Đề luyện thi Vật lí Lớp 12 Sách Cánh diều

docx 6 trang Đào Yến 11/05/2024 1430
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Vật lí Lớp 12 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_vat_li_lop_12_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề luyện thi Vật lí Lớp 12 Sách Cánh diều

  1. Những lưu ý trước khi làm bài: • Nội dung đề: Mã đề 213, đề chính thức Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. • Thời gian thi là 50 phút. Trước khi bắt đầu, hãy đảm bảo em có đủ thời gian thi và kết nối internet ổn định; đồng thời chuẩn bị đầy đủ dụng cụ làm bài như máy tính, giấy bút để sẵn sàng thi một cách nghiêm túc nhất. • Ngay sau khi nộp bài, các em sẽ được thông báo kết quả chi tiết về bài làm của mình. Chúc các em thành công! [NOIDUNG] Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng A. nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. ba lần bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 2 1 A. T . B. T . C. T . D. 2 .  2 2  Câu 3: Tia laze được dùng A. trong chiếu điện, chụp điện. B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là 1 1 A. kx. B. kx2. C. kx. D. kx2. 2 2 Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành sao động âm có cùng tần số? A. Mạch tách sóng.B. Anten thu. C. Loa. D. Mạch khuếch đại. Câu 6: Một máy phát điện xoay điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? 12 0 12 210 4 206 A. 7 N 1e 6 C. B. 84 Po 2 He 82 Pb. 12 0 14 1 235 95 138 1 C. 6 C 1e 7 N. D. 0 n 92U 39Y 53 I 30 n. Câu 8: Tia X có bản chất là
  2. A. dòng các êlectron.B. sóng âm.C. sóng điện từ. D. dòng các pôzitron. Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ to của âm.B. Tần số âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Mức cường độ âm. Câu 10: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục.B. Ánh sáng tím.C. Ánh sáng đỏ.D. Ánh sáng lam. A Câu 11: Số nuclôn có trong hạt nhân Z X là A. Z.B. A.C. A+Z.D. A-Z. Câu 12: Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 của dòng điện xoay chiều hình sin là I I A. I I 2. B. I 0 . C. I 0 . D. I 2I . 0 2 2 0 Câu 13: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m,n, p,q (như hình dưới). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây? A. Chốt m. B. Chốt p. C. Chốt q. D. Chốt n. Câu 14: Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 24 cm.B. 96 cm. C. 48 cm. D. 32 cm. Câu 15: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại? A. 350 nm.B. 850 nm. C. 500 nm. D. 700 nm. 0,2 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 40 Ω. B. 20 Ω.C. 10 2 Ω.D. 20 2 Ω. Câu 17: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T. Biết đoạn dây vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
  3. A. 0,004 N.B. 0,04 N.C. 40 N.D. 0,4 N. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50 Ω và 40 2 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5.B. 1.C. 0,71.D. 0,87. Câu 19: Một tụ điện có điện dung 10 μF. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là A. 5.10 3 C. B. 2.10 2 C.C. 5.10 7 C.D. 2.10 4 C. Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là 11 r0 5,3.10 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính A. 132,5.10 11 m. B. 47,7.10 11 m.C. 84,8.10 11 m.D. 21,2.10 11 m. Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Lấy c 3.108 m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là A. 3.10 4 s . B. 2.10 5 s. C. 4.10 5 s.D. 5.10 4 s. Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất có g 9,87 m/s2, môt con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Chiều dài con lắc là A. 40 cm.B. 25 cm.C. 50 cm.D. 100 cm. Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10 19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,3.10 19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong không xảy ra là A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. 6 Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ 6 hụt khối của 3 Li là A. 0,0412 u.B. 0,0345 u.C. 0,0245 u.D. 0,0512 u. Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4.B. 3.C. 6. D. 5. Câu 26: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối tiếp với điện trở R 7 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 7 W.B. 3 W.C. 1 W.D. 5 W. Câu 27: Giới hạn quang điện của các kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là: 0,5 μm; 0,43 μm; 0,35 μm; 0,3 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát
  4. ra 3,6.1019 phôtôn. Lấy h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 28: X là chất phóng xạ  . Ban đầu có một mẫu X nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra gấp 3 lần số hạt nhân X còn lại trong mẫu. Chu kì bán ra của X bằng A. 13,4 phút.B. 26,8 phút.C. 53,6 phút.D. 8,93 phút. Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i 50 cos 4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 4.10 6 C. B. 3.10 6 C. C. 2,5.10 6 C.D. 7,5.10 6 C. Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 2 3 cos 10t (cm) và x2 A2 cos 10t (cm) ( A2 0 , t tính bằng s). Tại t 0, gia tốc 2 6 của vật có độ lớn là 300 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 4 3 cm. B. 4 cm.C. 6 3 cm.D. 6 cm. Câu 31: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm <  < 760 nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B,C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB 6 mm và BC 4 mm. Giá trị của  bằng A. 700 nm.B. 400 nm.C. 600 nm.D. 500 nm. Câu 32: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình dưới). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45o.B. 49 o.C. 38 o.D. 33 o. 14 Câu 33: Dùng hạt có động năng K bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên gây ra phản ứng 4 14 1 2 He 7 N X 1 H. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy 1 khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra
  5. theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt nhân X là A. 3,89 MeV.B. 0,775 MeV.C. 1,75 MeV.D. 1,27 MeV. Câu 34: Đặt điện áp u 20 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là là 10 3 Ω. Khi C C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC UC0 cos 100 t (V). Khi C 1,5C1 6 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 3 cos 100 t (A).B. i 2 3 cos 100 t (A). 6 6 C. i 3 cos 100 t (A).D. i 2 3 cos 100 t (A). 6 6 Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 0,29 N.B. 0,59 N.C. 1,29 N.D. 0,99 N. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiết bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 533 nm và 2 (390 nm < 2 < 760 nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M , N, P,Q. Khoảng cách giữa M và N , giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 755 nm.B. 415 nm.C. 395 nm.D. 735 nm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos100 t (U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 0,3 dây là U . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm H, rồi thay L bằng tụ điện C d
  6. 10 4 có điện dung F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U . d Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,752. B. 0,496.C. 0,447. D. 0,854. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình dưới là đường cong biểu diễn liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở (uR ). Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là A. 0,93 rad.B. 0,72 rad. C. 0,58 rad.D. 1,19 rad. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có 14 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,90. B. 7,10. C. 7,25. D. 6,75. Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một phẳng với cùng biên độ góc o 8 và có chu kì tương ứng là T1 và T2 T1 0,3 s. Giá trị của T1 là A. 1,974 s. B. 1,895 s.C. 1,645 s.D. 2,274 s.