Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_phu_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_202.doc
- MA TRẬN CKI-KHOA 5-ĐỀ PHỤ.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)
- Trường Tiểu học Đại Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Họ tên Môn: Khoa học - LỚP 5 - ĐỀ PHỤ Lớp 5 (Trực tuyến-Thời gian làm bài 30 phút) Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất? I. NHẬN BIẾT (6 câu) Câu 1. (0,5 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào ? A. 10 đến 15 tuổi. B. 13 đến 17 tuổi. C. 10 đến 19 tuổi. D. 15 đến 19 tuổi. Câu 2. (0,5 điểm ) HIV/ AIDS có thể lây qua con đường nào? A. Bắt tay nhau B. Tiêm chích ma túy và từ mẹ sang con C. Chơi cùng nhau D. Ngủ cùng nhau Câu 3. (0,5 điểm) Nhôm có màu gì ? A. Đỏ nâu và có ánh kim. B. Màu bạc trắng, có ánh kim C. Vàng và có ánh kim. D. Đen và có ánh kim. Câu 4. (0,5 điểm ) Tính chất của vữa xi măng là gì ? A. Khi khô trở nên cứng, không bị rạn. B.Khi khô không thấm nước. C. Khi khô trở nên cứng và bị rạn. D. Khi khô trở nên cứng, không bị rạn và không thấm nước. Câu 5. (0,5 điểm ) Thủy tinh có tính chất gì? A.Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. B. Dẻo, chóng khô, kết thành tảng. C. Trắng đục, cứng, dễ vỡ. D. Khi khô trở nên cứng và bị rạn. Câu 6. (0,5 điểm ) Các tính chất nào sau đây là tính chất của cao su ? A. Dẻo, chóng khô, kết thành tảng. B. Cách điện, cách nhiệt, không tan trong nước. C. Trong suốt, không gỉ, cứng. D. Khi khô trở nên cứng, không bị rạn. II. THÔNG HIỂU (6 câu) Câu 7. (0,5 điểm) Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ? A. Thường xuyên rửa mặt và thay quần áo. B. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. C. Đặc biệt hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót. D. Thực hiện tất cả các việc trên. Câu 8. (0,5 điểm ) Thuốc lá có thể gây ra những bệnh gì ? A. Ung thư phổi. B. Viêm phế quản. C. Bệnh về tim mạch. D. Bệnh về tim mạch, huyết áp, ung thư phổi, viêm phế quản. Câu 9. (0,5 điểm ) Nên làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết ? A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. C. Tránh để muỗi đốt. D. Thực hiện tất cả các việc trên Câu 10. (0,5 điểm ) Không nên làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
- A. Luyện tập thể dục thể thao B. Ăn uống đủ chất C. Vui chơi, giải trí lành mạnh D. Xem sách báo và phim ảnh không lành mạnh Câu 11. (0,5 điểm ) Gang, sắt, thép giống nhau ở điểm gì ? A. Đều là hợp kim của sắt. B. Đều là các bon. C. Đều là hợp kim của thép. D. Đều là hợp kim của sắt và các bon. Câu 12. ( 0,5 điểm) Tre có công dụng gì ? A. Làm nhà. B. Làm đồ dùng trong gia đình. C. Làm cảnh. D. Làm nhà,làm cảnh, làm đồ dùng trong gia đình. III. VẬN DỤNG ( 6 câu) Câu 13. (0,5 điểm) Phụ nữ có thai nên tránh việc làm nào dưới đây ? A. Ăn uống đủ chât. B. Giữ cho tinh thần thoải mái. C. Lao động nặng, tiếp xúc với các hóa chất. D. Khám thai định kì. Câu 14. (0,5 điểm) Ma túy có tên gọi chung là chất gì ? A. Kích thích. B. Gây nghiện. C. Bị nhà nước cấm buôn bán và sử dụng. D. Kích thích và gây nghiện, đã bị nhà nước cấm buôn bán, vận chuyển và sử dụng. Câu 15. (0,5 điểm) Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì? A.Không ăn mỡ, không uống rượu. B. Cần nghỉ ngơi. C. Ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, Vi-ta-min. D. Thực hiện tất cả những việc làm trên. Câu 16. (0,5 điểm ) Hút thuốc lá có hại gì? A. Gây ung thư B. Bệnh tim mạch C. Bệnh về đường tim mạch D. Gây ung thư, bệnh tim mạch và bệnh về đường tim mạch Câu 17. (0,5 điểm ) Sử dụng ma tuý có hại gì ? A. Sức khỏe bị hủy hoại B. Bệnh về tim mạch, thần kinh C. Bệnh về đường hô hấp D. Sức khỏe bị hủy hoại, mất khả năng lao động, hệ thần kinh bị tổn thương Câu 18. (0,5 điểm ) Xi măng được làm từ những vật liệu nào ? A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Đất sét và đá vôi. D. Đất sét, đá vôi và một số chất khác. IV. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu) . Câu 19. (0,5 điểm) Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt a – xít lên một hòn đá vôi ? A. Đá vôi bị sủi bọt. B. Đá vôi không sủi bọt. C. Có khí bay lên D. Đá vôi bị sủi bọt và có khí bay lên. Câu 20. (0,5 điểm) Tuổi nào mà cơ thể có nhiều biến đổi về cả thể chất lẫn tinh thần ? A. Tuổi vị thành niên B. Tuổi mới lớn
- C. Tuổi trưởng thành D. Tuổi dậy thì