Bài ôn tập môn Sinh 9

docx 19 trang hoaithuong97 8272
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Sinh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_mon_sinh_9.docx

Nội dung text: Bài ôn tập môn Sinh 9

  1. 1 Câu 118: Thế nào là môi trường sống của sinh vật?( chương I / bài 41 / mức 1) A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. B. Là nơi ở của sinh vật. C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật . Câu 119: Nhân tố sinh thái là :( chương I / bài 41 / mức 1) A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. B. Tất cả các yếu tố của môi trường. C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 120: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây?( chương I / bài 41 / mức 1) A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người. B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhóm các sinh vật khác. C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh , nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhóm nhân tố con người. D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác. Câu 121: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?( chương I / bài 41 / mức 1) A. Gần điểm gây chết dưới. B. Gần điểm gây chết trên. C.Ở điểm cực thuận D.Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên. Câu 122: Giới hạn sinh thái là gì?( chương I / bài 41 / mức 1) A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 123: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?( chương I / bài 41 / mức 1) A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật. B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc. C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật. Câu 124: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: ( chương I / bài 41 / mức 3) A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. Đáp án: C Câu 125: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng? ( chương I / bài 41 / mức 1) A. Vì con người có tư duy, có lao động. B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác. C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên. D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên. Câu 126: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào? ( chương I / bài 41 / mức 3) A. Có vùng phân bố hẹp. B. Có vùng phân bố hạn chế. C. Có vùng phân bố rộng. D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.
  2. 2 Câu 127: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?( chương I / bài 41 / mức 3) A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật. B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn. C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật. D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật. Câu 128: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một nhân tố sinh thái?( chương I / bài 41 / mức 3) A. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật. B. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường. C. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật. D. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường. Câu 129: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C, điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C, điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?( chương I / bài 41 / mức 3) A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. Câu 130: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào?( chương I / bài 42 / mức 1) A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường. C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết. D. Không thể sống được. Câu 131: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào? ( chương I / bài 42 / mức 1) ( Mức 2) A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật. B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp. C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật. D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ. Câu 132: Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?( chương I / bài 42 / mức 1) A. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành. B. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới. C. Là cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng. D. Là hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng. Câu 133: Cây ưa sáng thường sống nơi nào?( chương I / bài 42 / mức 1) A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình. C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn. Câu 134: Cây ưa bóng thường sống nơi nào?( chương I / bài 42 / mức 1) A. Nơi ít ánh sáng tán xạ. B. Nơi có độ ẩm cao. C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu. D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác. Câu 135: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?( chương I / bài 42 / mức 1) A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô. B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng. C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối. D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
  3. 3 Câu 136: Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì:( chương I / bài 42 / mức 2) A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng. Câu 137: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:( chương I / bài 42 / mức 2) A. Kiếm mồi. B. Nhận biết các vật. C. Định hướng di chuyển trong không gian. D. Sinh sản. Câu 138: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?( chương I / bài 42 / mức 2) A. Cây vẫn mọc thẳng. B. Cây luôn quay về phía mặt trời. C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng. D. Ngọn cây rũ xuống. Câu 139: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào? ( chương I / bài 42 / mức 3) A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm. B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt. C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt. D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm. Câu 140: Lá cây ưa bóng có đặc điểm hình thái như thế nào?( chương I / bài 42 / mức 3) A. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh nhạt. B. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh sẫm. C. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm. D. Phiến lá dài, mỏng, màu xanh nhạt. Câu 141: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?( chương I / bài 42 / mức 3) A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định. B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời. C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. Câu 142: Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm ảnh hưởng tới hoạt động của nhiều loài động vật như thế nào?( chương I / bài 42 / mức 1) ( Mức 3) A. Chỉ hoạt động vào lúc trước mặt trời mọc và lúc hoàng hôn. B. Chủ yếu hoạt động vào ban ngày. C. Có loài ưa hoạt động vào ban ngày, có loài ưa hoạt động vào ban đêm, có loài hoạt động vào lúc hoàng hôn hay bình minh. D. Chủ yếu hoạt động lúc hoàng hôn hoặc khi trời tối. Câu 143: Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng?( chương I / bài 42 / mức 3) A. Do tác động của gió từ một phía. B. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. C. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. D. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng. Câu 144: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:( chương I / bài 42 / mức 3) A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Trồng đồng thời nhiều loại cây. C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
  4. 4 D. Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước. Câu 145: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở:( chương I / bài 42 / mức 3) A. Thảo nguyên. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Hoang mạc. Câu 146: Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới có tác dụng gì? (Chương I/ Bài 43/ Mức1 ) A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao. B. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá. C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây. D. Tăng sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí lên cao. Câu 147: Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì? (Chương I/ Bài 43/ Mức 1) A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước. B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh. C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước. D. Hạn sự thoát hơi nước. Câu 148: Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì? (Chương I/ Bài 43/ Mức 1) A. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao. B. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây. C. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá. D. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh. Câu 149: Quá trình quang hợp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ môi trường nào? (Chương I/ bài 43/mức 2) A. 00- 400. B. 100- 400. C. 200- 300. D. 250-350. Câu 150: Ở nhiệt độ quá cao (cao hơn 400C) hay quá thấp (00C) các hoạt động sống của hầu hết các loại cây xanh diễn ra như thế nào? (Chương I/ bài 43/mức 2) A. Các hạt diệp lục được hình thành nhiều. B. Quang hợp tăng – hô hấp tăng. C. Quang hợp giảm.– hô hấp tăng. D. Quang hợp giảm thiểu và ngưng trệ, hô hấp ngưng trệ. Câu 151: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là: (Chương I/ bài 43/mức 1) A. Có chi dài hơn. B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông). C. Chân có móng rộng. D. Đệm thịt dưới chân dày. Câu 152: Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? (Chương I/ bài 43/mức 1) A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường. Câu 153: Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? (Chương I/ bài 43/mức 1) A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi không theo sự tăng hay giảm nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. Câu 154: Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?(Chương I/ bài 43/ mức 2)
  5. 5 A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng. B. Lá và thân cây tiêu giảm. C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai. Câu 155: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào? (Chương I/ bài 43/mức 3 ) A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm. B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển. C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển. Câu 156: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào? (Chương I/ bài 43/mức 3) A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước. C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt. D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển. Câu 157: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? ( Chương 1/ bài 43/ mức 2) A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B. Nhóm sinh vật biến nhiệt. C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn. Câu 158: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật? ( Chương 1/ bài 43/ mức 2) A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước . B. đến cấu tạo của rễ C. đến sự dài ra của thân D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật. Câu 159: Giải thích nào về hiện tượng cây ở sa mạc có lá biến thành gai là đúng: (Chương 1/ bài 43/ mức 2) A. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão. B. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng bảo vệ được khỏi con người phá hoại. C. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc. D. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng. Câu 160: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt? ( Chương 1/ bài 43/ mức 3) A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. B. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói. C. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi. Câu 161: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt? ( Chương 1/ bài 43/ mức 3) A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi. D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo. Câu 162: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật chịu hạn? ( Chương 1/ bài 43/ mức 3) A. Cây rau mác, cây xương rồng, cây phi lao. B. Cây thuốc bỏng, cây thông, cây rau bợ. C. Cây xương rồng, cây thuốc bỏng, cây thông, cây phi lao. D. Cây xương rồng, cây phi lao, cây rau bợ, cây rau mác. Câu 163: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? ( Chương 1/ bài 43/ mức 3) A. Ếch, ốc sên, lạc đà. B. Ốc sên, giun đất, thằn lằn. C. Giun đất, ếch, ốc sên. D. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông. Câu 164: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa ẩm? ( Chương 1/ bài 43/ mức 3) A. Ếch, ốc sên, giun đất. B. Ếch, lạc đà, giun đất. C. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà. D. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.
  6. 6 Câu 165: Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan hệ? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. D Cạnh tranh. Câu 166: Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Ký sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh. Câu 167: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh. Câu 168: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng và máu từ cơ thể vật chủ là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức1) A. Sinh vật ăn sinh vật khác. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh. Câu 169: Các sinh vật cùng loài có quan hệ với nhau như thế nào? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Cộng sinh và cạnh tranh. B. Hội sinh và cạnh tranh. C. Hỗ trợ và cạnh tranh. D. Kí sinh, nửa kí sinh. Câu 170: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác loài nào sau đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Cộng sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh. Câu 171: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? (Chương 1/ bài 44/ mức 3) A. Cạnh tranh . B. Sinh vật ăn sinh vật khác. C. Hội sinh. D. Cộng sinh. Câu 172: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Rận, bét với trâu, bò có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật khác. D. Cạnh tranh. Câu 173: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Nửa kí sinh. Câu 174: Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ? ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Làm tăng thêm sức thổi của gió. B. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất. C. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ. D. Giảm bớt sức thổi của gió, hạn chế sự đổ của cây. Câu 175: Các cá thể cùng loài sống với nhau thành một nhóm trong cùng một khu vực có thể cạnh tranh nhau gay gắt, dẫn tới một số cá thể có thể tách ra khỏi nhóm trong hoàn cảnh nào dưới đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Khi môi trường cạn kiệt nguồn thức ăn, nơi ở quá chật chội. B. Khi gặp kẻ thù xâm lấn lãnh địa. C. Khi có gió bão. D. Khi có dịch bệnh. Câu 176: Điều kiện nào dưới đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ? ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Số lượng cá thể cao. B. Môi trường sống ấm áp. C. Khả năng sinh sản giảm. D. Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ.
  7. 7 Câu 177: Con hổ và con thỏ trong rừng có thể có mối quan hệ trực tiếp nào sau đây: (Chương 1/ bài 44/ mức 1) A. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. B. Cộng sinh. C. Vật ăn thịt và con mồi. D. Kí sinh. Câu 178: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị giảm đi, giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây: ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh. Câu 179: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh? ( Chương 1/ bài 44/ mức 2) A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. B. Địa y bám trên cành cây. C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Cây nấp ấm bắt côn trùng. Câu 180: Cá ép bám vào rùa biển hoặc cá lớn, nhờ đó được rùa và cá lớn đưa đi xa. Cá ép, rùa biển và cá lớn có mối quan hệ nào dưới đây? ( Chương 1/ bài 44/ mức 3) A. Cộng sinh. B. Ký sinh. C. Nữa kí sinh. D. Hội sinh. Câu 181: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? ( Chương II/ bài 47/ mức 1) A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn Câu 182:Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển? ( Chương II/ bài 47/ mức 1) A. Đáy tháp rộng B. số lượng cá thể trong quần thể ổn định C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh D. Tỉ lệ sinh cao Câu 183: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng: ( Chương II/ bài 47/ mức 1) A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ nhiều năm C. Theo chu kỳ mùa D. Không theo chu kỳ Câu 184: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? ( Chương II/ bài 47/ mức 2) A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. Câu 185: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo: ( Chương II/ bài 47/ mức 2) A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng. Câu 186: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào: ( Chương II/ bài 47/ mức 3) A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể. C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể. D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể. Câu 187: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là: ( Chương II/ bài 47/ mức ) A. 50/50 B. 70/30 C. 75/25 D. 40/60 Câu 188: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật? ( Chương II/ bài 47/ mức 2) A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh đồng. B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao. C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng. D. Tập hợp các cây ngô ( bắp) trên một cánh đồng. Câu 189: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con / ha
  8. 8 - Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? ( Chương II/ bài 47/ mức 3) A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 190: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha. - Nhóm tuổi sinh sản: 43 con / ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con / ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? ( Chương II/ bài 47/ mức 3) A. Dạng ổn định B. Dạng phát triển C. Dạng giảm sút D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển Câu 191: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con / ha - Nhóm tuổi sinh sản: 45 con / ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con / ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? ( Chương II/ bài 47/ mức 3) A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút. Câu 192: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? ( Chương II/ bài 47/ mức 3) A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà. Câu 193: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? ( Chương II/ bài 47/ mức 2) A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam. Câu 194: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?( Chương II. / bài số 48 /Mức 1) A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội. Câu 195: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau :(Chương II. / bài số 48 / Mức 2) Dạng tháp dân số già là: A. Dạng a, b B. Dạng b, c C. Dạng a, c D. Dạng c Câu 196: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?(Chương II. / bài số 48 / Mức 1) A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản , nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động , nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động Câu 197: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây:(Chương II/ bài số 48 / Mức 1) A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B. Lực lượng lao động tăng , làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C. Lực lượng lao động tăng , khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống , ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.
  9. 9 Câu 198: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?(Chương II. / bài số 48 / Mức 2) A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp B. Đáy không rộng , cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp D.Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình , tuổi thọ trung bình khá cao Câu 199: Tháp dân số già có đặc điểm là: (Chương II. / bài số 48/ Mức 2) A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. B. Đáy trung bình , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. C. Đáy rộng , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. D. Đáy rộng , đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao Câu 200: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi trước sinh sản là: (Chương II / bài số 48/ Mức 1) A. Từ 15 đến dưói 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưói 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi Câu 201: Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có :(Chương II. / bài số 48 /Mức 3) A. Tháp dân số tương đối ổn định B. Tháp dân số giảm sút C. Tháp dân số ổn định D. Tháp dân số phát triển Câu 202: Tháp dân số thể hiện :(Chương II / bài số 48 /Mức 3 ) A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước Câu 203: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là : (Chương II / bài số 48 / Mức 1) A.Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp Câu 204: Rừng mưa nhiệt đới là:( Chương II/ bài 49/ Mức 2) A. Một quần thể sinh vật B. Một quần xã sinh vật C. Một quần xã động vật D. Một quần xã thực vật Câu 205: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào? ( Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Số lượng các loài trong quần xã. B. Thành phần loài trong quần xã C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã Câu 206: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây: ( Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều Câu 207 : Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là :(Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Độ tập trung
  10. 10 Câu 208 : Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là: ( Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Độ đa dạng B. Độ nhiều, C. Độ thường gặp D. Độ tập trung Câu 209: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là: ( Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Độ tập trung Câu 210: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?( Chương II/ bài 49/ Mức 2) A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên C. Một đàn chuột đồng D. Một ao cá Câu 211 : Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là:( Chương II/ bài 49/ Mức 1.) A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã B. Sự phát triển của quần xã C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự bất biến của quần xã Câu 212: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:( Chương II/ bài 49/ Mức 3) A. Khống chế sinh học B Cạnh tranh giữa các loài C. Hỗ trợ giữa các loài D. Hội sinh giữa các loài Câu 213 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?( Chương II/ bài 49/ Mức 3) A. Đảm bảo cân bằng sinh thái B. Làm cho quần xã không phát triển được C. Làm mất cân bằng sinh thái D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã Câu 214: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã?( Chương II/ bài 49/ Mức 3) A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc B. Đàn hải âu ở biển C. Bầy sói trong rừng D. Tôm, cá trong hồ tự nhiên Câu 215: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã ,thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là :Mức 2) A. Quan hệ về nơi ở. B. Quan hệ dinh dưỡng C. Quan hệ hỗ trợ. D. Quan hệ đối địch Câu 216: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:( Chương II/ bài 49/ Mức 1 ) A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn) D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất Câu 217: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:( Chương II/ bài 49/ Mức 1 ) A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn) D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất Câu 218: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây: ( Chương II/ bài 49/ Mức 3) A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào C. Quần thể gà và quần thể châu chấu D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô Câu 219:Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây: ( Chương II/ bài 50/ Mức 1) A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
  11. 11 Câu 220: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây: ( Chương II/ bài 50/ Mức 2) A.Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi , các loài vi rút, vi khuẩn B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm các loại nấm, mốc. D.Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 221:Dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn, năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu?( Chương II/ bài 50/ Mức ) A. Từ môi trường không khí B. Từ nước C. Từ chất dinh dưỡng trong đất D. Từ năng lượng mặt trời Câu 222: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì rắn là : ( Chương II/ bài 50/ Mức 2) A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Câu 223: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau: Cây gỗ ( ) Chuột Rắn Vi sinh vật Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất ( Chương II/ bài 50/ Mức 2) A. Mèo B. Sâu ăn lá cây C. Bọ ngựa D. Ếch Câu 224: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?( Chương II/ bài 50/ Mức 1) A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh Câu 225: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?( Chương II/ bài 50/ Mức 2) A. Động vật ăn thực vật , động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật D. Thực vật , động vật ăn thịt bậc 2 , động vật ăn thực vật Câu 226: Sinh vật ăn thịt là :( Chương II/ bài 50/ Mức 1) A. Con bò B. Con cừu C. Con thỏ D. Cây nắp ấm Câu 227: Năm sinh vật là : Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây?( Chương II/ bài 50/ Mức 3) A. Cỏ châu chấu trăn gà rừng vi khuẩn B. Cỏ trăn châu chấu vi khuẩn gà rừng C Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn D. Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn Câu 228:Lưới thức ăn là :( Chương II/ bài 50/ Mức 1) A. Gồm một chuỗi thức ăn B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên Câu 229:Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh ?( Chương II/ bài 50/ Mức 1) A. Vi sinh vật phân giải B. Động vật ăn thực vật C. Động vật ăn thịt D. Thực vật Câu 230:Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là (chương 3/ bài 53/ mức 1) A. Hái quả , săn bắt thú. B. Bắt cá, hái quả. C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng. D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.
  12. 12 Câu 231: Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là (chương 3/ bài 53 / mức 3 ) A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu . B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn. Câu 232: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do ( chương 3 / bài 53 / mức 2) A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn . C. Con người dùng lửa sưởi ấm . D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt . Câu 233: Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã :(chương 3/ bài 53/ mức 1 ) A. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác. B. Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc . C. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác , chăn thả gia súc . D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt . Câu 234: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả ( chương 3/ bài 53/ mức 1 ) A. Mất cân bằng sinh thái . B. Mất nhiều loài sinh vật . C. Mất nơi ở của sinh vật . D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật . Câu 235: Ở xã hội nông nghiệp, hoạt động nông nghiệp đem lại lợi ích là ( chương 3/ bài 53/ mức 1) A. Hình thành các hệ sinh thái trồng trọt . B. Tích luỹ thêm nhiều giống vật nuôi . C. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi . D. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và hình thành các hệ sinh thái trồng trọt Câu 236: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm thay đổi đất và nước tầng mặt nên ( chương 3 /bài 53 / mức 2 ) A. Đất bị khô cằn . B. Đất giảm độ màu mở . C. Xói mòn đất . D. Đất khô cằn và suy giảm độ màu mở. Câu 237: Nền nông nghiệp hình thành , con người phải sống định cư ,dẫn đến nhiều vùng rừng bị chuyển đổi thành ( chương 3 / bài 53 / mức 3) A. Khu dân cư B. Khu sản xuất nông nghiệp . C. Khu chăn thả vật nuôi. D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp . Câu 238: Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên ( chương 3 / bài 53 / mức 1 ) A. Chặt phá rừng bừa bãi , khai thác tài nguyên thiên nhiên . B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên , Săn bắt động vật hoang dã . C. Săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi . D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên nhiên . Câu 239: Suy giảm độ đa dạng của sinh học là nguyên nhân gây nên ( chương 3 / bài 53 / mức 3) A. Mất cân bằng sinh thái . B. Làm suy giảm hệ sinh thái rừng . C. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật . D. Làm ức chế hoạt động của các vi sinh vật . Câu 240: Ở xã hội công nghiệp xuất hiện nhiều vùng trồng trọt lớn là do ( chương 3 / bài 53 / mức 3 ) A. Nền nông nghiệp cơ giới hoá . B. Công nghiệp khai khoáng phát triển . C. Chế tạo ra máy hơi nước . D. Nền hoá chất phát triển . Câu 241 : Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là ( chương 3 / bài 53 / mức 2 ) A. Động vật mất nơi cư trú . B. Môi trường bị ô nhiễm . C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng , mất cân bằng sinh thái . D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng . Câu 242: Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của ( chương 3 / bài 53/ mức 3)
  13. 13 A. Sự phát triển của nền nông nghiệp . B. Thời đại văn minh công nghiệp . C. Sự phát triển đô thị . D. Nền nông nghiệp cơ giới hoá . Câu 243: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường ( chương 3 / bài 53 /mức 1 ) A. Hái lượm . B. Săn bắn quá mức . C. Chiến tranh . D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh . Câu 244: Thế nào là ô nhiễm môi trường ? ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . B. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí thay đổi . C. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học thay đổi . D. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn .Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác . Câu 245: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì ? ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) ) A. Do hoạt động của con người gây ra . B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ) C. Do con người thải rác ra sông . D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên. Câu 246: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Gỗ , than đá . B. Khí đốt , củi . C. Khí đốt , gỗ . D. Gỗ , củi , than đá , khí đốt . Câu 247: Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như ( chương 3/ bài 54 / mức 1) A. Cháy rừng , các phương tiện vận tải . B. Cháy rừng , đun nấu trong gia đình . C. Phương tiện vận tải , sản xuất công nghiệp . D. Cháy rừng , phương tiện vận tải , đun nấu trong gia đình , sản xuất công nghiệp . Câu 248: Nguyên nhân ô nhiễm không khí là do ( chương 3 /bài 54 / mức 1 ) A. Săn bắt bừa bãi , vô tổ chức . B. Các chất thải từ thực vật phân huỷ . C. Đốn rừng để lấy đất canh tác . D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu : gỗ , củi , than đá , dầu mỏ . Câu 249 : Năng lượng nguyên tử và chất phóng xạ có khả năng gây đột biến ở người , gây ra một số bệnh ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Bệnh di truyền . B. Bệnh ung thư . C. bệnh lao . D. Bệnh di truyền và bệnh ung thư. Câu 250: Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Công trường khai thác chất phóng xạ . B . Nhà máy điện nguyên tử . C. Thử vũ khí hạt nhân . D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân . Câu 251 : Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như ( chương 3 /bài 54 /mức 1 ) A. Phân , rác , nước thải sinh hoạt . B. Nước thải sinh hoạt , nước thải từ các bệnh viện . C. Xác chết của các sinh vật , nước thải từ các bệnh viện . D. Phân , rác , nước thải sinh hoạt , xác chết sinh vật , nước thải từ các bệnh viện . Câu 252: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào ? ( chương 3/bài54/ mức 3) A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác . B. Biện pháp canh tác , bón phân . C. Bón phân , biện pháp sinh học . D. Biện pháp sinh học , biện pháp canh tác , bón phân hợp lí . Câu 253: Trùng sốt rét phát triển ở đâu trong cơ thể người ? ( chương 3/ bài 54 / mức 2) A. Trong gan . B. Trong hồng cầu . C. Trong bạch cầu . D. Trong gan và hồng cầu .
  14. 14 Câu 254: Người ăn gỏi cá ( thịt cá sống ) sẽ bị nhiễm bệnh ( chương 3 / bài 54 / mức 2) A. Bệnh sán lá gan . B. Bệnh tả , lị . C. Bệnh sốt rét . D. Bệnh thương hàn . Câu 255:Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại ( chương 3/ bài 54 / mức 1) A. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ . B. Thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại . C. Thuốc trừ sâu , thuốc diệt nấm gây hại . D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ , thuốc diệt nấm gây hại . Câu 256: Nguyên nhân dẫn đến bệnh tả , lị : ( chương 3/ bài 54/ mức 1) A. Thức ăn không vệ sinh , nhiễm vi khuẩn E. Coli . B. Thức ăn không rửa sạch . C. Môi trường sống không vệ sinh . D. Thức ăn không vệ sinh , nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn không rửa sạch, môi trường sống không vệ sinh . Câu 257: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do ( chương 3 /bài 54/ mức 1) A. Hoạt động công nghiệp . B. Hoạt động giao thông vận tải . C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt . D. Hoạt động công nghiệp , giao thông vận tải , đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt . Câu 258: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật ( chương 3/ bài 55/ mức 2) A. Trồng rau sạch . B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . C. Bón phân cho thực vật . D. Trồng rau sạch , hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . Câu 259: Các năng lượng không sinh ra khí thải là ( chương 3 / bài 55/ mức 1) A. Năng lượng mặt trời . B. Khí đốt thiên nhiên . C. Năng lượng gió D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió . Câu 260:Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để: ( chương 3 / bài 55/ mức 2) A. Hạn chế bụi . B. Điều hoà khí hậu . C. Xử lí chất thải nông nghiệp . D. Hạn chế bụi , điều hoà khí hậu . Câu 261: Biện pháp hạn chế ô nhiễm tiếng ồn ( chương 3/ bài 55/ mức 1) A. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông , B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy . C. Hạn chế tiếng ồn của các phương tiện giao thông , xây dựng công viên cây xanh , trồng cây . D. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây . Câu 262: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn ( chương 3/ bài 55/ mức 1 ) A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành nguyên liệu , đồ dùng B. Tạo bể lắng và lọc nước thải . C. Trồng nhiều cây xanh . D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn . Câu 263: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ ( chương 3 /bài 55/ mức 1) A. Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất phóng xạ gây nguy hiểm . B. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải . C. Xây dựng nhà máy xử lí rác . D. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư. Câu 264:Tạo bể lắng , lọc nước thải để hạn chế ( chương 3 /bài 55/ mức 1) A. Ô nhiễm nguồn nước . B. Ô nhiễm không khí . C. Ô nhiễm do chất phóng xạ . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai . Câu 265: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế ( chương 3/ bài 55/ mức 1 ) A. Ô nhiễm không khí . B. Ô nhiễm nguồn nước . C. Ô nhiễm do chất phóng xạ . D. Ô nhiễm do tiếng ồn .
  15. 15 Câu 266: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế ( chương 3 / bài 55 / mức 1) A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất . B. Ô nhiễm do chất phóng xạ . C. Ô nhiễm do không khí . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai . Câu 267: Trong các phương tiện giao thông sau phương tiện nào không gây khí thải ( chương 3/ bài 55/ mức1) A. Xe đạp . B. Xe gắn máy . C. Xe ô tô . D. Ô tô buýt . Câu 268: Những hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường ( chương 3 / bài 55/ mức 1 ) A. Phun thuốc trừ sâu . B. Trồng cây gây rừng . C. Vứt rác bừa bãi ra môi trường . D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường . Câu 269: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm: (Chương IV/Bài 58/Mức 1) A. Đất, nước, dầu mỏ B. Đất, nước, sinh vật, rừng C. Đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng D. Đất, nước, than đá, sinh vật, rừng Câu 270: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh: (Chương IV/ Bài 58/Mức 1) A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật Câu 271: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh: (Chương IV/Bài 58/ Mức 1) A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất C. Dầu mỏ và tài nguyên nước D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật Câu 272: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây: (Chương IV/Bài 58/ Mức 1) A. Tài nguyên không tái sinh B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu C. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh D. Tài nguyên tái sinh Câu 273: Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 1) A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật C. Năng lượng mặt trời D. Cây rừng và thú rừng Câu 274: Nguồn năng lượng dưới đây nếu được khai thác sử dụng sẽ không gây ô nhiễm môi trường là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 1) A. Khí đốt thiên nhiên B. Than đá C. Dầu mỏ D. Bức xạ mặt trời Câu 275 : Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch? (Chương IV /Bài 58/ Mức 1) A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất B. Dầu mỏ, khí đốt C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại D. Dầu mỏ, thủy triều, khí đốt Câu 276: Nguồn năng lượng vĩnh cửu là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 1) A. Năng lượng khí đốt B. Năng lượng từ dầu mỏ
  16. 16 C. Năng lượng nhiệt từ mặt trời D. Năng lượng từ than củi Câu 277 : Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh: (Chương IV /Bài 58/ Mức 2) A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại B. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật C. Trong đất có nhiều than đá D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất Câu 278: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng (tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu) : (Chương IV /Bài 58/ Mức 3 ) A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước B. Dầu mỏ, khí đốt, tài nguyên sinh vật C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt Câu 279 : Những biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 2) A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn B. Tăng cao độ phì cho đất C. Bảo vệ động vật hoang dã D. Chống xói mòn, chống nhiễm mặn, nâng cao độ phì cho đất Câu 280: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 3) A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới Câu 281: Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người? (Chương IV /Bài 58/ Mức 3) A. Cung cấp động vật quý hiếm B. Thải khí CO2, giúp cây trồng khác quang hợp C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn, ngăn chặn lũ lụt D. Là nơi trú ẩn của nhiều loài động vật Câu 282: Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là : (Chương IV /Bài 59/ Mức 1) A. Bảo vệ các loài sinh vật B. Bảo vệ rừng đầu nguồn C. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật D. Bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng Câu 283:Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? (Chương IV/Bài 59/ Mức 1) A. Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã. B. Săn bắn thú hoang dã, quý hiếm C. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn Câu 284: Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là: (Chương IV /Bài 59/ Mức 1) A. Trồng cây gây rừng B. Tiến hành chăn thả gia súc C. Cày xới để làm nương, rẫy để sản xuất lương thực D. Làm nhà ở Câu 285: Những hành động nào sau đây làm suy thoái môi trường: (Chương IV /Bài 59/ Mức 1) A. Trồng cây trên đồi trọc B. Săn bắt động vật quý hiếm C. Không chặt phá rừng bừa bãi
  17. 17 D. Săn bắt động vật quý hiếm – phun thuốc trừ sâu Câu 286:Vai trò của việc trồng cây gây rừng trên vùng đất trọc, đất trống là: (Chương IV /Bài 59/ Mức 2) A. Hạn chế xói mòn, lũ lụt, cải tạo khí hậu B. Cho ta nhiều gỗ C. Phủ xanh vùng đất trống D. Bảo vệ các loài động vật Câu 287: Để làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng, tận dụng được hiệu suất sử dụng đất – tăng năng suất cây trồng, ta cần phải: (Chương IV /Bài 59/ Mức 2) A. Trồng một loại cây nhất định trên vùng đất đó B. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí (trồng luân canh, trồng xen kẽ) C. Trồng cây kết hợp bón phân D. Trồng các loại giống mới Câu 288:Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia nhằm mục đích gì? (Chương IV /Bài 59/ Mức 2) A. Bảo vệ nguồn gen sinh vật B. Tạo khu du lịch C. Bảo vệ hệ sinh thái và bảo vệ nguồn gen sinh vật D. Hạn chế diện tích rừng bị khai phá Câu 289 : Những biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã là : (Chương IV /Bài 59/ Mức 3) A Bảo vệ tài nguyên sinh vật - bảo vệ các khu rừng già. B. Trồng thêm cây và gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều sinh vật. C. Bảo vệ tài nguyên sinh vật và cải tạo các hệ sinh thái đã bị thoái hóa D. Bảo vệ các động vật quý hiếm, xây dựng các vườn quốc gia Câu 290: Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc bảo vệ tài nguyên sinh vật: (Chương IV /Bài 59/ Mức 3) A. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm B. Tạo ra nhiều giống mới C. Lưu giữ và nhân nhanh nhiều giống quý hiếm. D. Đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của con người Câu 291: Em hãy cho biết công việc của chúng ta đã làm để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật: (Chương IV /Bài 59/ Mức 3) A. Xây dựng các khu rừng quốc gia ,bảo vệ sinh vật có tên trong sách đỏ B. Chặt phá rừng làm củi, lấy gỗ C. Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu và hóa chất D. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 292:Các hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ B. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi C. Hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái ao hồ D. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt Câu 293: Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn? (Chương IV /Bài 60/ Mức 1) A. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới B. Rừng ngập mặn C. Vùng thảo nguyên hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới Câu 294: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Rừng mưa nhiệt đới B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng C. Các hệ sinh thái hoang mạc D. Biển Câu 295 : Mục tiêu của bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp là : (Chương IV /Bài 60/ Mức 1)
  18. 18 A. Tăng năng suất và hiệu quả các hệ sinh thái để phát triển kinh tế trong thời gian hiện tại. B. Phát triển ổn định kinh tế - môi trường, duy trì và cải tạo các hệ sinh thái chủ yếu để đạt năng suất và hiệu quả cao. C. Thay đổi tập quán canh tác lạc hậu thiếu hiệu quả và năng suất thấp D. Bảo đảm cung cấp đủ lương thực, thực phẩm trong chăn nuôi. Câu 296: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên biển, cần phải: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung . B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản Câu 297: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái có ý nghĩa gì? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A. Bảo vệ được nguồn khoáng sản B. Bảo vệ được các loài động vật hoang dã C. Bảo vệ vốn gen, giữ vững cân bằng sinh thái trên toàn cầu. D. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người. Câu 298: Hiện trạng rừng ở nước ta như thế nào? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A.Tỉ lệ đất được che phủ của rừng trên 50% B. Rừng đang dần bị thu hẹp, đặc biệt rừng nguyên sinh đang bị phá hoại C. Rừng đầu nguồn tự nhiên đang phát triển tốt, góp phần làm giảm lũ lụt. D. Rừng được bảo vệ tốt, các loài chim di cư đang xuất hiện trở lại. Câu 299:Vai trò của hệ sinh thái biển đối với đời sống con người? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A. Các loài động - thực vật biển là nguồn thức ăn của con người B. Biển giúp con người vận chuyển hàng hóa C. Biển cho con người muối ăn D. Biển cung cấp thức ăn , phát triển kinh tế , giao lưu vận chuyển, điều hòa nhiệt độ trên trái đất Câu 300: Có cần phải bảo vệ hệ sinh thái biển không? Tại sao? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A. Hiện nay chưa cần quan tâm đến sự ô nhiễm của biển vì biển vô cùng rộng lớn, hoạt động con người không ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển B. Cần vì : biển đang bị ô nhiễm do các hoạt động giao thông trên biển C. Cần vì : nhiều vùng biển bị ô nhiễm do hoạt động của con người . D. Không cần vì : hàng năm trên thế giới đã có ngày “làm sạch bãi biển” Câu 301:Hệ sinh thái vùng rừng ngập mặn ven biển nước ta có ý nghĩa gì? (Chương IV /Bài 60/ Mức 1) A. Góp phần điều hòa không khí, chắn sóng B. Cho một khối lượng gỗ đáng kể C. Là bãi đẻ và nơi sinh sống nhiều loài hải sản D. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, thực vật góp phần điều hòa khí hậu, chắn sóng, nơi tổ chức du lịch sinh thái, nuôi các loài hải sản quý, cho ta một lượng gỗ lớn. Câu 302: Các loài rùa biển đang bị săn lùng lấy mai làm đồ mĩ nghệ, số lượng rùa còn lại rất ít, chúng ta cần bảo vệ loài rùa biển như thế nào? (Chương IV /Bài 60/ Mức 1) A. Bảo vệ các bãi cát là bãi đẻ của rùa biển và vận động người dân không đánh bắt rùa biển B. Tổ chức cho nhân dân nuôi rùa C. Không lấy trứng rùa D. Chỉ khai thác rùa ngoài thời gian sinh sản Câu 303: Luật Bảo vệ môi trường quy định việc bảo vệ môi trường nhằm (Chương IV /Bài 61/ Mức 1) A. Bảo vệ sự đa dạng các hệ sinh thái B. Bảo vệ sức khỏe của nhân dân, phục vụ sự phát triển lâu bền của đất nước và góp phần bảo vệ môi trường trong khu vực toàn cầu C. Bảo vệ môi trường không khí D. Bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên
  19. 19 Câu 304: Cho biết nội dung chương II của Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam? (Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Phòng chống suy thoái môi trường B. Cấm nhập khẩu chất thải vào Việt Nam C. Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp D. Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường Câu 305: Đối với việc sử dụng đất sản xuất, Luật Bảo vệ môi trường quy định cho người được sử dụng là: (Chương IV /Bài 61/ Mức 1) A. Được tự do thay đổi thực trạng của đất B. Được tự do thay đổi mục đích sử dụng C. Có quy hoạch sử dụng đất hợp lí và có kế hoạch cải tạo đất D. Tự do sang nhượng đất Câu 306:Trách nhiệm của cá nhân khi gây ra sự cố môi trường là :(Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Phải nộp phạt cho chính quyền sở tại hoặc tổ chức quản lí môi trường của địa phương. B. Phải thay đổi công nghệ sản xuất không gây ô nhiễm môi trường C. Phải có trách nhiệm bồi thường, khắc phục hậu quả về mặt môi trường D. Phải di dời cơ sở sản xuất ra khỏi nơi có dân cư Câu 307: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, Luật Bảo vệ môi trường quy định: (Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp. D. Chôn vào đất Câu 308:Chúng ta cần phải làm gì để thực hiện Luật Bảo vệ môi trường: (Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Thành lập đội cảnh sát môi trường B. Mỗi người dân phải tìm hiểu luật và tự giác thực hiện C. Xây dựng môi trường “Xanh, sạch, đẹp” D. Quy hoạch và sử dụng kế hoạch có hiệu quả đất đai