Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 401

doc 5 trang hoaithuong97 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 401", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_12_ma_de_401.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí lớp 12 - Mã đề: 401

  1. Sở Giáo Dục – Đào Tạo TPHCMĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THPT Trường Chinh Năm học 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 – BAN KHTN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 50 phút MÃ ĐỀ : 401 Họ và tên thí sinh : Số báo danh : I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l=0,8m, treo vật nặng có khối lượng 100g, vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s 2, với biên độ cung 12,56cm. Trong quá trình dao động, năng lượng của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 9,6.10-3J B. 19,2.10-3J C. 2,94.10-3J D. 2,94.10-6J Câu 2: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là khôngđúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì. B. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô. C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. D. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc. Câu 3: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. tăng 400 lần B. tăng 20 lần C. giảm 400 lần D. giảm 20 lần Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần. B. là máy tăng thế làm giảm cường độ ra tải 5 lần. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần. D. là máy hạ thế làm giảm điện áp 5 lần. Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t ) cm, pha dao động của chất điểm 2 tại thời điểm t = 1s là A. 2 (rad) B. (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad) Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt 12cm và 9cm, biên độ dao động tổng hợp là 15cm. Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần là : A. 300 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 7: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần là đúng? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. Câu 8: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng? A. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 401 trang 1/5
  2. B. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là roto. C. Có hai phần: cảm và ứng D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng Câu 9: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số không phụ thuộc vào A. độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. chu kỳ chung của hai dao động thành phần. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 8 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25 cm, d2 = 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu? A. 20,1 cm B. 20,6 cm C. 10,8 cm D. 8 cm Câu 11: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 12: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc cực đại. C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở và tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u = U0cos( t+ ) (V). Điều chỉnh biến trở có giá trị R sao cho RC = 1. Khi đó A. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại vì khi đó hệ số công suất đạt cực đại. B. Điện áp hai đầu tụ điện bằng điện áp hai đầu điện trở thuần. C. Dòng điện biến thiên nhanh pha hơn điện áp góc . 6 U2 D. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại và bằng . 2R Câu 14: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e E0 2 cos100 t (V). Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là bao nhiêu ? A. 5 B. 4 C. 10 D. 8 v2 x 2 Câu 15: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1 (x: cm; v: cm/s). Biết rằng lúc t 640 16 = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng, lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 401 trang 2/5
  3. A. x 4cos(2 t / 3)(cm). B. x 4cos(2 t / 3)(cm). C. x 8cos(2 t / 3)(cm). D. x 4cos(4 t / 3)(cm). 10 4 Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t)V vào đoạn mạch gồm tụ điện C=F mắc nối tiếp với một hộp kín X. Hộp kín X chỉ chứa một phần tử (R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? điện trở hoặc cảm kháng có giá trị bao nhiêu? A. Chứa R; R = 100 B. Chứa L; ZL = 100 C. Chứa L; ZL = 100 3 D. Chứa R; R = 100 3 Câu 17: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây: A. lực cản môi trường B. Biên độ của lực cưỡng bức. C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Tần số của lực cưỡng bức. Câu 18: Sóng ngang truyền trong môi trường : A. rắn-lỏng B. khí-rắn C. lỏng-khí D. rắn và trên mặt môi trường nước Câu 19: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hoà với chu kì T, cắt chiều dài dây treo còn một nửa thì chu kỳ dao động lúc này là: A. T/ 2 . B. . C. 2T. D. 2 T. Câu 20: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La thì mọi người đều nghe được nốt La. Hiện tượng này có được là do tính chất nào sau đây? A. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. B. Trong quá trình truyền sóng bước sóng không thay đổi. C. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn. D. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng. Câu 21: Sóng dừng là: A. Sóng không lan truyền nữa do bị vật cản. B. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. D. Sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định. Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m và có 5 đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là: A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s D. 1,6m/s Câu 23: Khi đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện ℓần ℓượt ℓà 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 30 V. B. 50 V. C. 30 2 V. D. 50 2 V. SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 401 trang 3/5
  4. Câu 24: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có chiều biến đổi theo thời gian. C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. có chu kì không đổi. II. TỰ LUẬN(4 điểm) Bài 1( 0,75đ ) : Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm có giá trị bao nhiêu ? Bài 2( 0,5đ ) : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt + π/6 ) cm . Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 Bài 3( 0,5đ ): Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Bài 4( 0,75đ ) : Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 300 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad. 3 Bài 5( 0,75đ ): Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: điện trở thuần R C A M B R = 40 3 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10-3/4 (F) . A Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100 t + /6) V . Xác định số chỉ ampe kế ? Bài 6 ( 0,75đ ): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 203 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện thì điện dung của tụ điện là bao nhiêu? HẾT Trường THPT Trường Chinh ĐÁP ÁN SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 401 trang 4/5
  5. H:\TrCHINH-NH19-20\KIEM TRA THI CU\THI HK I\DE VA DAP AN\VAT LY\LY 12\TDW- 16\Ly12-TN_401.Doc Ly12-TN_404.Doc ĐÁP ÁN TỪ MÃ ĐỀ 401 TỚI MÃ ĐỀ 404 MÃ ĐỀ 401 MÃ ĐỀ 402 MÃ ĐỀ 403 MÃ ĐỀ 404 1A 1A 1C 1A 2D 2C 2D 2C 3C 3A 3B 3A 4D 4D 4D 4D 5C 5C 5A 5B 6B 6D 6C 6D 7D 7C 7A 7B 8A 8B 8B 8D 9D 9D 9D 9A 10B 10C 10A 10D 11C 11C 11A 11B 12A 12A 12C 12A 13B 13D 13B 13C 14A 14D 14C 14B 15B 15C 15D 15A 16D 16B 16C 16C 17C 17D 17D 17D 18D 18D 18C 18C 19A 19A 19D 19D 20C 20D 20C 20B 21B 21B 21D 21A 22C 22A 22A 22B 23D 23C 23C 23C 24C 24A 24A 24B B/ TỰ LUẬN Bài 1 A = 15cm 0,25 Công thức cơ năng – kết quả 0,1125 J 0,25x2 Bài 2 Công thức + kết quả Smax = 5cm (0,25x2) Bài 3  0,25 l k 2 0,25 k 3 => Số nút bằng 4. Bài 4 v 300 0,25  0,6(m) f 500 2 d 0,25  2 d d 0,1(m) 3 0,6 0,25 Bài 5 Tính đúng ZC = , Z = 0,25 I = U/Z = 2,5A = IA 0,25x2 Bài 6 ZL = 100Ω Công thức tan = + thay số 0,25 Z C = 0,25 C 0,25 SỐ CÂU = 24 MÃ ĐỀ 401 trang 5/5