V(bare) - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. (?): Did + S+V (bare) +? * Be (was/were): (-): S+ was/were + not + (?): Was/were + S+ .? 3. Thỡ - diễn tả những hành S + will + V(bare) - tomorrow tương động sẽ xảy ra trong Thành lập phủ định và nghi vấn: - next tai đơn tương lai. (-): S + will + not + V(bare) - soon - diễn tả những dự đoỏn. (?): Will + S + V (bare)? - in + một khoảng thời gian (in an hour ) - diễn tả lời hứa. 4. Thỡ - diễn tả hành động S+ am/is/are + V-ing - now hiện đang xảy ra tại thời Thành lập phủ định và nghi vấn: - at the moment tại điểm núi. tiếp (-): S + am/is/are + not + V-ing - at present - diễn tả hành động sẽ 16
  17. diễn xảy ra trong tương lai (?): Am/ is/ are+ S + V-ing? - right now (cú kế hoạch từ trước). - look /hear (!) - diễn tả sự thay đổi của thúi quen. - diễn ta sự ca thỏn, phàn nàn. 5. Thỡ - diễn tả hành động S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quỏ khứ quỏ đang xảy ra tại một thời Thành lập phủ định và nghi vấn: (at 3 pm yesterday ) khứ điểm xỏc định trong - at this/that time + trạng tiếp quỏ khứ. (-): S+ was/ were + not + V-ing từ quỏ khứ ( at this time diễn - diễn tả hành động (?): Was/ were + S+ V-ing? last week ) đang xảy ra thỡ cú hành động khỏc xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thỡ quỏ khử tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thỡ quỏ khứ đơn. 6. Thỡ - diễn tả hành động S + will + be + Ving - giờ + trạng từ tương lai tương đang diễn ra vào một Thành lập phủ định và nghi vấn: (at 3 pm tomorrow ) tai thời điểm cụ thể trong - at this/that time + trạng tiếp tương lai. (-): S + will + not + be + Ving từ tương lai diễn (?): Will + S + be + Ving? - diễn tả hành động sẽ (at this time next week ) đang xảy ra trong tương lai thỡ cú hành động khỏc xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thỡ tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thỡ hiện tại đơn. 7. Thỡ - diễn tả hành động xảy S + have/ has + V(pp) - for hiện ra trong quỏ khứ nhưng (have: I/ số nhiều - since tại khụng rừ thời gian. hoàn Has: số ớt) - ever - diễn tả hành động lặp thành đi lặp lại nhiều lần Thành lập phủ định và nghi vấn: - never trong quỏ khứ. (-): S+ have/ has + not + V(pp) - so far - diễn tả hành động xảy (?): Have/ Has + S + V(pp)? - recently ra trong quỏ khứ nhưng - lately để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - before (đứng cuối cõu) 17
  18. - diễn tả những trải - up to now/ up to present/ nghiệm. until now - diễn tả những hành - yet động xảy ra trong quỏ - just khứ nhưng kộo dài tới hiện tại và vẫn cũn cú - already khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. 8. Thỡ - diễn tả những hành S + had + V(pp) - before/by the time (trước quỏ động xảy ra và hoàn Thành lập phủ định và nghi vấn: chia quỏ khứ hoàn thành, khứ thành trước hành động sau chia quỏ khứ đơn). hoàn khỏc trong quỏ khứ. (-): S + had + not + V(pp) - after (trước chia quỏ khứ thành (?): Had + S + V(pp)? đơn, sau chia quỏ khứ hoàn thành). 9. Thỡ - diễn tả hành động sẽ S + will + have + V(pp) tương được hoàn thành trước Thành lập phủ định và nghi vấn: lai khi một hành động hoàn khỏc xảy đến. (-): S + will + not + have + V(pp) thành (?): Will + S + have + V (pp)? 10. - nhấn mạnh khoảng S + have/has + been + Ving - all day/week Thỡ thời gian của một hành Thành lập phủ định và nghi vấn: - almost every day this động đó xảy ra trong hiện week quỏ khứ và tiếp tục tới (-): S + have/has + not + been + V- tại ing - in the past year hoàn hiện tại (cú thể tiếp diễn trong tương lai). thành (?): Have/has + S+ been + V-ing? tiếp diễn 11. nhấn mạnh khoảng thời S + had + been + Ving - until then Thỡ gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: - prior to that time đó xảy ra trong quỏ khử quỏ và kết thỳc trước một (-): S + had + not + been + Ving khứ hoàn hành động quỏ khứ (?): Had + S+ been + Ving? khỏc. thành tiếp diễn 12. nhấn mạnh khoảng thời S + will + have + been + Ving Thỡ gian của một hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: tương sẽ đang xảy ra trong lai tương lai và kết thỳc (-): S + will + not + have + been + hoàn trước một hành động Ving 18
  19. thành tương lai khỏc. (?): Will + S+ have+ been + Ving? tiếp diễn 3.2. Sự phối thỡ Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ đơn) diễn tả hành động Eg: When he saw me, he smiled, at me. xảy ra nối tiếp nhau Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ tiếp diễn) diễn tả một hành Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. động đang xảy ra WHEN thỡ cú hành động Trong TƯƠNG LAI: khỏc xen vào WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ hoàn thành) diễn tả một hành Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off động xảy ra xong trước một hành Trong TƯƠNG LAI: động khỏc WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ đơn) AS diễn tả hành động Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. SOON xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI: AS nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. diễn tả nghĩa “từ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quỏ khứ đơn) SINCE khi’’ 19
  20. Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động BY + trạng từ của quỏ khứ + S + V (quỏ khứ hoàn thành) kết thỳc tớnh đến BY + Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. một điểm nào đú TIME trong quỏ Trong TƯƠNG LAI: khứ/tương lai BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quỏ khứ + S + V (quỏ khứ tiếp diễn) diễn tả hành động AT đang xảy ra tại một Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. THIS/ thời điểm xỏc định THAT Trong TƯƠNG LAI: trong quỏ TIME khứ/tương lai AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ hoàn thành) BY THE diễn tả nghĩa “vào Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. TIME lỳc” Trong TƯƠNG LAI: BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. Trong QUÁ KHỨ: AFTER + S + V (quỏ khứ hoàn thành), S + V (quỏ khứ đơn) diễn tả hành động Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. AFTER xảy ra xong rồi mới tới hành động khỏc Trong TƯƠNG LAI: AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động BEFORE xảy ra xong trước BEFORE + S + V (quỏ khứ đơn), S + V (quỏ khứ hoàn thành) khi cú hành động Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. 20
  21. khỏc tới Trong TƯƠNG LAI: BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) TILL tới khi” Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. BÀI TẬP ÁP DỤNG 3 1. Only after she ___ from a severe illness did she realize the importance of good health. A. would recover B. has recovered C. had recovered D. was recovering 2. The children ___ to bed before their parents came home from work. A. were all going B. had all gone C. had all been going D. have all gone 3. Paul noticed a job advertisement while he ___ along the street. A. was walking B. would walk C. walked D. had walked 4. I haven’t met him again since we ___ school ten years ago. A. have left B. leave C. left D. had left 5. Mr Pike ___ for this company for more than thirty years, and he intends to stay here until he ___. A. worked/retires B. works/is retiring C. has worked/retires D. is working/will retire 6. When he ___ us to go in, we ___ outside the exam room for over half an hour. A. let - are standing B. let - have stood C. let - had been standing D. let - have been standing 7. When I ___ her, I ___ her your regards. A. met/was sending B. meet/will send C. met/had sent D. meet/sent 8. When we enter the room, our boss ___ for us here. A. will wait B. will be waiting C. was waiting D. will be waited 9. When I got home I found that water ___ down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running 10. Mike ___ his favorite program on TV when the lights went out. A. was watching B. is watching C. watched D. watches 11. When the first child was born, they ___ for three years. A. have been married B. had been married C. will been married D. will have been married 12. We ___ in silence when he suddenly ___ me to help him. A. walked - was asking B. were walking - asked C. were walking - was asking D. walked - asked 13. By the time the software ___ on sale next month, the company ___ $2 million on developing it. A. went - had spent B. will go - has spent C. has gone - will spend D. goes - will have spent Trọng tõm kiến thức ụn thi THPT 2021 dài 203 Trang, do tỏc giả Trang Anh biờn soạn chuẩn cấu trỳc bộ. Qỳy thầy cụ cần file word liờn hệ Zalo nhúm 0988166193 ạ 21