Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 5 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5512
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn : Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Câu 1 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π B. 0,5π C. 0,25π D. 1,5π Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ góc . Gia tốc cực đại của vật dao động là A. B. .A C. D. Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x3cos  t (cm). Quãng đường đi của vật trong một chu kì : A. 9cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 5: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa: x = Acos(ωt - π/2) cm gốc thời gian đã chọn là lúc vật: A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều đương. B. ở vị trí biên dương, C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở biên âm. Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4πt − π/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 11/24 s là: A. 10,5 cm. B. 12 cm. C. 9,0 cm. D. 11,5 cm. Câu 7: Li độ của vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Nếu vận tốc cực đại là vmax = 8π 2 2 (cm/s) và gia tốc cực đại amax = 16π (cm/s ) thì tần số góc bằng: A. 2 (cm). B. 2 (cm). C. 5 (cm). D. 8 (cm). Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì vật có tốc độ 80 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật: A. 10cm. B. 8cm. C. 6 2 cm. D. 8 2 cm. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m đang dao động dao động điều hòa. Cơ năng của vật dao động là: 1 1 A. k.A2. B. m2A2 C. mA. D. k.A2. 2 2
  2. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi A A từ vị trí có li độ x = đến x = là 2 2 T T T T A. . B. . C. . D. . 12 6 3 8 Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là: A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 1/20 s, động năng của con lắc tăng từ 0,125J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,375 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,125 J. Biên độ dao động của con lắc là: A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 10,0 cm. D. 6,0 cm. Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là g l 1g 1 l A. f =2 . B. f =2 . C. f = . D. f = . l g 2 l 2g Câu 15: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 9 lần thì chu kì con lắc. A. không đổi. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 16: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 75 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 25 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng: A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 3 2 2 3 Câu 18: Một vật dao động tắt dần chậm có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
  3. Câu 19: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 20: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là 1 2 1 A. . B. . C. 2f. D. . 2f f f Câu 21: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần một toa tàu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tàu. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Chu kì dao động riêng của chiếc ba lô là 0,8 s. Ba lô dao động mạnh nhất khi tàu chạy với tốc độ A. 9,6 m/s. B. 12,8 m/s. C. 15 m/s. D. 19,2 m/s. Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là A. A1 + A2 B. 2√ C. |A1 – A2| D. √ Câu 23: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 Câu 24: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x Acos( t ) và x Acos() t là hai 1 3 2 3 dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Câu 25: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có 3 x1 4cos(10t ) x2 3cos(10t ) phương trình lần lượt là 4 (cm) và 4 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. 2 Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = A1cos(ωt ) 3 cm và x2 = A2cos(ωt ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 12cos(ωt+φ). Thay đổi A1 để biên độ A2 6 đạt cực đại. Tìm A2. A. 24 cm B. 12√ cm C. 9 cm D. 12 cm
  4. Câu 27: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,069. Số chữ số có nghĩa là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng: A. T = 2,025 0,024 (s) B. T = 2,030 0,024 (s) C. T = 2,025 0,024 (s) D. T = 2,030 0,034 (s) Câu 29: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = 3v.f D. λ = 2v/f Câu 30: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn và bề mặt chất lỏng. B. rắn , lỏng và khí. C. lỏng và khí. D. rắn và khí. Câu 31: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi: A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4. Câu 32: Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Trong khoảng MN có 6 điểm khác dao động ngược pha N. Khoảng cách MN bằng A. 9λ. B. 7,5λ. C. 6,5λ. D. 8λ. Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy trạng thái dao động của chúng giống hệt nhau . Độ lệch pha giữa hai điểm đó là: A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π. C. số lẻ lần π/2. D. số nguyên lần π/2. Câu 34: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm theo phương truyền sóng đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60 cm/s, truyền từ M đến N B. 300 cm/s, truyền từ N đến M C. 60 cm/s, từ N đến M D. 300 cm/s, từ M đến N Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu. A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
  5. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng Cau 36: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng vơi hai nguồn đồng bộ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của thẳng nối 2 nguồn sẽ. A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động. Câu 38 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k với k 0, 1, 2, B. (2k +1) với k 0, 1, 2, C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số 13 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 18cm và 27 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 39 cm/s. B. 26 cm/s. C. 13 cm/s. D. 45 cm/s. Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số ƒ = 40 Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 22 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm S1S2 nằm trên mặt nước với bán kính 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là. A. 20 B. 18 C. 16 D. 11 ĐÁP ÁN 1A 2C 3B 4D 5A 6A 7B 8A 9A 10D 11B 12B 13C 14C 15C 16A 17C 18D 19A 20D 21C 22A 23B 24A 25D 26A 27B 28B 29B 30A 31B 32C 33A 34D 35C 36D 37C 38D 39A 40C