Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNK TL TN TL TN TL Q KQ KQ CĐ1. Ưng - Nêu được các pp tạo dụng DT ưu thế lai ở động- thực học vật(TN) Số câu: 1 2 điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5 % 2,5 % CĐ2. Sinh -Chỉ ra được mối quan Phân biệt các vật và môi hệ giữa cây ưa bóng và mối quan hệ trường ưa sáng sinh thái ở sinh vật. Số câu: 1 1 2 Sốđiểm: 2,0 3,0 5,0 Tỉ lệ 20% 30% 50% CĐ3. Hệ Biết được quần xã sinh Vẽ được sơ sinh thái vật. Biết được đặc đồ lưới thức trưng cơ bản của quần ăn và xác thể(TN) định được mắt xích chung(TL) Số câu: 3 1 3 Số điểm: 0,75 2,0 2,75 Tỉ lệ 7,5% 20% 27,5% CĐ4. Con Liên hệ với người ,d bản thân để số,m trường BVMT Số câu: 1 1 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% CĐ5 .Bảo vệ Biết được các biện môi trường pháp bảo vệ đất hoang hóa(TL) 1 2 1,0 1,0 10% 10% Tổng số câu 6 1 1 1 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 1
  2. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (2 đ) Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C Cột A Cột B Cột C 1.Cây ưa bóng a) Thân gỗ cao, to. 1 2.Cây ưa sáng b) Lá to, màu xanh sẫm. c) Tán cây to, lá mọc nhiều ở phần trên ngọn. 2 . d) Tán cây vừa nhỏ, dạng lùm, bụi. e) Tán cây thấp, nhỏ, mềm. f) Lá nhỏ, màu xanh nhạc. Câu 2. Chọn phương án trả lời đúng (khoanh tròn vào đầu chữ cái A,B,C,D).(1 điểm) 1. Tập hợp nào sau đây không đúng với khái niện quần thể sinh vật A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung B. Có khả năng sinh sản C. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời D. Có quan hệ với môi trường 2. Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất? A. Rong đuôi chó B. Nấm linh chi C. Hải cẩu D. Vi khuẩn lam 3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. Mật độ B. Độ đa dạng C. Cấu trúc tuổi D. Tỉ lệ đực cái 4. Trong chọn giống, dùng phương pháp tự thụ phấn hay giao phối gần là để: A. Tạo giống mới. B. Tạo dòng thuần. C. Tạo ưu thế lai D. Cải tạo giống II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm):Con người phải làm gì để đảm bảo đất nông nghiệp không bị hoang hóa? Câu 2: (3 đ) Hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp: 1. Chim ăn sâu. 6. Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn. 2. Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi. 7. Hiện tượng liền rễ ở cây thông. 3. Vi khuẩn cố định đạm. 8. Địa y 4. Giun đũa kí sinh trong ruột người 9. Cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm 5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối. 10. Cáo ăn thỏ Câu 3. (2 điểm): Cho các sinh vật sau: Cỏ, hổ, mèo rừng, sâu ăn lá, dê, thỏ, chim, vi sinh vật.Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn? Xác định mắt xích chung? Câu 4:(1,0 điểm): Bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường? C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Câu 1: (2 đ) Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C. 1. Cây ưa bóng a) Thân gỗ cao, to. 2. Cây ưa sáng b) Lá to, màu xanh sẫm. 1. b d e c) Tán cây to, lá mọc nhiều ở phần trên ngọn. 2. a c f d) Tán cây vừa nhỏ, dạng lùm, bụi. e) Tán cây thấp, nhỏ, mềm. f) Lá nhỏ, màu xanh nhạt. Câu 2: (2 điểm) mỗi ý đúng ghi 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C B,C B B 2
  3. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Hướng dẫn trả lời Điểm -Làm thủy lợi,đê điều,đào kênh dẫn nước,cải tạo đất hoang thành đất 0,25 Câu 1 trồng. (1 điểm) -Tăng diện tích phủ xanh các khu đất trống,đồi trọc,trồng rừng phòng 0,25 hộ,rừng đầu nguồn. -Dùng biện pháp sinh học thay thế chất hóa học trong trồng trọt như 0,25 dùng phân xanh,phân chuồng thay thế phân vô cơ. -Cân đối giữa việc nuôi trồng và khai thác như trồng luân canh,xen 0,25 canh áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật lai tạo giống mới năng suất cao - Quan hệ cùng loài: 7,9 0,5đ - Quan hệ khác loai. 1,2,3,4,5,6,8,10 0,5đ + Quan hệ cộng sinh: 3,8 0,5đ Câu 2 + Quan hệ kí sinh: 2,4 0,5đ (3 điểm) + Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác: 1,10 0,5đ + Quan hệ hội sinh: 5 0,25đ + Quan hệ hợp tác: 6 0,25đ - Vẽ đúng sơ đồ lưới thức ăn Dê Hổ 1,5đ Câu 3 Cỏ Thỏ Mèo rừng Vi sinh vật (2 điểm) Sâu Chim - Mắt xích chung: Hổ,cỏ,thỏ,mèo rừng,sâu,chim 0,5đ - HS nêu theo hiểu biết của mình +Bản thân không vất rác thải bừa bãi có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi ở 0,25đ và nơi công cộng. 0,25đ Câu 4 +Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh. 0,25đ (1điểm) +Tuyên truyền cho gia đình và cộng đồng về tác hại của ô nhiễm môi 0,25đ trường và có ý thức bảo vệ nó. + Sử dụng tiết kiệm điện,nước Người ra đề Vũ Thị Thu Hằng TỔ TRƯỞNG DUYỆT PHỤ TRÁCH CHUYÊN MÔN DUYỆT 3